Tiết 1: Đạo đức
Bài: Thực hành kĩ năng giữa học kì I
I.Mục tiêu:
- Củng cố lại các kiến thức đã học cho học sinh từ bài 1-> bài 5.
- Rèn kĩ năng nhớ lại nội dung bài học, để học tốt và làm bài tốt bài tập.
- Giúp học sinh thực hiện tốt theo các bài đạo đức đã học từ đó các em làm việc và học tập tiến bộ.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: Phiếu học tập của học sinh (ở HĐ1)
Hs: Ôn các bài trước ở nhà.
III.Các hoạt động dạy – học:
THỨ NGÀY TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY THỜI LƯỢNG GHI CHÚ Hai 31/10 1 2 3 4 ĐẠO ĐỨC ÂM NHẠC HỌC VẦN HỌC VẦN Thực hành giữa hk1. Học hát bài: Đàn gà con. Bài 42: ưu, ươu Bài 42: ưu, ươu 35’ 35’ 40’ 40’ Ba 1/11 1 2 3 4 5 HỌC VẦN HỌC VẦN MĨ THUẬT TOÁN Bài 43: Ôn tập Bài 43: Ôn tập Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm. Luyện tập 40’ 40’ 35’ 40’ Tư 2/11 1 2 3 4 TOÁN THỂ DỤC HỌC VẦN HỌC VẦN Số 0 trong phép trừ. Tư thế đứng cơ bản..... Bài 44: on, an Bài 44: on, an 40’ 40’ 40’ 40’ Năm 3/11 1 2 3 4 TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN THỦ CÔNG Luyện tập Bài 45: ân, ă- ăn Bài 45: ân, ă- ăn Xé, dán hình con gà (t2) 40’ 40’ 40’ 35’ Sáu 4/11 1 2 3 4 5 TOÁN TẬP VIẾT TẬP VIẾT TN & XH SINH HOẠT Luyện tập chung. cái kéo, trái đào ... chú cừu, rau non.... Gia đình. Sinh hoạt lớp 40’ 40’ 40’ 35’ 35’ KNS Ngaøy soaïn 28/10/2011 Thöù hai 31/10/11 Tiết 1: Đạo đức Bài: Thực hành kĩ năng giữa học kì I I.Mục tiêu: - Củng cố lại các kiến thức đã học cho học sinh từ bài 1-> bài 5. - Rèn kĩ năng nhớ lại nội dung bài học, để học tốt và làm bài tốt bài tập. - Giúp học sinh thực hiện tốt theo các bài đạo đức đã học từ đó các em làm việc và học tập tiến bộ. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Phiếu học tập của học sinh (ở HĐ1) Hs: Ôn các bài trước ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh A.KTBC: (5P) Nêu tên 5 bài đạo đức đã học Nhận xét, khen ngợi B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1P) Giới thiệu trực tiếp 2,Ôn tập Hoạt động 1: (15P) MT: Ôn lại những kiến thức đã học để học sinh khắc sâu kiến thức Lần lượt cho học sinh ôn lại các bài từ bài 1 -> bài 5 Lần lượt nêu tình huống Nhận xét Hướng dẫn học sinh ôn từng bài sau mỗi bài G chốt nội dung và kết luận Phổ biến cách chơi, luật chơi Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai MT: Củng cố kiến thức đã học, giúp học sinh thực hành như bài học (12P) Nhận xét, khen ngợi Kết luận 3,Củng cố – dặn dò: (2P) Về nhà ôn lại các bài đạo đức đã học Xem trước bài tuần sau Nhận xét giờ học Nêu tên bài đạo đức (2H) Thảo luận theo nhóm Đại diện các nhóm báo cáo (4N) Liên hệ thực tế Sắm vai theo tiểu phẩm Tiểu phẩm: (Gia đình em) 1 nhóm học sinh thực hiện mẫu. HS tập sắm vai trong nhóm Lên bảng sắm vai theo tiểu phẩm (3N) Chọn ra những nhóm biểu diễn hay nhất động viên Tiết 2: Âm nhạc Tiết 3+4: Tiếng Việt Bài: Vần ưu – ươu I.Mục tiêu: Đọc được :ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(2’) Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a). Nhận diện vần: Giới thiệu vần : ưu Tìm ghép vần ưu trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Có vần ưu để có tiếng lựu thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ? Cho hs quan sát tranh Ghi từ: trái lựu Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần ươu (quy trình tương tự ) So sánh ưu , ươu Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần ưu Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao Nhận xét, sửa lỗi. Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ Gv hd đọc toàn bài Gv đọc mẫu, gjải nghĩa từ Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới. Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. Hs đọc thầm tìm tiếng mới HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ Đọc câu ứng dụng Gv treo tranh cho hs quan sát Giáo viên ghi câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi. Gv gạch chân tiếng Gọi hs đọc bài Gv đọc mẫu Gọi hs đọc cả bài * Đọc SGK GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên sửa sai cho học sinh b )Luyện viết(12’) -GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Cho hs phân biệt từng tranh vẽ. Những con này thường sống ở đâu? Nó ăn bằng gì? -GV nx 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’) Đọc các tiếng, từ có vần đã học Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs quan sát tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt Học sinh luyện đọc cá nhân Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt -HS nx -HS viết bài vào tập Hs nêu: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. -HS thi đua Ngày soạn: 29/10/2011 Thứ ba 01/11/2011 Tiết 1+2: Học vần Bài: Ôn tập I.Mục tiêu: Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truỵên theo tranh truyện kể : Sói và Cừu Ghi chú: Hs khá giỏi kể lại được 2-3 đoạn truyện theo tranh. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định :(1’) Bài cũ: (7’) Bài mới:(30’) Giới thiệu : Ôn các vần vừa học GV yêu cầu hs chỉ các vần vừa học trong tuần. GV đọc âm Ghép âm thành vần GV hs hs đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang d) Đọc và viết từ ngữ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ ngữ ứng dụng cần luyện đọc: Ao bèo cá sấu Kì diệu Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bài c) Luyện viết: Tập viết từ ngữ ứng dụng GV hd hs: cá sấu, kì diệu Nhận xét, sửa lỗi. Hát - Học sinh chỉ vần Học sinh chỉ âm và đọc vần Học sinh ghép vần Học sinh luyện đọc Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh viết bảng con Luyện đọc(15’) Giáo viên cho học sinh đọc bài t1 * Đọc câu ứng dụng: Cho học sinh xem tranh Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. Giáo viên cho luyện đọc Luyện viết (12’) Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết cá sấu kì diệu -Thu bài chấm, nhận xét. Kể chuyện(10’) Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa. Tranh vẽ gì? GV kể chuyện theo tranh GV nhận xét 4.Củng cố :(6’) Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên đính tiếng có vần vừa học, kết thúc bài hát nhóm nào đính nhiều sẽ thắng 5.Dặn dò:(2’) Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. Học sinh đọc cn Hs đọc đồng thanh. Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Hs đọc cn, đt. Học sinh nêu Học sinh viết vở tập viết Học sinh nêu HS theo dõi HS kể lại câu chuyện Học sinh thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tiết 3: Mĩ thuật Tiết 4: Toán Bài: Luyện tập Mục tiêu: Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp Ghi chú: Bài 1, bài 2(cột 1,3); bài 3(cột 1,3); bài 4. Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập, phiếu thi đua Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(1’) Ktbc:(5’) Bài mới:(30’) a) Giới thiệu : Ghi tựa b) Thực hành Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài Nhắc HS viết các số thật thẳng cột Bài 2: Tính( Hs khá giỏi làm thêm cột 2 ) _Cho HS nêu cách làm bài _Gọi 1 HS nhắc lại cách tính _Khi chữa bài, cho HS nhận xét từ kết quả: 5-1-2 = 2 và 5-2-1= 2 Bài 3: Tính ( Hs khá giỏi làm thêm cột 2 ) _Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm Chẳng hạn: 5 – 3 < 2 _Cho HS làm bài - Nhận xét, sửa bài. Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh *Chú ý: Ứng với mỗi hình vẽ, có nhiều phép tính khác nhau 5 – 1 = 4 4 + 1 = 5 5 – 4 = 1 1 + 4 = 5 Nên hướng dẫn HS nêu các bài toán khác nhau và phép tính Bài 5:( Dành cho hs khá giỏi ) _Hướng dẫn:Tính phép tính bên trái dấu bằng: 5 trừ 1 bằng 4; rồi nêu 4 cộng với mấy bằng 4, từ đó viết được số 0 vào chỗ chấm * Trò chơi: Trò chơi “Làm tính tiếp sức” _Phát cho các HS ngồi đầu dãy, mỗi em một phiếu. Chẳng hạn: +2 -1 +0 _Em đầu dãy làm phép tính đầu tiên viết kết quả vào hình tròn _Chuyển cho bạn thứ hai Cứ tiếp tục như thế cho đến hết 4.Nhận xét –dặn dò:(3’) _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 40: Số 0 trong phép trừ _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài và chữa bà _Tính _Muốn tính 5 – 1 – 1 ta lấy 5 – 1 được bao nhiêu trừ tiếp cho 1 _Làm bài vào vở _Bằng nhau _ Điền dấu thích hợp (> ,<, =) _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _Làm và chữa bài Hai đội thi đua làm. Ngày soạn: 30/10/2011 Thứ tư 2/11/11 Tiết 1: Toán Bài: Số 0 trong phép trừ I.Mục tiêu: Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Ghi chú: Bài 1, bài 2(cột 1, 2), bài 3. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định:(1’) 2. Ktbc:(5’) 3. Bài mới:(30’) *.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau: a) Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 _Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học (hoặc mô hình) _Cho HS nêu lại bài toán _GV hỏi: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn mấy con vịt? _Vậy 1 trừ 1 bằng mấy? _GV viết bảng: 1 – 1 = 0, ... – 3 = 0 4.Nhận xét –dặn dò:(4’) _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 42: luyện tập _Tính _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài và chữa bà _Tính _Muốn tính 2-1-1 ta lấy 2-1 được bao nhiêu trừ tiếp cho 1 _Làm bài vào vở _ Điền dấu thích hợp (> ,<, =) _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _Làm và chữa bài Tiết 2+3: Tiếng Việt Bài: ân – ă - ăn I.Mục tiêu: Đọc được :ân,ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng Viết được: ân,ă, ăn, cái cân, con trăn Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(2’) Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a). Nhận diện vần: Giới thiệu vần : ân Tìm ghép vần ân trong bộ đồ dùng Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp Học sinh đọc Hs ghép âm Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Có vần ân để có tiếng cân thêm âm gì, ở đâu ? Cho hs quan sát tranh Ghi từ: cái cân Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần ăn (quy trình tương tự ) So sánh ân - ân. * Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn Nhận xét, sửa lỗi. Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò. Gv hd đọc toàn bài Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới. Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần ân Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. Hs đọc thầm tìm tiếng mới HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ Đọc câu ứng dụng Gv treo tranh cho hs quan sát Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ nặn. Gv gạch chân tiếng Gọi hs đọc bài Gv đọc mẫu Gọi hs đọc cả bài * Đọc SGK GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên sửa sai cho học sinh b )Luyện viết(12’) -GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Các bạn đang làm gì? Em có thường năn đồ chơi không? Em dùng gì để nặn? em có thích trò chơi đó không? -GV nx 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’) Đọc các tiếng, từ có vần đã học Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs quan sát tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt Học sinh luyện đọc cá nhân Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt HS nx HS viết bài vào tập Hs nêu: Nặn đồ chơi. -HS thi đua Tiết 4: Thủ công Bài:Xé dán hình con gà con (tt) I.Mục tiêu : -Củng cố nội dung t1 II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu xé dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì, III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định: 1’ 2.KTBC: (5’) Hỏi tên bài cũ. 3.Bài mới:Giới thiệu bài 4.Thực hành :(25’) * Xé dán hình con gà con. QS vẽ, xé đầu gà. QS vẽ xé thân, chân, đuôi, mỏ. * Dán : Hướng dẫn các em dán vào vở. GV đến từng bàn theo dõi các em dán. 5.Củng cố : (4’) Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận của con gà. Gọi nộp vở để GV chấm. Chuẩn bị đồ dùng học tiết sau. Nhận xét tiết học. Hát Học sinh quan sát mẫu. Gà có thân, đầu, mắt, mỏ, chân, đuôi. Lớp lấy màu, bút, keo, vở. Vẽ, xé hình đầu gà. Vẽ xé thân, chân, đuôi, mỏ. Dán thân, chân, đuôi, mỏ, đầu, mắt. Nêu tựa bài, nêu các bộ phận của con gà, nêu cách vẽ thân, đầu, mỏ, chân, đuôi. Ngày soạn: 1/11/2011 Thứ sáu 4/11/11 Tiết 1: Toán Bài: Luyện tập chung Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, trừ hai số bằng nhau. Ghi chú: Bài 1(b), bài 2(cột 1,2), bài 3(cột 2,3),bài 4. Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập Học sinh : Vở bài tập Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(1’) Ktbc:(5’) Bài mới:(30’) Thực hành. Bài 1: ( Hs khá giỏi làm thêm dòng a ) _Cho HS nêu yêu cầu của bài _Cho HS làm và chữa bài * Lưu ý HS: viết các số thật thẳng cột. Nhận xét, sửa bài. Bài 2: ( Hs khá giỏi làm thêm cột 3,4,5 ) _Cho HS nêu cách làm bài * Nhắc HS về tính chất của phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi Bài 3: Tính ( Hs khá giỏi làm thêm cột 1) _Cho HS nêu cách làm bài _Gọi 1 HS nhắc lại cách tính _Cho HS làm và chữa bài Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3 * Trò chơi: Tương tự như các tiết trước 4.Nhận xét –dặn dò:(4’) _ Chuẩn bị bài 43: luyện tập - Nhận xét tiết học _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài và chữa bài _Tính _Làm bài vào vở _ Điền dấu thích hợp (> ,<, =) _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _Làm và chữa bài Tiết 2: Tập viết Bài: cái kéo – trái đào – sáo sậu ... Mục tiêu: Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. Ghi chú: Hs khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viêt1, tập 1. Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(1’) Ktbc:(5’) Bài mới:(25’) Giới thiệu : Hoạt động 1: Viết bảng con Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nêu cách viết từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu Cái kéo Trái đào Sáo sậu Chữ nào viết trước, chữ nào viết sau? Các con chữ viết như thế nào? Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Cái kéo Trái đào Sáo sậu Giáo viên thu bài chấm Nhận xét. Củng cố (3’) Cho hs thi viết chữ đẹp. mùa xuân Nhận xét, tuyên dương. Dặn dò:(1’) Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Nhận xét tiết học. Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tiết 3: Tập viết Bài: chú cừu – rau non – thợ hàn Mục tiêu: Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non,thợ hàn, dặn dò,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. Ghi chú: Hs khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viêt1, tập 1. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 2.Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(1’) Bài mới:(30’) Giới thiệu : Hoạt động 1: Viết bảng con Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nêu cách viết từ: chú cừu, rau non, thợ hàn Chú cừu Rau non Thợ hàn Chữ nào viết trước, chữ nào viết sau? Các con chữ viết như thế nào? Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Chú cừu Rau non Thợ hàn Giáo viên thu bài chấm 4.Củng cố: (3’) Giáo viên cho học sinh viết bảng con từ: chú lợn 5. Dặn dò:(1’) Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Nhận xét tiết học. Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tiết 4: Tự nhiên xã hội Bài: Gia đình Mục tiêu 1. Mục tiêu chính: Kể được với các bạn về ông bà, bố , mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình mình và biết yêu quý gia đình. Ghi chú: Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình. 2. Mục tiêu tích hợp Kĩ năng tự nhận thức: Xác định vị trí của mình torng các mối quan hệ gia đình. Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm một số công việc trong gia đình. Phát triễn kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II. Các phương pháp /kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : Thảo luận nhóm Trò chơi . Việt tích cực. III. Phương tiện dạy học : Giáo viên: Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 11 Học sinh: Sách giáo khoa, tranh ảnh về gia đình mình IV.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(1’) Ktbc: (5’) Bài mới: (25’) Giới thiệu Hoạt động1: Quan sát theo nhóm nhỏ Mục tiêu: Các em biết gia đình là tổ ấm của mình GV hd chia nhóm 3 – 4 học sinh Gia đình Lan gồm có những ai ? Gia đình Lan đang làm gì ? Gia đình Minh gồm những ai ? Học sinh trình bày à Kết luận: Mỗi người đều có gia đình. Bố mẹ và những người thân Hoạt động 2: Vẽ tranh Từng em sẽ vẽ vào vở bài tập về gia đình của mình * Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ ông bà và anh hoặc chị là những người thân yêu nhất của em Hoạt động 3: Hoạt động lớp Mục tiêu: Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình Cho học sinh giới thiệu tranh giáo viên gợi ý Tranh vẽ những ai ? Em muốn thể hiện điều gì trong tranh ? * Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình. Nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân Dăn dò: (4’) Phải biết phụ giúp với ông bà cha mẹ những việc vừa sức, học giỏi để cho cha mẹ ông bà vui Chuẩn bị : Xem nhà ở của em gồm có những đồ vật gì, được sắp xếp ra sao ? Nhận xét tiết học. Hát Học sinh chia nhóm Quan sát hình ờ sách giáo khoa trang 11 Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Từng đôi kể với nhau về những người trong gia đình mình Vẽ tranh về gia đình mình Học sinh giới thiệu Học sinh nêu Học sinh nêu SINH HOẠT LỚP I/. Nội dung: Tiếp tục củng cố nề nếp học tập lớp Kiểm tra đồng phục học sinh. Vệ sinh cá nhân Đánh giá các hoạt động trong tuần. II/. Đánh giá cụ thể lớp trong tuần: Nhìn chung, lớp có thực hiện tương đối tố các nội quy do trường, lớp đưa ra Thực hiện mặc đồng phục tương đối đầy đủ. Vệ sinh cá nhân tốt. Hs yếu có tiến bộ: quân, thảo. trúc. Hs còn hay nghỉ học: Vĩ
Tài liệu đính kèm: