Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - Đỗ Thị Ngọc Trinh

Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - Đỗ Thị Ngọc Trinh

Đạo đức

Đi học đều và đúng giờ (Tiết 1)

I. Mục tiêu:

-Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.

- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.

-Biết được nhiệm vụ của hs là phải đi học đều và đúng giờ.

-Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.

-Thực hiện đúng quy định của nhà trường; đi học đều và đúng giờ.

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa cho bài học

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 29 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 16/02/2022 Lượt xem 164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - Đỗ Thị Ngọc Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 
Đạo đức
Đi học đều và đúng giờ (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
-Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
-Biết được nhiệm vụ của hs là phải đi học đều và đúng giờ.
-Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
-Thực hiện đúng quy định của nhà trường; đi học đều và đúng giờ.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa cho bài học
III. Hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
1’
5’
8’
8’
7’
5’
1.Ổnđịnh
2.. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Khi chào cờ em phải làm gì ?
- Lá Quốc kì của nước ta có màu gì ?
- Nhận xét.
3.Bài mới
3.1 giới thiệu bài:
3.2 Hoạt động 2: Quan sát tranh ở bài tập 1 và thảo luận.
- Gv giới thiệu tranh bài tập 1.
Thỏ và Rùa là đôi bạn học cùng lớp. Thỏ vốn nhanh nhẹn, Rùa chậm chạp. Chúng ta đoán xem chuyện gì sẽ xãy ra với 2 bạn ấy?
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi.
- Cho các nhóm trình bày.
- Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đến lớp muộn ? Rùa chậm chạp đến lớp đúng giờ ? 
- Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen ? 
- Kết luận: Thỏ la cà nên đi học muộn. Rùa tuy chậm nhưng cố gắng đến lớp đúng giờ. Rùa thật đáng khen..liên hệ gdhs
3.3 Hoạt động 3: Đóng vai theo tình huống “Trước giờ học”
- Gv phân 2 hs ngồi cạnh nhau đóng vai.
- Cho các nhóm trình bày trước lớp
- Nhận xét, cho hs thảo luận.
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì với bạn đó ?
Nghỉ giữa tiết
3.4. Hoạt động 4: Liên hệ.
- Bạn nào trong lớp mình đi học đúng giờ ?
- Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ ?
- Kết luận: Được đi hôc là quyền lợi của em. Đi học đúng giờ giúp em thực hiện tốt quyền lợi đi học của em. 
+ Cần chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ.
+ Không thức khuya.
+ Nhờ bố mẹ đánh thức.
4.Củng cố, dặn dò.
- Em cần đến lớp đúng giờ.
- Quần áo, sách vở phải chuẩn bị từ hôm trước.
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị tiết 2.
Hát
Em đứng nghiêm trang.
Màu đỏ, chính giữa có ngôi sao màu vàng 5 cánh.
Hs quan sát tranh và lắng nghe.
Hs thảo luận nhóm đôi.
 Hs các nhóm trính bày.
Đến giờ học, bác Gấu đánh trống vào lớp. Rùa đã ngồi vào bàn học. Thỏ la cà, nhởn nhơ ngoài đường hái hoa, bắt bướm chưa vào lớp.
Thỏ la cà hái hoa, bắt bướm quên đến lớp. Rùa tuy chậm nhưng chăm chỉ đến lớp đúng giờ.
Bạn Rùa đáng khen hơn Thỏ.
Hs lắng nghe.
Hs ngồi cạnh nhau đóng vai.
Đại diện các nhóm đóng vai trước lớp.
Hs nhận xét.
Em khuyên bạn thức dậy nhanh lên kẻo trể học.
Hát
Hs đưa tay.
Chuẩn bị quần áo, sách vở từ hôm trước.
Hs lắng nghe.
Hs lắng nghe, theo dõi Gv dặn dò.
Bổ sung:	
Học vần
Ngày soạn:
Ngày dạy 23/11/2009
Tuần:14
Tiết:
Bài 55: eng- iêng*
A.Mục tiêu:
- Đọc được: eng, iêng,lưỡi xẻng,trống chiêng; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được eng, iêng,lưỡi xẻng,trống chiêng.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: ao, hồ, giếng.
B.Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh họa từ khóa.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
2 ph
5ph
10’
2ph
10’
5ph
1.Ồn định
2. Kiểm tra bài cũ:
-Cho HS viết các từ: cây sung, vui mừng, củ gừng
- Cho HS đọc câu đố và giải câu đố
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới
 3.1 Giới thiệu bài: eng –iêng
3.2 Dạy vần
 a) Nhận diện vần: eng
 + Ghi : eng
 Hỏi: eng cấu tạo gồm những âm nào?
 So sánh eng với ong
 Gọi HS đánh vần
 GV đánh vần mẫu
+ Dạy tiếng: xẻng
 Có vần eng muốn được tiếng xẻng ta làm thế nào?
GV viết: xẻng- gọi HS phân tích- đánh vần
+ Dạy từ: lưỡi xẻng
Tranh vẽ gì?
Cái xẻng dùng để làm gì?
GV viết: lưỡi xẻng
- Cho HS đọc lại: eng, xẻng, lưỡi xẻng
- Cho HS đọc không thứ tự
+ Hướng dẫn viết: uông, quả chuông
eng:có e cao 2 dòng li nối nét với ng.con chữ g cao 5 dòng li.
Lưỡi xẻng: l nối nét eng, nhấc bút viết ~ trên ơ.Cách bằng bề rộng con chữ o viết x nối nét viết eng.
NGHỈ GIỮA TIẾT
b) Nhận diện vần: iêng
+ Ghi : iêng
 Hỏi: iêng cấu tạo gồm những âm nào?
 So sánh iêng với eng
 Gọi HS đánh vần
 GV đánh vần mẫu
+ Dạy tiếng: chiêng
 Có vần iêng muốn được tiếng chiêng ta làm thế nào?
GV viết: chiêng - gọi HS phân tích- đánh vần
+ Dạy từ: trống, chiêng
Tranh vẽ gì?
GV viết: trống chiêng
Trống chiêng thường thấy vào dịp nào?
- Cho HS đọc lại: iêng, chiêng, trống chiêng.
-Cho HS đọc không thứ tự
+ Hướng dẫn viết: iêng, trống chiêng.
 * iêng:có iê cao 2 dòng li nối nét với ng.con chữ g cao 5 dòng li.
* trống chiêng: tr lia bút viết ông, nhấc bút viết / trên ô. Cách bằng bề rộng con chữ o viết ch nối nét viết iêng.
c) Đọc từ ứng dụng:
-Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học
- Cho HS đọc thứ tự và không thứ tự.
- GV giải thích từ: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng
- GV đọc mẫu
- Nhân xét tiết học.
- Hát
- HS viết vào bảng con – đọc- phân tích.
- 2 HS đọc
- Nhận xét
- Gồm có:e và ng
- Giống: kết thúc bằng ng
- Khác: eng bắt đầu bằng e
- HS đánh vần
- HS đánh vần( cá nhân,nhóm, lớp)- đọc trơn( cá nhân, nhóm)
-HS trả lời
-HS phân tích- đánh vần(cá nhân, nhóm, lớp)- đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS trả lời
-HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp)-
-HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Hs đọc (cá nhân- lớp)
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con lần 1, lần 2.
-Hát
- Gồm có: i,ê và ng
 - Giống: kết thúc bằng ng
 - Khác: iêng bắt đầu bằng iê
 - HS đánh vần
 - HS đánh vần (cá nhân,nhóm, lớp)- đọc trơn (cá nhân, nhóm).
- HS trả lời
- HS phân tích- đánh vần(cá nhân, nhóm, lớp)- đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS trả lời.
- HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)- - HS đọc ( cá nhân, lớp).
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con lần 1, lần 2.
- HS tìm và gạch dưới tiếng đó.
- HS đánh vần tiếng.
- HS đọc trơn từ (cá nhân, lớp)
- HS đọc (cá nhân, lớp)
TIẾT 2
7ph
7ph
2ph
8ph
6ph
5ph
3.3 Luyện tập
a) Luyện đọc.
- Cho HS đọc vần, tiếng, từ đã học ở Tiết1 thứ tự và không thứ tự.
b) Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS nhận xét tranh minh họa 
- Cho HS đọc 
- GV đọc mẫu
NGHỈ GIỮA TIẾT
c) Luyện viết
- Nhắc nhở HS viết vào vở Tập viết các vần, từ vừa học.
-Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
d) Luyện nói:
- Gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói
- GV gợi ý:
+ Tranh vẽ gì?
+ Chỉ đâu là cái giếng?
+ Những tranh này đều nói về đều gì?
+ Nơi em sống có ao, hồ, giếng không?
+ Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
+ Nơi em ở thường lấy nước ăn từ đâu?
+ Theo em lấy nước ở đâu thì hợp vệ sinh?
+ Để giữ vệ sinh nguồn nước thì các em cần phải làm gì?
-Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng ntn để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh?
4.Củng cố- dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại bài
- Yêu cầu HS tìm chữ, từ có vần eng, iêng ngoài bài viết vào bảng con.
-Nhận xét
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò:+Về nhà học bài
 + Làm BT ở vở BT
 + Xem bài: uông- ương
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS nhận xét
- HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)- đọc trơn(cá nhân,lớp).
- 2-3 HS đọc lại
- Hát
- HS viết
- HS đọc
- HS trả lời.
-HS đọc
-HS viết bảng con
- Nhận xét- đọc
Bổ sung:	
Bài 56: uông – ương
 A.Mục tiêu:
- Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng 
B.Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh họa từ khóa
- Tranh minh họa câu ứng dụng-
- Tranh minh họa phần luyện nói
C. Các hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
2 ph
5ph
10ph
2ph10 ph
5ph
1.Ồn định
2. Kiểm tra bài cũ:
-Cho HS viết các từ: cái kẻng, củ riềng, bay liệng, xà beng.
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới
 3.1 Giới thiệu bài: uông- ương
 3.2 Dạy vần
 a) Nhận diện vần: uông
 + Ghi : uông
 Hỏi: uông cấu tạo gồm những âm nào?
 So sánh uông với eng
 Gọi HS đánh vần
 GV đánh vần mẫu
+ Dạy tiếng: chuông
 Có vần uông muốn được tiếng chuông ta làm thế nào?
GV viết:chuông- gọi HS phân tích- đánh vần
+ Dạy từ: quả chuông
Tranh vẽ gì?
Các em thường thấy chuông này ở đâu?
GV viết: quả chuông
- Cho HS đọc lại: uông, chuông, quả chuông
+ Hướng dẫn viết: uông, quả chuông
Uông:có uô cao 2 dòng li nối nét với ng.con chữ g cao 5 dòng li.
Quả chuông: qu lia bút viết a, nhấc bút viết ? trên a.Cách bằng bề rộng con chữ o viết ch nối nét viết uông.
NGHỈ GIỮA TIẾT
b) Nhận diện vần: ương
+ Ghi : ương
 Hỏi: ương cấu tạo gồm những âm nào?
 So sánh ương với uông
 Gọi HS đánh vần
 GV đánh vần mẫu
+ Dạy tiếng: đường
 Có vần ương muốn được tiếng đường ta làm thế nào?
GV viết:đường- gọi HS phân tích- đánh vần
+ Dạy từ: con đường
Tranh vẽ gì?
GV viết: con đường
- Cho HS đọc lại: ương, đường, con đường.
+ Hướng dẫn viết: ương, con đường.
 * ương:có ươ cao 2 dòng li nối nét với ng.con chữ g cao 5 dòng li.
* Con đường: c lia bút viết on. Cách bằng bề rộng con chữ o viết đ nối nét viết ương.
c) Đọc từ ứng dụng:
-Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học
- Cho HS đọc thứ tự và không thứ tự
-GV giải thích từ: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy.
- Gv đọc mẫu
- Hát
- HS viết vào bảng con – đọc- phân tích.
- 2 HS đọc
- Nhận xét
- Gồm có:u,ô và ng
 - Giống: kết thúc bằng ng
 - Khác: uông bắt đầu bằng uô
 - HS đánh vần
 - HS đánh vần( cá nhân,nhóm, lớp)- đọc trơn( cá nhân, nhóm)
HS trả lời
HS phân tích- đánh vần(cá nhân, nhóm, lớp)- đọc trơn (cá nhân, lớp).
HS trả lời
HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp)- đọc trơn( cá nhân, lớp).
-HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)- đọc không thứ tự( cá nhân- lớp)
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con lần 1, lần 2.
Hát
- Gồm có:ư, ơ và ng
 - Giống: kết thúc bằng ng
 - Khác: ương bắt đầu bằng ươ
 - HS đánh vần
 - HS đánh vần( cá nhân,nhóm, lớp)- đọc trơn( cá nhân, nhóm)
- HS trả lời
HS phân tích- đánh vần(cá nhân, nhóm, lớp)- đọc trơn (cá nhân, lớp).
HS trả lời
HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp)- đọc trơn( cá nhân, lớp).
-HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)- đọc không thứ tự ( cá nhân, lớp).
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con lần 1, lần 2.
- HS tìm và gạch dưới tiếng đó.
- HS đánh vần tiếng đó.
- HS đọc trơn từ( cá nhân, lớp)
- HS đọc (cá nhân, lớp)
-2-3 HS đọc lại.
TIẾT 2
7ph
7ph
2ph
8ph
6ph
5ph
3.3 Luyện tập
a) Luyện đọc.
- Cho HS đọc vần, tiếng, từ đã học ở Tiết1
b) Đọc câu ứng dụng:
-Cho HS  ... ̣t động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
1’
6
10’
13’
5’
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ.
- Để nhà cửa gọn gàng em làm gì ?
- Nhà ở gọn gàng, thoáng mát có lợi gì cho em ?
- Nhận xét.
3.Bài mới
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hoạt động1: Quan sát.
Mục tiêu: Biết cách phòng đứt tay.
- Gv cho hs quan sát hình trang 30 sgk.
- Chỉ và nói các bạn đang làm gì ?
- Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với các bạn.
- Cho đại diện các nhóm trình bày.
- Kết luận: Khi dùng dao hoặc đồ dùng dễ vở, sắc, nhọn em cần phải cẩn thận tránh đứt tay; Những đồ dùng kể trên phải để xa tầm với của các em nhỏ.
3.3 Hoạt động 2: Đóng vai.
Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa hoặc các chất gây cháy.
- Gv chia nhóm 3Hs
- Cho hs quan sát các hình trang 31 và đóng vai thể hiện lời nói hành động phù hợp với tình huống xảy ra.
- Cho các nhóm trình bày.
- YC Hs nhận xét:
+Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của mình?
+ Bạn ứng xử như vậy được chưa?
+Em có cách ứng xử nào khác k?..........
GV kl..
Nghỉ giữa tiết
3.4 Hoạt động 3: Đàm thoại:
- Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà em sẽ làm gì ?
- Em có biết số điện thoại cứu hoả địa phương em không ?
- Số điện thoại cứu hoả là 114.
- Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc vật gây cháy trong màn nên tránh xa những vật và những nới có thể gây cháy bỏng.
 Khi sử dụng điện em nên cẩn thận. 
Điện giật có thể gây chết người.
Chạy xa nơi cháy và gọi người lớn.
 4.Củng cố dặn dò.
- Ta nên cẩn thận khi dùng các vật sắc, nhọn, cứng kẻo đứt tay
- Chuẩn bị bài Lớp học.
- Nhận xét tiết học.
Hát
Em dẹp dọn nhà cửa gọn gàng, quần áo xếp lại ngăn nắp.
Không có muỗi trú ẩn, có lợi cho sức khoẻ tránh được bệnh sốt xuất huyết.
Hs quan sát hình trang 30 và làm việc theo cặp.
Các bạn xẻ dưa, sắc củ
Có thể đứt tay.
Đại diện các nhóm trình bày.
Hs lắng nghe.
Hs ngồi theo nhóm 3HS.
Các nhóm quan sát hình và đóng vai.
Nhận xét.
Các nhóm trình bày.
Hát
HS nhận xét
Kêu người lớn.
Hs nhắc lại 114.
Hs lắng nghe.
Hs lắng nghe.
Bổ sung:	
Toán
Phép cộng trong phạm vi 9(tr.76)
I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong pvi 9
-Viết pt thích hợp với trong hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng toán
III. Hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
1’
5’
8’
15’
5’
1. Ổn định lớp
2 Kiểm tra bài cũ: 
- Cho hs làm các bài toán:
4 + 3 + 1 = 
5 + 1 + 2 =
- Gv cho hs làm bảng con:
6 + 2 = 8 – 6 = 
2 + 6 = 8 – 4 = 
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 9.
3.2 Hd hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9:
* Hd hs thành lập 8 + 1 = 9 , 1 + 8 = 9.
- Hd quan sát hình vẽ và nêu bài toán:
Nhóm bên trái có 8 cái nón, nhóm bên phải có 1 cái nón. Hỏi có tất cả mấy cái nón ?
- Cho hs đếm cái nón.
- Gv gợi ý: 8 và 1 là ?
- Cho hs ghi kết quả vào phép tính 
8 + 1 = 9
- Gv ghi bảng, yêu cầu hs đọc.
- Gv chỉ vào cái nón: 8cn + 1 cn cũng như 1cn + 8cn.
- Do đó: 8 + 1 = 1 + 8.
- Gv viết: 1 + 8 = 9, yêu cầu hs đọc.
- Yêu cầu hs viết vào 1 + 8 = 9 
3.3 Hd hs thành lập 7 + 2, 2 + 7, 6 + 3, 
3 + 6, 5 + 4, 4 + 5 tương tự 8 + 1 và 
1 + 8.
3.4 Hd bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
- Cho hs đọc lại bảng cộng
- Cho 2 nhóm đọc che
- Cho Hs đọc xóa
GV viết số vào chỗ trống
Nghỉ giữa tiết
4.Thực hành:
Bài 1: Tính:
- Yêu cầu hs nêu yêu cầu.
- Cho hs tự làm bài.
- Gv nhắc hs ghi số ngay thẳng cột với nhau.
- 1 hs làm bảng phụ
Bài 2: Tính: ( Chú ý cột 1,2,4)
- Cho hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự làm bài
Sửa:- Đọc kq
-Làm bảng con
Nhận xét
Bài 3: Tính: ( Chú ý cột 1)
- Yêu cầu hs nêu cách tính.
- Cho hs tính vào bảng con.
- Nhận xét.
- Gv chỉ cho hs thấy kết quả từng cột:
4 + 5 = 9
4 + 1 + 4 = 9
4 + 2 + 3 = 9
Vậy 4 + 5 = 4 + 1 + 4 = 4 + 2 + 3
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát tranh.
- Yêu cầu hs nêu thành bài toán.
- Gọi hs nêu phép tính và viết vào bảng.
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Thi đua:
- Gv cho hs thi đua theo 2 nhóm.
6 + 3 = 3 + 6 =
7 + 2 = 1 + 8 =
5 + 4 = 4 + 5 =
- Nhận xét tiết học.
Xem bai2 tt: phép trừ trong pvi 9.
Hát
Hs lên bảng làm các bài toán.
Hs làm bảng con.
Nhận xét.
Hs đọc tựa bài.
Hs quan sát hình và nêu lại bài toán.
Hs đếm các nón.
Hs nêu: 8 và 1 là 9.
Hs ghi kết quả vào phép tính.
Hs đọc: 8 + 1 = 9
Hs quan sát.
Hs đọc: 1 + 8 = 9
Hs ghi kết quả vào phép tính.
HS đọc đt
- 2 nhóm đọc che
Đọc xóa đt
Cá nhân đọc
Hát
Tính kết quả bằng tính dọc.
Hs làm bài.
Làm bảng phụ- nhận xét
Tính kết quả bằng tính ngang.
Hs tự làm bài.
HS đọc kq cột 1,2
Cột 3 HS làm bảng con
Tính nhẩm bài toán.
Hs làm vào bảng con.
Hs quan sát.
Hs quan sát tranh.
a) Có 8 khối vuông, thêm 1 khối vuông nữa. Hỏi tất cả có mấy khối vuông ?
8 + 1 = 9
b) Có 7 bạn đang chơi đến 2 bạn nữa. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
4 + 2 = 9
Cả lớp nhận xét.
2 nhóm thi đua.
Lớp cổ động.
Nhận xét, tuyên dương nhóm đúng.
Bổ sung:	
Toán
Phép trừ trong phạm vi 9(TR.78)
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong pvi 9
-Viết pt thích hợp với trong hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán
- Các mô hình tam giác, tròn, vuông.
III. Hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
1’
6’
8’
15’
5’
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gv cho hs làm bảng con:
6 + 3 = 7 + 2 =
5 + 4 = 0 + 9 =
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 9.
3.2 Hd hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9:
* Hd hs thành lập công thức: 9 – 1,
 9 – 8.
- Hd quan sát hình vẽ và nêu bài toán:
Có tất cả 9 cái áo, bớt đi 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo ?
- Cho hs đếm cái áo và trả lời.
- Gv gợi ý: 9 bớt 1 còn ?
- Cho hs ghi kết quả vào phép tính 
9 – 1 = 8
- Gv ghi bảng, yêu cầu hs đọc.
- Hd hs quan sát hình và tự nêu kết quả của phép tính 9 – 8 rồi tự viết kết quả
- Gv viết: 9 – 8 = 1, yêu cầu hs đọc.
- Yêu cầu hs lại 9 – 1 = 8, 9 – 8 = 1
* Hd hs thành lập 9 – 2 , 9 – 7 , 9 – 3,
9 – 6, 9 – 4, 9 – 5 tương tự trên.
* Hd bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
- Gv cho hs đọc lại bảng trừ thuộc lòng.
- Cho 2 nhóm đọc che
-Cho hs đọc xóa
GV viết số vào chỗ trống
Nghỉ giữa tiết
4. Thực hành:
Bài 1: Tính:
- Yêu cầu hs nêu yêu cầu.
- Cho hs tự làm bài.
- Gv nhắc hs ghi số ngay thẳng cột với nhau.
Sửa:- cho 2 hs làm bảng phụ- nhận xét
Bài 2: Tính: (Chú ý cột 1,2,3)
- Cho hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự làm bài
- Gọi lên bảng sửa bài.
- Gv chỉ vào các phép tính: 8 + 1 = 9
 9 – 1 = 8
 9 – 8 = 1lấy kết quả trừ số này được số kia.
Bài 3: Số ? (Chú ý bảng 1)
- Gv hd hs cách làm.
- Gv kẻ lên bảng và hd: 9 gồm 7 và 2 nên viết 2 vào dưới 7.
- Các cột còn lại cho hs làm vào sách.
- Gọi hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét, sửa chữa.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát tranh.
- Yêu cầu hs nêu thành bài toán.
- Gọi hs nêu phép tính và viết vào bảng.
- Nhận xét.
5.. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn.
- Cho 2 hs lên bảng thi đua điền dấu vào ô vuông.
9
2
7
9
7
2
- Nhận xét tiết học.
Xem bài tt:Luyện tập
Hát
Hs làm bảng con.
Nhận xét.
Hs đọc tựa bài.
Hs quan sát hình và nêu lại bài toán.
Hs đếm số cái áo.
Hs nêu: 9 bớt 1 còn 8.
Hs ghi kết quả vào phép tính 9 – 1 = 8
Hs đọc: 9 – 1 = 8
Hs quan sát hình, tự nêu kết quả 
9 – 8 = 1 và viết kết quả.
Hs đọc: 9 – 8 = 1
Hs 9 – 1 = 8, 9 – 8 = 1
Hs đọc thuộc bảng trừ.
Đọc che
Đọc xóa
Cá nhân đọc lần lượt từng pt.
Hát
Tính kết quả bằng tính dọc.
Hs làm bài.
Hs làm bảng phụ- nhận xét
Tính kết quả bằng tính ngang.
Hs tự làm bài.
Hs lên bảng tính.
Hs theo dõi
Hs theo dõi.
Hs làm bài vào sách.
4 – 5 hs lên bảng làm.
Nhận xét.
Hs quan sát tranh.
Có 9 con ong bay đi 2 con ong. Hỏi còn lại mấy con ong ?
9 – 2 = 7
Cả lớp nhận xét.
2 hs lên bảng thi đua.
Nhận xét, tuyên dương bạn đúng, nhanh.
Bổ sung:	
Bài: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I. Mục tiêu:
- Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Gấp các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn; quy trình các nếp gấp.
2 HS: giấy vở HS và giấy màu có kẻ ô, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy- học:
TG
HĐGV
HĐHS
1phút
2phút
1phút
5phút
13phút
1 phút
10phút
3 phút
1. Ổn định
2.KTBC: ktra sự chuẩn bị của HS
3. Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 bài mới:
a. Hoạt động 1: GV hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- GV cho Hs quan sátmẫu gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Qua hình mẫu Gv định hướng cho HS chú ý vào các nếp gấp để rút ra nhận xét: Chúng cách đều nhau có thể chồng khích lên nhau khi xếp chúng lại.
b. Hoạt động 2:Gv hướng dẫn mẫu cách gấp:
 * Gấp nếp thứ nhất:
- GV ghim tờ giấy màu lên bảng mặt màu áp sát váo mặt bảng.
- Gv gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu gấp.
* Gấp mép thứ hai:
- GV ghim lại tờ giấy mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai: cách gấp như nếp gấp thứ nhất.
* Gấp nếp thứ ba:
- GV lật tờ giấy và ghim lại mẫu gấp lên bảng, gấp vào 1 ô như 2 bước gấp trên.
* Gấp các nếp gấp tiếp theo: thực hiện tương tự như trên.
Nghỉ giữa tiết
C. Hoạt động 3: HS thực hành nháp.
Gv nhắc lại cách gấp theo quy trình mẫu, sau đó gấp từng nếp.
4. Nhận xét, dặn dò:
- Tinh thần thái độ và sự chuẩn bị của hS.
- Đánh giá kq kĩ năng gấp của HS.
- Dặn: HS chuẩn bị giấy có kẻ ô li, giấy màu, 1 sợi chỉ or 1 sợi len để học bài: “Gấp cái quạt”.
Hát
- Hs quan sát và trả lời theo gợi ý của GV.
-HS quan sát
Hát
HS thực hành trên giấy có kẻ ô li. Sau đó, Hs gấp trên giấy màu và dán vào vở.
- Lắng nghe và chuẩn bị ở nhà.
Bổ sung:	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_14_do_thi_ngoc_trinh.doc