Tập đọc: Chuyện ở lớp
I.Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào?
Trả lời câu hỏi 1,2 ( sgk )
II. Đồ dùng dạy - học:
Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.
Tuần 30 Tập đọc: Chuyện ở lớp I.Mục đích, yêu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào? Trả lời câu hỏi 1,2 ( sgk ) II. Đồ dùng dạy - học: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc. III.Các hoạt động dạy- học: TG HĐGV HDHS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 hs đọc bài : Chú công - Kết hợp trả lời câu hỏi 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài :giới thiệu bài bằng tranh-rút ra tên bài 3.2 Hướng dẫn HS luyện đọc: - Gv đọc mẫu :giọng hồn nhiên các câu thơ ghi lời em bé kể chuyện ở lớp..... Hỏi bài thơ có mấy dòng?- GV đánh dấu số dòng trước mỗi dòng thơ. + Luyện đọc tiếng, từ khó: - YC HS đọc thầm từng dòng thơ và tìm từ khó? - Gạch chân các từ khó -Hdẫn cách đọc: cô giáo, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc, ngoan .... - Giải nghĩa: trêu + Luyện đọc câu: -Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ (gạch xiên bằng phấn màu) - Cho hs tiếp nối nhau đọc + Luỵên đọc đoạn, cả bài: - Bài này có mấy khổ thơ ? - Cho Häc sinh ®äc ®o¹n trong nhãm. - Cho Häc sinh ®äc c¶ bµi. - §äc ®ång thanh mét lÇn. *Nghỉ giữa tiết: 3.3: Ôn vần uôc, uôt - Cho hs so sánh 2 vần, đọc vần -Tìm tiếng trong bài có vần uôt (vuốt) - Tìm tiếng ngoài bài có vần uôc, uôt Treo tranh: Hdẫn mẫu như sgk - Thi viết từ vào bảng con - Nhận xét, tuyên dương * Nhận xét tiết 1 Hát - Hs đọc –TL - Nhắc lại tên bài học - Lắng nghe -TL - Phân tích- đọc c/n- cả lớp Đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng thơ - 3 khổ thơ - HS đọc nt( 2-3 lượt) - Hs thi c/n, nhóm, đ/t - 2- 3 HS đọc Hát -Vài hs đọc, so sánh -Hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- phân tích tiếng - Quan sát tranh ở sgk - 2hs nêu từ theo tranh - Viết rồi trình bày trước lớp - HS đọc ĐT Tiết 2 3.4 Tìm hiểu bài thơ và luyện nói: - Gọi 2, 3 hs đọc khổ thơ 1 và 2 -Hỏi: Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp ? - Gọi 2,3 hs đọc khổ thơ 3.Hỏi: Mẹ nói gì với bạn nhỏ ? *Tóm tắt nội dung: Bé kể cho mẹ nghe nhiều chuyện không ngoan của các bạn trong lớp. Mẹ em gạt đi. Mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan thế nào. -Gv đọc mẫu lần 2: Giọng nhẹ nhàng - Tổ chức thi đọc diễn cảm -Cho hs đọc toàn bài *Nghỉ giữa tiết: 3.5 Luyện nói: Kể với cha mẹ, hôm nay ở lớp em đã ngoan thế nào? - Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh - Đóng vai: mẹ và con - Nhận xét, tuyên dương 4.Củng cố - dặn dò: - cho HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học - Dặn về nhà đọc lải bài nhiều lần và xem bài tt:Mèo con đi học - Đọc - Bạn nhỏ kể chuyện bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con.... -Mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ kể. Mẹ muốn nghe bạn kể chuyện của mình và là chuyện ngoan ngoãn. -lắng nghe - đọc - Hát -Quan sát tranh - Mẹ hỏi, con trả lời - Hỏi-đáp trước lớp -Đọc -lắng nghe Bài : Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P I. Mục tiêu: -Tô được các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P. - Viết đúng các vần :uôt, uôc,ưu, ươu; các từ ngữ chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).Hs khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai. - Giáo dục các em tính cẩn thận, yêu thích vở sạch chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: * Bảng phụ viết sẵn: Chữ hoa O, Ô, Ơ, P đặt trong khung chữ ( theo mẫu ch trong vở Tập viết 1/ 2. + Các vần và các từ ngữ đặt trong khung chữ. III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu: TG Giáo viên Học sinh 1.Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Tô chữ hoa L,M,N - 2 HS lên bảng viết chữ hoa L,M,N và các từ ngữ:hoa sen, nhoẻn cười, cải xoong - HS dưới lớp viết vào bảng con. - Nhận xét chung. 3.Dạy học bài mới: Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P *Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ C trong khung chữ. *Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét chữ D trong khung chữ. - Chữ O cao mấy ô li? - Rộng mấy ô li? Có mấy nét? Kết luận: Chữ hoa O cao 5 li viết 1 nét:là nét cong kín, phần cuối nét lượn vào trong bụng chữ. * Hướng dẫn HS quy trình viết. Vừa nói vừa tô trong khung chữ. - Đặt bút trên đường kẻ 6, đưa bút sang trái viết nét cong kín, phần cuối hơi lượn vào trong bụng chữ, đến đk4 thì lượn lên một chút rồi dừng bút. - GV viết mẫu - Sửa và uốn nắn cho HS. Tương tự như chữ hoa Ô, O, P * Ô: tương tự như o nhưng có thêm 2 nét thẳng xiên ngắn nối nhau. * Ơ: tương tự như O có thêm nét râu * P: Cao 5 li viết 2 nét:nét móc ngược trái và nét cong trên. 3.3 Hướng dẫn HS viết vần và các từ ngữ ứng dụng. *HS quan sát và đọc các vần, từ ứng dụng - Khoảng cách giữa các chữ bằng bao nhiêu? - Hs viết vào bảng con. 3.4 Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. - Nhắc nhở HS khi viết cần viết liền mạch giữa các con chữ khoảng cách giữa chữ này với chữ kia. - Nhắc HS cách cầm viết, ngồi viết. - Theo dõi HS viết uốn nắn tư thế ngồi cầm bút, để vở, giúp đỡ HS yếu 3.5 Chấm chữa bài: - Chấm 5 – 7 bài sau đó nhận xét. - Khen HS viết đúng, đẹp, nhanh. 4) Củng cố- dặn dò: - Cho HS thi đua viết đúng, đẹp, nhanh. - Khen những HS viết đúng, đẹp, nhanh. - Xem trước bài: Tô chữ hoa Q, R. Hát - HS lên bảng viết. - HS viết vào bảng con. - HS nhắc lại tựa bài. -TL - HS tập viết vào bảng con - Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách viết 1 con chữ o - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. Chính tả Chuyện ở lớp I.Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút - Điền đúng các vần: uôt, uôc chữ c, k vào chổ trống. Bài tập: 2, 3 ( sgk ) II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài chính tả. III. Các hoạt động dạy –học TG HDGV HĐHS 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ :Gv đọc, hs viết : ngôi nhà, nghề nông , nghe nhạc , nghỉ mát – nhận xét bài cũ. 3.Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC 3.2 Hướng dẫn hs tập chép: -Gv treo bảng phụ có bài tập chép -Gv đọc mẫu -Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài Hdẫn viết: vuốt tóc, đâu, ngoan 3.3 Hướng dẫn viết vào vở:GV nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào giữa trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô. 3.4 Soát lỗi và chấm bài : -GV đọc cho học sinh soát lỗi, đánh vần những chữ khó viết. -GV thu vở và chấm một số bài. * Nghỉ giữa tiết 3.5 Hdẫn hs làm bài tập chính tả: -Bài 2: Điền uôt hay uôc -Bài3: Điền chữ k hay c -Gọi 2hs sửa bài, nhận xét: +2. buộc tóc, chuột đồng +3. túi kẹo, quả cam 4. Củng cố - dặn dò: -Gọi hs nêu qui tắc : k + i,e,ê Dặn về làm b/tập :Chuẩn bị bài tiết sau : Tập chép bài: Mèo con đi học (6 dòng thơ đầu). - Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương những em viết đẹp, đúng. Hát - viết bảng con – 2 HS viết bảng lớp- nhận xét - Nhắc lại tên bài học - 2 hs đọc - hs nêu từ khó- ptích, - Viết bảng con từ khó - Chép bài vào vở Đổi chéo vở để k tra - Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai hs tự sửa sai ra lề vở bằng bút chì - Hát - hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở - Đọc các từ đúng - Nêu qui tắc :k + e,ê,i Tập đọc:Mèo con đi học I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk ) II. Đồ dùng dạy học: - Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc. III.Các hoạt động dạy – học TG HĐGV HĐHS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 hs đọc bài : - Kchuyện ở lớp kết hợp trả lời câu hỏi – nhận xét 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài :giới thiệu bài bằng tranh-rút ra tên bài 3.2 Hướng dẫn HS luyện đọc: - Gv đọc mẫu :giọng hồn nhiên các câu thơ ghi lời em bé kể chuyện ở lớp..... Hỏi bài thơ có mấy dòng?- GV đánh dấu số dòng trước mỗi dòng thơ. + Luyện đọc tiếng, từ khó: - YC HS đọc thầm từng dòng thơ và tìm từ khó? - Gạch chân các từ khó - Giải nghĩa: + buồn bực:buồn và khó chịu +kiếm cớ:tìm lí do +be toang: kêu ầm ĩ + Luyện đọc câu: -Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ (gạch xiên bằng phấn màu) - Cho hs tiếp nối nhau đọc + Luỵên đọc đoạn, cả bài: - Bài này có mấy khổ thơ ? - Cho Häc sinh ®äc c¶ bµi. - §äc ®ång thanh mét lÇn. *Nghỉ giữa tiết: 3.3: Ôn vần Ôn vần ưu, ươu - Cho hs so sánh , đọc vần 2 vần a)Tìm tiếng trong bài có vần ưu (cừu) -b)Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu c) Treo tranh: Hdẫn mẫu như sgk - Thi nói từ nối tiếp - Nói câu chứa tiếng có vần ưu,ươu - Nhận xét, tuyên dương * Củng cố- nhận xét tiết 1: Hát - Hs đọc –TL- nhận xét - Nhắc lại tên bài học - Lắng nghe -TL - Tìm:buồn bực,kiếm cố, cái đuôi, cừu - Phân tích- đọc c/n- cả lớp Đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng thơ( 2- 3 lượt) - 3 khổ thơ - HS đọc nt( 2-3 lượt)- nhóm đọc - Đọc Đt - 2- 3 HS đọc Hát - Hs tìm - viết vào bảng con – nhận xét Quan sát tranh ở sgk - 2hs nêu từ theo tranh - Qs tranh đọc 2 câu mẫu - Thi nói câu theo 2 nhóm Tiết 2 3.4 Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: - Gọi 2 hs đọc 4 dòng thơ đầu - Hỏi: Mèo kiếm cớ gì để trốn học? - Gọi 2hs đọc 6 câu thơ cuối - Hỏi: Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay? *Tóm tắt nội dung: Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn nghỉ học.Cừu be toáng lên: sẽ chữa lành cho mèo bằng cách "cắt đuôi". Mèo thấy vậy xin đi học ngay. -Gv đọc mẫu lần 2: - Tổ chức thi đọc -Cho hs đọc toàn bài *Nghỉ giữa tiết: 3.5 Luyện nói - Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh - Gọi vài cặp hỏi đáp trước lớp - Nhận xét, tuyên dương 3.6 Học thuộc lòng bài thơ:Cho Hs nhẩn học thuộc và đọc trước lớp. GD: Các em có nên nghỉ học giống bạn Mèo k?vì sao?... 4.Củng cố -dặn dò: - Hỏi số ngày nghỉ của từng hs -Tuyên dương em đi học đều, nhắc nhở em nghỉ nhiều - Giáo dục hs đi học chuyên cần hs đọc- Lớp đọc thầm Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học - Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi. - 1 hoặc 2 hs kể lại nội dung bài - Nghe - 2 hs - Đọc đồng thanh Hát - Nhìn sách nêu chủ đề" Hỏi nhau:Vì sao bạn thích đi học" -2 hs hỏi - đáp -Hỏi đáp trong nhóm 2 bạn - Hỏi-đáp trước lớp - Vài hs nêu - TL - Lắng nghe Chính tả: Mèo con đi học I. Mục tiêu - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống b/t ( 2 ) a hoặc b II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài c ... định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b (tr.158)- nhận xét- ghi điểm. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài 3.2.Gthiệu cách làm tính trừ không nhớ: * Dạng 65 - 30 Cho hs lấy 65 qt gồm mấy chục?Mấy đơn vị? -Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị -Ta tách ra 3 bó qtính,30 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? -Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị -Sau khi tách 30 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính? Ta làm tính trừ: 60 – 30. Nhìn vào qtính còn lại ta được bao nhiêu? 35 que tính gồm mấy chục? Mấy đơn vị? Gv đính bảng cài- ghi vào cột chục và cột đơn vị +Hướng dẫn cách trừ Cách đặt tính và cách tính: Tương tự những bài trước. * Cho hs thực hiện vào bảng con * Dạng 36 - 4 ( Hướng dẫn tương tự ) Làm bài tính tương tự: 98 - 60, 76 - 5 3.3 Thực hành: Bài 1 a , b : Tính Nhận xét Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S -Nhận xét, ghi điểm Bài 3: Tính nhẩm ( cột 1,3 ) 4. Củng cố - dặn dò: - Cho Hs thi đua làm BT dạng vừa học -Nhận xét tiết học Dặn: Về nhà xem lại bài. Xem bài tt:các ngày trong tuần lễ. -Hát - Cả lớp làm bảng con- nhận xét - Nhắc lại tên bài học -65gồm 6 chục và 5 đ vị. Bó chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt bên phải. -30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. Bó chục đặt bên trái, -Còn lại 35 que, gồm 3 chục và 5 đơn vị - Vài hs nêu lại cách trừ - Làm bảng con - Làm bảng con - Làm SGK- HS sửa bảng lớp-làm bảng con- nhận xét - đọc kq hoặc Sử dụng thẻ đúng , sai -Đọc kq- nhận xét Toán: Luyện tập(tr.160) I Mục tiêu: - Biết đặt tính , làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ). II.Đồ dùng dạy học: hs: các thẻ đúng, sai III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ :- Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3 cột 2 sgk/159 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài 3.2 Luyện tập Bài1: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu hs nhắc lại 3 dạng phép trừ đã học ( 57 - 23 ; 65 - 30 ; 36 -4 ) - Gọi hs lên bảng sửa bài- Nêu cách tính Bài 2: Tính nhẩm - Yêu cầu nhẩm trong nhóm - Sau đó Gv hỏi từng bài Bài3: > , < , = - Theo dõi, giúp đỡ các em yếu - Sửa bài gọi 4 hs lên bảng *Nghỉ giữa tiết Bài 4 : HS làm vào buổi chiều Trò chơi củng cố Trò chơi ở bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng - Chọn 2 đội, mỗi đội 3 hs - Phổ biến luật chơi: Tiếp sức 4.Dặn dò: - Dặn bài tập về nhà ở vở b/t, Chuẩn bị đồ dùng học tập lịch lóc, lịch tường cho bài học sau : Các ngày trong tuần lễ- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. - Làm bảng lớp và bảng con. - Nhắc lại tên bài học - hs nêu yêu cầu - 2 hs trả lời - Lớp làm bảng con - hs nêu yêu cầu - Tính nhẩm từng cặp - Cá nhân trả lời- nhận xét - hs nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - Nêu số bài sai Hát - - Chọn bạn chơi Toán -Các ngày trong tuần lễ (Tr.161) I. Mục tiêu: - Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần. - Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày. - Hs làm BT 1,2,3 II. Đồ dùng dạy học: Gv :1 quyển lịch bóc và 1 bảng thời khóa biểu của lớp III.Các hoạt động dạy học: TG HĐGV HĐHS 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 học sinh lên bảng - Lớp bảng con Điền > < = : 64 – 4 65 – 5 40 – 10 30 – 20- Nhận xét 3. Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài 3.2a) Gthiệu cho hs quyển lịch bóc hàng ngày: - Hôm nay là thứ mấy? b. Giới thiệu về tuần lễ: -Cho hs đọc từng tờ tịch (hoặc hình vẽ trong sách), giới thiệu tên từng ngày trong tuần: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. - Một tuần lễ có mấy ngày? (Có 7 ngày) c/ Giới thiệu về ngày trong tháng: -Hôm nay là ngày bao nhiêu?(Gv H dẫn ) -Tập cho hs nói nguyên câu: Hôm nay là ngày của tháng *Nghỉ giữa tiết 3.3 Thực hành: Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) - Sửa bài, hỏi thêm: Một tuần lễ đi học mấy ngày, nghỉ mấy ngày? Bài 2: Đọc các tờ lịch trên hình vẽ dưới đây rồi viết vào chỗ chấm ( Cho hs xem lịch). Bài 3: Đọc thời khóa biểu - Phát phiếu *Trò chơi củng cố - Tìm ngày tháng trên quyển lịch bóc - Giới thiệu thêm lịch treo tường 4. Dặn dò: - Dặn về nhà làm b/t ở vở b.t toán, Chuẩn bị bài học sau : Cộng trừ ( không nhớ) trong pv 100. Hát -Hs làm bảng lớp- cả lớp lam 2 bảng con – nhận xét. - Nhắc lại tên bài học - hs trả lời - Vài hs nhắc lại hs đọc theo -hs nhắc lại - 2hs trả lời - hs tìm -hs nêu -hs nhắc lại - Viết thứ Hát -Làm miệng- viết vào vở- đổi bài tự kiểm tra -Đọc rồi làm miệng - hs lên bảng sửa bài - Vài hs đọc thời khóa biểu - Viết thời khóa biểu - Thi đua 2 dãy Toán:Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 I. Mục tiêu: - Biết cộng , trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học II. Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học: TG HĐGV HĐHS 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 học sinh trả lời câu hỏi bài 1 và 2 sgk/161 - Nhận xét - Ghi điểm 3.Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài 3.2 Ôn tập cộng trừ không nhớ trong pv 100 Bài1: Tính nhẩm - Gọi 3hs lên bảng sửa bài- Nêu cách nhẩm -Chỉ rõ mối quan hệ giữa phép cộng và trừ Bài 2: Đặt tính rồi tính - H dẫn mẫu: 36 + 12 - 2 hs sửa bài - Chỉ rõ mối quan hệ giữ phép cộng và trừ *Nghỉ giữa tiết *Giải toán Bài 3: Ghi tóm tắt lên bảng - Yêu cầu hs nhận dạng bài toán - 1 hs lên sửa bài Bài 4: Thực hiện tương tự - Lưư ý dạng toán bớt đi - Sửa bài 4.Củng cố - dặn dò: Tổ chức thi trả lời nhanh - Gv đưa ra một số phép tính đã học - Dặn về nhà ở làm b/t ở vở b/t Chuẩn bị bài : Luyện tập - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Hát - TL - Nhắc lại tên bài học - hs nêu yêu cầu - Làm miệng, bảng con - 1hs làm mẫu, nêu cách đặt tính và cách tính - Làm bảng con Hát - 2 hs đọc bài toán - Dạng toán thêm vào - Giải toán vào vở -Thực hành trên phiếu b/t c/n -Đổi chéo bài để kiểm tra - Thu phiếu - Thi đua trả lời nhanh theo 2dãy Tự nhiên - xã hội Trời nắng, trời mưa I. Mục tiêu: - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa. - Có ý thức bảo vệ sức khỏe khi đi dưới trời nắng hoặc trời mưa. II. Đồ dùng dạy học Các hình ảnh trong bài 30 sgk/62 Gv và hs sưu tầm những tranh ảnh về trời nắng, trời mưa III Các hoạt động dạy học TG HĐGV HDHS 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Kể một số con vật có hại, một số con vật có lợi ? - Kể tên một số cây rau, cây hoa, cây gỗ 3.Bài mới 3.1 Giới thiệu bài 3.2 Hđộng1: Nh/biết dấu hiệu trời nắng, trời mưa Mục tiêu:-Hs nhận biết các dấu hiệu chính của trời nắng, trời mưa;HS biết sử dung vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng trời mưa. B1: Th/hiện h/động: Dán các tranh ảnh sưu tầm theo 2 cột: một bên là trời nắng, 1 bên là trời mưa và thảo luận: + Nêu các dấu hiệu về trời nắng, trời mưa? Khi trời nắng, bầu trời và đám mây n/t nào? Khi trời mưa, bầu trời và đám mây n/ t nào? B2: Kiểm tra kết quả hoạt động Kết luận: + Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, có mặt trời sáng chói. + Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen phủ kín, không có mặt trời, có những giọt mưa rơi. *Nghỉ giữa tiết 3..3 Hđộng2: Thảo luận cách giữ gìn sức khỏe khi nắng, khi mưa Mục tiêu: HS có ý thức bảo vệ sức khỏe khi đi dưới trời nắng, trời mưa. B1: Qsát tranh và trả lời câu hỏi: Tại sao khi đi trời nắng, bạn phải nhớ đội mũ?Để không bị ướt khi đi trời mưa, bạn phải làm gì? B2: Kiểm tra kết quả hoạt động Kết luận: Gv chốt lại......... 4.Củng cố - dặn dò: Trò chơi: " Trời nắng, trời mưa" Dặn: - Chuẩn bị bài : Thực hành: Quan sát bầu trời. - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Hát -HS –TL- nhận xét - Nhắc lại tên bài học Làm việc theo nhóm (6,7 hs) Nếu không có tranh thì sử dụng tranh sgk/62 -Đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm khác bổ sung - hs nhắc lại - Làm việc theo nhóm 2hs - hs trả lời câu hỏi, lớp bổ sung và nhận xét ] Hát -Hs trả lời trước lớp TUAN 30 Đạo đức BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG Mục tiêu: - Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người. - Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. - Yêu thiên nhiên thích gần gũi với thiên nhiên. *HS khá, giỏi nêu được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường sống. - Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng ng xĩm v những nơi công cộng khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. - Hs biết bảo vệ cây và hoa nơi cộng cộng. Chuẩn bị: - Dự kiến sân trường. - Vở bài tập. - Bài hát “Ra chơi vườn hoa” - Vở bài tập. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Chào hỏi và tạm biệt. Em nói lời chào hỏi khi nào? Em nói lời chào tạm biệt khi nào? Bài mới: 3.1Giới thiệu bài: Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. 3.2 Hoạt động 1: Quan sát hoa và cây ở sân trường, vườn trường.(hoặc qua ảnh) *Mục tiêu: Biết tên của 1 số cây và hoa. *Cách tiến hành: - HS quan sát -Đàm thoại câu hỏi:Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn hoa công viên các em có thích không? sân trường, vườn trường, vườn hoa ,công viên có đẹp, có mát không?Để sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên luôn đẹp, luôn mát em phải làm gì? KL: Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ. Cần chăm sóc và bảo vệ cây và hoa.các em có quyền được sống trong môi trường trong lành, an toàn.Các em có quyền chăm sóc, bảo vệ cây và hoa nơi cộng cộng. 3.3 Hoạt động 2: HS làm BT1 HS làm BT1 và TL câu hỏi: - Các bạn nhỏ đang nhỏ làm gì? - Những việc làm đó có tác dụng gì? -Em có thể làm được nhứ các bạn đó không? KL:Các em biết tưới cây,rào cây,nhổ cỏ,bắt sâu. Đó là những việc nhằm bảo vệ vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nới em sống thêm đẹp, thêm trong lành. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: quan sát và thảo luận BT2 HS quan sát tranh và thảo luận từng đôi một: - Các bạn đang làm gì? - Em tán thành những việc làm nào? Tại sao? KL:Biết nhắc nhở, khuyên ngăn bạn không phá hại cây là hành động đúng; Bẻ cành đu cây là hành động sai. Dặn dò: - Nhận xét tiết học Dặn: +HS thực hiện điều được học. + Chuẩn bị bài học tiết 2. - Hát. - TL - Hs quan sát và TL câu hỏi - Hs TL câu hỏi- nhận xét bổ sung Hát - Hs tô màu vào quần áo bạn có hành động đúng trong tranh. - HS trình bày trước lớp- nhận xét bổ sung.
Tài liệu đính kèm: