Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Đỗ Thị Ngọc Trinh

Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Đỗ Thị Ngọc Trinh

Bài:au- âu

I Mục tiêu:

- Đọc được các vần: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bà cháu

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa cho bài học.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 19 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 16/02/2022 Lượt xem 176Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Đỗ Thị Ngọc Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ.( TIẾT 2)
I .Mục tiêu:( Tương tư tiết 1)
II. Đồ dùng dạy học:( Tương tự tiết 1)
III.các hoạt động dạy – học:
1’
5’
1’
10’
10’
5’
3’
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
-Anh chị em trong gai đình chúng ta phải ứng xử ntn với nhau?
- Nếu em được nhận quà người lớn cho,em phải làm gì?
Nhận xét.
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hoạt động 1: Hs làm BT3:
-GV Hd hãy nối các tranh với chữ NÊN or chữ KHÔNG NÊN cho phù hợp.
- Gọi HS trình bày trước lớp và hỏi vì sao chọn nên hoặc không nên?
3.3 Hoạt động 2: HS đóng vai:
Yc đóng vai các tình huống trong BT 2.
Gv gợi ý cho HS nhận xét:
+ cách ứng xử của các bạn được chưa? Vì sao?
KL: là anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ- là em phải lễ phép vâng lời anh chị.
Nghỉ giữa tiết 
3.3 Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.
YC hs kể việc làm của mình đã lẫ phép với anh chị hay viêc làm nhường nhịn em nhỏ.
KL: anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt.Vì vậy, em cần phải yêu thương, quan tâm chăm sóc anh, chị, em; biết lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.Có như vậy, gia đình mới hòa thuận, cha mẹ mới vui lòng.
4. Củng cố dặn dò:
Nếu là anh chị trong gia đình phải ứng xử ntn với em nhỏ?
Nếu là em trong gia đình phải ứng xử ntn với anh chị của mình ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn : về nhà xem lại bài
Chuẩn bị bài: Nghiêm trang khi chào cờ.
Hát
- HS TL
- Hs làm sgk
- HS trình bày :
+ Tranh 1: không nên
+ Tranh 2: nên
+ Tranh 3: nên
+ Tranh 4: Không nên 
HS đóng vai theo cặp các tình huống trong tranh
-HS thảo luận và đóng vai.
Các nhóm đóng vai trước lớp.
Nhận xét.
Hát
HS kể trước lớp.
Hs tl
Lắng nghe
Chuẩn bị ở nhà.
Bổ sung:	
Bài:au- âu
I Mục tiêu:
- Đọc được các vần: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bà cháu
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa cho bài học.
III. Hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
 7’
3’
25’
10’
10’
10’
5’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gv gọi hs đọc được: Cái kéo, leo tèo, chào cờ, trái đào.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng Gv đã viết sẵn trên bảng.
- Cho cả lớp viết vào bảng con.
- Gv nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
- Hôm qua chúng ta học vần gì?
- Hôm nay ta học vần mới au- âu
Gv ghi bảng au- âu
b. Dạy vần:
 + Ghi :au 
* Nhận diện vần: au
- Vần au được tạo nên bởi âm ?
- So sánh vần au với ao?
- Gv cho hs đánh vần
+ Tiếng cau
* Đánh vần:
- Có vần au, muốn có tiếng cau em thêm vào âm gì và dấu gì?
- Gv ghi 
- Phân tích tiếng cau?
- Yêu cầu hs đánh vần
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs.
+ Từ cây cau:
- Cho HS quan sát tranh
- Gv ghi cây cau
- Yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn từ khoá.
- Gv đọc mẫu và chỉnh sửa đánh vần cho hs.
- Cho HS đọc lại bài
 * Hướng dẫn viết chữ:
- Gv viết mẫu lên bảng vần au
- Gv lưu ý hs cách nối giữa a và u
- Cho hs viết vào bảng con: au
- Gv hd hs viết vào bảng con: cây cau.
- Gv nhận xét chữa lỗi cho hs.
Nghỉ giữa tiết
âu tương tự au
* Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng:
- Gv viết các từ ứng dụng lên bảng.
- Yêu cầu hs gạch dưới các tiếng chứa âm mới học.
- Cho hs đánh vần tiếng- đọc trơn từ
- Cho Hs đọc k thứ tự.
- Gv giải nghĩa từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu từ ứng dụng.
* Củng cố tiết 1
TIẾT 2
c. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- Gv yêu cầu hs đọc lại toàn bộ bài trên bảng cá nhân, nhóm, lớp
- Gv sửa phát âm cho hs.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Gv yêu cầu hs quan sát tranh trong sgk và trả lời câu hỏi:
- Bức tranh vẽ gì?
-YC hs tìm tiếng có vần vừa học
- Yêu cầu hs đọc. 
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs.
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết:
- Yêu cầu hs viết vào vở Tập viết: au, âu, cây cau, cái cầu 
- Gv lưu ý hs khoảng cách giữa các tiếng, từ.
- Gv sửa chữa, nhận xét hs viết.
Nghỉ giữa tiết
* Luyện nói:
- Cho hs đọc tên bài luyện nói: 
- Tranh vẽ gì?
-Bà đang làm gì?Hai cháu đang làm gì?
- Trong nhà em, ai là người nh tuổi nhất? Bà thường dạy cho em những điều gì?
- Em yêu quý bà( ông) em ở điểm nào
4.Củng cố dặn dò:
Cho cả lớp đọc lại bài
- Dặn hs học bài, làm bài.
- Chuẩn bị bài : iu-êu
- Nhận xét tiết học.
Hát
4 hs đọc và viết các từ đó.
1- 2 hs đọc câu ứng dụng.
Cả lớp viết vào bảng con.
Hs nhận xét cách đọc và cách viết của bạn.
Vần eo- ao.
2- 3 hs đọc 
Hs tl
Giống: bắt đầu bằng a
Khác: au kết thúc bằng u, 
Hs đánh vần : cá nhân, nhóm, lớp- đọc trơn(cá nhân, nhóm, lớp).
HS TL
Tiếng cau gồm có âm c đứng trước vần au đứng sau, dấu thanh ngang.
Hs đánh vần theo lớp, nhóm, bàn, cá nhân- đọc trơn( cá nhân- lớp).
Hs quan sát.
 Hs đánh vần tiếng(cá nhân –nhóm –lớp)- đọc trơn(( cá nhân –nhóm –lớp).
Đọc lại bài.
Hs quan sát Gv viết .
Hs viết vào bảng con au
Hs viết vào bảng con cây cau
Hát
Hs lên bảng gạch chân các tiếng: 
Hs đánh vần tiếng(cá nhân)
HS đọc trơn từ(cá nhân-lớp)
Đọc( cá nhân-lớp).
Hs theo dõi Gv giải nghĩa.
HS đọc lại bài.
Hs đọc lại toàn bộ bài trên bảng cá nhân, nhóm, lớp.
Hs quan sát tranh và trả lời.
HS tl
HS tìm
Hs đọc lớp, nhóm, cá nhân.
Hs theo dõi Gv đọc.
2-3 HS đọc lại
Hs lấy vở Tập viết viết : au, âu, cây cau, cái cầu
Hát
Hs đọc: 
HS tl
Cả lớp đọc lại toàn bài.
Hs lắng nghe.
Bổ sung:	
Bài:iu- êu
I Mục tiêu:
- Đọc đượcc :iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa cho bài học.
III. Hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
 7’
3’
25’
10’
10’
10’
5’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gv gọi hs đọc được: 
Cây cau, cái cầu, châu chấu.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng Gv đã viết sẵn trên bảng.
- Cho cả lớp viết vào bảng con.
- Gv nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
- Hôm qua chúng ta học vần gì?
- Hôm nay ta học vần mới iu- êu
Gv ghi bảng : iu- êu
b. Dạy vần:
 + Ghi :iu
* Nhận diện vần: iu
- Vần au được tạo nên bởi âm ?
- So sánh vần iu với au ?
- Gv cho hs đánh vần
+ Tiếng rìu:
* Đánh vần:
- Có vần iu, muốn có tiếng rìu em thêm vào âm gì và dấu gì?
- Gv ghi 
- Phân tích tiếng rìu?
- Yêu cầu hs đánh vần
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs.
+ Từ lưỡi rìu:
- Cho HS quan sát tranh
- Gv ghi lưỡi rìu
- Yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn từ khoá.
- Gv đọc mẫu và chỉnh sửa đánh vần cho hs.
- Cho HS đọc lại bài
 * Hướng dẫn viết chữ:
- Gv viết mẫu lên bảng vần iu
- Gv lưu ý hs cách nối giữa i và u
- Cho hs viết vào bảng con: iu
- Gv hd hs viết vào bảng con: lưỡi rìu
- Gv nhận xét chữa lỗi cho hs.
Nghỉ giữa tiết
âu tương tự au
* Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng:
- Gv viết các từ ứng dụng lên bảng.
- Yêu cầu hs gạch dưới các tiếng chứa âm mới học.
- Cho hs đánh vần tiếng- đọc trơn từ
- Cho Hs đọc k thứ tự.
- Gv giải nghĩa từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu từ ứng dụng.
* Củng cố tiết 1
TIẾT 2
c. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- Gv yêu cầu hs đọc lại toàn bộ bài trên bảng cá nhân, nhóm, lớp
- Gv sửa phát âm cho hs.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Gv yêu cầu hs quan sát tranh trong sgk và trả lời câu hỏi:
- Bức tranh vẽ gì?
-YC hs tìm tiếng có vần vừa học
- Yêu cầu hs đọc. 
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs.
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết:
- Yêu cầu hs viết vào vở Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- Gv lưu ý hs khoảng cách giữa các tiếng, từ.
- Gv sửa chữa, nhận xét hs viết.
Nghỉ giữa tiết
* Luyện nói:
- Cho hs đọc tên bài luyện nói:
-Tranh vẽ những con vật nào?
Trong số những con vật đó con nào chịu khó? Vì sao?
- Đối với hS lớp 1, chúng ta phải ntn gọi là chịu khó?
- Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa?
- Muốn học giỏi ta phải làm gì?
- Trong số những con vật trong tranh em thích con vật nào nhất? vì sao?
4.Củng cố dặn dò:
Cho cả lớp đọc lại bài
- Dặn hs học bài, làm bài.
- Chuẩn bị bài : iu-êu
- Nhận xét tiết học.
Xem bài tt:Ôn Tập
Hát
4 hs đọc và viết các từ đó.
1- 2 hs đọc câu ứng dụng.
Cả lớp viết vào bảng con.
Hs nhận xét cách đọc và cách viết của bạn.
Vần au-âu
2- 3 hs đọc 
Hs tl
Giống kết thúc bằng u. 
Khác: iu bắt đầu bằng i.
Hs đánh vần cá nhân, nhóm, lớp- đọc trơn(cá nhân, nhóm, lớp)
 HS TL
Tiếng rìu gồm có âm r đứng trước vần i đứng sau, dấu thanh huyền trên i.
Hs đánh vần theo lớp, nhóm, bàn, cá nhân- đọc trơn( cá nhân- lớp).
Hs quan sát.
 Hs đánh vần tiếng(cá nhân –nhóm –lớp)- đọc trơn(( cá nhân –nhóm –lớp).
Đọc lại bài.
Hs quan sát Gv viết .
Hs viết vào bảng con iu
Hs viết vào bảng con lưỡi rìu
Hát
Hs lên bảng gạch chân các tiếng: 
Hs đánh vần tiếng(cá nhân)
HS đọc trơn từ(cá nhân-lớp)
Đọc( cá nhân-lớp).
Hs theo dõi Gv giải nghĩa.
HS đọc lại bài.
Hs đọc lại toàn bộ bài trên bảng cá nhân, nhóm, lớp.
Hs quan sát tranh và trả lời.
HS tl
HS tìm
Hs đọc lớp, nhóm, cá nhân.
Hs theo dõi Gv đọc.
2-3 HS đọc lại
Hs lấy vở Tập viết viết : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
Hát
Hs đọc: 
HS Tl
Cả lớp đọc lại toàn bài.
Hs lắng nghe.
Bổ sung:	
Bài: Ôn Tập
I.Mục tiêu:
- Đọc được các âm vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói được từ 2- 3 câu theo chủ đề đã học.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa
III.Hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
1.Ổn định
2.. Kiểm tra bài cũ:
 Cho HS đọc vần và đọc một số từ ngữ ứng dụng:
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng: 
- Cho hs viết vần các từ ngữ khóa: lưỡi rìu, cái phễu, cây nêu.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
3.. Bài mới:
a.giới thiệu bài:
b. Ôn tập:
Gọi HS lần lượt đọc lại những bài đã học từ bài 1 đến bài 40.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho Hs
Cho HS viết vần, từ đã học
Gọi Hs kể lại một đoạn truyện trong các truyện đã học.
4.Củng cố dặn dò:
Về nhà đọc lại bài từ bài 1 đến bài 40.
Viết âm , vần vào bảng con
Chuẩn bị thi GKI
Hát
Hs đọc
Viết vào bảng con.
Nhân xét
Đọc lại bài
Viết vào bảng con
 ... ho HS trước khi vào bài.
a. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
* Mục tiêu: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
GV nêu câu hỏi:
Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Cơ thể người gồm mấy phần ? Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể ?
Làm gì để chăm sóc và bảo vệ răng?...........
Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em sẽ khuyên bạn như thế nào ?
Nghỉ giữa tiết
b. Hoạt động 2: Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh các nhân trong một ngày.
* Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt; Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.
Cho HS nhớ và kể lại trong 1 ngày (từ sáng đến khi ngủ) mình đã làm những gì ?
Dành vài phút để HS nhớ lại. Giải thích để HS nhớ rõ và khắc sâu.
KL:Hằng ngày chúng ta phải ăn uống điều độ, nghỉ ngơi đúng lúc vệ sinh thân thể thường xuyên giúp cơ thể khỏe mạnh và phòng tránh một số bệnh: sâu răng, suy dinh dưỡngDo đó, chúng ta cần phải giữ gìn vệ sinh cá nhân để có sức khỏe học tập tốt.
4. Củng cố dặn dò : 
- Vừa học bài gì? Học được điều gì?
Về kể lại cho cha mẹ và những người trong gia đình về những điều em học được ở bài này.
Nhận xét tiết học
Dặn: v ề nhà xem lại bài và áp dụng những gì mình đã học vào sinh hoạt hằng ngày.
Chuẩn bị bài tt: Gia đình
Hát
HS tL
HS chơi trò chơi
Cả lớp thảo luận.
HS xung phong trả lời từng câu hỏi, các em khác bổ sung.
Hát
HS nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày
Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh
Khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe
HS trả lời câu hỏi.
Bổ sung:	
Bài: Luyện tập(tr.55)
I.Mục tiêu:
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mqh giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
Bộ đồ dùng Toán 1.
III.Hoạt động dạy- học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
Cho HS làm BT: 2+ 1= 4+ 1= 3 -1=
- Cho HS làm: 1+ 2 3-1;2 + 13 -2
3 + 0 3 - 1
Nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1:
- Gọi HS nêu YC bài toán?
- Cho HS làm vào SGK
Sửa: -Gv gọi 2 HS lên bảng làm.
 - Nhận xét, ghi điểm
GV chỉ vào cột 3. Hãy nhận xét các chữ số trong phép tính trên?
Đây chính là mqh giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2:Gọi HS nêu YC?
HS làm vào SGK
Sửa: -Gv gọi 2 HS làm bảng làm.
 - Nhận xét, ghi điểm
Nghỉ giữa tiết
Bài 3:
Gọi HS nêu yC?
GV: Viết dấu +/- vào chỗ chấm
Cho HS làm SGK
Sửa:gọi HS đọc kq
Nhận xét, ghi điểm.
Bài 4:Gọi HS nêu YC?
Cho HS quan sát [tranh và nêu bài toán
Gọi HS viết pt 
Nhận xét, ghi điểm
4.Củng cố- dặn dò:
- Cho HS thi đua làm BT
GV nhận xét.
Nhận xét tiết học
Dặn: Về nàh xem lại BT
Xem bai tt: ptrừ trong pvi 4
Hát
2 HS làm bảng lớp
Cả lớp làm bảng con
Nhận xét
Nhắc lại tên bài
Nêu YC
Làm vào SGk cột(2,3)
Nhận xét
HS TL
Nêu
HS làm SGK
2HS làm vào bảng phụ]
Nhận xét
Hát
Nêu
Lắng nghe hd
Làm SGK
Đọc kq
Nhận xét
Nêu
Nêu bài toán
HS viết pt bảng lớp
Nhân xét
Thi đua làm ở bảng lớp
Nhận xét
Lắng nghe
Bổ sung:	
Bài:PHÉP TRỪ TRONG PVI 4
I.Mục tiêu:
-Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong pvi 4.
- Biết mqh giữa phép cộng và phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa cho bài học.
III.Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
Cho hs làm:1 + 3= .; 3-2=; 3-1+1=.
3+2=.; 2-1=; 3-1 + 0=
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
]3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Giới thiệu ptrừ, bảng trừ trong pvi 4.
* Giới thiệu lần lượt các p.trừ: 4-1=3;4-2=2;4-3=1.
+ Giới thiệu p.trừ 4-1= 3.
Gv dán hình 4 quả cam.Hỏi có mấy quả cam?
Lấy đi 1 quả.Hỏi còn lại mấy quả?
Có 4 quả cam lấy đi 1 quả còn mấy quả?
Như vậy ta có pt gì?
Gv viết: 4-1=3
+ Giới thiệu p.trừ 4-2=2 và những pt khác tương tự.
* Cho HS học thuộc bảng trừ:
-Cho HS đọc: đọc che, đọc xóa.
* Hd HS nhận biết mqh giữa p.cộng và p.trừ:
Cho HS quan sát hình những chấm tròn.Hỏi có mấy chấm tròn?
Dán thêm 1 chấm tròn nữa có tất cả bn ?
Bớt đi 1 chấm tròn còn lại bn?
GV chốt lại viết: 3+ 1=4; 4-1=3
Pt còn lại tương tự
Nghỉ giữa tiết
3.3 Luyện tập:
Bài 1: Gọi hs nêu YC
Cho HS làm sgk
Sửa:- 2hs đọc kq.
-Nhận xét
Bài 2: Gọi HS nêu yc
GV: Viết kq thắng cột
Cho HS làm SGk
Sửa: Gọi HS làm bảng lớp
Nhận xét
Bài 3:
Gọi HS nêu YC
Gọi HS nêu bài toán:có 4 bạn đang chơi nhảy dây, có 1 bạn đang chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn?
Cho hs viết pt
Nhận xét, ghi điểm.
4.Củng cố- dặn dò:
Cho HS đọc lại bảng trừ
Nhận xét tiết học
Dặn: về nhà xem lại Bt
Xem bài tt: Luyện tập.
Hát
Hs làm bảng lớp và làm bảng con
HS nêu miệng
HS nhắc lại tên bài
HS tL
3 quả
..còn 3 quả.nhiều HS nhắc lại.
.pt trừ
HS đọc pt
Đọc( cá nhân- nhóm- lớp)
3 chấm tròn
4 chấm tròn
Hát
Nêu
Làm sgk cột 1,2
Đọc- Nhận xét
Nêu
Làm sgk
Làm bảng lớp- nhận xét
Nêu
HS nêu bài toán
Viết pt bảng lớp – nhận xét
3-4 hS đọc
Lắng nghe
Bổ sung:	
Bài: Luyện tập(tr.57)
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
I.Mục tiêu:
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
Bộ đồ dùng Toán 1.
III.Hoạt động dạy- học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
Cho HS làm BT: 2+ 1= 4-3 = 3 -1=
4-1=..;3-2=
Cho HS đọc lại bảng trừ
Nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1:
- Gọi HS nêu YC bài toán?
- Cho HS làm vào SGK
Sửa: -Gv gọi 2 HS lên bảng làm.
 - Nhận xét, ghi điểm
Bài 2:Gọi HS nêu YC?
HS làm vào SGK
Sửa: -Gv gọi 2 HS làm bảng phụ.
 - Nhận xét, ghi điểm
Nghỉ giữa tiết
Bài 3:
Gọi HS nêu yC?
Ta làm bài này ntn? 
Cho HS làm SGK
Sửa:cho Hs làm bảng lớp
Nhận xét, ghi điểm.
Bài 4:Gọi HS nêu YC?
Trước khi điền dấu ta làm gì?
Nhận xét, ghi điểm
Bài 5: Gọi HS nêu YC?
Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán
4.Củng cố- dặn dò:
- Cho HS thi đua làm BT
GV nhận xét.
Nhận xét tiết học
Dặn: Về nhà xem lại BT
Xem bài tt: ptrừ trong pvi 5
Hát
2 HS làm bảng lớp
Cả lớp làm bảng con
Đọc
Nhận xét
Nhắc lại tên bài
Nêu YC
Làm vào SGk 
Nhận xét
Nêu
HS làm SGK dòng 1
2HS làm vào bảng phụ
Nhận xét
Hát
Nêu
TL: lấy số thứ 1 trừ số thứ 2 được kq trừ số thứ 3.
Làm SGK
Làm bảng lớp
Nhận xét
Nêu
Ta thực hiện pt trước sau đó chọn dấu điền vào chỗ chấm.
HS viết pt bảng lớp
Nhận xét
Nêu
Nêu bài toán- viết pt bảng lớp
Thi đua làm ở bảng lớp
Nhận xét
Lắng nghe
Bổ sung:	
Bài: PHÉP TRỪ TRONG PVI 5 (TR.58)
I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong pvi 5.
- Biết mqh giữa p.cộng và p.trừ.
II.Đồdùng dạy học:
Bảng phụ
Bộ đồ dùng Toán 1
III.Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
Cho hs làm:4-2-1=; 3+1-2=;3-1+2=
- - -
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Giới thiệu ptrừ, bảng trừ trong pvi 5.
* Giới thiệu lần lượt các p.trừ: 5-1= 4;5-2=3;5-3=2, 5-4=1.
+ Giới thiệu p.trừ 5-1= 4.
Gv dán hình 5 quả cam.Hỏi có mấy quả cam?
Lấy đi 1 quả.Hỏi còn lại mấy quả?
Có 4 quả cam lấy đi 1 quả còn mấy quả?
Như vậy ta có pt gì?
Gv viết: 5-1= 4
+ Giới thiệu p.trừ 5-2=3 và những pt khác tương tự.
* Cho HS học thuộc bảng trừ:
-Cho HS đọc: đọc che, đọc xóa.
* Hd HS nhận biết mqh giữa p.cộng và p.trừ:
Cho HS quan sát hình những chấm tròn.Hỏi có mấy chấm tròn?
Dán thêm 1 chấm tròn nữa có tất cả bn ?
Nếu bớt đi 1 chấm tròn còn lại bn?.........
GV viết các pt và cho HS đọc lại các pt
Pt còn lại tương tự
Nghỉ giữa tiết
3.3 Luyện tập:
Bài 1: Gọi hs nêu YC
Cho HS làm sgk
Sửa:- 3hs đọc kq.
-Nhận xét
Bài 2: Gọi HS nêu yc
Cho HS làm SGk
Sửa: Gọi HS làm bảng con
Nhận xét
Bài 3:
Gọi HS nêu YC
Chú ý viết kq thẳng cột
Cho hs làm sgk
Nhận xét, ghi điểm.
Bài 4: Gọi Hs nêu YC?
Hãy quan sát tranh và nêu bài toán?
Nhận xét, ghi điểm.
4.Củng cố- dặn dò:
Cho HS đọc lại bảng trừ
Nhận xét tiết học
Dặn: về nhà xem lại Bt
Xem bài tt: Luyện tập.
Hát
Hs làm bảng lớp và làm bảng con
Nhận xét
HS nhắc lại tên bài
HS tL
5 quả
..còn 4 quả.nhiều HS nhắc lại.
.pt trừ
HS đọc pt
Đọc( cá nhân- nhóm- lớp)
4 chấm tròn
5chấm tròn
4 chấm tròn.
Đọc pt
Hát
Nêu
Làm sgk 
Đọc- Nhận xét
Nêu
Làm sgk cột 1
Làm bảng lớp- nhận xét
Nêu
Làm sgk
2 hs bảng phụ – nhận xét
Nêu Yc
- HS nêu bài toán và viết pt bảng lớp
Nhn xét
3-4 hS đọc
Lắng nghe
Bổ sung:	
Bài: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ
I. Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình con gà con.
- Xé, dán được hình con gà. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ , mắt, chân gà có thể vẽ.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bài mẫu về xé, dán hình con gà con có trang trí cảnh vật.
- Giấy thủ công các màu
- Hồ dán, giấy trắng làm nền.
- Khăn lau tay.
2. Học sinh:
- Giấy thủ công màu vàng
- Bút chì
- Vở thủ công
- Hồ dán, khăn lau tay.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HĐGv
HĐHS
1phút
2phút
1phút
5phút
13phút
10phút
3 phút
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:Ktra sự chuẩn bị của HS
3.Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:xé, dán hình con gà:
3.2 Bài mới:
 a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát mẫu hình con gà con.
-Con gà có những bộ phận nào?
- Hình dáng như thế nào?
- Con gà con có màu gì?
-Con gà con khác với con gà lớn ở nth?
b.Hoạt động 2:Hướng dẫn mẫu
Bước 1: Xé thân gà:
GV lấy tờ giấy màu vàng or màu đỏ lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình cnh cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn 8 ô- xé hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy- chỉnh sửa được hình thân gà.
Bước 2: Xé hình đầu gà:
- Đếm ô đánh dấu, vẽ và xé hình vuông cạnh 5 ô (cùng màu thân gà).
- Vẽ và xé 4 góc hình vuông.- xé chỉnh sửa cho giống hình con gà.
Bước 3: Xé hình đuôi gà:
- Đếm ô đánh dấu, vẽ và xé hình vuông 4 ô- vẽ hình tam giác- xé hình tam giác.
Bước 4:Xé hình mỏ, chân và mắt gà.
Dùng giấy khác màu.
Bước 5: Dán hình:
- Khi dán xếp hình thân, đầu, đuôi, chân gà cho cân đối.
Sau đó dán hình con gà con hoàn chỉnh.
 Nghỉ giữa tiết 
c.HS thực hành nháp:
4. Nhận xét- dặn dò:
- Tinh thần thái độ học tập
- Chuẩn bị đồ dùng học tập
- Dặn: Chuẩn bị giấy nháp có kẻ ô, bút chì, giấy màu, hồ, . Chuẩn bị bài: “ xé dán hình con gà” trên giấy màu.
Hát
- mắt, mỏ, chân cánh, đuôi
-Thân đầu hơi tròn
-Màu vàng
- Khác: đầu chân cánh đuôi vá màu lông
- Hs quan sát
Hát
HS thực hành làm trên giấy có kẻ ô li.
- Lắng nghe và thực hành ở nhà.
Bổ sung:	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_10_do_thi_ngoc_trinh.doc