Học vần
Bài 4: ?,.
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ, bẹ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng TV.
- Sách TV.
- Giấy kẻ ô li.
- Tranh hoặc vật có tiếng là dấu ?, .
III. Hoạt động dạy học:
Đạo đức Em là học sinh lớp một (tiết 2) I. Mục tiêu: - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. - Biết tên trường, lớp, thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp. - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp. - Hs thực hiện việc đi học hằng ngày, thực hiện được những yêu cầu của gv ngay những ngày đầu đến trường. II. Đồ dùngdạy học: - Vở bài tập Đạo đức 1. - Một số bài hát: Ngày đầu tiên đi học, Đi học... III. Hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 2’ 10’ 10’ 3’ 5’ 5’ 1.Khởi động: Hát tập thể bài “Đi đến trường”. 2.Bài mới: 2.1Hoạt động 1: Kể về kết quả học tập - Yêu cầu hs kể về những điều các em học được theo nhóm 2 người: - Các em đã học được những gì sau hơn 1 tuần đi học? - Cô giáo đã cho những điểm gì? - Em có thích đi học không? Vì sao? KL:Sau hơn 1 tuần đi học, các em đã bắt đầu biết viết chữ, tập đếm, tập tô màu, tập vẽ...Nhiều bạn trong lớp đã đạt được điểm 9, điểm 10, được cô giáo khen. Cô tin tưởng các em sẽ học tốt, chăm ngoan. 2.2.Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh (bài tập 4). - Yêu cầu hs quan sát từng tranh - Đề nghị hs đặt tên cho bạn nhỏ ở tranh 1 và nêu nội dung từng tranh. - Trong tranh có những ai? - Họ đang làm gì? -KL:Bạn nhỏ trong tranh cũng đang đi học như các em. Trước khi đi học, bạn đã được mọi người trong nhà quan tâm, chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập. Đến lớp, bạn được cô giáo đón chào, được học được vui chơi. Sau buổi học, về nhà, bạn kể việc học tập ở trường cho bố mẹ nghe. 2.3.Hoạt động 3: Hát về trường em. - Gv bắt giọng bài hát Trường em. 2.4.Hoạt động 4: Đọc câu thơ cuối bài -Gv hd hs đọc câu thơ cuối bài. 3.Củng cố, dặn dò: - Trẻ em có quyền có họ tên,có quyền được đi học. - Chúng ta thật tự hào khi ta được trở thành học sinh lớp 1. - Vậy em phải làm sao? - Xem lại bài và chuẩn bị tuần sau. - Nhận xét tiết học. Hs hát tập thể. Hs ngồi theo nhóm 2 người kể về những điều đã học cho bạn nghe. Em học được nội quy nhà trường, biết làm được vệ sinh lớp, biết chào hỏi người lớn tuổi và thầy cô giáo, được học tập... Em đã được nhiều điểm 10... Em rất thích đi học, vì ở đó có thầy cô, bạn bè... Một vài hs kể trước lớp. Hs lắng nghe. Hs quan sát từng tranh tranh. Hs đặt tên cho bạn nhỏ. Trong tranh có bà, bố, mẹ, bạn nhỏ, cô giáo và các bạn. Họ đang chuẩn bị cho bạn nhỏ đi học cô giáo đón bạn vào lớp, cô giáo dạy học, các bạn cùng ra sân chơi vui vẻ. Về nhà bạn kể cho bố mẹ nghe việc học. Hs kể với bạn ngồi cạnh nhau. Một số hs kể trước lớp. Hs lắng nghe cô giáo kết luận. Hs cả lớp cùng hát bài Trường em. Nhiều hs đọc câu thơ cuối bài. Hs lắng nghe. Cố gắng học tập thật giỏi, ngoan để xứng đáng là hs lớp 1. Bổ sung: Học vần Bài 4: ?,. I. Mục tiêu: - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được: bẻ, bẹ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng TV. - Sách TV. - Giấy kẻ ô li. - Tranh hoặc vật có tiếng là dấu ?, . III. Hoạt động dạy học: TIẾT 1 TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1’ 5’ 2’ 25’ 2’ 10’ 10’ 10’ 5’ 1.Ổn định 2.. Kiểm tra bài cũ: -Gọi Hs đọc các tiếng:bé, vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè. - Gọi hs chỉ dấu / trong các tiếng Gv đã chuẩn bị ở nhà: - Nhận xét đánh giá. - Gọi hs viết dấu / và đọc tiếng bé. 2. Bài mới: a. Giới thiệu: *Dấu thanh ? - Gv yêu cầu hs quan sát tranh trong sgk và thảo luận. - Trong tranh vẽ gì? - Các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống nhau đều có ghi dấu thanh ? Gv chỉ dấu thanh ? trong bài và cho hs phát âm đồng thanh các tiếng có thanh ? Tên dấu này là dấu hỏi. *Dấu thanh . - Yêu cầu hs thảo luận và trả lời câu hỏi: Các tranh này vẽ gì? - Gv giải thích: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh. Gv chỉ và cho hs phát âm đồng thanh tiếng có thanh . Tên dấu này là dấu nặng. Gv ghi lên bảng. b. Dạy dấu thanh: *Nhận diện dấu thanh: Dấu ? - Gv tô lại dấu hỏi trên bảng và nói: Dấu ? là 1 nét móc. Gv đưa ra các hình, mẫu vật hoặc dấu ? trong bộ chữ để hs nhớ lâu. - Dấu hỏi giống vật gì? Dấu . - Gv tô lại dấu chấm đã viết sẵn trên bảng và nói: Dấu . là 1 chấm. Gv đưa ra dấu chấm trong bộ chữ cái. - Dấu chấm giống gì? *Ghép chữ và phát âm: Dấu ? - Gv dùng bảng gài hoặc bộ chữ để dạy: - Các bài trước em đã ghép được tiếng gì? - Tiếng be thêm dấu hỏi được tiếng bẻ. - Gv viết lên bảng tiếng bẻ và hd hs mẫu ghép tiếng bẻ. - Vị trí của dấu hỏi trong tiếng bẻ. - Gv nhắc hs dấu hỏi không đặt quá xa cũng không đặt quá sát âm e mà đặt lên trên chữ e một chút. Gv và chỉ vào chữ viết để hs quan sát. - Gv phát âm mẫu: bẻ. - Gv sửa lỗi phát âm cho hs. - Gv cho hs thảo luận và hỏi: Tìm các hoạt động trong đó có tiếng bẻ. *Hd viết dấu thanh trên bảng con: Dấu ? - Gv viết dấu lên bảng kẻ ô li. Dấu ? cao gần 1 li. - Đặt bút trên dòng kẻ của li sau đó kéo nét móc xuống gần chạm dòng kẻ dưới của li thì dừng lại. - Yêu cầu hs viết vào bảng con dấu ? - Gv nhắc nhở sửa sai. - Yêu cầu hs viết tiếng bẻ vào bảng con. - Gv nhắc hs khi viết dấu hỏi em không viết cao quá cũng không viết sát chữ e quá. - Gv viết mẫu tiếng bẻ. - Gv sửa lỗi và nhận xét. Nghỉ giữa tiết *Ghép chữ và phát âm: Dấu . - Khi thêm dấu nặng vào be, ta được tiếng bẹ. - Gv viết lên bảng bẹ và hd hs ghép tiếng bẹ - Vị trí của dấu nặng trong tiếng bẹ. - Gv phát âm mẫu tiếng bẹ. - Gv chữa lỗi phát âm cho hs. - Thảo luận nhóm để tìm các vật được chỉ bằng tiếng bẹ. Viết bảng con:Dấu . - Gv viết mẫu lên bảng dấu. - Hd hs viết tiếng bẹ vào bảng con. - Dấu nặng đặt dưới âm e không đặt xa quá và cũng không sát quá. - Gv nhận xét sửa lỗi cho hs. *Củng cố tiết 1 TIẾT 2 c. Luyện tập: *Luyện đọc: - Yêu cầu hs phát âm tiếng bẻ, bẹ. - Gv sửa cách phát âm của hs. *Luyện viết: - Yêu cầu hs mở vở Tập viết tô bẻ, bẹ. Nghỉ giữa tiết - Gv quan sát phụ đạo hs yếu. *Luyện nói: Bài: bẻ - Gv yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi: - Tranh vẽ gì? - Các tranh này có gì giống nhau? - Tranh này có gì khác nhau? - Em thích tranh nào nhất? Vì sao? - Ngoài các hoạt động trên em còn có hoạt động nào khác nữa? - Gọi hs đọc lại tên bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Gv chỉ bảng hs đọc lại. - Gọi 2 hs lên bảng viết tiếng bẻ, bẹ. - Tìm tiếng và dấu thanh vừa học trong sách, báo... - Đọc bài và tập viết tiếng đã học. - Chuẩn bị bài: \, ~ Hát - 4- 5 HS đọc – nhận xét -HS viết –nhận xét Hs quan sát tranh và thảo luận. Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ. Hs quan sát. Hs phát âm đồng thanh các tiếng có thanh ? . Hs quan sát tranh và thảo luận. Tranh vẽ quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ. Hs quan sát. Hs phát âm đồng thanh tiếng có thanh nặng . Hs quan sát. Hs thảo luận và trả lời câu hỏi. Giống cái móc câu đặt ngược, cái cổ con ngỗng. Hs quan sát. Hs thảo luận và trả lời câu hỏi. Giống cái mụn ruồi. Hs quan sát. Ghép được tiếng be, bé. Hs ghép tiếng bẻ. Hs thảo luận: Dấu hỏi đặt trên con chữ e. Hs quan sát. Hs phát âm tiếng: bẻ theo cá nhân, bàn- lớp. Hs thảo luận và trả lời: bẻ cây, bẻ cổ áo, bẻ củi... Hs quan sát. Hs viết vào không trung dấu hỏi. Hs viết vào bảng con dấu ?. Hs viết tiếng bẻ vào bảng con. Hát Hs theo dõi. Hs quan và ghép tiếng bẹ. Hs thảo luận: Dấu nặng được đặt dưới âm e. Hs tập phát âm nhiều lần: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. Hs thảo luận tìm các vật: bẹ chuối, bẹ dừa, bập bẹ. Hs quan sát. Hs quan sát Gv viết . Hs viết vào bảng con tiếng bẹ. Đọc lại bài. Hs đọc, phát âm theo nhóm,bàn,cá nhân, lớp. Hát Hs mở vở Tập viết tô bẻ, bẹ. Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Chú nông dân bẻ bắp ngô; mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái; một bạn gái chia bánh cho các bạn. Đều có tiếng bẻ để chỉ ra hoạt động. Các hoạt động rất khác nhau. Hs nói ý thích của mình. Em chia quà cho bạn. Nhà em trồng bắp, mẹ cho em đi bẻ bắp. Hs đọc lại tên bài Hs đọc lại bài . 2 hs lên bảng viết tiếng bẻ, bẹ. Hs lắng nghe. Bổ sung: Học vần \ , ~ I. Mục tiêu: - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được: bè, bẽ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng TV. - Sách TV. - Giấy kẻ ô li. - Tranh hoặc vật có tiếng là dấu \ , ~ III. Hoạt động dạy học: TIẾT 1 TG HOẠT ĐỘNG HỌC SINH HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1’ 5’ 2’ 25’ 10’ 10’ 10’ 5’ 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs chỉ dấu ? và . trong các tiếng Gv đã chuẩn bị ở nhà: củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo - Gọi hs viết dấu ?, . và đọc tiếng bẻ, bẹ. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: Dấu \ - Gv yêu cầu hs quan sát tranh trong sgk và thảo luận. - Trong tranh vẽ gì? - Các tiếng: dừa, mèo, cò, gà là các tiếng giống nhau ở chỗ có dấu \. Gv chỉ dấu \ trong bài và cho hs phát âm đồng thanh các tiếng có thanh \. Tên dấu này là dấu huyền. Dấu ~ - Yêu cầu hs thảo luận và trả lời câu hỏi: Các tranh này vẽ gì? - Gv giải thích: vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh ~ . Gv chỉ và cho hs phát âm đồng thanh tiếng có thanh ~. Tên dấu này là dấu ngã. Gv ghi lên bảng. b. Dạy dấu thanh: *Nhận d ... sát tranh minh họa và thảo luận nhóm. - Bức tranh vẽ gì? - Bức tranh này minh họa cho câu ứng dụng hôm nay: bé vẽ bê. - Gv đọc mẫu câu ứng dụng - Gv chỉnh sửa lỗi cho hs. * Luyện viết: - Yêu cầu hs viết vào vở Tập viết: ê, v, bê, ve. Nghỉ giữa tiết * Luyện nói: - Hs đọc tên bài luyện nói: bế bé. - Ai đang bế em bé? - Em bé vui hay buồn? - Mẹ thường làm gì khi bế bé? - Mẹ rất vất vả nuôi chúng ta , em phải làm gì để mẹ vui lòng? 3. Củng cố, dặn dò: - Gv chỉ bài trên bảng cho hs đọc lại. - Tìm trong sách báo có chữ vừa học. - Học lại bài và tập viết thêm âm, tiếng vừa học. - Nhận xét tiết học. 4- 5 hs đọc 4-5 hs đọc từ ứng dụng. Hs cả lớp viết vào bảng con. Hs quan sát tranh và thảo luận. Tranh vẽ bê, ve. Trong tiếng bê, ve tiếng đã học b, e. Hs quan sát Gv viết. Hs đọc theo Gv: ê- bê, e- ve. Hs quan sát. Giống: có 1 nét thắt giống chữ e. Khác: dấu ^ trên e. Dấu mũ giống như hình cái nón. Hs nhìn bảng phát âm ê. Hs đọc bê. b đứng trước, ê đứng sau Hs đánh vần bờ- ê –bê theo lớp, nhóm, bàn, cá nhân. Hs quan sát Gv viết . Hs viết vào không trung hoặc lên bàn bằng ngón trỏ chữ ê. Hs viết vào bảng con ê. Hs viết vào bảng con bê. Hát Hs quan sát. Giống: có 1 nét thắt sau cùng. Khác: v không có nét khuyết trên. Hs quan sát Gv phát âm. Hs nhìn bảng phát âm v Hs đọc ve. v đứng trước, e đứng sau Hs đánh vần vờ- e- ve theo lớp, nhóm, bàn, cá nhân. Hs quan sát Gv viết . Hs viết vào không trung hoặc lên bàn bằng ngón trỏchữ v. Hs viết vào bảng con v. Hs viết vào bảng con ve. Hs nhìn vào sách tìm âm vừa học: ê, v. Hs theo dõi Gv phân tích. Hs đọc lại toàn bộ bài trên bảng. Hs quan sát tranh và thảo luận theo nhóm. Vẽ bé vẽ bê. Hs đọc bé vẽ bê. Hs theo dõi Gv đọc. Hs lấy vở Tập viết viết : ê, bê, v, ve. Hát Hs đọc bế bé. Mẹ đang bế em bé. Em bé vui. Mẹ đùa giởn khi bế bé. Em chăm chỉ học tập, ngoan ngoãn vâng lời mẹ... Hs đọc lại bài. Hs về nhà tìm thêm trong sách. Hs lắng nghe Gv dặn. Bổ sung: Toán Luyện tập(tr.13) I. Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1,2,3. - Làm BT 1,2. II. Đồ dùng dạy học: - Các nhóm đồ vật: chấm tròn, bông hoa, cây viết... - Sách giáo khoa. III. Hoạt động dạy học: TG HĐGV HĐHS 2’ 5’ 20’ 8’ 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs lên bảng viết các số 1, 2, 3. - Yêu cầu hs cả lớp viết vào bảng con. - Gv đưa ra các nhóm đồ vật: 1 chấm tròn, 2 bông hoa, 3 cây viết. - Yêu cầu hs nêu các nhóm đồ vật. - Gv nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Luyện tập Bài 1: Số? - Yêu cầu hs đọc nội dung bài tập 1. - Yêu cầu hs làm bài vào sách. - Hd hs chữa bài theo hàng ngang, bắt đầu từ hàng trên cùng. - Nhận xét hoan nghênh hs làm đúng. Bài 2: Số? - Cho hs nêu yêu cầu. - Cho hs làm vào vở. Gv viết lên bảng. - Chữa bài: Gv gọi lần lượt hs lên bảng ghi số. - Gọi hs đọc các số. - Nhận xét. Bài 3: Số? - Gv tập cho hs nêu yêu cầu. - Một nhóm có 2 hình vuông, một nhóm có 1 hình vuông. Cả 2 nhóm có bao nhiêu hình vuông? - Tập cho hs chỉ vào từng nhóm hình vuông trên hình vẽ và nêu: Hai và một là ba, một và hai là ba. Baì 4: Viết số 1, 2, 3: - Hd hs viết số theo thứ tự trong bài tập. - Gọi hs đọc kết quả. 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Thi viết số. - Gv cho 2 nhóm thi đua viết số 1, 2, 3. - Nhóm nào viết đẹp sẽ được tuyên dương. - Yêu cầu hs đọc các số. - Tập viết thêm các số cho đẹp. - Nhận xét tiết học. Hát Hs lên bảng viết các số 1, 2, 3. Cả lớp viết vào bảng con 1, 2, 3. Hs quan sát. Hs nêu các nhóm đồ vật Lớp nhận xét. HS nhắc lại tên bài Hs đọc nội dung bài tập 1. Hs làm bài vào sách bằng viết chì. Hs chữa bài theo hàng ngang. Hs nêu yêu cầu. Hs làm vào vở. Hs lên bảng sửa bài. Hs đọc lại các số 1, 2, 3 và ngược lại Hs nêu yêu cầu. Hs nói 1 nhóm 1 có 2 hình vuông, 1 nhóm có 1 hình vuông, cả 2 nhóm có 3 hình vuông. Hs nêu 2 và 1 là 3; 1 và 2 là 3. Hs viết số 1, 2, 3 vào vở. Hs đọc kết quả 1, 2, 3. Hs đứng theo 2 nhóm, lần lượt từng hs lên bảng viết số, mỗi hs viết 1 số. Lớp nhận xét nhóm viết đúng, đẹp, nhanh được tuyên dương. Hs đọc lại các số 1, 2, 3. Bổsung: Tập viết Tô các nét cơ bản, tập tô: e, b, bé I. Mục đích yêu cầu: - Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập một. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. Vở tập viết III. Hoạt động dạy học: TG HĐGV HĐHS 1’ 1’ 7’ 15’ 5’ 5’ 1.Ổn định 2.Bài mới 2.1. Giới thiệu: Tô các nét cơ bản và âm e, b và tiếng bé 2.2 Hướng dẫn viết: * Gv viết các nét cơ bản lên bảng. - Gv viết các nét lên bảng. - Yêu cầu hs đọc các nét: ngang, xổ thẳng, xiên trái, xiên phải, móc trên, móc dưới, móc trên và dưới. - Yêu cầu hs viết vào bảng con. * Gv viết từng âm: e, b lên bảng. - Gv hd cách viết: âm e gồm 1 nét thắt, âm b gồm 1 nét khuyết trên và nét xoắn sau cùng. - Âm e cao mấy ô li ?, âm b cao mấy ô li? - Cho hs viết vào bảng con. * Hd viết tiếng bé: - Khi viết tiếng bé em viết âm b trước, âm e sau, dấu sắc để trên âm e không cao quá, cũng không sát quá. - Cho hs viết vào bảng con. Nghỉ giữa tiết 2.3. Hướng dẫn viết vào vở: - Yêu cầu hs mở vở ra viết bài. - Gv uốn nắn, sửa chữa. 2.4. Chấm, chữa bài: - Chấm bài, nhận xét tuyên dương bài hs viết đẹp. 3. Củng cố, dặn dò: - Thi viết đẹp - Chia lớp ra 2 nhóm, lần lượt mời đại diện lên bảng viết e, b, bé. - Tập viết thêm. - Nhận xét tiết học. Hát Hs theo dõi. Hs quan sát. Hs đọc các nét: ngang, xổ, thẳng đứng, xiên trái, xiên phải, móc trên, móc dưới, móc trên và dưới. Hs viết vào bảng con. Hs quan sát. Âm e cao 2 ô li, âm b cao 5 ô li. Hs viết vào bảng con. Hs quan sát. Hs viết vào bảng con. Hát Hs lấy vở ra tô bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs thi theo 2 nhóm, đại diện 2 nhóm lên bảng viết. Lớp cổ động, nhận xét. Bổ sung: Toán Các số 1, 2, 3, 4, 5 (tr.14) I. Mục tiêu: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1;biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. II. Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. - Các tờ bìa có ghi các số 1, 2, 3, 4, 5. III. Hoạt động dạy học: TG HĐGV HĐHS 1’ 5’ 10’ 15’ 3’ 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Gv đưa ra các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3 . Yêu cầu hs viết số tương ứng vào bảng con. - Cho cả lớp viết vào bảng con các số 1, 2, 3. - Gv giơ 1, 2, 3 ngón tay hoặc lộn xộn, yêu cầu hs nhìn theo số ngón tay và đếm. - Gv nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: Các số 1, 2, 3, 4, 5 b. Giới thiệu số 4 và chữ số 4: - Gv yêu cầu hs điền số thích hợp vào ô trống ở dòng đầu tiên trong sgk. - Gv treo tranh 4 bạn gái. - Hình vẽ trên có bao nhiêu bạn gái? - Yêu cầu hs nhắc lại. - Gv treo tranh 4 chiếc kèn, 4 chấm tròn... - Có mấy chiếc kèn, mấy chấm tròn? - Yêu cầu hs lấy 4 que tính, 4 hình tam giác, 4 hình tròn. - Em có mấy que tính, mấy hình tròn, mấy que tính? - 4 bạn hs, 4 chấm tròn, 4que tính đều có số lượng là 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng của các nhóm đồ vật. - Số 4 được biểu diễn bằng chữ số 4 in (Gv treo hình số 4 in), và chữ số 4 viết (Gv treo hình số 4 viết). - Gv viết số 4 lên bảng yêu cầu hs viết số 4 vào sgk. - Chỉ số 4 cho hs đọc. c. Giới thiệu số 5 (Gv làm tương tự số 4) d. Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5. - Yêu cầu hs quan sát các cột hình vuông bên trái. - Nêu số ô vuông ở từng cột. - Đọc liền mạch các số dưới mỗi cột ô vuông. - Cụm bên phải tương tự trên. Nghỉ giữa tiết 3. Thực hành: Bài 1: Viết số 4, 5: - Cho hs viết vào bảng con. Bài 2: Số? - Yêu cầu hs nêu yêu cầu. - Quan sát hình vẽ, ta phải làm gì? - Yêu cầu hs làm bài. - Cho hs chữa bài. Bài 3: Số? - Cho hs đọc yêu cầu. - Yêu cầu hs đọc các số trong ô vuông. - Chính giữa 2 và 4 là mấy? - Sau số 4 là mấy? - Cho hs làm bài. - Gv kẻ lên bảng yêu cầu hs điền số. - Gv nhận xét. Bài 4: Nối theo mẫu: - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ. - Nối đồ vật với số chấm tròn tương ứng sau đó nối với số thích hợp. - Hs tự nối vào sách gk. - Gv treo hình phóng to lên bảng sửa bài 4 Củng cố, dặn dò: - Vừa rồi ta học số mấy? - Cho hs lên bảng viết số 4, 5 - Cho hs đếm từ 1 đến 5 và từ 5 trở lại 1. - Nhận xét tiết học. Hát Cả lớp viết số tương ứng vào bảng con. Hs viết vào bảng con các số 1, 2, 3. Hs đếm theo số ngón tay của Gv. Hs đọc các số 1, 2, 3, 4, 5 Hs điền số thích hợp vào ô trống 1, 2, 3 Hs quan sát tranh. Có 4 bạn gái. Hs nhắc lại. Hs quan sát tranh. Có 4 chấm tròn, 4 chiếc kèn. Hs lấy 4 que tính, 4 hình tam giác, 4 hình tròn. Có 4 que tính, 4 hình tam giác, 4 chấm tròn. Hs quan sát tiếp. Hs viết số 4 vào sgk. Hs đọc số 4. Hs quan sát các cột hình vuông bên trái. Số hình vuông ở từng cột là: 1, 2, 3, 4, 5 1, 2, 3, 4, 5 Hát Hs viết vào bảng con. Hs nêu yêu cầu. Hs quan sát , viết số vào ô vuông. Hs làm bài. Hs nêu số ở từng tranh vẽ. Hs đọc yêu cầu. Hs đọc các số trong ô vuông. Chính giữa 2 và 4 là 3. Sau số 4 là 5. Hs làm bài vào sgk. Hs lên bảng điền số lớp nhận xét. Hs quan sát hình vẽ. Hs tự nối vào sgk. Cả lớp cùng nhìn lên bảng và sửa bài. Số 4, 5. 3- 4 hs lên bảng viết số 4, 5. Từng hs đếm số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: