Toán
Tiết 61: Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh .
- GD HS có ý thức học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 .
2. HS : Bộ TH toán 1 .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
GV gọi HS đọc bảng trừ trong PV 10 .
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. HĐ1 :
- GV HD HS thực hiện trên thanh cài
10 - 6 = 10 - 4 =
10 - = 2 10 - = 9
b. HĐ 2 : Thực hành
* cho HS thực hiện bài tập 1 , 2
(85 ) - SGK
- cho HS nêu yêu cầu bài toán
- cho HS làm bài vào SGK
- nhận xét - sửa sai
Tuần 16 Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2006 Toán Tiết 61: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép tính trừ trong phạm vi 10. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh . - GD HS có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS đọc bảng trừ trong PV 10 . - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. HĐ1 : - GV HD HS thực hiện trên thanh cài 10 - 6 = 10 - 4 = 10 - = 2 10 - = 9 b. HĐ 2 : Thực hành * cho HS thực hiện bài tập 1 , 2 (85 ) - SGK - cho HS nêu yêu cầu bài toán - cho HS làm bài vào SGK - nhận xét - sửa sai *Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu Phần a, b - Cho HS nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp . - HS hát 1 bài - HS đọc – nhận xét - HS thực hiện nêu kết quả : 4 , 6 , 8 , 1 . - HS nhận xét - HS thực hiện vào SGK - Nêu kết quả . - HS nêu bài toán a. Có 7 con vịt trong chuồng . Thêm 3 con nữa .Hỏi có tất cả mấy con vịt ? HS nêu phép tính : 7 + 3 = 10 b. Có 10 quả táo .Rụng mất 2 quả .Hỏi còn lại mấy quả ? HS nêu phép tính : 10 – 2 = 8 - HS nêu kết quả - nhận xét 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : thi đọc tiếp sức bảng trừ trong PV10 b. GV nhận xét giờ. c.Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Học vần Bài 64 : im , um Mục tiêu: - HS viết được : im , um , chim sâu , chùm khăn . - Đọc được từ ứng dụng : SGK - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xanh , đỏ , tím , vàng . - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần : im . GV cho HS so sánh vần im và am . Đánh vần : - HD đánh vần : i- mờ - im - HD đánh vần từ khoá : chim GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS c. Dạy viết : - GV viết mẫu : im( lưu ý nét nối giữa i và m ) - Tiếng chim : lưu ý nét nối giữa ch và im - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần : um ( tương tự như vần im ) GV cho HS so sánh vần um và im . Đánh vần GV HD HS đánh vần : u - mờ - um HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá trùm , trùm khăn. - GV nhận xét ** GV dạy viết vần um - GVviết mẫu vần um (lưu ý nét nối giữa u và m ) - GV nhận xét . + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . - Nhận xét * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề: xanh , đỏ , tím - Tranh vẽ gì ? - Em biết những vật gì có màu đỏ , màu xanh , màu tím . - GV cho HS liên hệ : Em thích màu nào nhất ? - HS hát 1 bài -1 HS đọc vần và câu ƯD bài 63 - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần im được tạo nên từ i và m Vần im có chữ i đứng trước chữ m đứng sau * Giống nhau :kết thúc = m * Khác nhau : im bắt đầu = i - HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - HS nêu vị trí chữ và vần trong tiếng chim đánh vần tiếng chim = chờ - im - chim - HS đọc trơn : chim , chim câu - HS viết bảng con : im , chim , con chim * Giống nhau : kết thúc = m * Khác nhau : um bắt đầu = u - HS đánh vần : um = u - mờ - um - HS đọc trơn : chùm , chùm khăm Nhận xét bài đọc của bạn - HS viết vào bảng con : um , trùm khăn HS đọc từ ngữ ƯD : nhóm , cá nhân lớp - HS đọc các vần ở tiết 1 - HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - HS đọc câu UD - HS viết vào vở tập viết im , um , chim câu , trùm khăn - HS lần lượt trả lời - nhận xét các câu trả lời trên. 4 . Các hoạt động nối tiếp : a.GV cho HS nêu lại vần vừa học và tìm tiếng có vần vừa học . b.GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c.Dặn dò : ôn lại bài . .. Toán ( tăng ) Luyện phép trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 10 . - Biết so sánh các số trong phạm vi 10. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV: VBT toán 1 2. HS : VBT toán 1 III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác thực hiện vào bảng con : 10 = 4 + 10 = 5 + 10 = 8 + 10 - 2 = - GV nhận xét 3. Ôn phép trừ trong phạm vi 10 : a. Hoạt động 1 : - GV cho HS viết vào vở. 3 + 1 + 4 = 5 + 3 + 2 = 10 - 4 - 6 = b. Hoạt động 2: làm bài tập Bài 1 ( 64 ) - cho HS thực hiện VBT : - cho HS thực hiện theo cột dọc * Bài 2 ( 64 ) - GV cho HS nêu yêu cầu phần a , phần b rồi nêu kết quả - cho HS làm bài vào VBT * Bài 3 ( 64 ) - Cho HS điền dấu , = vào ô trống * Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - GV cho HS nêu yêu cầu – giải bài toán - HS hát 1 bài - HS thực hiện . - Nêu lần lượt kết quả theo cột dọc : 6 , 2, 3, 5 , 8 - HS nhận xét bài của bạn - thực hiện vào vở. 3 + 1 + 4 = 8 5 + 3 + 2 = 10 10 – 4 – 6 = 0 - thực hiện vào VBT. - Nêu kết quả : 2 ,3 , 4 , 5, 6, 7, - điền kết quả vào SGK rồi đổi vở chữa bài cho nhau - làm bài vào VBT - Nêu kết quả : 5 + 5 = 10 ; 5 + 4 < 10 10 = 4 = 6; 6 + 4 = 4 + 6 - nêu yêu cầu – giải vào VBT : 10 – 8 = 2 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức . 2 9 7 10 7 9 + - + - + - 7 9 3 8 2 8 b . GV nhận xét giờ . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Học vần (tăng) Ôn bài 64 : im – um I. Mục tiêu : - Học sinh đọc và viết được:im , um . - Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK. - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học : 1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : im - um 2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : im – um a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - Cho HS viết vào bảng con : im - um - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . c. Hoạt động 3: Làm BT trong BTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3:viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HD HS viết 1 dòng :con nhím , tủm tỉm 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - Đọc : im - um - Mở SGK - đọc bài - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con :im - um - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : chim bồ câu , cá kìm , tôm hùm . - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : xâu kim , xem phim , chùm nhãn . - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng : con nhím , tủm tỉm Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2006 Học vần Bài 65 : iêm - yêm Mục tiêu: - HS viết được : iêm , yêm , dừa xiêm , cái yếm - Đọc được từ ứng dụng : SGK - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :điểm mười. - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần : iêm . GV cho HS so sánh vần iêm và êm . Đánh vần : GV HD đánh vần : i- ê-mờ - iêm GV HD đánh vần từ khoá : xiêm GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS c. Dạy viết : - GV viết mẫu : iêm( lưu ý nét nối giữa i ê và m ) .xiêm : lưu ý nét nối giữa x và iêm - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần : yêm ( tương tự như vần iêm ) GV cho HS so sánh vần yêm và iêm . Đánh vần GV HD HS đánh vần : y - ê- mờ - yêm . - HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá : yêm - sắc - yếm . - GV nhận xét ** GV dạy viết vần yêm - GVviết mẫu vần yêm (lưu ý nét nối giữa y- ê và m ) - GV nhận xét . + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . - Nhận xét * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề: điểm mười - Tranh vẽ gì ? - Em vui hay không vui khi cô giáo cho em điểm mười ? - GV cho HS liên hệ : Em học như thế nào thì em được điểm mười? Em được mấy điểm mười ? Lớp em ai được nhiều điểm mười nhất ? - HS hát 1 bài -1 HS đọc vần và câu ƯD bài 64 - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần im được tạo nên từ i ê và m Vần iêm có chữ i đứng trước chữ ê đứng giữa m đứng sau * Giống nhau :kết thúc = m * Khác nhau : iêm bắt đầu = i - HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - HS nêu vị trí chữ và vần trong tiếng xiêm đánh vần tiếng xiêm = sờ - iêm - xiêm - HS đọc trơn : xiêm - dừa xiêm - HS viết bảng con : iêm , dừa xiêm * Giống nhau : kết thúc = m * Khác nhau : yêm bắt đầu = y - HS đánh vần : y- ê- mờ - yêm - HS đọc trơn : yếm - yếm dãi - Nhận xét bài đọc của bạn - HS viết vào bảng con : yêm - yếm dãi HS đọc từ ngữ ƯD : nhóm , cá nhân lớp - HS đọc các vần ở tiết 1 - HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - HS đọc câu UD - HS viết vào vở tập viết iêm , yêm , dừa xiêm - yếm dãi - HS lần lượt trả lời - nhận xét các câu trả lời trên. 4 . Các hoạt động nối tiếp : a.GV cho HS nêu lại vần vừa học và tìm tiếng có vần vừa học . b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán Tiết 62: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về bảng cộng , trừ trong phạm vi 10. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tiếp tục củng cố và phát triển kỹ năng xem tranh vẽ , đọc và giải bài toán tương ứng . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : GV ... ộng dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : b. Dạy vần * oan + GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng vần : oan - Viết bảng : khoan - Cho HS xem tranh minh họa - Viết bảng : giàn khoan ** oăn - Giới thiệu vần mới và viết lên bảng : oăn - Nhận xét - Cho HS so sánh vần oan với oăn - Nêu yêu cầu - Viết bảng : xoăn - Cho HS quan sát tranh và hỏi tranh vẽ gì ? - Viết bảng : tóc xoăn - Dạy từ và câu ứng dụng - Viết 4 từ mới lên bảng * bé ngoan khỏe khoắn * học toán xoắn thừng . * Tiết 2 : Luyện tập . a . Luyện đọc SGK - Cho HS quan sát và nhận xét các bức tranh số 1 , 2, 3, vẽ gì ? b. HD viết : oan , oăn - Viết mẫu trên bảng lớp : oan , oăn - HD viết từ :. c . Luyện nói theo chủ đề : Con ngoan trò giỏi . * ở lớp các bạn đang làm gì ? - ở nhà bạn đang làm gì ? - Người HS thế nào sẽ được khen là con ngoan trò giỏi ? - Nêu tên những bạn “ Con ngoan trò giỏi” d. HD làm vở BTTV ( nếu có ) - HS hát 1 bài -1em đọc vần và câu ƯD bài: 92 - Nhận xét . - Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần có : oan - Viết vào bảng con: oan - Viết thêm chữ kh vào trước vần oan và để tạo thành tiếng mới :khoan - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng : khoan - Quan sát - Đọc trơn : oan , khoan , giàn khoan * Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp : vần oay - Viết vào bảng con :oăn - So sánh oan với oăn * giống nhau : kết thúc bằng n - Viết thêm x vào vần oăn để được tiếng mới : xoăn - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng : xoăn. - Quan sát tranh - Đọc trơn : oăn , xoăn , tóc xoăn - Đọc thầm và phát hiện rồi gạch chân các tiếng có vần mới trên bảng . ngoan , toán , khoắn , xoắn . - Đọc trơn tiếng , trơn từ . - Nêu - nhận xét - Đọc thầm 2 câu ƯD. Tìm tiếng mới : ngoan - Đọc trơn câu thơ ƯD - Đọc toàn bài trong SGK - Viết bảng con - sửa lỗi - Viết vào vở tập viết - Thảo luận nhóm - Kể trước lớp về việc làm của các bạn - HS thực hiện ( nếu có ) 4. Củng cố , dặn dò : a. Thi viết tiếng có vần : oan , oăn b. GV nhận xét giờ học . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .. Toán Tiết 88: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn . - Thực hiện phép cộng , phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo xăngtimet II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán . 2.HS : SGK , Vở BT toán 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra : nêu các bước giải 1 bài toán có lời văn - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Hướng dẫn học sinh tự giải bài toán . *Bài 1: Cho HS tự đọc bài toán - Cho HS tự nêu tóm tắt hoặc điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi nêu lại tóm tắt bài toán * Bài 2, 3: Tiến hành tương tự như bài 1 - Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau . * Bài 4: Hướng dẫn HS cách cộng trừ hai số đo độ dài - Hướng dẫn làm theo SGK - Hát 1 bài - Nêu 3 bước . - Nhận xét . - Lắng nghe - Đọc đề toán . - Tự nêu tóm tắt . Tóm tắt : Có : 4 bóng xanh Có : 5 bóng đỏ Có tất cả : quả bóng ? - Cho HS tự giải bài toán . - Viết câu trả lời . - Viết phép tính . - Viết đáp số . Bài giải : An có tất cả số bóng là : 4 + 5 = 9 ( quả bóng) Đáp số : 9 quả bóng . - Viết tóm tắt . - Nêu bài giải . - Thực hiện vào SGK 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Tự nhiên và xã hội Cây rau I. Mục tiêu : *Giúp học sinh : - Kể được tên 1 số cây rau và nơi sống của chúng . - Quan sát , phân biệt và kể tên các bộ phận chính của cây rau . - Nói được ích lợi của cây rau , sự cần thiết phải rửa rau trước khi ăn . - Có ý thức ăn rau trong mỗi bữa ăn hàng ngày . II. Đồ dùng dạy học : 1.Giáo viên : cây rau cải 2.Học sinh : cây rau cải III. các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra : sự chuẩn bị của học sinh - Nhận xét . 3. Bài mới :giới thiệu * Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát cây rau Mục tiêu : học sinh biết tên các bộ phận của cây rau và kể tên các bộ phận của cây rau - Cho học sinh quan sát cây rau . - Chỉ và nói : rễ , thân , lá của cây rau mang tới lớp . - Bộ phận nào ăn được ? Em thích ăn loại rau nào ? KL : SGV ( 80) * Hoạt động 2: Làm việc với SGK Mục tiêu : Biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên hình ảnh SGKvà biết ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi ăn . - Cho HS quan sát hình SGK bài 22. - Các em thường ăn loại rau nào ? - Trước khi ăn , nấu ta phải làm gì ? KL : SGV ( 73) - HS hát 1 bài - Mở sự chuẩn bị của mình . - Quan sát cây rau . - Chỉ vào : rễ , thân , lá. - Thân , lá . - Nhiều em kể . - Quan sát hình 22 SGK . - Nhiều em nêu ý kiến của mình . - Phải rửa rau trước khi ăn và nấu . 4. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : Tiếp tục quan sát cây rau và quan sát trước cây hoa . Học vần (tăng) Ôn bài 92 : oai - oay I. Mục tiêu : - Học sinh đọc và viết được: oai oay , điện thoại , gió xoáy . - Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng . - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : 1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : oai , oay 2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : oai , oay a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - Cho HS viết vào bảng con : oai , oay - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3:viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HD HS viết 1 dòng : khoai lang , loay hoay - HS hát 1 bài - Đọc : oai , oay - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con : oai , oay - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : Dốc thoai thoải .Trái xoài thơm .Dòng nước xoáy . - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : xoải cánh , bà ngoại , viết ngoáy . - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng : khoai lang , loay hoay. 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán ( tăng) Luyện : xăngtimét.Đo độ dài . I. Mục tiêu: - HS tiếp tục luyện về xăngtimet . Đo độ dài . - Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : 1.Giáo viên : ND bài , bảng phụ phần trò chơi thi làm toán tiếp sức 2.Học sinh : Vở BTToán 1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò . 1. ổn định tổ chức : 2. Ôn : xăngtimét.Đo độ dài . **Hướng dẫn làm bài tập VBT toán 1 tập 2 ( 17) Bài 1 : - Cho HS nêu yêu cầu . - Hướng dẫn viết 1 dòng cm vào vở Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu . - Hướng dẫn điền số vào chỗ Bài 3: Nhìn hình vẽ , viết tiếp vào chỗ chấm để có kết quả đúng . - Hướng dẫn làm bài tập . - Nêu kết quả . Bài 4: Hướng dẫn đo bằng cách nhấc thước kẻ lên rồi đo. - Hát 1 bài . - Nêu yêu cầu . - Viết 1 dòng cm vào vở. - Nêu yêu cầu . - Lần lượt điền là : 2 cm, 6 cm , 3cm , 2cm - Đo rồi viết kết quả vào chỗ chấm . - Làm bài vào vở bài tập toán . - Thực hiện kẻ . 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức . - GV treo bảng phụ cho học sinh chơi trò chơi b. GV nhận xét giờ. c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . .. Thứ sáu ngày 9 tháng 2 năm 2007 Học vần Bài 94: oang , oăng Mục tiêu: - HS viết được : oang , oăng , vỡ hoang , con hoẵng . - Đọc được từ và các câu ứng dụng : SGK - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : áo choàng , áo len , áo sơ mi - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói . 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : b. Dạy vần * oang + GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng vần : oang - Viết bảng : hoang - Cho HS xem tranh minh họa - Viết bảng : **oăng - Giới thiệu vần mới và viết lên bảng : oăng - Nhận xét - Cho HS so sánh vần oang với oăng - Nêu yêu cầu - Viết bảng : hoẵng - Cho HS quan sát tranh và hỏi tranh vẽ gì ? - Viết bảng : con hoẵng . - Dạy từ và câu ứng dụng - Viết 4 từ mới lên bảng * oang oang liến thoắng * óa choàng dài ngoẵng . * Tiết 2 : Luyện tập . a . Luyện đọc SGK - Cho HS luyện đọc vần , từ khóa , từ ứng dụng . b. HD viết : - Viết mẫu trên bảng lớp oang , oăng - HD viết từ trong vở tập viết c . Luyện nói theo chủ đề : áo choàng , áo len , áo sơ mi - Cho HS quan sát tranh SGK d. HD làm vở BTTV ( nếu có ) - HS hát 1 bài -1em đọc vần và câu ƯD bài: 93 - Nhận xét . - Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần có :oang - Viết vào bảng con: oang - Viết thêm chữ h vào trước vần oang để tạo thành tiếng mới : hoang - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng : hoang - Quan sát - Đọc trơn : oang , hoang, vỡ hoang * Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp : vần oăng - Viết vào bảng con :oăng - So sánh oang với oăng * giống nhau : kết thúc bằng ng - Viết thêm h vào vần oăng và dấu ngã để được tiếng mới : hoẵng . - Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng : hoẵng . - Quan sát tranh - Đọc trơn : oăng , hoẵng ,con hoẵng - Đọc thầm và phát hiện rồi gạch chân các tiếng có vần mới trên bảng . choàng , thoắng , ngoẵng , oang - Đọc trơn tiếng , trơn từ . - Nêu - nhận xét - Đọc thầm 2 câu ƯD. Tìm tiếng mới . - Đọc trơn câu thơ ƯD - Đọc toàn bài trong SGK - Viết bảng con - sửa lỗi - Viết vào vở tập viết - Kể trước lớp về các loại áo mà em biết - HS thực hiện ( nếu có ) 4. Củng cố , dặn dò : Thi viết tiếng có vần : GV nhận xét giờ học . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài ..
Tài liệu đính kèm: