Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

 Bài 7: HOA NGỌC LAN

I,Mục đích yêu cầu:

-Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: hoa lan,lá dày,lấp ló,ngan ngát,khắp vườn.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

-Hiểu ND bài:Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.

-Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK )

II,Đồ dùng:

-SGK-Chữ ghép thực hành

IỊI,Hoạt động dạy học:

 

doc 22 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 18/02/2022 Lượt xem 96Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 (Chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 15/3/2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2+3: Tập đọc
	Bài 7: HOA NGỌC LAN
I,Mục đích yêu cầu:
-Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: hoa lan,lá dày,lấp ló,ngan ngát,khắp vườn.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu ND bài:Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
-Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK )
II,Đồ dùng:
-SGK-Chữ ghép thực hành
IỊI,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 Tiết 1
A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
 C,Bài mới
1,GTB:
2,Hướng dẫn đọc:
*GV đọc mẫu lần 1
 +HS luyện đọc tiếng,từ ngữ
 +GV giải nghĩa từ
*Luyện đọc câu
 +Mỗi HS đọc 1 câu
*Đọc đoạn,bài
 +Mỗi HS đọc 1 đoạn
 +2HS đọc cả bài
*Thi đọc
 +Mỗi tổ 1 em thi đọc
 +GV nx
-HS đọc ĐT cả bài
3,Ôn các vần ăm,ăp
? Tìm tiếng trong bài có vần ăp ?
? Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm,ăp ?
? Nói câu chứa tiếng có vần ăm,ăp ?
-HS đọc câu mẫu trong SGK
-HS thi nói –GV nx
 Tiết 2
1, Tìm hiểu bài,luyện đọc
* GV đọc mẫu lần 2
-1 HS đọc bài văn
? Nụ hoa lan màu gì ?
? Hương hoa lan thơm ntn ?
-GV đọc diễn cảm bài văn
-3 HS đọc toàn bài
-GV nx cho điểm
2,Luyện nói
? Đề tài luyện nói là gì ?
-HS TL cặp
-Đại diện cặp trình bày
-Lớp nx
? Ngoài ra em còn biết loại hoa nào nữa ?
 D,Củng cố-dặn dò
-VN đọc bài
-CB bài sau
-HS đọc bài: Vẽ ngựa
-hoa lan,lá dày,lấp ló,ngan ngát,khắp vườn
-ngan ngát,lấp ló
-khắp
-chăm chỉ,săm xe,đăm chiêu,
-đắp chăn,bắp ngô,cải bắp,
VD: Bé chăm học
 Ông thắp đèn.
-Nụ hoa lan trắng ngần
-Hương lan ngan ngát toả khắp vườn,khắp nhà.
-Gọi tên các loài hoa trong ảnh.
+Hoa hồng,hoa đồng tiền,hoa râm bụt,hoa đào,hoa sen
Tiết 4: Thể dục ( GVC )
Tiết 5:Toán
Tiết 100:SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( T142 )
I,Mục tiêu:
-Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh số có 2 chữ số,nhận ra số lớn nhất,số bé nhất trong nhóm có 3 số.
II,Đồ dùng:
-SGK,vở BT toán.
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
-GV nx
 C,Bài mới
1,GTB
2,Tìm hiểu bài:
*GT số 62<65
? Hàng trên có bao nhiêu qt ?
? Hàng dưới có bao nhiêu qt ?
? So sánh hai số trên ?
? So sánh số 34 và 38 ?
*GT số 63>58
? Hàng trên có bao nhiêu qt ?
? Hàng dưới có bao nhiêu qt ?
? So sánh hai số trên ?
? So sánh số 34 và 41 ?
3, Thực hành:
? Nêu yc của bài tập ?
-HS làm bài
-GV nx-chữa bài
 D,Củng cố-dặn dò:
-HS nhắc lại ND bài
-CB bài sau.
-Viết số từ 70 đến 80,từ 80 đến 90. 
-62 qt
-65 qt
-Giống hàng chục,khác hàng đvị
-Số 2 < Số 5
Vậy: 6262
-3434
-63 qt
-58 qt
-Hàng chục có 6>5
Vậy: 63>58 , 58<63
-Hàng chục có 3<4
Vậy: 3434
Bài 1: Điền dấu
34.<..38 55.<..57 90.=..90
36.>..30 55.=..55 97.>..92
37.=..37 55.>..51	92.<..97
25...42
Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất
a, 72 ,68 , 80 b, 91 , 87 , 69
c, 97 ,94 , 92 d, 45 , 40 , 38
Bài 3: Khoanh vào số bé nhất
a, 38 , 48 , 18 b, 76 , 78 , 75
c, 60 , 79 , 61 d, 79 , 60 , 81
Bài 4: Viết các số 72,38,64:
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38,64,72.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72,64,38.
**********************
Chiều thứ 2
Tiết 1: Tập đọc
Ôn tập
I,Mục đích yêu cầu:
-Luyện đọc đúng,nhanh bài tập đọc: Hoa ngọc lan
II,Hoạt động dạy học:
1, Luyện đọc đúng
-HS đọc đúng,nhanh bài : Hoa ngọc lan-GV kiểm tra từng HS,nx
2,Tìm tiếng ngoài bài có vần
 +ăm: chăm làm,nước mắm,nắm tay,
 +ăp: thắp đèn,sắp xếp,nắp lọ,
3,Khoanh tròn chữ cái trước từ ngữ trả lời đúng:
 -Nụ hoa ngọc lan màu gì ?
 a, Bạc trắng
 b,Xanh thẫm
III,Củng cố-dặn dò: 
Tiết 2:Luyện viết
Bài : 103
I,Mục đích yêu cầu:
-Viết đúng các vần,tiếng,từ trong bài 103
II,Hoạt động dạy học:
1,Hướng dẫn viết
? Bài yc viết gì ?
? Nêu cách viết âm,tiếng,từ ?
? Nêu độ cao của từng con chữ ?
-GV viết mẫu-HS viết bảng con-GV nx
2,Viết bài
? Nêu tư thế ngồi viết ?
-HS viết bài vào vở
-GV thu,chấm bài-nx
III,Củng cố-dặn dò: 
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP 
I,Mục tiêu:
-Làm đúng các bài tập về : So sánh các số có hai chữ số.
II,Hoạt động dạy học:
 *Bài 1: Điền dấu
44...57 90.>..80
46.<..50 55.<..58 67.<..72
39.<..30+10 45.<..51 92.<..97
 *Bài 2: Viết các số 67,74,46:
a,Theo thứ tự từ bé đến lớn: 46,67,74
b,Theo thứ tự từ lớn đến bé: 74,67,46
 *Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s
a,Số 26 là số có hai chữ số đ
b,26 < 62 đ
c,Số 55 là số có một chữ số s
d,Số 50 là số có hai chữ số đ
 III,Củng cố-dặn dò: 
*********************
Thứ 3 ngày 16/3/2010
Tiết 1:Toán
Tiết 101:LUYỆN TẬP ( T144 )
I,Mục tiêu:
-Biết đọc,viết,so sánh các số có hai chữ số;biết tìm số liền sau của một số;biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
II,Đồ dùng:
-SGK,vở BT toán.
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
-GV nx
 C,Bài mới
1,GTB
2,Thực hành:
? Nêu yc của bài tập ?
-HS làm bài
-GV nx-chữa bài
? Muốn điền dấu đúng ta phải làm gì ?
 D,Củng cố-dặn dò:
-HS nhắc lại ND bài
-CB bài sau.
-So sánh:	55...15
Bài 1:Viết số
a,30,13,12,20.
b,77,44,96,69.
c,81,10,99,48.
Bài 2:Viết (theo mẫu )
a,Số liền sau của số 23 là 24
 Số liền sau của số 70 là 71
b,Số liền sau của số 84 là 85
 Số liền sau của số 98 là 99
c,Số liền sau của số 54 là 55
 Số liền sau của số 69 là 70
d,Số liền sau của số 39 là 40
 Số liền sau của số 40 là 41
Bài 3: Điền dấu
a,34.<..50 b,47.<..45
 78.>..69 81.<..82
 72...90
 62.=..62 61.<..63
Bài 4: Viết theo mẫu
a,59 gồm 5 chục và 7 đvị;
 ta viết 59=50+9
b,20 gồm 5 chục và o đvị;
 ta viết 20=20+0
c,99 gồm 9 chục và 9 đvị;
 ta viết 99=90+9
Tiết 2: Tập viết
Bài 3 :TÔ CHỮ HOA E,Ê,G.
I,Mục đích yêu cầu:
-Tô được các chữ hoa:C,D,Đ
-Viết đúng các vần: ăm,ắp,ươn,ương;các từ ngữ: chăm học,khắp vườn,vườn hoa,ngát hương;kiểu chữ viết thường,cỡ chữ theo vở tập viết 1,tập 2.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
II,Đồ dùng:
-Vở tập viết,chữ mẫu
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
-GV nx-cho điểm
 C,Bài mới
1,GTB
2,Tìm hiểu bài 
 a,Hướng dẫn tô chữ hoa
-GV treo chữ mẫu-HS qs
? Chữ E,Ê gồm những nét nào ?
? So sánh E,Ê ?
 Đặt bút bắt đầu từ li đầu tiên của dòng kẻ ngang sau đó các em sẽ tô theo nét chấm điểm kết thúc của chữ nằm trên li thứ 2 của dòng kẻ ngang
 Dấu mũ của chữ Ê điểm đặt bút từ li thứ 2 của dòng kẻ trên đưa bút lên và đưa xuống theo nét chấm
-GV viết mẫu-HS viết bảng con
? Chữ G gồm những nét nào ?
-GV viết mẫu-HS viết bảng
 b,Hướng dẫn viết vần,từ
-GV viết vần,từ-HS đọc
-HS phân tích các tiếng có vần ăm,ăp,ươn,ương
-HS đọc ĐT-HS viết bảng con-GV nx
 c,Hướng dẫn viết vở
? Nêu tư thế ngồi viết ?
-HS viết bài-GV qs,uốn nắn
-GV thu,chấm bài,nx
 D,Củng cố-dặn dò:
-VN viết phần còn lại-chuẩn bị bài sau
-HS viết bảng chữ hoa:C,D,Đ
-Nét viết liền ko nhấc bút
-Chữ Ê thêm dấu mũ
-Nét xoắn cong phải,nét khuyết trái
Tiết 3: Mĩ thuật ( GVC )
Tiết 4: Chính tả
Bài 5:NHÀ BÀ NGOẠI.
I,Mục đích yêu cầu:
-Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài “Nhà bà ngoại”.27 chữ trong khoảng 10-15 phút.
-Điền đúng các vần ăm,ăp;chữ c,k vào chỗ trống trong BT 2,3 (SGK )
II,Đồ dùng:-Vở tập chép
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
 C,Bài mới
1,GTB
2,Tìm hiểu bài 
 a,Hướng dẫn tập chép
-GV treo bảng phụ bài viết-HS đọc bài
? Tìm tiếng dễ viết sai ?
-HS viết bảng
? Phân tích các tiếng khó ?
 b,HS chép bài
? Nhắc lại cách ngồi viết ?
-GV HD cách trình bày bài chính tả
-HS chép bài vào vở
-GV đọc bài-HS soát lỗi
-GV chấm bài-nx
 c,Bài tập
? Nêu yc của bài tập ?
-HS qs tranh-làm bài vào VBT
-HS nêu kq-GV nx
 D,Củng cố-dặn dò:
-VN tập viết nhiều lần-chuẩn bị bài sau
-HS viết: ngà voi,nghỉ ngơi
-ngoại,rộng rãi,loà xoà
Bài 2: Điền vần ăm/ăp 
-Năm nay,Thắm đã là HS lớp 1.Thắm chăm học,biết tự tắm cho mình,biết sắp xếp sách vở ngăn nắp.
Bài 3: Điền chữ c/k
-Hát đồng ca,chơi kéo co.
***********************
	Thứ 4 ngày 17/3/2010
Tiết 1+2: Tập đọc
Bài 8: AI DẬY SỚM
I,Mục đích yêu cầu:
-Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm,ra vườn,lên đồi,đất trời,chờ đón.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ,khổ thơ.
-Hiểu ND bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời.
-Trả lời được câu hỏi tìm hiểu bài
-HTL ít nhất 1 khổ thơ.
II,Đồ dùng:
-SGK-Chữ ghép thực hành
IỊI,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 Tiết 1
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
-GV nx-cho điểm
 C,Bài mới
1,GTB:
2,Hướng dẫn đọc:
*GV đọc mẫu lần 1
 +HS luyện đọc tiếng,từ ngữ
 +HS phân tích tiếng
-GV giải nghĩa từ
 *Luyện đọc câu
 +Mỗi HS đọc 1 câu
 *Đọc đoạn,bài
 +Mỗi HS đọc 1 đoạn
 +2HS đọc cả bài
*Thi đọc
 +Mỗi tổ 1 em thi đọc
 +GV nx
 +HS đọc ĐT cả bài
3,Ôn các vần anh,ach
? Tìm tiếng trong bài có vần ươn,ương
-HS phát âm các tiếng trên
? Nói câu chứa tiếng có vần ươn,ương
 +HS đọc câu mẫu trong SGK
 +HS lần lượt đọc câu
 +GV nx
 Tiết 2
1, Tìm hiểu bài,luyện đọc
* GV đọc mẫu lần 2
-2 HS đọc khổ thơ 1
? Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ?
-2 HS đọc khổ thơ 2
? Dậy sớm chạy ra đồng có gì chờ đón
GN từ:Vừng đông (là mặt trời mới mọc )
-2 HS đọc khổ thơ 3
? Cả đất trời chờ đón em ở đâu ?
GN từ:Đất trời (mặt đất và bầu trời )
-3 HS đọc toàn bài thơ
2,HTL bài thơ
-HS HTL bài thơ
-HS thi đọc thuộc lòng bài thơ
3,Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói là gì ?
-HS qs tranh
-HS lần lượt hỏi-đáp
-GV nx
 D,Củng cố-dặn dò
-VN đọc bài-CB bài sau
-Đọc bài: Hoa ngọc lan
-dậy sớm,ra vườn,lên đồi,đất trời,chờ đón.
-vườn,hương
VD: Cánh diều bay lượn.
 Vườn hoa ngát hương.
-Hoa ngát hương
-Có vừng đông đang chờ đón
-Ở trên đồi
-Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng
Tiết 3:Toán
Tiết 102: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 ( T145 )
I,Mục tiêu:
-Nhận biết được 100 là số liền sau của số 99;đọc,viết,lập được bảng các số từ 0 đến 100;biết một số đặc điểm các số trong bảng.
II,Đồ dùng:
-SGK,vở BT toán.
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
-GV nx
 C,Bài mới
1,GTB
2, GT bước đầu về số 100
? Nêu yc của bài tập ?
-HS làm bài
-GV nx-chữa bài
 D,Củng cố-dặn dò:
-HS nhắc lại ND bài
-VN làm VBTT-CB bài sau.
-Đếm các số từ 10 đến 99
Bài 1:
-Số liền sau của 97 là 98
-Số liền sau của 98 là 99
-Số liền sau của 99 là 100
100 đọc là một trăm
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,.98,99,100.
Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100
a, ... ướng dẫn viết
-HS đọc bài viết
? Tìm tiếng khó viết ?
-HS viết bảng con
2,Viết bài
? Nêu tư thế ngồi viết ?
-HS viết bài vào vở
-GV thu,chấm bài-nx
III,Củng cố-dặn dò: 
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP
I,Mục tiêu:
-Làm đúng các bài tập về : Bảng các số từ 1 đến 100.
II,Hoạt động dạy học:
 -HS làm bài tập trong VBTT-GV
 *Bài 1: Số
-Số liền sau của 97 là 98 -Số liền sau của 99 là 100
 -Số liền sau của 98 là 99
 *Bài 2:Viết số còn thiếu vào ô trống
 -1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,,95,96,97,98,99,100.
 *Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100
a, Các số có 1 chữ số là: 1,2,,8,9.
 b, Các số tròn chục là: 10,20,,80,90.
c, Số bé nhất có 2 chữ số là: 10.
d, Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99.
 g, Các số có 2 chữ số giống nhau là: 
11,22,33,44,55,66,77,88,99.
 III,Củng cố-dặn dò: 
************************
	Thứ 5 ngày 18/3/2010
Tiết 1:Toán
Tiết 103: LUYỆN TẬP ( T146 )
I,Mục tiêu:
-Viết được số có 2 chữ số,viết được số liền trước,số liền sau của một số;so sánh các số,thứ tự các số.
II,Đồ dùng:
-SGK,vở BT toán.
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
-GV nx
 C,Bài mới
1,GTB
2,Thực hành:
? Nêu yc của bài tập ?
-HS làm bài
-GV nx-chữa bài
 D,Củng cố-dặn dò:
-HS nhắc lại ND bài
-CB bài sau.
-Đếm các số từ 1 đến 100
Bài 1:Viết số
33,90,99,58,85,21,71,66,100.
Bài 2: Viết số 
a, Số liền trước của 62 là 61.
 Số liền trước của 61 là 60.
 Số liền trước của 80 là 79.
 Số liền trước của 79 là 78.
 Số liền trước của 99 là 98.
 Số liền trước của 100 là 99.
b, Số liền sau của 20 là 21
 Số liền sau của 38 là 39
 Số liền sau của 75 là 76
 Số liền sau của 99 là 100
c,
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
44
45
46
68
69
70
98
99
100
Bài 3: Viết các số
a, Từ 50 đến 60:50,51,52,53,,59,60.
b, Từ 85 đến 100:85,86,87,,99,100.
Tiết 2: Chính tả
Bài 6: CÂU ĐỐ
I,Mục đích yêu cầu:
-Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài Câu đố về con ong.16 chữ trong khoảng 8- 10 phút.
-Điền đúng chữ ch,tr,v,d hoặc gi vào chỗ trống . BT 2a/2b (SGK )
II,Đồ dùng:-Vở tập chép-vở BTTV
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
-GV nx
 C,Bài mới
1,GTB
2,Tìm hiểu bài 
 a,Hướng dẫn tập chép
-GV treo bảng phụ bài viết-HS đọc bài
? Con vật được nói đến trong bài là con gì 
? Tìm tiếng dễ viết sai ?
? Phân tích các tiếng khó ?
-HS viết bảng
 b,HS chép bài
? Nhắc lại cách ngồi viết ?
-GV HD cách trình bày bài chính tả
-HS chép bài vào vở
-GV đọc bài-HS soát lỗi
-GV chấm bài-nx
 c,Bài tập
? Nêu yc của bài tập ?
-HS qs tranh-làm bài vào VBT
-HS nêu kq-GV nx
 D,Củng cố-dặn dò:
-VN tập viết nhiều lần-chuẩn bị bài sau
-HS viết: kéo co
- Con ong
-suốt,khắp,hoa
Bài 2:Điền chữ
a, ch hay tr ?
 - thi chạy,tranh bóng
b, v,d hay gi ?
- vỏ trứng,giỏ cá,cặp da.
Tiết 3:Đạo đức
Tiết 26: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T1)
I,Mục tiêu:
-Nêu được khi nào cần nói cảm ơn,xin lỗi.
-Biết cảm ơn,xin lỗi trong các tình huống giao tiếp phổ biến.
II,Tài liệu:
-Vở BT đạo đức.
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
 C,Bài mới
1,GTB
2,Tìm hiểu bài
- HS qs tranh trong SGK
? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
? Vì sao các bạn lại làm như vậy ?
-HS TL cặp-Đại diện cặp trình bày
-Lớp nx
Vậy: Khi được người khác quan tâm giúp đỡ chúng ta phải nói “cảm ơn”.Khi làm phiền người khác chúng ta phải biết “xin lỗi”
-HS qs tranh BT2
? Trong tranh có những ai ? Họ đang làm gì ?
-HS TL nhóm-Đại diện nhóm nêu kq
-Lớp nx
? Em đã cảm ơn hay xin lỗi ai chưa ? Chuyện gì xảy ra khi đó ? Kq là gì ?
? Nêu yc của bài ?
-GV giao nhiệm vụ đóng vai cho nhóm
-Các nhóm thảo luận-lên sắm vai
? Em có nx gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm ?
? Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn ?
? Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi ?
GV: Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm,giúp đỡ.
 Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi,khi làm phiền người khác.
 D,Củng cố-dặn dò:
-VN thực hành ND bài học
-chuẩn bị bài sau
*HĐ 1: QS tranh BT1
-T1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà
-T2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn
*HĐ 2: BT2
-T1: Cần nói lời cảm ơn
-T2: Cần nói lời xin lỗi
-T3: Cần nói lời cảm ơn
-T4: Cần nói lời xin lỗi
*HĐ 3: Đóng vai BT4
Tiết 4:Thủ công 
Tiết 26: CẮT,DÁN HÌNH VUÔNG ( T1 ).
I,Mục tiêu:
-Biết cách kẻ,cắt,dán HV.
-Kẻ ,cắt,dán được HV.Có thể kẻ,cắt được HV theo cách đơn giản.Đường cắt tương đối thẳng.Hình dán tương đối phẳng.
II,Đồ dùng:
-Bài mẫu,giấy màu,bút chì,thước kẻ,kéo,hồ dán.
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra:
-GV kiểm tra đồ dùng-nx
 C,Bài mới
1,GTB
2,Tìm hiểu bài
-GV treo hình mẫu-HS qs
? Hình vuông có mấy cạnh ?
? Các cạnh có bằng nhau ko ? Mỗi cạnh bằng bao nhiêu ô ?
*HD cách kể HV
? Muốn vẽ HV cạnh 7 ô phải làm thế nào ?
? Làm thế nào XĐ được điểm C để có HV ABCD ?
-HS tự kẻ tiếp cạnh còn lại
*HD cắt rời HV và dán
-Cắt theo các cạnh ta được HV
-Bôi hồ,dán sản phẩm cân đối,phẳng
*HD cách kẻ,cắt HV đơn giản
? Có cách nào vẽ,cắt HV đơn giản hơn và tiết kiệm thời gian ?
-HS tự vẽ HV
-HS thực hành trên giấy màu
-GV qs,uốn nắn-nx
 D,Củng cố-dặn dò:
-GV nx giờ học- VN thực hành nhiều lần
-CB:Bút chì,thước kẻ,kéo.
1,QS và NX:
- Có 4 cạnh
- Các cạnh bằng nhau,mỗi cạnh bằng 7 ô	
2,HD mẫu:
-Từ điểm A đếm xuống 7 ô được điểm D,đếm sang phải 7 ô được điểm B
-Dùng 2 cạnh của tờ giấy màu làm 2 cạnh của HV có độ dài 7 ô
3,Thực hành:
Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ
HÁT MÚA VỀ MẸ VÀ CÔ
I.Mục tiêu:
-Giúp HS biết hát+múa những bài hát,điệu múa ca ngợi về mẹ và cô.
-HS biết ơn mẹ và cô giáo vì cô và mẹ đã dìu dắt các em nên người.
II.Hoạt động dạy-học:
 *Hoạt động 1:
-GV cho HS xung phong lên biểu diễn những bài hát,điệu múa về cô giáo và mẹ.
-GV tuyên dương.
 *Hoạt động 2:
-GV dạy cả lớp bài hát “Bông hồng tặng cô”
-GV hát mẫu-HS đọc lời ca.
-HS hát từng câu-từng đoạn-cả bài.
III.Củng cố-dặn dò:
-Khen,tuyên dương những em có ý thức tốt.
-VN ôn lại bài hát “Bông hồng tặng cô”
-GV nx tiết học
**********************
Thứ 6 ngày 19/3/2010
Tiết 1+2: Tập đọc
Bài 9: MƯU CHÚ SẺ
I,Mục đích yêu cầu:
-Đọc trơn cả bài tập đọc .Đọc đúng các từ ngữ: chộp được,hoảng lắm,nén sợ,lễ phép.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu ND bài: Sự thông minh,nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.
-Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK )
II,Đồ dùng:
-SGK-Chữ ghép thực hành
IỊI,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 Tiết 1
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
-GV nx-cho điểm
 C,Bài mới
1,GTB:
-HS qs tranh trong SGK
? Nêu ND bức tranh ?
2,Hướng dẫn đọc:
*GV đọc mẫu lần 1
 +HS luyện đọc tiếng,từ ngữ
 +HS phân tích tiếng
 *Luyện đọc câu
 +Mỗi HS đọc 1 câu
*Đọc đoạn,bài
 +Mỗi HS đọc 1 đoạn ( 3 đoạn )
 +2HS đọc cả bài
*Thi đọc
 +Mỗi tổ 1 em thi đọc
 +GV nx
 +HS đọc ĐT cả bài
3,Ôn các vần uôn,uông
? Tìm tiếng trong bài có vần uôn ?
-HS phát âm các tiếng trên
? Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn,uông 
? Nói câu chứa tiếng có vần uôn,uông
-HS đọc câu mẫu
-HS lần lượt thi nói
-GV nx
 Tiết 2
1, Tìm hiểu bài,luyện đọc
* GV đọc mẫu lần 2
-HS đọc đoạn 1+2
? Khi Sẻ bị mèo chộp được,Sẻ đã nói gì với mèo ?
-HS đọc đoạn 3
? Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống ?
- HS đọc thầm câu hỏi 3
? Sẻ là con vật ntn ?
-GV đọc diễn cảm bài văn
- 2 HS đọc cả bài
2,Luyện nói
? Đề tài luyện nói là gì ?
-2 HS làm mẫu
-Nhiếu cặp HS thực hành hỏi-đáp
 D,Củng cố-dặn dò
-VN đọc bài
-CB bài sau
-Đọc bài: Ai dậy sớm
-hoảng lắm,nén sợ,lễ phép,sạch sẽ.
-muộn.
-buồn bã,buôn bán,bánh cuốn,
-cuộng rau,chuồng gà,
-Sao anh ko rủa mặt ?
-Sẻ vụt bay đi.
-Sẻ + thông minh
-Sẻ + nhanh trí
-Bạn có thích vẽ ko ?
Tiết 3: Tự nhiên xã hội
Bài 26: CON GÀ.
I,Mục tiêu:
-Nêu ích lợi của con gà
-Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
II,Đồ dùng: 
-SGK.
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
? Con cá gồm những bộ phận nào ? Người ta dùng con cá để làm gì ?
 C,Bài mới
1,GTB:
2,Tìm hiểu bài
-HS qs tranh (54 )-TL cặp
? Hãy chỉ và nói tên các bộ phận của con gà ?
-Đại diện cặp trình bày
-Lớp nx
? Mô tả con gà trong H1 đó là gà trống hay gà mái ?
? Mô tả con gà trong H2 đó là gà trống hay gà mái ?
? Gà trống,gà mái,gà con có gì giống và khác nhau ?
? Mỏ gà,móng gà dùng để làm gì ? 
? Gà di chuyển ntn ? Nó có bay được ko ?
? Nuôi gà để làm gì ?
? Ai thích ăn thịt,trứng gà ? Ăn thịt,trứng gà có lợi gì ?
-HS bắt chước tiếng kêu của con gà trống, gà mái, gà con
-GV nx
 D,Củng cố-dặn dò:
-HS nhắc lại ND bài học
-GV nx giờ học
-VN học bài-chuẩn bị bài sau
*HĐ1:Làm việc với SGK
-Đầu,cổ,mình,chân,cánh.
-Gà trống
-Gà mái
-Giống: Các bộ phận bên ngoài
-Khác: Kích thước,màu lông,tiếng kêu.
-Mỏ để mổ thức ăn,móng để bới đất
-Gà di chuyển bằng 2 chân,nó bay được
-Ăn thịt,trứng
-Cung cấp nhiều chất đạm,tốt cho sức khoẻ.
*HĐ2: Trò chơi
Tiết 4: Kể chuyện
Bài 3: TRÍ KHÔN.
I,Mục tiêu:
-Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
-Hiểu ND của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài.
II,Đồ dùng: 
-Tranh trong SGK
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
 C,Bài mới
1,GTB:
2,GV kể chuyện
-GV kể lần 1
-GV kể lần 2 kết hợp tranh
Tranh 1:
? Trong tranh vẽ cảnh gì ?
? Hổ nhìn thấy gì ?
? Thấy cảnh ấy Hổ làm gì ?
-HS kể đoạn 1
Tranh 2:
? Hổ và trâu làm gì ?
? Hổ và trâu nói gì với nhau ?
-HS kể đoạn 2
Tranh 3:
? Muốn biết trí khôn Hổ làm gì ?
-HS kể đoạn 3
Tranh 4:
? Bức tranh vẽ cảnh gì ?
? Câu chuyện kết thúc ntn ?
-HS kể đoạn 4
3,HS kể toàn chuyện
? Câu chuyện cho em biết điều gì ?
GV: Chính trí khon giúp con người làm chủ được cuộc sống và làm chủ được muôn loài.
 D,Củng cố-dặn dò:
-GV nx giờ học
-VN tập đọc nhiều lần-chuẩn bị bài sau
-Bác nông dân đang cày ruộng,trâu kéo cày,Hổ đứng nhìn.
-Bác nông dân và trâu đang cày.
-Hổ lấy làm lạ đến hỏi trâu vì sao lại thế
-Nói chuyện với nhau.
-Anh to lớn sao lại chịu kéo cày cho nguươì trâu đáp người tuy bé nhưng có trí khôn.
-Hổ lân la đến hỏi bác nông dân.
-Hổ bị trói,cháy.
-Hổ khiếp sợ chạy một mạch vào rừng.
-Hổ to xác nhưng ngốc,ko biết trí khôn là gì,con người tuy nhỏ nhưng có trí khôn.
**********************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tuan_27_chuan_kien_thuc_ki_nang.doc