Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Tiết 1: Đạo đức

Bài: Ôn tập học kì I

I. Mục tiêu

- Ôn kiến thức đã học từ tuần 1- 16

- Hs nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học.

- Giáo dục HS thái độ biết tự trọng

II . Chuẩn bị : Nội dung ôn tập

III . Các hoạt động dạy học :

1 . Khởi động :(1’) Hát

2 . Bài cũ : (5’)

Lớp trưởng điều khiển các bạn ra vào lớp

Giữ gìn trật tự lớp học giúp ta điều gì?

Nhận xét bài cũ

3 . Bài mới:(1’)

Tiết này các em ôn lại kiến thức đã học từ tuần 1- 16

Hoạt động 1: Ôn bài 2- 4

Bước 1

Gv treo tranh:

-Bạn nào gọn gàng sạch sẽ?

-Em phải làm gì để được giống như bạn?

Nhận xét

 

doc 18 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ NGÀY
TIẾT 
MÔN
TÊN BÀI DẠY
THỜI
LƯỢNG
GHI CHÚ 
Hai
1
2
3
4
 ĐẠO ĐỨC
ÂM NHẠC 
HỌC VẦN
HỌC VẦN
Ôn tập học kì 1
Tập biểu diễn bài hát.
Bài 73: it, iêt
Bài 73: it, iêt
 35’
 35’
 40’
 40’
BVMT
Ba
1
2
3
4
HỌC VẦN
HỌC VẦN
MĨ THUẬT
TOÁN
Bài 74: uôt, ươt
Bài 74: uôt, ươt
Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hv
Điểm. Đoạn thẳng
40’
40’
35’
40’
Tư
1
2
3
4
TOÁN
THỂ DỤC 
HỌC VẦN
HỌC VẦN
Độ dài đoạn thẳng 
Trò chơi: nhảy ô tiếp sức.
Bài 75: Ôn tập
Bài 75: Ôn tập
40’
40’
40’
40’
Năm
1
2
3
4
TOÁN 
HỌC VẦN
HỌC VẦN
THỦ CÔNG
Thực hành đo độ dài
Bài 76: oc, ac
Bài 76: oc, ac
Gấp cái ví (t2)
40’
40’
40’
35’
Sáu
1
2
3
4
5
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TN & XH
SINH HOẠT
Một chục. Tia số.
Bài : Ôn tập
Bài : Ôn tập
Cuộc sống xung quanh
Sinh hoạt lớp
40’
40’
40’
35’
35’
BVMT, KNS
Ngày soạn:16/12/2011 Thứ hai 19/12/2011
Tiết 1: 	Đạo đức
Bài: Ôn tập học kì I
I. Mục tiêu
- Ôn kiến thức đã học từ tuần 1- 16
- Hs nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học.
- Giáo dục HS thái độ biết tự trọng
II . Chuẩn bị : Nội dung ôn tập
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1 . Khởi động :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (5’)
Lớp trưởng điều khiển các bạn ra vào lớp
Giữ gìn trật tự lớp học giúp ta điều gì?
Nhận xét bài cũ 
3 . Bài mới:(1’)
Tiết này các em ôn lại kiến thức đã học từ tuần 1- 16
Hoạt động 1: Ôn bài 2- 4
Bước 1
Gv treo tranh:
Bạn nào gọn gàng sạch sẽ?
Em phải làm gì để được giống như bạn?
Nhận xét 
- Em hãy đọc 2 câu thơ đã học nói về sự gọn gàng, sacïh sẽ
Bước 2
Gv kiểm tra ĐDHT, Sách vở
Em hãy nêu tên các loại dồ dùng học tập của mình
Làm thế nào để giữ gìn đồ dùng bền lâu?
Bước 3
Em hãy kể về gia đình mình?
Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái ấm?
Nhận xét
NGHỈ GIẢI LAO(3’)
Hoạt động 2 : Oân từ bài 5- 7
Gv cho HS giơ B : Đ, S
- Bạn Lâm được cô cho quà, bạn giữ lại cả, không cho em
- Bạn Hải có ô tô, bạn cho em mượn
*Gv yêu cầu Hs nói nên hay không nên
Khi chào cờ, phải đứng nghiêm, không nói chuyện
Nói chuyện khi chào cờ
Đi học đều vàđúng giờ
Ra vào lớp xô đẩy nhau
Nhận xét
4.Củng cố, dặn dò:
Về nhà ôn lại các bài đã học
Chuẩn bị bài mới
Nhận xét tiết học.
Hs thảo luận
Đại diện nhóm trình bày
CN Hs đọc
Hs nêu
Hs thảo luận
HS trình bày
S
Đ
Nên 
Không nên
Nên
Không nên
Tiết 2:	 Âm nhạc 
Tiết 3+4: 	Tiếng Việt
Bài: Vần it - iêt 
I. Mục tiêu:
Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết ; từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
* GDBVMT: Giáo dục lòng yêu thương loài vật 
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:(2’)
Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
 a). Nhận diện vần:
Giới thiệu vần : it
Tìm ghép vần it trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới
Có vần it để có tiếng mít thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
Cho hs quan sát tranh
Ghi từ: trái mít
Gọi hs đọc bài
Gv chỉ bảng xuôi ngược 
Vừa học xong vần gì?
Vần iêt (quy trình tương tự )
 So sánh it, iêt.
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Hs quan sát, nêu nội dung tranh
 Hs đọc trơn từ
 Hs đv, đọc trơn cn, đt
 Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Vần it
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc : con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết.
Gv hd đọc toàn bài
Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
Đọc câu ứng dụng
Gv treo tranh cho hs quan sát
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng.
Gv gạch chân tiếng
Gọi hs đọc bài
Gv đọc mẫu
- Gọi hs đọc cả bài 
GDBVMT: Con vịt đã đem lại lợi ích gì:?
Gv liên hệ giáo dục.
Củng cố:(6’)
Cho hs thi tìm tiếng mới. 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2	
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân
Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
Hs trả lời.
a)Luyện đọc(15’)
 GV hd hs đọc lại bài cũ
* Đọc SGK
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
b )Luyện viết(12’)
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: it, iêt, trái mít, chữ viết
Nhận xét, sửa lỗi.
* Viết vở tập viết:
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Tranh vẽ những gì?
Các bạn nhỏ đang làm gì?
Em có thích tô màu không? Có thích vẽ không?
Em có học vẽ không?
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
Đọc các tiếng, từ có vần đã học
Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
Hs theo dõi
 Hs viết bảng con
 Lớp đọc đt.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Hs nêu: Em tô, vẽ, viết.
Hs nêu
-HS thi đua
Ngày soạn: 17/12/2011 Thứ ba 20/12/2011
Tiết 1+2: 	Tiếng Việt
Bài: uôt - ươt 
I. Mục tiêu:
Đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván ; từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván 
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:(2’)
Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
 a). Nhận diện vần:
Giới thiệu vần : uôt
Tìm ghép vần uôt trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới
Có vần uôt để có tiếng chuột thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
Cho hs quan sát tranh
Ghi từ: chuột nhắt
Gọi hs đọc bài
Gv chỉ bảng xuôi ngược 
Vừa học xong vần gì?
Vần ươt (quy trình tương tự )
 So sánh uôt, ươt
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Hs quan sát, nêu nội dung tranh
 Hs đọc trơn từ
 Hs đv, đọc trơn cn, đt
 Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Vần uôt
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc : trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt.
Gv hd đọc toàn bài
Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
Đọc câu ứng dụng
Gv treo tranh cho hs quan sát
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
Con Mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà
Chú Chuột đi chợ đường xa
Mua mắm mua muối dỗ cha con Mèo
Gv gạch chân tiếng
Gọi hs đọc bài
Gv đọc mẫu
Gọi hs đọc cả bài 
Củng cố:(6’)
Cho hs thi tìm tiếng mới. 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2	
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân
Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
a)Luyện đọc(15’)
 GV hd hs đọc lại bài cũ
* Đọc SGK
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
b )Luyện viết(12’)
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật 
Nhận xét, sửa lỗi.
* Viết vở tập viết:
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Tranh vẽ những gì?
Các bạn nhỏ đang chơi gì?
Em có thích được ba mẹ dẫn đi chơi cầu trượt không, chơi công viên không?
Vào ngày nghỉ em thường đi đâu chơi?
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
Đọc các tiếng, từ có vần đã học
Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
Hs theo dõi
 Hs viết bảng con
 Lớp đọc đt.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Hs nêu: Chơi cầu trượt.
Hs nêu
-HS thi đua
Tiết 3: 	Mĩ thuật 
Tiết 4: 	Toán
Bài: Điểm, đoạn thẳng
I. Mục tiêu:
Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; Đọc tên các điểm, đoạn thẳng, kẻ được đoạn thẳng.
Ghi chú: Bài 1, bài 2, bài 3
II. Đồ dùng dạy –học:
Thước và bút chì
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :(1’)
Bài cũ : (5’) Luyện tập
Dạy và học bài mới:(30’)
1.Giới thiệu “điểm” “đoạn thẳng”
_GV vẽ hình và cho HS nói:
 A B
 điểm A điểm B
_Lưu ý cách đọc: 
B đọc là bê
C đọc là xê
D đọc là đê
M đọc là mờ
N đọc là nờ
_GV lấy thước nối hai điểm lại và nói:
+Nối điểm A với điểm B, ta có đoạn thẳng AB
_GV chỉ vào đoạng thẳng AB và cho HS đọc:
2.Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng:
Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng:
_GV giơ thước vào nói: Để vẽ đoạn thẳng ta thường dùng thước thẳng
_GV hướng dẫn HS quan sát mép thước, dùng ngón tay di chuyển theo mép thước để biết mép thước “thẳng”
Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng theo các bước:
_Bước 1: Dùng bút chấm 1 điểm rồi 1 điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho từng điểm
_Bước 2: Đặt mép thước qua điểm A và điểm B và dùng tay trái giữ cố định thước. Tay phải cầm bút, đặt đầu bút tựa vào mép thước và tì lên mặt giấy tại điểm A, cho đầu bút trượt nhẹ mặt giấy từ điểm A đến điểm B
_Bước 3: Nhấc thước và bút ra. Trên mặt giấy có đoạn thẳng AB
c) GV cho HS vẽ một đoạn thẳng
3. Thực hành:
 Bài 1: Gọi HS đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong SGK
Bài 2: 
_Dùng thước và bút nối từng cặp 2 điểm để có các đoạn thẳng
 Bài 3: 
Có 2 yêu cầu:
_Cho HS nêu số đoạn thẳng 
_Đọc tên từng đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ
4.Nhận xét –dặn dò:(4’)
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 67: Độ dài đoạn thẳng
_Điểm A, điểm B
_Đoạn thẳng AB
_HS lấy thước ra
 A B
_Thực hành vẽ một đoạn thẳng
_Điểm M, điểm N, đoạn thẳng NM
_Thực hành nối
_Đọc tên từng đoạn thẳng
Ngày soạn : 18/12/2011 Thứ tư 21/12/2011
Tiết 1: 	Toán
Bài: Độ dài đoạn thẳng
I. Mục tiêu:
Có biểu tượng về “dài hơn- ngắn hơn”; có biểu  ... 69: Một chục- tia số
_HS quan sát
_Thực hành đo cạnh bàn
Hs lần lượt lên thực hành đo.
Tiết 2+3: 	Tiếng Việt
Bài: Vần oc - ac 
I. Mục tiêu:
- Đọc được : oc, ac, con sóc, bác sĩ ; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:(2’)
Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
 a). Nhận diện vần:
Giới thiệu vần : oc
Tìm ghép vần oc trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới
Có vần oc để có tiếng sóc thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
Cho hs quan sát tranh
Ghi từ: rửa mặt
Gọi hs đọc bài
Gv chỉ bảng xuôi ngược 
Vừa học xong vần gì?
Vần ac (quy trình tương tự )
 So sánh :oc, ac
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Hs quan sát, nêu nội dung tranh
 Hs đọc trơn từ
 Hs đv, đọc trơn cn, đt
 Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Vần oc
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc : hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc.
Gv hd đọc toàn bài
Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
Đọc câu ứng dụng
Gv treo tranh cho hs quan sát
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
Da cóc màbọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than.
(Là quả gì?)
Gv gạch chân tiếng
Gọi hs đọc bài
Gv đọc mẫu
Gọi hs đọc cả bài 
Củng cố:(6’)
Cho hs thi tìm tiếng mới. 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2	
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân
Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
a)Luyện đọc(15’)
 GV hd hs đọc lại bài cũ
* Đọc SGK
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
b )Luyện viết(12’)
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
Nhận xét, sửa lỗi.
* Viết vở tập viết:
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Tranh vẽ những gì?
Các bạn đang làm gì?
bạn gái đang làm gì?
Học như vậy có vui không?
Em có thích học như vậy không?
Gv nhận xét, giải thích thêm.
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
Đọc các tiếng, từ có vần đã học
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
Hs theo dõi
 Hs viết bảng con
 Lớp đọc đt.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Hs nêu: Vừa vui vừa học.
Hs nêu
Các bạn vừa chỉ tranh vừa đọc chữ.
-HS thi đua
Tiết 4: 	Thủ công
Bài : Gấp cái ví (T2)
I . Mục tiêu:
	Củng cố nội dung kiến thức ở tiết 1
II . Chuẩn bị :
GV: cái ví gấp mẫu 
HS : giấy màu, bút chì, hồ dán
 III . Các hoạt động :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1 . Ổn định :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (3) GV kiểm tra ĐDHT
3 . Bài mới :(1’) Gấp cái ví 
Hoạt động 1 : quy trình gấp cái ví (8’)
MT: Giúp hs nắm được quy trình gấp cái ví.
GV gắn quy trình
-Sử dụng nếp gấp gì?
-GV hd hs các bước gấp
B1: Lấy đường dấu giữa, gấp đôi tờ giấy, gấp 2 đầu giấy vào đường dấu giữa
B2: Gấp 2 mép ví: gấp 2 mép vào phần sau 
B3: Gấp túi ví
- Cần lưu ý gì khi gấp ?
Gấp nếp thẳng
* Gợi ý cho HS trang trí theo cái ví mẫu, theo ý thích, như cái ví em đã từng thấy
Gv nhận xét
Hoạt động 2 : thực hành (15’)
MT: Giúp hs gấp được cái ví. 
Hướng dẫn Hs gấp và dán vào vở thủ công 
Quan sát – chỉnh sửa cho HS
Hoạt động 4 : Củng cố (5’)
Nhận xét bài HS thực hiệnẫp
4.Dặn dò(2’) 
- Chuẩn bị : Gấp mũ ca lô
- Nhận xét tiết học
HS trả lời theo hướng dẫn của giáo viên.
HS nêu 3 bước gấp
Hs thực hành gấp.
Hs dán vào vở, trang trí
Ngày soạn: 20/12/2011 Thứ sáu 23/12/2011
Tiết 1: 	Toán
Bài: Một chục- tia số
I. Mục tiêu:
Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị ;Biết đọc và viết số trên tia số
Ghi chú: Bài 1, bài 2, bài 3.
II. Đồ dùng dạy –học:
 _Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định :
2/ Bài cũ : Luyện tập
3/ Dạy và học bài mới:
1.Giới thiệu “Một chục”
_Cho HS xem tranh
_GV nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục quả
_Cho HS đếm que
_GV hỏi: 
+10 que tính còn gọi là mấy chục que tính?
+10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
GV ghi: 10 đơn vị=1 chục
+1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
+HS nhắc lại những kết luận đúng
2. Giới thiệu tia số:
_GV vẽ tia số rồi giới thiệu:
 Đây là tia số. Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 (được ghi số 0). Các điểm (vạch) cách đều nhau được ghi số: mỗi điểm (mỗi vạch) ghi một số, theo thứ tự tăng dần (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)
_Có thể dùng tia số để minh họa việc so sánh các số: Số ở bên trái thì bé hơn các số ở bên phải nó; số ở bên phải lớn hơn các số ở bên trái nó
3.Thực hành:
Bài 1: Đếm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn
Gv nhận xét sửa bài.
Bài 2: Đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi rồi vẽ khoanh vào 1 chục con đó. (Có thể lấy 10 con vật nào dễ vẽ bao quanh cũng được)
Nhận xét, sửa bài.
Bài 3: Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần 
Gọi hs lên bảng làm
Nhận xét.
4.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 70: Mười một, mười hai
_Đếm số quả trên cây và nói số lượng quả
_Đếm số que tính trong 1 bó que tính và nói số lượng que tính
_HS quan sát
_Thực hành 
Hs làm bài
Nhận xét.
Hs nêu yêu cầu
Hs làm bài sgk
Hs nêu yêu cầu bài.
1 Hs lên bảng làm
Lớp làm sgk
Tiết 2+3: 	Tiếng việt 
Bài: Ôn tập, Kiểm tra cuối học kỳ I
I . Mục tiêu:
Đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76
- Nói được 2- 4 câu theo chủ đề đã học.
II . Chuẩn bị :
GV: bài viết ở bảng phụ
HS : sgk 
III . Các hoạt động :
	Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Ôn tập :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (5’)
Vài hs đọc SGK 
Tìm tiếng có vần có nguyên âm iê, ua , ươ. Nhận xét 
3 . Giới thiệu:(1’) Tiết này các em ôn lại những kiến thức đã học trong học kì I
4 . Bài mới :Hoạt động 1 : Đọc bảng ôn và SGK 12’
GV lần lượt treo bảng ôn bài 43, 51, 59, 67, 75, 83
GV chỉ thứ tự và không thứ tự 
Hs chỉ thứ tự và không thứ tự 
GV yêu cầu hs đọc một vài bài trong SGk 
NGHỈ GIẢI LAO 3’
Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con 12’
GV cho hs viết bảng con một số từ sau 
Tổ 1 : mưu trí, kì diệu , hòn đá , gần gũi , khôn lớn khen ngợi , xin lỗi 
Tổ 2: viên phấn , cuộn dây , con vượn , vòng tròn , phẳng lặng , vui mừng 
Tổ 3 : xà beng , rau muống , hiền lành , thông minh , nắng chang chang 
Tổ 4: đom đóm , đỏ thắm , chôm chôm , que kem , trốn tìm
Hs đọc cá nhân 
Đồng thanh : tổ nhóm . cá nhân 
Hs viết bảng con
Ôn lại các luật chính tả đã học
Hoạt động 1 : luyện viết vở 12’
GV nêu nội dung bài viết 
GV đọc mẫu – yêu cầu hs đọc lại và nêu từ khó 
 Quê hương là con diều biếc 
 Tuổi thơ con thả trên đồng 
 Quê hương là con đò nhỏ 
 Eâm đềm khuya nước ven sông 
GV yêu cầu hs nhìn bảng viết vào vở 
GV đọc lại cả bài – 
NGHỈ GIẢI LAO 3’
Hoạt động 2 : Tìm tiếng từ 13’
GV cho hs chơi : GV phát cho mỗi tổ 1 cái rổ , trong rổ có nhiều quả .GV yêu cầu hs viết các tiếng có vần mang âm cuối theo yêu cầu của GV vào các quả, sau đó các em gắn quả vào cây . Đội nào tìm được nhiều quả đội đó thắng .
Tổ 1: cây táo 
Tổ 2 : cây hoa 
Tổ 3 : cây dừa 
Tổ 4 : cây hoa 
Nhận xét 
GV treo tranh – hs tìm từ có nghĩa tương ứng với tranh
4.Củng cố – dặn dò : (1’) 
HS nhắc lại nội dung bài học
 Chuẩn bị : thi kọc kì I	
 Nhận xét tiết học .
Hs đọc cá nhân 
Hs viết vào vở
Hs dò bài – sửa lỗi 
Hs tham gia chơi 
Nhận xét 
Tiết 4: 	TNXH
Bài: Cuộc sống xung quanh
I . Mục tiêu:
1. Mục tiêu chính:
Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.
Ghi chú: Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
2. Mục tiêu tích hợp:
GDBVMT: (Liên hệ)
	Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh. 
* KNS: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương.
Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn.
Phát triển kĩ năng hợp tác trong công việc.
II.Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
Quan sát hiện trường/ tranh ảnh.
Thảo luận nhóm
Hỏi đáp trước lớp.
III. Phương tiện dạy học:
1/ GV: Tranh minh hoạ.
2/ HS : sgk 
 III . Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Khởi động :(1’) Hát
2. Bài cũ: ( 1’ ) nhận xét bài KT HK 1
3 . Bài mới :(1’)
Tiết này các em học bài : Cuộc sống xung quanh.
a/ Hoạt động 1 : Tham quan xung quanh khu vực sân trường 
MT: HS nhận biết đợc môi trường xung quanh trường học của em.
- GV cho HS tham quan khu vực quanh trường và nhận xét về quang cảnh trên đường ( người, phương tiện giao thông )
- Nhận xét 2 bên đường : nhà cửa, cây cối, người dân sống bằng nghề gì ?
- GV phổ biến nội quy : đi thẳng hàng, trật tự, nghe hướng dẫn của GV
- GV nhận xét.
* Nghỉ giữa tiết ( 3’)
b/ Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
MT: Giúp hs hiểu được cuộc sống xung quanh em.
- GV treo tranh – Tranh vẽ gì ? Ở đâu ? tại sao em biết ?
- Con thích cảnh nào nhất ? Vì sao ?
- GV nhận xét.
c/ Hoạt động 3 : Củng cố ( 5’) 
- Người dân nơi em ở họ sống bằng nghề gì ?
- GV nhận xét. liên hệ.
 5. Củng cố – dặn dò : (1’)
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Chuẩn bị : Tiết 2.
- Nhận xét tiết học
HS đi tham quan
HS thảo luận câu hỏi
HS quan sát – 
Thảo luận câu hỏi
 Nhiều em trả lời
SINH HOẠT LỚP
I/. Nội dung:
Tiếp tục củng cố nề nếp học tập lớp
Kiểm tra đồng phục học sinh. Vệ sinh cá nhân
Đánh giá các hoạt động trong tuần.
II/. Đánh giá cụ thể lớp trong tuần:
Nhìn chung, lớp có thực hiện tương đối tố các nội quy do trường, lớp đưa ra
Thực hiện mặc đồng phục tương đối đầy đủ.
 Vệ sinh cá nhân tốt.
Hs yếu có tiến bộ: Lan, Ni
Hs còn hay nghỉ học: Đức.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(Tuan 18).doc