I- MỤC TIÊU
- Hs đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng u
Hoặc o
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Sói và Cừu
- Ham thích học tiếng việt
II- CHUẨN BỊ
Gv : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, truyện kể
Hs : sách giáo khoa, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động
2. Bài cũ
2-4 Hs đọc viết từ ngữ ứng dụng : Chú cừu mưu trí, bầu rượu
2-3 Hs đọc câu ứng dụng : Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu nai đã ở đấy rồi
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài : On tập
b. Các hoạt động :
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tên bài học : ưu - ươu Môn học : Học vần Năm học : 2007- 2008 Ngày sọan : Ngày dạy: I- MỤC TIÊU : - Hs đọc viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươi sao - Hs đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã đấy rồi Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi -Yêu thích môn tiếng Việt. II- CHUẨN BỊ : GV : Tranh minh họa từ khóa, bài ứng dụng, phần luyện nói Hs : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động 2. Bài cũ Cho 2 – 3 Hs đọc và viết được : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu 1 Hs đọc đoạn thơ ứng dụng Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về Nhận xét 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 :phân tích vần @Mục tiêu : Nhận diện vần ưu Cho học sinh nhận diện vần ưu So sánh ưu và iu - Nhóm 2 em -Vầu iêu được tạo nên từ ư và u Giống : kết thúc bằng u Khác : ưu bắt đầu bằng ư Hoạt động 2 nhận diện vần @Mục tiêu : nhận diện, phân tích vần ươu Quy trình tương tự vần ưu Lưu ý : Vần ươu tạo nên từ ư, ơ và u So sánh ươu với iêu? Viết : nối nét giữa ư, ơ và u, giữa h và ươu Giống : kết thúc bằng u Khác : ươu bắt đầu bằng ươ Đánh vần Hs viết bảng con Hoạt động 3 Luy ện đ ọc @Mục tiêu : Đọc, hiểu các từ ngữ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu: chú cừu, bầu rượu, mưu trí, bướu cổ Hs đọc từ ứng dụng TIẾT 2 TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 4 : Luy ện đ ọc @Mục tiêu :Đọc đúng các tiếng từ, câu ứng dụng Cho H đọc lại từ tiết 1 GV ghi câu ứng dụng – đọc mẫu Hs đọc từ ứng dụng Hs đọc : cá nhân, nhóm, lớp Hoạt động 2 :Luyện viết @Mục tiêu : viết đúng các nét, cỡ chữ, khoảng cách Hướng dẫn quy trình như tiết 1 Khoảng cách giữa các chữ? Khoảng cách giữa các từ? Nhắc tư thế ngồi, để vở Hoạt động 3 : Luyện đọc @Mục tiêu : đọc đúng theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi Tranh vẽ gì? Những con vật này sống ở đâu? Con nào thích ăn mật ong? Con nào to xác nhưng hiền lành? Em còn biết con nào sống trong rừng nữa? Em có thuộc bài thơ nào nói về những con vật không? 1 con chữ o 2 con chữ o Hs mở vở viết -Hs đọc -HS nêu -Trong rừng đôi khi trong sở thú Gấu Chim, vượn, sóc, Hs nêu : Chú mèo con, gà trống gáy 4. Củng cố Gv chỉ bảng Hs đọc lại toàn bộ Hs tìm chữ chứa vần vừa học IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Về học và làm bài tập. Chuẩn bị : bài 42 : ưu – ươu - Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tên bài học : Oân tập Môn học : Học vần Năm học : 2007- 2008 Ngày sọan : Ngày dạy: I- MỤC TIÊU - Hs đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng u Hoặc o - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Sói và Cừu - Ham thích học tiếng việt II- CHUẨN BỊ Gv : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, truyện kể Hs : sách giáo khoa, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động 2. Bài cũ 2-4 Hs đọc viết từ ngữ ứng dụng : Chú cừu mưu trí, bầu rượu 2-3 Hs đọc câu ứng dụng : Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu nai đã ở đấy rồi 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : Oân tập b. Các hoạt động : TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : ôn các vần vừa học @Mục tiêu : Học sinh đọc và viết đúng các vần vừa học Gv ghi bảng vần vừa học trong tuần GV đọc âm - - Cá nhân Hs chỉ vần Hs chỉ âm và đọc vần Hoạt động 2 : Ghép âm thành vần @Mục tiêu : Ghép đúng âm thành vần như au, ao,eo,iu.. @Tiến hành: Hướng dẫn Hs ghép các âm ở cột ngang với các vần ở cột dọc - Cá nhân Hs đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang Hoạt động 3:Luyện đọc @Mục tiêu : Đọc từ ngữ ứng dụng @Tiến hành : GV ghi từ ứng dụng đọc mẫu: ao bèo, cá sấu, kì diệu - Cá nhân, nhóm HS đọc các từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Hoạt động 4 :Luyện viết @Mục tiêu : Tập viết các từ ứng dụng @Tiến hành : GV viết mẫu : cá sấu, kì diệu GV hướng dẫn quy trình viết Hs viết bảng con TIẾT 2 Các hoạt động: 29’ TG Hoạt động dạy Hoạt động học 9’ Hoạt động 1 : Luyện đọc @Mục tiêu : Học sinh đọc đúng các vần trong bảng ôn. @Tiến hành: Cho Hs ôn lại bài tiết 1 GV ghi câu ứng dụng: nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào Hs lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo : nhóm, cá nhân, lớp Hs đọc câu ứng dụng : Nhà sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào 9’ Hoạt động 2 :Làm bài tập @Mục tiêu : viết đúng các nét, khoảng cách, độ cao @Tiến hành : Hướng dẫn quy trình viết như tiết 1 Hs viết vở : cá sấu, kì diệu 10’ Hoạt động 3 : Kể chuyện @Mục tiêu : biết tên các nhân vật như Sói và cừu @Tiến hành : GV ghi tựa GV kể diễn cảm Trên cánh đồng Cừu đang làm gì? Một con Sói đi đâu? Gặp Cừu, Sói nghĩ gì? Nó tiến lại gần Cừu và nói gì? Cừu trả lời ra sao và yêu cầu sói làm điều gì? Người chăn Cừu nghe tiếng Sói chạy đến, làm gì? Câu chuyện khuyên ta điều gì? Ý nghĩa : Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết HS đọc : Sói và cừu HS thảo luận và thi kể từng tranh. Tranh 1: Con chó sói đang lồng lộn đi tìm thức ăn thì gặp Cừu Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được. Nó liền hắng giọng cất tiếng sủa thật to Tranh 3: Người chăn cừu nghe tiếng sói liền chạy đến giáng cho nó một gậy Tranh 4: Cừu thoát nạn 4. Củng cố Gv chỉ bảng ôn Hs đọc toàn bộ Hs tìm chữ có vần vừa học IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Về học và làm bài tập Chuẩn bị : bài ôn tập giữa kỳ Rút kinh nghiệm:... KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tên bài học : Học vần Môn học : on -an Năm học : 2007- 2008 Ngày sọan : Ngày dạy: I- MỤC TIÊU - Hs đọc viết được on, an, mẹ con, nhà sàn Đọc được câu ứng dụng : Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè - yêu thích môn Tiếng Việt II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : Bộ chữ, sách giáo khoa III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ : Hs viết : ao bèo, cá sấu, kì diệu 1 Hs đọc câu ứng dụng: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: vần on - an b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Nhận diện vần on @Mục tiêu : Biết vần on gồm có o và n @Tiến hành: Cho Hs nhận diện vần So sánh on và oi - Cá nhân, nhóm Vần on được tạo nêu từ : o và n Giống : bắt đầu bằng o Khác : kết thúc bằng n Đánh vần Gv đánh vần o – nờ – on Vị trí của chữ và vần trong tiếng con Gv đánh vần – đọc trơn Hs đánh vần o – nờ – on C trước vần on đứng sau Hs đánh vần: o – nờ – on cờ – on – con mẹ con GV viết mẫu : on: đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ o, rê bút viết con chữ n Mẹ con: đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ mẹ, cách 1 con chữ o đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ c rê bút viết vần on Hoạt động 2: Nhận diện vần an @Mục tiêu : Biết vần an gồm a và n @Tiến hành: Quy trình tương tự Chú ý: Vần an : gồm a và n So sánh an với on Viết : nét nối giữa a và n, giữa s và an vị trí dấu huyền - Cá nhân, nhóm Giống : kết thúc bằng n Khác : an bắt đầu bằng a Đánh vần : a- nờ – an sờ – an – san - \ - sàn nhà sàn Hoạt động3:Luyện đọc @Mục tiêu: Đọc từ ngữ ứng dụng @Tiến hành: GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế - Cá nhân, nhóm Hs đọc từ ứng dụng TIẾT 2 Các hoạt động TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Luyện đọc @Mục tiêu: Giúp học sinh đọc đúng on, con, mẹ con,an,sàn @Tiến hành: Cho Hs đọc lại vần tiết 1 Gv ghi câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy gấu con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ dạy con nhảy múa - Cá nhân Hs lần lượt đọc : on, con, mẹ con; an, sàn, nhà sàn Hs đọc từ ngữ ứng dụng; nhóm, cá nhân, lớp Hs đọc câu ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp Hoạt động 2:Luyện viết @Mục tiêu: viết đúng nét, khoảng cách, độ cao @Tiến hành: Hướng dẫn quy trình như tiết 1 Khoảng cách giữa các con chữ, chữ với chữ, từ với từ Nhắc tư thế ngồi viết HS viết vở: on, an, mẹ con, nhà sàn Hoạt động 3: Luyện đọc @Mục tiêu: HS đọc đúng on,con,mẹ con và an, sàn, nhà sàn. @Tiến hành: GV gợi ý Hs luyện nói Trong tranh vẽ mấy bạn? Các bạn đang làm gì? Bạn của em là ai? Họ ở đâu Em đã giúp đỡ bạn những việc gì? Ba bạn Đang chơi với nhau Ơû cùng lớp, cùng xóm Em giúp bạn học bài, cho bạn mượn đồ dùng 4. Củng cố Gv chỉ bảng Hs đọc lại toàn bảng Hs tìm tiếng chứa vần vừa học IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài : ân – ă – ăn -Rút kinh nghiệm: ....... ............................................................................................................................................................................................................................................................................... ... toán – Viết phép tính tương ứng Hs làm bài - Học sinh viết. 4. Củng cố Trò chơi : ai nhanh hơn Tổ cử đại diện lên gắn thêm số chấm cho thích hợp với bài toán IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Về học thuộc bảng cộng Rút kinh nghiệm: KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tên bài học : Nghiêm trang khi chào cờ(Tiết 2) Môn học : Đạo đức Năm học : 2007- 2008 Ngày soạn : Ngày dạy: I- MỤC TIÊU - Trẻ em có quyền có quốc tịch Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước cần phải trân trọng giữ gìn - Hs biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính Quốc kỳ và yêu tổ quốc Việt Nam. Hs biết được cờ Tổ quốc; phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần - Giáo dục lòng yêu nước , nghiêm trang khi chào cờ . II- CHUẨN BỊ Gv : bài hát quốc ca, lá cờ Việt Nam , băng cassett Hs : bút màu giấy vẽ III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động 2. Bài cũ - Khi chào cờ em phải làm gì? - Tại sao ta phải nghiêm trang khi chào cờ Nx , tuyên dương 3. Bài mới a. Giới thiệu bà b. Các hoạt động : TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Hs tập chào cờ @Mục tiêu: Biết được ý nghĩa khi chào cờ @PP : Thực hành GV làm mẫu Mời 4 em lên thực hiện Cả lớp theo dõi nhận xét Cả lớp thực hiện theo khẩu lệnh của lớp trưởng Hoạt động 2: Thi “Chào cờ” @Mục tiêu: Hs biết thế nào là chào cờ @Tiến hành: Gv phổ biến yêu cầu cuộc thi Gv cho điểm từng tổ Từng tổ làm theo hiệu lệnh của tổ trưởng Các tổ khác nhận xét Hoạt động 3:Vẽ hinàh ảnh @Mục tiêu: biết vẽ màu vào lá cờ quốc kì @Tiến hành: Gv yêu cầu Hs tô màu vào quốc kỳ Kết luận : Trẻ em có quyền có quốc tịch - Quốc tịch của chúng ta là nước Việt Nam - Phải nghiêm tranh khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính với quốc kì, tình yêu đối với Tổ quốc Việt nam Hs tổ màu quốc kỳ Cả lớp nhận xét tuyên dương bạn vẽ đẹp Đồng thanh câu thơ cuối bài 4. Hoạt động nối tiếp :: Hs nêu các vệc cần làm khi chào cờ IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Về thực hiện bài học Chuẩn bị : bài 7 : Đi học đều và đúng giờ Rút kinh nghiệm: KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tên bài học : Phép trừ trong phạm vi 6 Môn học : Toán Năm học : 2007- 2008 Ngày soạn : Ngày dạy: I- MỤC TIÊU - Giúp Hs: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 - Yêu thích học toán II- CHUẨN BỊ GV : các mẫu vật phù hợp với bài học , phiếu học tập , trò chơi Hs : sử dụng ĐDHT toán , bảng con , vở bài tập toán III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động 2. Bài cũ Hs làm phiếu trò chơi: 5 + = 6 1 + = 6 4 + = 6 2 + = 6 3 + = 6 Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : Phép trừ trong phạm vi 6 b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Hình thànhbảng trừ @Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ (6) @Tiến hành: a/ Thành lập công thức 6 – 1 = 5; 6 – 5 = 1 - Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ sách Hỏi còn mấy hình tam giác ? - GV ghi : 6 – 1 = 5 -Gv hướng dẫn quan sát tiếp hình vẽ và tự nêu kết quà của phép trừ 6 – 5 = 1 b/ Thành lập công thức; 6 – 2 = 4; 6 – 4 = 2; .. - Tương tự như phần a c/ Hướng dẫn Hs học thuộc - Hs nêu “Có 6 hình tam giác, lấy đi một hình tam giác. - “6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 5 hình tam giác” - “6 bớt 1 còn 5” - Hs đọc “6 trừ 1 bằng 5” - Hs nêu “sáu trừ năm bằng một” - Đọc lại 2 công thức Hs nêu bài toán và đọc : 6 – 2 = 4; 6 – 4 = 2; 6 – 3= 3 Hs đọc lại các công thức – ghi nhớ Hoạt động 2: Thực hành @Mục tiêu: biết thực hiện đúng và nhanh các phép tính @Tiến hành: Bài 1: Cho Hs nêu yêu cầu và chữa bài. Chú ý thẳng cột Yêu cầu Hs nêu quy tắc đặt tính dọc Bài 2: Cho Hs vận dụng bảng trừ để điền số 5 + 1 = 4 + 2 = 1 += + 4 = 6 – 5 = 6 – 2 = 6 – 1 = 6 – 4 = Gv cho h nêu bài làm của mình Bài 3: Hs nêu lại cách tính giá trị biểu thức 6 – 5 – 1 = 6 – 4 – 2 = 6 – 3 – 3 = 6 – 1 – 5 = 6 –2 – 3 = 6 – 6 = 1 Hs lên làm ở bảng phụ 6 6 6 6 5 4 3 2 1 2 3 4 Nêu , nhận xét 1 Hs lên làm ở bảng phụ 5 + 1 = 6; 6 – 5 = 1 1 + 5 = 6; 6 – 1 = 5 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6 6 – 2 = 4; 6 – 4 = 2 Nx 6 – 5 – 1 = 0 6 – 4 – 2 =0 6 – 1 – 5 = 6 – 2 – 3 = 5 - 5 = 0 4 – 3 = 1 4. Củng cố :: Trò chơi : trúc xanh : HS thi đua nhìn tranh đặt đúng đề toán rồi giải: 6 - 3 = 3 6 – 4 = 2 6 – 2 = 4 6 – 5 = 1 IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Về học thuộc bảng trừ Chuẩn bị : bài : Luyện tập Rút kinh nghiệm: KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tên bài học : NHÀ Ở Môn học : Tự nhiên xã hội Năm học : 2007- 2008 Ngày sọan : Ngày dạy: I./ Mục tiêu Giúp Hs biết: - Nhà ở là nơi gia đình sinh sống -Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ the - Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của em với các bạn trong lớp - Yêu quý ngôi nhà và đồ dùng trong nhà , biết địa chỉ nhà ở của mình, II- CHUẨN BỊ Gv : Sưu tầm tranh ảnh về gia đình , phim chiếu Hs : tranh vẽ ngôi nhà do các em tự vẽ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Những người thân yêu nhất sống trong gia đình gồm có những ai ? Nêu các quyền của trẻ em về gia đình? Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : Nhà ở b. Các hoạt động TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Quan sát nhận xét @Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà khác nhau ở vùng miền khác nhau @Tiến hành: Hướng dẫn Hs quan sát tranh Ngôi nhà này ở đâu? Tả về nó ? Bạn thích ngôi nhà nào? Vì sao? GV cho Hs quan sát thệm tranh , xem một đoạn phim ngắn về các dạng nhà Kết luận: Mỗi gia đình đều có một căn nhà để ở và sinh sống . Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình . Thư giãn Ơû miền núi, thành phố, Hs nêu Nhà ở nông thôn Nhà ở tập thể Nhà ở các dãy phố Nhà ở thành pho hát Hoạt động 2: Tìm hiểu về các loại nhà ở @Mục tiêu: Kể tên các đồ dùng ở nhà @Tiến hành: GV giao mỗi nhóm một tranh. Nêu trên các đồ dùng trong tranh, có thể kể thêm những đồ vật mà tranh không vẽ . Kết luận : Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt .Việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi gia đình . Họat động 3 : Thực hành vẽ tranh @Mục tiêu : vẽ tranh @tiến hành : Gv gọi 1 số Hs tự lên giới thiệu về ngôi nhà của mình ( rộng hay chật , có vườn không ? ) Kết luận :mỗi người đều có mơ ước có nhà ở tốt, đầy đủ đồ dùng sinh hoạt cần thiết. Các em cần nhớ địa chỉ nhà ở của mình . Các nhóm thảo luận Cử đại diện trình bày Nhận xét Từng Hs vẽ về ngôi nhà của mình . Trả lời , nx Lắng nghe 4./ Củng cố: H lên bảng giới thiệu bài về ngôi nhà của mình: địa chỉ, một vài đồ dùng, tình cảm của bản thân đối với gia đình IV./ Hoạt động nối tiếp :: Về quan sát thêm nhà ở, chú ý học thuộc địa chỉ nhà mình Chuẩn bị : bài 13: Công việc ở nhà RKN: ******************************** KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tên bài học : Luyện tập Môn học : Toán Năm học : 2007- 2008 Ngày soạn : Ngày dạy: I- MỤC TIÊU Giúp Hs củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6 Biết thực hành tính cộng , trừ trong phạm vi 6 Yêu thích toán , rèn tính cẩn thận II- CHUẨN BỊ Gv : các trò chơi để tiến hành luyện tập Hs : vở bài tập toán , bảng con , phiếu III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động 2. Bài cũ Phép trừ trong phạm vi 6 6 - 1 = 6 - 2 = 6 - 2 = 6 - = 4 6 - = 1 - 3 = 3 6 - 0 = Đọc bảng trừ (6) Sửa bài 4 : 6 – 2 = 4 3. Bài mới a. Giới thiệu bài :1’ Luyện tập b. Các hoạt động:22’ TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Ôn tập @Mục tiêu: củng cố bảng cộng, trừ 6 @Tiến hành: Bài 1: Sử dụng bảng cộng, trừ (6) để ghi kết quả GV cho Hs đọc bài làm của mình nx Bài 2: Hướng dẫn Hs tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ chấm GV lưu ý cho Hs quan sát GV chốt ý : Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi Thư giãn Hoạt động 2:so sánh các phép tính @Mục tiêu : củng cố về so sánh và tìm thành phần chưa biết @Tiến hành: Bài 3: Trò chơi : chia thành 6 nhóm :Hướng dẫn Hs thực hiện phép tính vế trái trước rồi so sánh GV sữa , chấm điểm Bài 4: Sử dụng các công thức cộng trong phạm vi các số đã học để tìm thành phần chưa biết *Hoạt động 3:Thực hành @Mục tiêu : đặt tình huống dựa vào tranh @Tiến hành: Bài 5: Hướng dẫn xem tranh nêu bài toán Có mấy chú vịt bơi dưới nước ? Có mấy chú lên bờ kiếm ăn? Hỏi dưới ao còn mấy chú ? Nêu phép tính : 6 – 3 = 3 Lưu ý viết số thẳng cột 3 6 6 6 5 3 3 1 5 1 HS lên làm bảng con Nhận xét bài làm của bạn 6 – 3 – 1 =1 1 + 3 + 2 = 6 6 – 3 – 2 = 1 3 + 1 + 2 = 6 6 – 1 – 2 = 3 6 – 1 – 3 = 2 nhắc lại hát Các nhóm tham gia 2 + 3 5 2 + 4 = 6 3 + 2 = 5 6 – 0 > 4 6 – 2 = 4 Hs điền kết quả vào dấu chấm 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 có 6 chú vịt bơi dưới nước, có 3 chú đi lên bờ kiếm thức ăn. Hỏi dưới ao còn mấy chú? Tổ chức trò chơi “ Nêu đúng kết quả” GV nói : 1 + 5 = ; 1 thêm 3 ; 5 trừ 3 ; 5 bớt 2 Xem trước bài: Phép cộng trong phạm vi 7 Hs thi đua giơ tấm bìa cứng để nêu đúng kết quả 4.Củng cố trò chơi : Hái táo Gv sữa bài , tuyên dương IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Chuần bị bài 13 Rút Kinh Nghiệm:
Tài liệu đính kèm: