1.Bài cũ: Viết: bình minh, nhà rông, trời nắng .
- 1 HS đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần inh, ênh trong câu.
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới: Giới thiệu bài
* Vần om
- Treo tranh làng xóm hỏi: Tranh vẽ gì?
- Từ làng xóm có tiếng nào đã học?
- Tiếng xóm có âm và thanh nào đã học?
- Học vần mới om.
a. Nhận diện vần
- Phát âm : om
- Ghép vần om
- Phân tích vần om?
- So sánh vần om với vần on?
b. Đánh vần
o - mờ - om
- Chỉnh sửa
- Ghép thêm âm x thanh sắc vào vần om để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng xóm?
- Đánh vần: xờ - om - xom - sắc - xóm
- Đọc từ: làng xóm
- Đọc toàn phần
* Vần am
- Thay âm o bằng a giữ nguyên âm cuối m
- Phân tích vần am?
- So sánh vần am với vần om?
TUẦN 15 Ngày soạn: 7/12/2012 Ngày giảng: Thứ hai 10/12/2012 Chào cờ: Toàn trường Học vần: BÀI 60: OM, AM I.Yêu cầu: - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và câu ứng dụng; Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. - Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần om, am. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị: + GV:Vật mẫu: trái cam. Tranh: làng xóm, rừng tràm, quả trám, đom đóm, ... + HS: Bộ ghép chữ học vần, VTV1/ tập 1, bảng con, bút chì... III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 1.Bài cũ: Viết: bình minh, nhà rông, trời nắng . - 1 HS đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần inh, ênh trong câu. - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài * Vần om - Treo tranh làng xóm hỏi: Tranh vẽ gì? - Từ làng xóm có tiếng nào đã học? - Tiếng xóm có âm và thanh nào đã học? - Học vần mới om. a. Nhận diện vần - Phát âm : om - Ghép vần om - Phân tích vần om? - So sánh vần om với vần on? b. Đánh vần o - mờ - om - Chỉnh sửa - Ghép thêm âm x thanh sắc vào vần om để tạo tiếng mới. - Phân tích tiếng xóm? - Đánh vần: xờ - om - xom - sắc - xóm - Đọc từ: làng xóm - Đọc toàn phần * Vần am - Thay âm o bằng a giữ nguyên âm cuối m - Phân tích vần am? - So sánh vần am với vần om? - Đánh vần: a- mờ - am trờ - am - tram - huyền - tràm rừng tràm c. Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cách viết om làng xóm am rừng tràm Nhận xét , sửa sai d. Luyện đọc từ - Ghi từ lên bảng - Gạch chân - Chỉnh sửa - Giải thích từ, đọc mẫu Tiết 2 a. Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 - Lần kượt đọc âm, tiếng, từ khoá - Lần lượt đọc từ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? - Đọc câu ứng dụng. - Chỉnh sửa - Tìm tiếng có chứa vần om, am? - Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì? - Đọc mẫu b. Luyện viết: Treo bảng viết mẫu - Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết c. Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói hôm nay? - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những ai? - Tại sao em bé lại cảm ơn chị? - Vậy hằng ngày em đã nói lời cảm ơnbao giờ chưa? - Nhận xét tuyên dương em nói tốt * Giáo dục: Biết nói lời cảm ơn khi các em được mọi người quan tâm, giúp đỡ 3. Củng cố dặn dò - So sánh vần om với vần am? - Tìm nhanh tiếng có chứa vần om và vần am - Đọc viết thành thạo bài vần om, am - Xem trước bài: ăm, âm - Lớp viết bảng con - 1 HS - Làng xóm - làng - Âm x và thanh sắc - Đọc trơn - Lớp ghép vần om - Vần om có âm o đứng trước, âm m đứng sau + Giống: đều mở đầu âm o Khác: vần om kết thúc bằng âm m - Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp - Ghép tiếng xóm - Có âm x đứng trước, vần om đứng sau, thanh sắc trên o - Cá nhân, nhóm , lớp - Cá nhân, lớp - Ghép vần am - Có âm a đứng trước, âm m đứng sau + Giống: đều kết thúc bằng âm m + Khác: vần am mở đầu bằng âm a - Cá nhân, nhóm, lớp - Theo dõi - Viết định hình - Viết bảng con - Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần om, am - Phân tích tiếng - Đọc cá nhân, nhóm , lớp - 2 - 3 HS đọc lại - Cá nhân, nhóm, lớp - Tranh vẽ mưa tháng 7, nắng tháng 8 - Cá nhân, nhóm, lớp - Nêu , phân tích nghỉ hơi - 2 – 3 HS đọc lại - Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. - Viết vào vở Tập viết - Nói lời cảm ơn - Tranh vẽ chị và em bé - Chị cho em quả bong bóng - HS trả lời theo thực tế - Thi nhau luyện nói về chủ đề trên - 2 HS so sánh - Thi tìm tiếng trên bảng cài - Thực hiện ở nhà Luyện tiếng việt: LUYỆN TẬP BÀI 60: OM – AM I.Yêu cầu: - Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếg chứa vần om , am - Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần. Làm đúng các dạng bài tập nối, điền, viết. II. Chuẩn bị: Bảng phụ CB BT 1 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết: siêng năng, bánh dẻo, đình làng Đọc bài vần inh , ênh Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Làm bài tập: Bài 1: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở rồi nối từ với tranh có nội dung phù hợp . Làm mẫu 1 tranh và hướng dẫn HS cách làm các bài còn lại. Nhận xét sửa sai Bài 2: Điền om hay am : Hướng dẫn HS quan sát tranh , điền vần om , hay am vào chỗ chấm để có từ có nội dung phù hợp với tranh Làm mẫu 1 tranh Nhận xét , sửa sai c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết: đom đóm, trái cam Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần om , am thành thạo Xem trước bài ăm , âm ; Nhận xét giờ học Viết bảng con 2 em -Đọc từ ứng dụng: Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc Cá nhân , nhóm , lớp 3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc Cá nhân , nhóm , lớp Nêu yêu cầu 2-3 em đọc Theo dõi làm mẫu và làm VBT Nêu yêu cầu Quan sát 1 em lên bảng điền, lớp điền VBT số tám , ống nhòm Quan sát Viết bảng con Viết VBT Thực hiện ở nhà ------------ ------------------------------------a & b----------------------------------------------- Ngày soạn: 8/12/ 2012 Ngày giảng: Thứ ba 11/12/2012 Học vần: BÀI 61: ĂM – ÂM I. Yêu cầu: - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, từ và câu ứng dụng ; Viết được : ăm , âm, nuôi tằm, hái nấm. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Thứ ngày tháng năm - Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ăm,âm - Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: + GV: Vật mẫu: tờ lịch, thời khoá biểu. Tranh: nuôi tằm , hái nấm. + HS: Bộ ghép chữ học vần, Tập viết1/tập 1, Bảng con, phấn... III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết: đom đóm , quả trám , trái cam 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần om , am trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần ăm: Treo tranh làng xóm hỏi: Tranh vẽ gì? Từ nuôi tằm có tiếng nào đã học? Tiếng tằm có âm và thanh nào đã học? Học vần mới ăm. a)Nhận diện vần: -Phát âm : ăm Ghép vần ăm -Phân tích vần ăm? -So sánh vần ăm với vần am? b)Đánh vần: á - mờ - ăm Chỉnh sửa Ghép thêm âm t thanh huyền vào vần ăm để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng tằm? Đánh vần: tờ - ăm - tăm - huyền - tằm Đọc từ : nuôi tằm Đọc toàn phần *Vần âm: Thay âm ă bằng â giữ nguyên âm cuối m Phân tích vần âm? So sánh vần ấm với vần ăm? Đánh vần: ớ- mờ - âm nờ - âm - nâm - sắc - nấm hái nấm c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết ăm, nuôi tằm âm, hái nấm Nhận xét , sửa sai d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần ăm, âm? Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì? Bài có mấy câu? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? Quyển lịch dùng để làm gì? Thời khoá biểu dùng để làm gì? Các em đi học những ngày thứ mấy ? nghỉ học ngày thứ mấy? IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ăm với vần âm? Tìm nhanh tiếng có chứa vần ăm và vần âm Đọc viết thành thạo bài vần ăm , âm Xem trước bài: ôm , ơm Lớp viết bảng con 1 em Nuôi tằm nuôi Âm t và thanh huyền Đọc trơn lớp ghép vần ăm Vần ăm có âm ă đứng trước, âm m đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm m +Khác: vần ăm mở đầu bằng âm ă Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng tằm Có âm t đứng trước , vần ăm đứng sau, thanh huyền trên ă Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Ghép vần âm Có âm â đứng trước , âm m đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm m +Khác: vần âm mở đầu bằng âm â Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ăm , âm Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Tranh vẽ suối chảy ... đàn dê gặm cỏ ... Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 câu 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Thứ , ngày , tháng , năm quyển lịch , thời khoá biểu xem ngày , tháng Để biết được những môn học trong ngày Đi học ngày thứ 2 , 3, 4, 5, 6, nghỉ học thứ bảy , chủ nhật Thi nhau luyện nói về chủ đề trên 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Âm nhạc: ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: “SẮP ĐẾN TẾT RỒI” và “ ĐÀN GÀ CON” (Cô Liên dạy) Mĩ thuật: VẼ CÂY I. Mục tiêu: - HS nhận biết được các loại cây và hình dáng của chúng. - Biết cách vẽ 1 vài loại cây quen thuộc- Vẽ được hình cây và vẽ màu theo ý thích. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh, ảnh các loại cây: Cây phượng, cây cam,...Hình hướng hướng dẫn cách vẽ. Một số bài vẽ minh hoạ (bài vẽ của học sinh trước). - HS:: - Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ sáp màu. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Hoạt động 1: Giới thiệu tranh, ảnh một số loại cây: - GV giới thiệu tranh ảnh các loại cây: Em hãy nêu tên các loại cây có trong tranh? Cây có các bộ phận nào? Em hãy kể tên các loại cây khác mà em biết? * GV tóm tắt: Có nhiều loại cây: cây phượng, cây dừa, cây bàng, cây tre, câychuối... Cây gồm có các bộ phận: thân, lá, cành. Nhiều loại cây có hoa, có quả... * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ cây: - GV treo hình gợi ý cách vẽ cây và hướng dẫn. - GV vẽ phác thảo nhanh và gợi ý cách vẽ cây: Vẽ thân, cành, vòm lá (tan lá); vẽ thêm chi tiết; vẽ màu theo ý thích. *Hoạt đông 3: Thực hành - Nêu yêu cầu của bài tập: Vẽ một cây hoặc vườn cây. - Hướng dẫn cho học sinh tìm ra các cách vẽ khác nhau: Có thể vẽ nhiều loại cây, cây cao, cây thấp khác nhau. Vẽ hình cây vừa với phần giấy, vẽ màu theo ý thích. - GV lưu ý HS: Vẽ hình tán lá, thân cây theo sự quan sát, nhận biết ở thiên nhiên, không nên chỉ vẽ tán lá tròn hay thân cây thẳng, khiến hình dáng của cây thiếu sinh động. Vẽ màu theo ý thích, ví dụ: màu xanh non (lá cây mùa xuân), xanh đậm (lá cây mùa hè), màu vàng, màu cam, màu đỏ (lá cây mùa thu, đông) - Cho học sinh xem một số bài vẽ của học sinh năm trước. - Yêu cầu học sinh thực hành. - Quan sát lớp, giúp đỡ học sinh, gợi ... Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 - Về nhà làm bài, học bài, xem bài mới. - Lớp bảng con, 2 HS lên bảng làm - 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10 - HS nhắc tựa. - Qsan sát trả lời câu hỏi. - 10 ngôi sao - Nêu: 10 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 9 ngôi sao. - Làm tính trừ, lấy mười trừ một bằng chín. - 10 – 1 = 9. - Vài HS đọc lại 10 – 1 = 9. - Thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra: - 10 – 9 = 1 - Vài HS đọc lại công thức. 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1, gọi vài HS đọc lại, nhóm đồng thanh. - Nêu: 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1 10 – 2 = 8 10 – 8 = 2 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4 10 – 5 = 5 - Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. - Thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết qủa. a. 10 10 10 10 10 10 - - - - - - 1 2 3 4 5 10 9 8 7 6 5 0 b. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3 - Làm cá nhân 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 - Đọc lại bảng trừ - Làm VBT và chữa bài trên bảng. - Nêu đề toán tương ứng và giải 10 – 6 = 4 (quả) - 2, 3 HS đọc. - Lắng nghe, thực hiện ở nhà Tập viết: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN, HIỀN LÀNH I.Yêu cầu: - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, bệnh viện, đình làng,hiền lành,...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết Tập 1 - Rèn kĩ năng viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở Tập viết 1 Tập 1 - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1 II.Chuẩn bị: Mẫu viết bài 14, vở viết, bảng con. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: - Viết: cây thông, củ gừng, cây sung - Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. - Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: Giới thiệu bài - Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài - Hướng dẫn HS quan sát bài viết. - Viết mẫu trên bảng nhà trường, buôn làng, đình làng, bệnh viện, hiền lành - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ - HS viết bảng con từ: nhà trường - Các từ khác viết tương tự 3.Thực hành - Cho học sinh viết bài vào vở. - Theo dõi, nhắc nhở động viên một số em viết chậm 4.Củng cố, dặn dò - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. Viết bài ở nhà, xem bài mới. - HS viết bảng con - Chấm bài tổ 1. - HS nêu tựa bài. - HS theo dõi ở bảng lớp. - Nhà trường, đình làng, buôn làng, bệnh viện, hiền lành. - HS nêu. - Vit bảng con - Thực hành bài viết. - Nêu: Nhà trường, đình làng, buôn làng, bệnh viện, hiền lành. - Thực hiện ở nhà. Tập viết: ĐỎ THẮM, MẦM NON, GHẾ ĐỆM, TRẺ EM, CHÔM CHÔM I.Yêu cầu: - Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, ghế đệm, trẻ em, chôm chôm,...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết, Tập 1. - Rèn kĩ năng viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở Tập viết 1, Tập 1. - Giáo dục HS tính cẩn thận. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1. II.Chuẩn bị: + Mẫu viết bài 15, vở viết, bảng III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết: nhà trường, đình làng, bệnh viện. - Gọi 3 tổ nộp vở để GV chấm - Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa bài. - Hướng dẫn HS quan sát bài viết. - Viết mẫu trên bảng lớp: đỏ thắm, mầm non, ghế đệm, trẻ em, chôm chôm - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ: đỏ thắm. viết bảng con. - Các từ khác làm tương tự 3.Thực hành - Cho HS viết bài vào tập. - Theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4. Củng cố, dặn dò - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết - Thu vở chấm một số em.. Nhận xét tuyên dương. - Luyện viết bài ở nhà. Xem bài mới. - Viết bảng con - Chấm bài tổ 3. - Nêu tựa bài. - Theo dõi bảng lớp. - Nêu: đỏ thắm, mầm non, ghế đệm, trẻ em, chôm chôm. - đỏ thắm. - Thực hành bài viết - 2 HS lần lượt đọc lại bài. - Thực hiện ở nhà. Luyện toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I.Mục tiêu: - Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng, cách tính và cách đặt tính các phép cộng trong phạm vi 10 - Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ - Giáo dục HS tính cẩn thận. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ CB BT 5 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Tính 9 - 3 ; 2 + 5 ; 9 - 0 Nhận xét sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Tính + + + + + + + 1 2 3 4 5 6 4 9 8 7 6 5 2 4 ..... ...... ...... ....... ....... ....... ...... Nêu cách làm? 4 + 6 = ... 2 + 8 = ... 3+ 7 = ... 1 + 9 = .... 6 +4 = ... 8 + 2 = ... 7 +3 = .... 9 + 1 = .... 6 - 4 = ... 8 - 2 = ... 7 - 3 = ... 9 - 1 = ... Bài 2: số? + 3 = 10 4 + = 9 5 + =10 10 + =10 8 - = 9 9 - = 2 + 1 = 10 3 + = 7 + 3 Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai Bài 3: Viết phép tính thích hợp: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán thích hợp Chấm 1/ 3 lớp , nhận xét sửa sai Bài 5: số? + 0 -2 +1 +5 - 4 + 4 +3 3 Hướng dẫn HS cách làm : Lấy 3 ở ô hình tròn + với 5 kết quả được bao nhiêu điền vào ô hình vuông , cứ tiếp tục tính như vậy đến hết. Cùng HS nhận xét sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Ôn phép cộng trong phạm vi 10 Đọc thuộc bảng công trong phạm vi 10 . Làm bài tập ở nhà, Nhận xét giờ học Làm bảng con Nêu yêu cầu Thực hiện phép tính rồi điền kết quả thẳng cột với hai số trên. Làm vở bài tập nối tiếp nêu kết quả Đọc lại các phép tính trên 4 HS lên bảng làm, lớp làm VBT Láy số lớn trừ đi số bé kết quả ghi vào ô trống Nêu yêu cầu , Nêu bài toán Lớp làm vở BT , 2 HS lên bảng làm 5 + 5 = 10 7 + 3 = 10 Nêu yêu cầu: 1 em lên bảng làm , lớp làm vào vở bài tập 2 em Thực hiện ở nhà Chiều: Luyện toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.Yêu cầu: - Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , cách tính cách đặt tính các phép tính trừ trong phạm vi 10 - Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc, giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ - Giáo dục HS tính cẩn thận. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ CB BT 4 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Tính 9 - 1 ; 5 + 4 ; 9 - 6 Nhận xét sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Tính 10 10 10 10 10 10 10 8 7 6 4 5 3 1 ..... ...... ...... ....... ....... ........ ...... Nêu cách làm? Nhận xét giờ học 9 + 1 = ... 8 + 2 = ... 6 + 4 = ... 5 + 5 = .... 1 + 9 = ... 2 + 8 = ... 4 + 6 = .... 10 - 5 = .... 10 - 1 = ... 10 - 2 = ... 10 - 4 = ... 10 - 0 = ... 10 - 9 = ... 10 - 8 = ... 10 - 6 = ... 10 - 10 = ... Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ? Nhận xét sửa sai Bài 2 : số?. 10 1 2 4 6 8 10 9 7 5 3 1 - 3 = 5 10 - = 4 + 1 = 9 7 + = 10 Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai Bài 3: , = 5 + 5 10 10 4 + 6 5 10 - 4 5 + 4 10 6 + 4 4 + 5 6 9 - 4 Nêu cách làm? Nhận xét , sửa sai Bài 4 : Viết phép tính thích hợp: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán thích hợp Hướng dẫn HS lần lượt nêu bài toán và các phép tính thích hợp Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Ôn phép trừ trong phạm vi 10 . Làm bài tập ở nhà, Nhận xét giờ học Làm bảng con Nêu yêu cầu 3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT Thực hiện phép tính rồi điền kết quả thẳng cột với hai số trên. Nêu yêu cầu Làm vở bài tập nối tiếp nêu kết quả Đọc lại các phép tính trên Lấy kết quả phép cộng trừ đi số .... Nêu yêu cầu 1 em lên bảng làm , lớp làm VBT Lấy 10trừ đi số đã biết , kết quả điền vào ô trống Nêu yêu cầu 3 em lên bảng làm , lớp làm VBT Thực hiện phép tính , so sánh rồi điền dấu Nêu bài toán Lớp làm vở BT , 1 em lên bảng giải 10 - 2 = 8 Lớp nhận xét , sửa sai Thực hiện ở nhà Luyện tiếng Việt : LUYỆN TẬP 63: EM, ÊM. I. Mục tiêu: - Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có vần inh, ênh. - Nâng cao kĩ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; H trung bình, yếu đọc trơn với tốc độ nhanh hơn. - Giáo dục HS tính cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: + Bảng phụ CB BT 1 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ôn bài cũ: HS nhắc bài vừa học. - Viết chó đốm, mùi thơm. - Nhận xét , sửa sai. 2. Bài mới: a) Luyện đọc: - Luỵện đọc bài em, êm. - Rèn thêm HS yếu đọc - Đọc bài theo nhóm - Khen nhóm đọc to trôi chảy - Đọc cả lớp b) Làm bài tập: - Yêu cầu HS tìm tiếng ở cột A nối với cột B sao cho từ thích hợp. - Điền em hay êm vào chỗ chấm để có câu phù hợp. Chấm 1/3 lớp , nhận xét c) Luyện viết: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết từ: que kem, mềm mại - Chữ nào cao 5 li? Các chữ còn lại cao mấy li? - K/ cách giữa các chữ là bao nhiêu? giữa các tiếng trong 1 từ là bao nhiêu? - Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm. - GV chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HS về đọc bài và luyện viết thêm. - HS nhắc bài. - Viết bảng con. - HS khá, giỏi đọc trơn, HS trung bình đọc đánh vần toàn bài, HS yếu đánh vần tiếng từ - Các nhóm thi đọc , lớp theo dõi nhận xét. - Lớp đọc đồng thanh 2 lần - Lớp làm VBT, HS đọc KQ sau khi nối. Ném sao Ngõ còn Đếm hẻm Móm mém xem ti vi ghế đệm - HS theo dõi GV. - Chữ cao 5 li là k; chữ q 4 ô li, các chữ còn lại cao 2 li. - K/cách giữa các chữ 1 ô li, giữa các tiếng trong từ 1 con chữ o - Luyện viết bảng con, viết vở ô li - HS cả lớp. Sinh hoạt: LỚP I.Yêu cầu: Giúp HS - Nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua. - Biết được phương hướng của tuần tới. II. Tiến hành 1.Đánh giá hoạt động tuần 15. - Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp. - Trong giờ hăng say phát biểu xây dựng bài: Kiều Vy, Hoàng, Trang - Trang phục đầy đủ, đúng quy định - Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ. - Làm tốt công tác vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp. * Tồn tại - Chuẩn bị bài ở nhà chưa thật tốt một số em. - Gĩư gìn sách vở chưa thật tốt, hay quên dụng cụ học tập. - Một số em chưa thật tập trung trong giờ học. 2.Phương hướng tuần tới. - Duy trì những ưu điểm của tuần trước. - Phát động phong trào" Bông hoa điểm mười" mừng ngày 22/ 12 - Duy trì tốt phong trào vở sạch chữ đẹp - Học và làm bài tập trước khi đến lớp. - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. - Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ - Phụ đạo học sinh yếu, : 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng. - Năm thật chắc các bước sinh hoạt sao, chủ đề năm học, chủ điểm tháng. - Chuẩn bị cho công tác kế hoạch nhỏ của Đội. ----------------------------------------------------------------a & b--------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: