Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Tiết 1: Đạo đức

Bài: Thực hành kĩ năng giữa học kì I

I.Mục tiêu:

- Củng cố lại các kiến thức đã học cho học sinh từ bài 1-> bài 5.

- Rèn kĩ năng nhớ lại nội dung bài học, để học tốt và làm bài tốt bài tập.

- Giúp học sinh thực hiện tốt theo các bài đạo đức đã học từ đó các em làm việc và học tập tiến bộ.

II.Đồ dùng dạy – học:

GV: Phiếu học tập của học sinh (ở HĐ1)

Hs: Ôn các bài trước ở nhà.

III.Các hoạt động dạy – học:

 

doc 17 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 670Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ NGÀY
TIẾT 
MÔN
TÊN BÀI DẠY
THỜI
LƯỢNG
GHI CHÚ 
Hai
31/10
1
2
3
4
 ĐẠO ĐỨC
ÂM NHẠC 
HỌC VẦN
HỌC VẦN
Thực hành giữa hk1.
Học hát bài: Đàn gà con.
Bài 42: ưu, ươu
Bài 42: ưu, ươu
 35’
 35’
 40’
 40’
Ba
1/11
1
2
3
4
5
HỌC VẦN
HỌC VẦN
MĨ THUẬT
TOÁN
Bài 43: Ôn tập
Bài 43: Ôn tập
Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm.
Luyện tập
40’
40’
35’
40’
Tư
2/11
1
2
3
4
TOÁN
THỂ DỤC 
HỌC VẦN
HỌC VẦN
Số 0 trong phép trừ.
Tư thế đứng cơ bản.....
Bài 44: on, an
Bài 44: on, an
40’
40’
40’
40’
Năm
3/11
1
2
3
4
TOÁN 
HỌC VẦN
HỌC VẦN
THỦ CÔNG
Luyện tập
Bài 45: ân, ă- ăn
Bài 45: ân, ă- ăn
Xé, dán hình con gà (t2)
40’
40’
40’
35’
Sáu
4/11
1
2
3
4
5
TOÁN
TẬP VIẾT
TẬP VIẾT
TN & XH
SINH HOẠT
Luyện tập chung.
cái kéo, trái đào ...
chú cừu, rau non....
Gia đình.
Sinh hoạt lớp
40’
40’
40’
35’
35’
KNS
Ngaøy soaïn 28/10/2011 Thöù hai 31/10/11
Tiết 1:	Đạo đức 
Bài: Thực hành kĩ năng giữa học kì I
I.Mục tiêu:
- Củng cố lại các kiến thức đã học cho học sinh từ bài 1-> bài 5.
- Rèn kĩ năng nhớ lại nội dung bài học, để học tốt và làm bài tốt bài tập.
- Giúp học sinh thực hiện tốt theo các bài đạo đức đã học từ đó các em làm việc và học tập tiến bộ.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: Phiếu học tập của học sinh (ở HĐ1)
Hs: Ôn các bài trước ở nhà.
III.Các hoạt động dạy – học:
Hoaït ñoäng cuûa Giaùo vieân 
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh 
A.KTBC: (5P)
Nêu tên 5 bài đạo đức đã học
Nhận xét, khen ngợi
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P) 
Giới thiệu trực tiếp
2,Ôn tập
Hoạt động 1: (15P)
MT: Ôn lại những kiến thức đã học để học sinh khắc sâu kiến thức
Lần lượt cho học sinh ôn lại các bài từ bài 1 -> bài 5
Lần lượt nêu tình huống
Nhận xét
Hướng dẫn học sinh ôn từng bài sau mỗi bài G chốt nội dung và kết luận
Phổ biến cách chơi, luật chơi
Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai
MT: Củng cố kiến thức đã học, giúp học sinh thực hành như bài học (12P)
Nhận xét, khen ngợi
Kết luận
3,Củng cố – dặn dò: (2P)
Về nhà ôn lại các bài đạo đức đã học
Xem trước bài tuần sau 
Nhận xét giờ học
 Nêu tên bài đạo đức (2H)
Thảo luận theo nhóm
 Đại diện các nhóm báo cáo (4N)
 Liên hệ thực tế
 Sắm vai theo tiểu phẩm
Tiểu phẩm: (Gia đình em)
1 nhóm học sinh thực hiện mẫu.
 HS tập sắm vai trong nhóm
 Lên bảng sắm vai theo tiểu phẩm (3N)
Chọn ra những nhóm biểu diễn hay nhất động viên
Tiết 2: 	Âm nhạc 
Tiết 3+4:	 	Tiếng Việt
Bài: Vần ưu – ươu 
I.Mục tiêu:
Đọc được :ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng
Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. 
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:(2’)
Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
 a). Nhận diện vần:
Giới thiệu vần : ưu
Tìm ghép vần ưu trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới
Có vần ưu để có tiếng lựu thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?
Cho hs quan sát tranh
Ghi từ: trái lựu 
Gọi hs đọc bài
Gv chỉ bảng xuôi ngược 
Vừa học xong vần gì?
Vần ươu (quy trình tương tự )
 So sánh ưu , ươu
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Hs quan sát, nêu nội dung tranh
 Hs đọc trơn từ
 Hs đv, đọc trơn cn, đt
 Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Vần ưu 
Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
Nhận xét, sửa lỗi.
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ 
Gv hd đọc toàn bài 
Gv đọc mẫu, gjải nghĩa từ
Củng cố:(6’)
Cho hs thi tìm tiếng mới. 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2	
 Hs theo dõi
 Hs viết bảng con
 Lớp đọc đt.
 Hs đọc thầm tìm tiếng mới
 HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
 Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
a)Luyện đọc(15’)
 GV hd hs đọc lại bài cũ
Đọc câu ứng dụng
Gv treo tranh cho hs quan sát
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi. 
Gv gạch chân tiếng
Gọi hs đọc bài
Gv đọc mẫu
Gọi hs đọc cả bài 
* Đọc SGK
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
b )Luyện viết(12’)
-GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Tranh vẽ những gì?
Cho hs phân biệt từng tranh vẽ.
Những con này thường sống ở đâu?
Nó ăn bằng gì?
-GV nx
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
Đọc các tiếng, từ có vần đã học
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Hs nêu: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
-HS thi đua
Ngày soạn: 29/10/2011 Thứ ba 01/11/2011
Tiết 1+2:	 Học vần
Bài: Ôn tập
 I.Mục tiêu:
Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truỵên theo tranh truyện kể : Sói và Cừu
Ghi chú: Hs khá giỏi kể lại được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định :(1’)
Bài cũ: (7’)
Bài mới:(30’)
Giới thiệu :
 Ôn các vần vừa học
GV yêu cầu hs chỉ các vần vừa học trong tuần.
GV đọc âm
 Ghép âm thành vần
GV hs hs đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang
d) Đọc và viết từ ngữ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ ngữ ứng dụng cần luyện đọc: 
Ao bèo 	cá sấu
Kì diệu	
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bài
c) Luyện viết: 
Tập viết từ ngữ ứng dụng	
GV hd hs: cá sấu, kì diệu 
Nhận xét, sửa lỗi.
Hát
-
 Học sinh chỉ vần 
Học sinh chỉ âm và đọc vần
Học sinh ghép vần 
Học sinh luyện đọc
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh viết bảng con
 Luyện đọc(15’)
Giáo viên cho học sinh đọc bài t1
* Đọc câu ứng dụng:
Cho học sinh xem tranh
Tranh vẽ gì ?
 Giáo viên ghi câu ứng dụng:
 Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
Giáo viên cho luyện đọc
 Luyện viết (12’)
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
cá sấu
kì diệu
-Thu bài chấm, nhận xét.
 Kể chuyện(10’)
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa.
Tranh vẽ gì?
GV kể chuyện theo tranh
GV nhận xét 
4.Củng cố :(6’)
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên đính tiếng có vần vừa học, kết thúc bài hát nhóm nào đính nhiều sẽ thắng 
5.Dặn dò:(2’)
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Chuẩn bị bài sau
 Nhận xét tiết học.
Học sinh đọc cn
Hs đọc đồng thanh.
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Hs đọc cn, đt.
Học sinh nêu
Học sinh viết vở tập viết
Học sinh nêu
HS theo dõi
HS kể lại câu chuyện
Học sinh thi đua
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
 Tiết 3:	 Mĩ thuật
Tiết 4: 	Toán
	 Bài: Luyện tập 
Mục tiêu: 
Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.
Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
Ghi chú: Bài 1, bài 2(cột 1,3); bài 3(cột 1,3); bài 4.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập, phiếu thi đua
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:(1’)
Ktbc:(5’)
Bài mới:(30’)
a) Giới thiệu : Ghi tựa
b) Thực hành
Bài 1: 
Cho HS nêu cách làm bài 
Nhắc HS viết các số thật thẳng cột
Bài 2: Tính( Hs khá giỏi làm thêm cột 2 )
_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
_Khi chữa bài, cho HS nhận xét từ kết quả:
5-1-2 = 2 và 5-2-1= 2
Bài 3: Tính ( Hs khá giỏi làm thêm cột 2 )
_Cho HS nêu cách làm bài 
_Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm
 Chẳng hạn: 5 – 3 < 2
_Cho HS làm bài
- Nhận xét, sửa bài.
Bài 4: 
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán 
_Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh
*Chú ý: Ứng với mỗi hình vẽ, có nhiều phép tính khác nhau
5 – 1 = 4 4 + 1 = 5
5 – 4 = 1 1 + 4 = 5 
 Nên hướng dẫn HS nêu các bài toán khác nhau và phép tính
Bài 5:( Dành cho hs khá giỏi )
_Hướng dẫn:Tính phép tính bên trái dấu bằng: 5 trừ 1 bằng 4; rồi nêu 4 cộng với mấy bằng 4, từ đó viết được số 0 vào chỗ chấm
* Trò chơi: Trò chơi “Làm tính tiếp sức”
_Phát cho các HS ngồi đầu dãy, mỗi em một phiếu. Chẳng hạn:
 +2 -1 +0
_Em đầu dãy làm phép tính đầu tiên
viết kết quả vào hình tròn
_Chuyển cho bạn thứ hai
Cứ tiếp tục như thế cho đến hết
 4.Nhận xét –dặn dò:(3’)
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 40: Số 0 trong phép trừ 
_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bà
_Tính
_Muốn tính 5 – 1 – 1 ta lấy 5 – 1 được bao nhiêu trừ tiếp cho 1 
_Làm bài vào vở 
_Bằng nhau
_ Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
_HS làm bài và chữa bài
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
_Làm và chữa bài
Hai đội thi đua làm.
Ngày soạn: 30/10/2011 Thứ tư 2/11/11
Tiết 1: 	Toán
Bài: Số 0 trong phép trừ
I.Mục tiêu:
	Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
Ghi chú: Bài 1, bài 2(cột 1, 2), bài 3.
II.Chuẩn bị:
 Giáo viên:
Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán 
 Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:(1’)
2. Ktbc:(5’)
3. Bài mới:(30’)
*.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau:
a) Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0
_Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học (hoặc mô hình)
_Cho HS nêu lại bài toán
_GV hỏi: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn mấy con vịt?
_Vậy 1 trừ 1 bằng mấy?
_GV viết bảng: 1 – 1 = 0,  ...  – 3 = 0
4.Nhận xét –dặn dò:(4’)
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 42: luyện tập
_Tính
_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bà
_Tính
_Muốn tính 2-1-1 ta lấy 
2-1 được bao nhiêu trừ tiếp cho 1 
_Làm bài vào vở 
_ Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
_HS làm bài và chữa bài
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
_Làm và chữa bài
Tiết 2+3: 	Tiếng Việt
Bài: ân – ă - ăn
I.Mục tiêu:
Đọc được :ân,ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng
Viết được: ân,ă, ăn, cái cân, con trăn
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. 
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:(2’)
Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
 a). Nhận diện vần:
Giới thiệu vần : ân
Tìm ghép vần ân trong bộ đồ dùng
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh đọc
Hs ghép âm
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới
Có vần ân để có tiếng cân thêm âm gì, ở đâu ?
Cho hs quan sát tranh
Ghi từ: cái cân 
Gọi hs đọc bài
Gv chỉ bảng xuôi ngược 
Vừa học xong vần gì?
Vần ăn (quy trình tương tự )
 So sánh ân - ân.
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn
Nhận xét, sửa lỗi.
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò.
Gv hd đọc toàn bài 
Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
Củng cố:(6’)
Cho hs thi tìm tiếng mới. 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2	
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Hs quan sát, nêu nội dung tranh
 Hs đọc trơn từ
 Hs đv, đọc trơn cn, đt
 Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Vần ân 
 Hs theo dõi
 Hs viết bảng con
 Lớp đọc đt.
 Hs đọc thầm tìm tiếng mới
 HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
 Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
a)Luyện đọc(15’)
 GV hd hs đọc lại bài cũ
Đọc câu ứng dụng
Gv treo tranh cho hs quan sát
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ nặn.
Gv gạch chân tiếng
Gọi hs đọc bài
Gv đọc mẫu
Gọi hs đọc cả bài 
* Đọc SGK
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
b )Luyện viết(12’)
-GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Tranh vẽ những gì?
Các bạn đang làm gì?
Em có thường năn đồ chơi không?
Em dùng gì để nặn?
em có thích trò chơi đó không?
-GV nx
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
Đọc các tiếng, từ có vần đã học
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
HS nx
HS viết bài vào tập
Hs nêu: Nặn đồ chơi. 
-HS thi đua
Tiết 4: 	Thủ công
Bài:Xé dán hình con gà con (tt)
I.Mục tiêu : 
-Củng cố nội dung t1
II.Đồ dùng dạy học: 
-Mẫu xé dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì, 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.Ổn định: 1’
2.KTBC: (5’) Hỏi tên bài cũ.
3.Bài mới:Giới thiệu bài
4.Thực hành :(25’)
* Xé dán hình con gà con.
QS vẽ, xé đầu gà.
QS vẽ xé thân, chân, đuôi, mỏ.
* Dán :
Hướng dẫn các em dán vào vở.
GV đến từng bàn theo dõi các em dán.
5.Củng cố : (4’)
Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận của con gà.
Gọi nộp vở để GV chấm.
Chuẩn bị đồ dùng học tiết sau. 
Nhận xét tiết học.
Hát 
Học sinh quan sát mẫu.
Gà có thân, đầu, mắt, mỏ, chân, đuôi.
Lớp lấy màu, bút, keo, vở.
Vẽ, xé hình đầu gà.
Vẽ xé thân, chân, đuôi, mỏ.
Dán thân, chân, đuôi, mỏ, đầu, mắt.
Nêu tựa bài, nêu các bộ phận của con gà, nêu cách vẽ thân, đầu, mỏ, chân, đuôi.
Ngày soạn: 1/11/2011 Thứ sáu 4/11/11
Tiết 1:	Toán
Bài: Luyện tập chung
Mục tiêu: 
Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, trừ hai số bằng nhau.
Ghi chú: Bài 1(b), bài 2(cột 1,2), bài 3(cột 2,3),bài 4.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập 
Học sinh :
Vở bài tập
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:(1’)
Ktbc:(5’)
Bài mới:(30’)
Thực hành.
Bài 1: ( Hs khá giỏi làm thêm dòng a )
_Cho HS nêu yêu cầu của bài
_Cho HS làm và chữa bài
* Lưu ý HS: viết các số thật thẳng cột.
Nhận xét, sửa bài.
Bài 2: ( Hs khá giỏi làm thêm cột 3,4,5 )
_Cho HS nêu cách làm bài 
* Nhắc HS về tính chất của phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
Bài 3: Tính ( Hs khá giỏi làm thêm cột 1)
_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
_Cho HS làm và chữa bài
Bài 4: 
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán 
_Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh
3 + 2 = 5
5 – 2 = 3
* Trò chơi:
 Tương tự như các tiết trước
4.Nhận xét –dặn dò:(4’)
_ Chuẩn bị bài 43: luyện tập
- Nhận xét tiết học

_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bài
_Tính
_Làm bài vào vở 
_ Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
_HS làm bài và chữa bài
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
_Làm và chữa bài
Tiết 2:	Tập viết
Bài: cái kéo – trái đào – sáo sậu ...
Mục tiêu:
	Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
Ghi chú: Hs khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viêt1, tập 1.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Học sinh:
Vở viết in, bảng con
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:(1’)
Ktbc:(5’)
Bài mới:(25’)
Giới thiệu :
Hoạt động 1: Viết bảng con
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Nêu cách viết từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu
Cái kéo
Trái đào
Sáo sậu
Chữ nào viết trước, chữ nào viết sau?
Các con chữ viết như thế nào?
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
 Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Cái kéo
Trái đào
Sáo sậu
Giáo viên thu bài chấm
Nhận xét.
Củng cố (3’)
Cho hs thi viết chữ đẹp. mùa xuân
 Nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò:(1’)
Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
Nhận xét tiết học.
Hát
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua viết
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Tiết 3: 	Tập viết
Bài: chú cừu – rau non – thợ hàn 
Mục tiêu:
 Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non,thợ hàn, dặn dò,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
Ghi chú: Hs khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viêt1, tập 1.
Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
2.Học sinh:
Vở viết in, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:(1’)
Bài mới:(30’)
Giới thiệu :
Hoạt động 1: Viết bảng con
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Nêu cách viết từ: chú cừu, rau non, thợ hàn
Chú cừu
Rau non
Thợ hàn
Chữ nào viết trước, chữ nào viết sau?
 Các con chữ viết như thế nào?
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Chú cừu
Rau non
Thợ hàn
Giáo viên thu bài chấm
4.Củng cố: (3’)
Giáo viên cho học sinh viết bảng con từ: chú lợn
 5. Dặn dò:(1’)
Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
Nhận xét tiết học.
Hát
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Tiết 4: 	Tự nhiên xã hội
Bài: Gia đình
Mục tiêu
1. Mục tiêu chính:
Kể được với các bạn về ông bà, bố , mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình mình và biết yêu quý gia đình.
Ghi chú: Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình.
2. Mục tiêu tích hợp 
	Kĩ năng tự nhận thức: Xác định vị trí của mình torng các mối quan hệ gia đình.
	Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm một số công việc trong gia đình.
	Phát triễn kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II. Các phương pháp /kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng :
Thảo luận nhóm 
Trò chơi .
Việt tích cực.
III. Phương tiện dạy học :
Giáo viên:
Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 11
Học sinh: 
Sách giáo khoa, tranh ảnh về gia đình mình
IV.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:(1’)
Ktbc: (5’)
Bài mới: (25’)
Giới thiệu
Hoạt động1: Quan sát theo nhóm nhỏ
Mục tiêu: Các em biết gia đình là tổ ấm của mình
GV hd chia nhóm 3 – 4 học sinh 
Gia đình Lan gồm có những ai ?
Gia đình Lan đang làm gì ?
Gia đình Minh gồm những ai ?
Học sinh trình bày 
à Kết luận: Mỗi người đều có gia đình. Bố mẹ và những người thân
Hoạt động 2: Vẽ tranh
Từng em sẽ vẽ vào vở bài tập về gia đình của mình
* Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ ông bà và anh hoặc chị là những người thân yêu nhất của em 
Hoạt động 3: Hoạt động lớp
Mục tiêu: Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình
Cho học sinh giới thiệu tranh giáo viên gợi ý
Tranh vẽ những ai ?
Em muốn thể hiện điều gì trong tranh ?
* Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình. Nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân
Dăn dò: (4’)
Phải biết phụ giúp với ông bà cha mẹ những việc vừa sức, học giỏi để cho cha mẹ ông bà vui
Chuẩn bị : Xem nhà ở của em gồm có những đồ vật gì, được sắp xếp ra sao ?
Nhận xét tiết học.
Hát
Học sinh chia nhóm
Quan sát hình ờ sách giáo khoa trang 11
Học sinh nêu 
Học sinh nêu 
Học sinh nêu
Từng đôi kể với nhau về những người trong gia đình mình
Vẽ tranh về gia đình mình
Học sinh giới thiệu
Học sinh nêu 
Học sinh nêu 
SINH HOẠT LỚP
I/. Nội dung:
Tiếp tục củng cố nề nếp học tập lớp
Kiểm tra đồng phục học sinh. Vệ sinh cá nhân
Đánh giá các hoạt động trong tuần.
II/. Đánh giá cụ thể lớp trong tuần:
Nhìn chung, lớp có thực hiện tương đối tố các nội quy do trường, lớp đưa ra
Thực hiện mặc đồng phục tương đối đầy đủ.
 Vệ sinh cá nhân tốt.
Hs yếu có tiến bộ: quân, thảo. trúc.
Hs còn hay nghỉ học: Vĩ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(Tuan 11).doc