TOÁN (T21) : SỐ 10
I. MỤC TIÊU :
- Biết 9 thêm 1 được 10, đọc, viết số 10.
- Đếm được từ 0 đến 10, vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10,so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo của số 10. Làm chính xác các bài tập 1, 4, 5.
II. CHUẨN Bị :
- Một số đồ vật có số lượng là 10.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
TUẦN 6 Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 HOẠT ĐỘNG TẬP THÊ: SINH HOẠT MÚA HÁT TẬP THỂ, DÂN VŨ TIẾNG VIỆT (T51,52) BÀI 22 : p - ph - nh I.MỤC TIÊU : -Đọc, viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá và các từ, câu ứng dụng trong bài. -Rèn kỹ năng đọc, viết nhanh ,chính xác các âm ,từ ,tiếng trong bài. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã. -Giáo dục học sinh phân biệt được thành phố và nông thôn. II.CHUẨN Bị : -Bộ chữ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1 Bài cũ :Kiểm tra đọc, viết bài 16. 2. Bài mới : Giới thiệu bài HDD: Dạy âm *Giới thiệu âm p ,ph -Yêu cầu tìm và ghép âm p -Hướng dẫn phát âm. -Theo dõi sửa sai - Hướng dẫn ghép âm ph - Hướng dẫn phát âm -Có âm ph muốn có tiếng phố ta phải ghép thêm âm gì ? -Yêu cầu ghép bảng cài - Nhận xét -Ghi bảng : phố -Hướng dẫn đọc - Cho quan sát tranh ,tranh vẽ gì? -Giải thích tranh ,ghi từ : phố xá -Yêu cầu đọc trơn từ -Đọc tổng hợp vần * Dạy âm nh Các bước tiến hành tương tự -So sánh 2 vần -Đọc tổng hợp HĐ2:Hướng dẫn viết - Viết mẫu , nêu quy trình viết. - Yêu cầu viết bảng con. - Nhận xét sửa sai. * Củng cố tiết 1. TIẾT 2 -Kiểm tra đọc bài tiết 1. HĐ3: Dạy từ ứng dụng -Giới thiệu từ ứng dụng -Yêu cầu đọc nhẩm - Tìm tiếng trong bài có âm ph, nh - Hướng dẫn đọc đánh vần ,đọc trơn tiếng ,đọc trơn từ. Giải nghĩa một số từ. - Yêu cầu đọc lại toàn bài a ,Dạy đọc câu ứng dụng. Yêu cầu quan sát tranh : Tranh vẽ gì? -Giải thích ghi câu ứng dụng. -nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù. -Tìm tiếng có vần vừa học ở trong câu. -Yêu cầu đọc đánh vần tiếng ,đọc trơn tiếng.Đọc trơn câu. b ,Hướng dẫn đọc bài trong SGK -Đọc mẫu ,hướng dẫn cách đọc - Yêu cầu đọc bài. -Nhận xét sửa sai. c , Luyện nói. -Tranh vẽ những gì ? - Nhà em có gần chợ không ? - Nơi em ở là nông thôn hay thành phố ? -Giải thích liên hệ ,giáo dục d,Hướng dẫn viết bài vào vở. -Nhắc nhở tư thế ngồi viết,cách cầm bút đặt vở. - Thu chấm một số bài. 3. Củng cố : Thi tìm tiếng có âm ph, nh 4.Nhận xét- dặn dò. - Về nhà đọc bài và xem trước bài mới. -Quan sát -Ghép âm -pờ -Ghép âm . - phờ - Âm ô và dấu thanh sắc. -Ghép tiếng phố -Đọc phờ -ô - phô - sắc - phố.CN -ĐT -Tranh vẽ nhà và đường. - Đọc cá nhân-đồng thanh -Đọc đánh vần ,đọc trơn -Giống nhau đều có âm h.Khác nhau âm p và n . -Đọc đánh vần,đọc trơn. -Quan sát. - Viết bảng con. -Cả lớp đọc toàn bài -2 em đọc. - Đọc nhẩm -Tìm và gạch chân. -Đọc đánh vần đọc,đọc trơn. -Đọc cá nhân,đồng thanh. -Tranh vẽ nhà của dì na. -Tiếng phố và tiếng nhà. - Đọc cá nhân, đồng thanh - Nghe đọc -Cá nhân đọc. -Học sinh trả lời. -Viết bài vào vở. -Thực hiện viết 1 dòng chữ p 1 dòng chữ ph, 1 dòng chữ nh, 1 dòng chữ phố xá 1 dòng chữ nhà lá. - Cá nhân tìm, cả lớp nhận xét. -------------------------------------------------- TOÁN (T21) : SỐ 10 I. MỤC TIÊU : - Biết 9 thêm 1 được 10, đọc, viết số 10. - Đếm được từ 0 đến 10, vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10,so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo của số 10. Làm chính xác các bài tập 1, 4, 5. II. CHUẨN Bị : - Một số đồ vật có số lượng là 10. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. 1.Bài cũ : -viết các số từ 0 đến 9 2. Bài mới : Giới thiệu bài . a. Giới thiệu số 10. - Đưa 9 con mèo và thêm 1 con nữa .Có tất cả mấy con mèo ? - Tương tự đưa 10 hình tròn, 10que tính cho học sinh nhận biết số lượng các vật. - Vậy tất cả các vật đều có số lượng là mấy ? - Giới thiệu số 10 - Số 10 gồm mấy chữ số? - Hướng dẫn đọc số , viết số. -Yêu cầu đếm các số từ 0 đến 10(đếm xuôi, đếm ngược). - Số 10 đứng liền sau số nào ? - Số 10 lớn hơn những số nào ? b. Thực hành : Bài 1 : Viết số 10 - Yêu cầu viết bảng con. - Nhận xét sửa sai. Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống. -Yêu cầu làm vào vở. Bài5 : Khoanh vào số lớn nhất - Chữa bài. 3. Củng cố - dặn dò. - Đếm các số (đếm xuôi, đếm ngược). 4. Nhận xét -Dặn dò - Nhận xét tiết học. - 1 em lên bảng thực hiện, cả lớp làm bảng con .Đọc lại các số. - Thực hiện. - Có 9 con mèo thêm 1 con nữa là 10 con mèo. - Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn là 10 hình tròn. - Có 9 que tính thêm 1 que tính nữa là 10 que tính. - Có số lượng là 10. - Quan sát. - Gồm 2 chữ số. - Đọc số, viết số vào bảng con. - Không ,một , hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, mười - Liền sau số 9 - Thực hiện so sánh. - Viết bảng con. -Viết các số vào ô trống . 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - Nêu yêu cầu bài. a , 4 , 2 , 7 b , 8 , 10 , 9 c , 6 , 3 , 5 ----------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 TIẾNG VIỆT (T53,54) BÀI 23 : g - gh I. MỤC TIÊU: -Đọc viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ và các từ ,câu ứng dụng trong bài. - Rèn kĩ năng đọc nhanh ,viết đẹp các chữ ghi âm, tiếng ,từ ,câu trong bài,luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô. - Giáo dục học sinh chăm sóc và bảo vệ các vật nuôi trong nhà. II. CHUẨN Bị : - Bộ chữ, thẻ ghi từ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. 1.Bài cũ: Gọi học sinh đọc bài 22, Viết bảng con. 2. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1. Dạy âm *Giới thiệu âm g -Yêu cầu tìm và ghép âm g - Hướng dẫn phát âm. - Theo dõi sửa sai - Có âm g muốn có tiếng gà ta phải ghép thêm âm gì ? -Yêu cầu ghép bảng cài - Nhận xét - Ghi bảng :gà - Hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn. - Cho quan sát tranh ,tranh vẽ gì? -Giải thích tranh ,ghi từ : gà ri -Yêu cầu đọc trơn từ - Đọc tổng hợp vần * Dạy âm gh - Các bước tiến hành tương tự như day âm g. - So sánh âm g với âm gh - Đọc tổng hợp HĐ2.Hướng dẫn viết Viết mẫu , nêu quy trình viết - Yêu cầu viết bảng con. - Nhận xét sửa sai. * Củng cố tiết 1. TIẾT 2 -Kiểm tra đọc bài tiết 1. HĐ1. Dạy từ ứng dụng - Giới thiệu từ ứng dụng -Yêu cầu đọc nhẩm - Hướng dẫn đọc đánh vần ,đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. -Yêu cầu đọc lại toàn bài HĐ2.Dạy đọc câu ứng dụng. -Yêu cầu quan sát tranh : Tranh vẽ gì? - Giải thích ghi câu ứng dụng. - nhà bà có tủ gỗ ,ghế gỗ. -Tìm tiếng có âmvừa học có trong câu. -Yêu cầu đọc đánh vần tiếng ,đọc trơn tiếng.Đọc trơn câu. HĐ3.Hướng dẫn đọc bài trong SGK -Đọc mẫu ,hướng dẫn cách đọc - Yêu cầu đọc bài. -Nhận xét sửa sai. HĐ4.Luyện nói. -Trong tranh vẽ những con vật nào ? -Em đã nghe nói đến con gà gô chưa ? - Nhà em có nuôi gà không ? Em hãy kể những loại gà mà em biết ? - Giải thích liên hệ ,giáo dục HĐ5.Hướng dẫn viết bài vào vở. - Nhắc nhở tư thế ngồi viết,cách cầm bút đặt vở. 3. Củng cố : Thi tìm tiếng có âm g, gh. 4.Nhận xét - dặn dò. -Nhận xét tiết học. - Hai em đọc bài - Viết bảng con: Phở bò, nhổ cỏ - Quan sát - Ghép âm - gờ - Âm a và dấu thanh huyền. - Ghép tiếng gà - Nêu cấu tạo tiếng - Đọc : gờ - a- ga - huyền - gà . gà. -Tranh vẽ gà mẹ và đàn gà con. - gà ri ( đọc cá nhân-đồng thanh ) - Đọc đánh vần ,đọc trơn - Âm g và âm gh giống nhau đều có âm g - Khác nhau là gh có thêm âm h . - Đọc đánh vần,đọc trơn. - Quan sát. -Viết bảng con. -Cả lớp đọc toàn bài - 2 em đọc. - Đọc nhẩm. - Đọc đánh vần đọc,đọc trơn(cá nhân-đồng thanh ). -Đọc cá nhân,đồng thanh. -Tranh vẽ bà và bé đang lau tủ và bàn ghế -Tiếng gỗ ,ghế, - Đọc ( cá nhân - đồng thanh ) - Nghe đọc - Cá nhân đọc. -Tranh vẽ con gà . -Trả lời - Gà tam hoàng, gà đá, -Viết bài vào vở. -Thi tìm. -------------------------------------------------------- TOÁN (T22) : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : -Nhận biế được số lượng trong phạm vi 10 . -Đọc ,đếm được từ 0 đến 10, biết so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo số 10 , làm đúng các bài tập1 ,2,4 5. II . CHUẨN Bị : -Một số đồ vật có số lượng là 10. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. 1. Bài cũ : -Đọc viết số 10, đếm xuôi, đếm ngược từ 0 đến 10. 2. Bài mới: Giới thiệu bài- ghi bảng a, Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Nối - Đưa 10 con vịt, 8 con mèo, 9 con thỏ. - Yêu cầu đếm số con vật trong mỗi hình rồi nối với số thích hợp . - Nhận xét, sửa sai. Bài 3 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. - Yêu cầu đếm số chấm tròn ở mỗi hình rồi vẽ . - Chữa bài. Bài4 : - Nhận xét 3. Củng cố : - Yêu cầu nêu lại cấu tạo số 10. 4. Nhận xét, dặn dò: - Về làm tiếp bài 3 - 1 em lên bảng làm.Cả lớp làm bảng con. - Nêu yêu cầu bài. - 1 em lên bảng làm , cả lớp làm vào sách. - Thực hiện và nêu kết quả. - Nêu yêu cầu bài. a, > , < , = 0 8 8 > 7, 7> 6 , 6= 6 , 4 9 b, Các số bé hơn 10 là 1,2,3,4,5,6,7,8,9 c, Trong các số từ 0 đến 10 , số bé nhất là số 0 Số lớn nhất là số10 Nêu lại cấu tạo số 10 . TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI (T6) CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I. MỤC TIEU : - Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. - Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.Biết chăm sóc răng đúng cách - Có ý thức bảo vệ ,giữ gìn vệ sinh răng miệng. * Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc răng II. CHUẨN Bị : - tranh trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. 1. Bài cũ : - Nêu những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể ? 2. Bài mới : Giới thiệu bài . a. Hoạt động 1: - Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau quan sát và nhận xét răng của nhau . - Nhận xét xem răng bạn có trắng không, có bị sún không ? - Nhận xét đánh giá. - Giới thiệu mô hình răng : Răng trẻ có đầy đủ 20 chiếc, gọi là răng sữa. Khi 6 tuổi răng sẽ lung lay rồi rụng đi và mọc răng khác , răng đó dược gọi là răng vĩnh viễn b. Hoạt động 2 : Nêu các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh răng miệng . - Yêu cầu quan sát tranh SGK trang 14,15 , nêu rõ những việc nên làm và những việc không nên làm , vì sao việc đó là sai. - Nhận xét bổ sung. c. Hoạt động 3 : - Làm thế nào để bảo vệ răng miệng? - Chốt ý đúng. - Liên hệ, giáo dục 3. Củng cố : - Giữ gìn vệ sinh răng miệng để có hàm răng trắng khỏe và hơi thở thơm tho 4. Nhận xét - dặn dò. - Trả lời - Thực hiện. - Một vài nhóm nhận xét trước lớp. - Quan sát. - Làm việc theo nhóm đôi. - Đánh răng, súc miệng là việc nên làm. - Lấy răng tước mía, ăn kem, uống nước ngọt là việc không nên làm,. - Đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ.Không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ ngọt, không dùng răng để cắn vật cứng, ------------------------------------------------- LUYỆN TIẾNG VIỆT (T31-32) LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI 23:g - gh I. MỤC TIÊU : - Ôn luyện đọc, viết bài 23 : g - gh và ... : - Yêu cầu viết các số từ 0 đến 10. 2. Bài mới : Giới thiệu bài . Thực hành. Bài 1 : Viết số . - Yêu cầu viết các số còn thiếu vào ô trống. Nhận xét, chốt ý đúng Bài 3 : Số? Nhận xét, chốt ý đúng Bài 4 : Viết các số 8,5,2,9,6 - Thu chấm một số bài. 3. Củng cố: Đếm các số từ 1 đến 6 4. Nhận xét - dặn dò. - Thực hiện. - Nêu yêu cầu - Làm vào sách 0 1 2 8 7 9 0 1 2 3 4 8 7 6 5 - Nêu yêu cầu 0 9 , 3 < 4 < 5 - Nêu yêu cầu a , Theo thứ tự từ bé đến lớn :9,8,6,5,2 b, Theo thứ tự từ lớn đến bé : 2,5,6,8,9 ---------------------------------------------------------- THỦ CÔNG:(6) XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (T1) I.MỤC TIÊU - Biết cách xé, dán hình quả cam. - Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. - Rèn tính cẩn thận cho học sinh II. CHUẨN BỊ Bµi mÉu xÐ d¸n h×nh qu¶ cam, dông cô thñ c«ng III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1.KiÓm tra bµi cò : - XÐ d¸n h×nh vu«ng, h×nh trßn - KT dông cô cña HS 2. Bµi míi: Giíi thiÖu bµi: Ghi b¶ng tªn bµi *H§1: Quan s¸t vµ nhËn xÐt - Cho HS xem bµi mÉu, nªu ®Æc ®iÓm, h×nh d¸ng, mµu s¾c cña qu¶ cam + Em biÕt qu¶ g× gièng qu¶ cam? * H§2: HD mÉu - GV võa lµm mÉu võa thao t¸c theo quy tr×nh xÐ h×nh qu¶ cam - VÏ h×nh vu«ng, xÐ víi h×nh vu«ng; xÐ vµ chØnh söa cho gièng h×nh qu¶ cam TiÕt 2: 3. Thùc hµnh - GV yªu cÇu HS lÊy giÊy mµu thùc hµnh tõng thao t¸c - GV theo dâi, híng dÉn thªm cho HS - HD xÕp tõng bé phËn vµo vë ®Ó d¸n cho c©n ®èi 4. NhËn xÐt, dÆn dß: - §¸nh gi¸ s¶n phÈm - GV chÊm bµi 1 sè em, nhËn xÐt - NhËn xÐt chung tiÕt häc - ChuÈn bÞ: xÐ, d¸n h×nh c©y ®¬n gi¶n - §Æt dông cô lªn bµn - Quan s¸t, nhËn xÐt - Nªu tªn 1 sè qu¶ H×nh 1 H×nh 3 - HS thùc hµnh xÐ vµo giÊy nh¸p cã kÎ « - HS thùc hµnh trªn giÊy mµu theo tõng thao t¸c - S¾p xÕp h×nh vµo trang vë thñ c«ng cho c©n ®èi - Líp xem vë b¹n lµm bµi ®Ñp - Theo dâi vµ thùc hiÖn ------------------------------------------------------------ LUYỆN TIẾNG VIỆT (34, 35) LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI 24: q - qu - gi I. MỤC TIÊU : - Ôn đọc, viết các âm ,từ, câu trong bài 24 : q- qu - gi - Rèn kĩ năng đọc nhanh, viết đúng ,đẹp, làm đúng các bài tập. - Giáo dục học sinh tự giác tích cực học tập. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. 1. Bài cũ: Gọi đọc bài 2. Bài mới: Giới thiệu bài a. Luyện đọc : - Yêu cầu đọc cá nhân. - Yêu cầu từng nhóm đọc. - Nhận xét tuyên dương. b. Hướng dẫn viết: - Nêu lại cách viết q, qu, gi. - Yêu cầu viết bảng con. - Nhận xét sửa sai. - Hướng dẫn viết bài vào vở, nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút đặt vở. -Thu chấm một số bài TIẾT 2 c. Hướng dẫn làm bài tập. Bài1:nối - Yêu cầu nối các tiếng để tạo từ đúng thì chả giò thị quả giờ . - Chữa bài. Bài 2: Điền qu hay gi - tổ ạ, cá ,gà .ò - Chữa bài. 3. Củng cố : Yêu cầu đọc lại toàn bài. 4. Nhận xét-dặn dò - Về đọc bài và xem trước bài mới. - Mở sách giáo khoa. - Thực hiện đọc. - Thi đọc trước lớp - Quan sát chữ mẫu. - Viết bảng con. - Viết bài vào vở. - Viết 1 hàng chữ q, 1 hàng chữ qu, 1 hàng chữ gi, 1 hàng chữ chợ quê, 1 hàng chữ cụ già. - Nêu yêu cầu bài. - Thực hiện. thì chả giò thị quả giờ . -Đọc các từ vừa nối. Điền qu hay gi - tổ quạ, giỏ cá , gà giò ------------------------------------------------------- TOÁN (T22 ) ÔN LUYỆN BÀI : LUYỆN TẬPCHUNG I. MỤC TIÊU : - Củng cố về đọc, viết các số trong phạm vi 10. Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 10. - Thực hiện nhanh chính xác các bài tập. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. * Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 : Nối theo mẫu - Yêu cầu đếm số lượng của mỗi vật rồi nối với số thích hợp. - Chữa bài. Bài 2 : Viết các số từ 0 đến 10 - Yêu cầu viết bảng con. - Chữa bài Bài 3 : Số ? - Chữa bài. Bài 4 : Xếp các số 8,2,1,5,10 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn. b, Theo thứ tự từ lớn đến bé - Yêu cầu làm vào vở. - Thu chấm một số bài. * Củng cố : Nắm được cách so sánh và điền dấu , cấu tạo số 10. * Nhận xét - dặn dò. - Nêu yêu cầu bài. - Thực hiện . - Nêu yêu cầu bài. - Thực hiện và đếm các số. 0 ,1 ,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 - Thực hiện và nêu kết quả. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Thực hiện . a, Theo thứ tự từ bé đến lớn. 1 , 2 , 5 , 8 , 10 b, Theo thứ tự từ lớn đến bé. 10 , 8 , 5 , 2 , 1 ---------------------------------------------- Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012 TIẾNG VIỆT ( T59,60 ) BÀI 26 : y - tr I. MỤC TIEU: -Đọc, viết được: y, tr , y tá, tre ngà và các từ ,câu ứng dụng. - Rèn kĩ năng đọc nhanh ,viết đẹp các âm, tiếng ,từ ,câu trong bài,luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ. - Giáo dục học sinh yêu quý thầy cô và ngôi trường của mình. II. CHUẨN Bị : - Bộ chữ, thẻ ghi từ. III. CAC HOẠT DỘNG DẠY VA HỌC. 1. Bài cũ : Kiểm tra đọc viết bài 25 . 2. Bài mới : Giới thiệu bài. a. Dạy âm ng, ngh *Giới thiệu âm y -Yêu cầu tìm và ghép âm y - Hướng dẫn phát âm. -Theo dõi sửa sai - Âm y nó đứng một mình nó cũng là tiếng . -Yêu cầu ghép bảng cài - Nhận xét - Ghi bảng : y -Hướng dẫn đọc - Cho quan sát tranh ,tranh vẽ gì? -Giải thích tranh ,ghi từ: y tá -Yêu cầu đọc trơn từ -Đọc tổng hợp vần * Dạy âm tr Các bước tiến hành tương tự -So sánh 2 âm t với âm tr - Đọc tổng hợp 2 âm b. Hướng dẫn viết - Viết mẫu , nêu quy trình viết. - Yêu cầu viết bảng con. - Nhận xét sửa sai. * Củng cố tiết 1. TIẾT 2 -Kiểm tra đọc bài tiết 1. a. Dạy từ ứng dụng -Giới thiệu từ ứng dụng - Hướng dẫn đọc đánh vần ,đọc trơn tiếng.Đọc trơn từ. - Yêu cầu đọc lại toàn bài b.Dạy đọc câu ứng dụng. -Yêu cầu quan sát tranh : Tranh vẽ gì? -Giải thích ghi câu ứng dụng. -bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã . -Tìm tiếng vừa học có trong câu. -Yêu cầu đọc đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng.Đọc trơn câu. c. Hướng dẫn đọc bài trong SGK - Đọc mẫu ,hướng dẫn cách đọc - Yêu cầu đọc bài. -Nhận xét sửa sai. d. Luyện nói. -Tranh vẽ gì ? -Các em bé đang làm gì ? -Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì? - Em có đi nhà trẻ không ? Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào ? -Giải thích liên hệ ,giáo dục e.Hướng dẫn viết bài vào vở. -Nhắc nhở tư thế ngồi viết,cách cầm bút đặt vở. - Thu chấm một số bài. 3. Củng cố : Thi tìm tiếng có âm y, tr 4. Nhận xét- dặn dò. Nhận xét tiết học. - Cả lớp viết bảng con ngõ nhỏ, nghệ sĩ, 2 em lên bảng đọc bài. -Quan sát -Ghép âm -y -Ghép tiếng y. -Đọc : y -Tranh vẽ cô y tá. - Đọc (cá nhân -đồng thanh) -Đọc đánh vần ,đọc trơn. -Âm t và âm tr giống nhau chữ t, khác nhau tr có thêm r -Đọc đánh vần,đọc trơn. - Quan sát. -Viết bảng con. - Cả lớp đọc toàn bài. - 2em đọc. -Đọc nhẩm - Đọc đánh vần ,đọc trơn(cá nhân-đ thanh) - Đọc cá nhân,đồng thanh. -Tranh vẽ mẹ đang đưa bé ra trạm y tế. -Tiếng y . -Đọc (cá nhân -đồng thanh ) -Cá nhân đọc. -Tranh vẽ các bé và cô. - Các bé đang chơi. - Gọi là cô trông trẻ. - Trả lời. -Viết bài vào vở.1 hàng chữ y, 1 hàng chữ tr, 1 hàng chữ y tá, 1 hàng chữ tre ngà. -Thi tìm. ------------------------------------------------------- ĐẠO ĐỨC:(6) GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2) MỤC TIÊU Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. * Học sinh biết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập hàng ngày sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC *Hoaït ñoäng 1:Thi “Saùch, vôû ai ñeïp nhaát” - GV neâu yeâu caàu cuûa cuoäc thi vaø coâng boá thaønh phaàn ban giaùm khaûo (coù theå goàm GV, lôùp tröôûng, lôùp phoù hoïc taäp vaø caùc toå tröôûng). _Coù 2 voøng thi: +Voøng 1 thi ôû toå. +Voøng 2 thi ôû lôùp. _Tieâu chuaån chaám thi. + Coù ñuû saùch, vôû, ñoà duøng theo quy ñònh. + Saùch vôû saïch, khoâng bò daây baån, quaên meùp, xoäc xeäch (khuyeán khích baïn naøo khoâng caàn boïc saùch, vôû maø vaãn giöõ saïch, ñeïp trang bìa). + Ñoà duøng hoïc taäp saïch seõ, khoâng daây baån, khoâng xoäc xeäch, cong queo. Yeâu caàu_ Caùc ñoà duøng hoïc taäp khaùc ñöôïc xeáp beân caïnh choàng saùch vôû. _ Caëp saùch ñöôïc treo ôû caïnh baøn hoaëc ñeå trong ngaên baøn. - Tieán haønh thi voøng 2. - Ban giaùm khaûo chaám vaø coâng boá keát quaû, khen thöôûng caùc toå vaø caù nhaân thaéng cuoäc. * Hoaït ñoäng 2: hát * Hoaït ñoäng 3: GV höôùng daãn HS ñoïc caâu thô cuoái baøi. Keát luaän chung _Caàn phaûi giöõ gìn saùch vôû, ñoà duøng hoïc taäp. _Giöõ gìn saùch vôû, ñoà duøng hoïc taäp giuùp cho caùc em thöïc hieän toát quyeàn ñöôïc hoïc cuûa chính mình. * Nhaän xeùt – daën doø: _Nhaän xeùt tieát hoïc _ Daën doø: Chuaån bò baøi 4: “Gia ñình em” _Caû lôùp tham gia thi. _Caû lôùp cuøng xeáp saùch vôû, ñoà duøng hoïc taäp treân baøn _Caùc toå tieán haønh chaám thi vaø choïn ra 1 – 2 baïn khaù nhaát ñeå vaøo thi voøng 2. _Caû lôùp cuøng haùt baøi “ Saùch buùt thaân yeâu ôi”. “ Muoán cho saùch vôû ñeïp laâu, Ñoà duøng beàn maõi, nhôù caâu giöõ gìn.” _Vôû baøi taäp -------------------------------------------------------- HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (T 12 )SINH HOẠT LỚP AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 6 :NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY I. MỤC TIÊU : - Đánh giá hoạt động tuần 6, triển khai hoạt động tuần 7. - Biết tác dụng của việc ngồi an toàn trên xe đạp ,xe máy. - Thực hiện tốt an toàn giao thông khi ngồi trên xe đạp, xe máy. II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU. 1. Đánh giá hoạt động tuần qua. a . Ưu điểm : - Học sinh đi học chuyên cần. - Vệ sinh sạch sẽ. - Học bài và làm bài đầy đủ. -Nề nếp ra vào lớp ổn định. b. Tồn tại : - Một số em chưa chú ý trong khi học. - Một số em còn quên đồ dùng học tập. - Thể dục chưa đều. - Sinh hoạt sao còn lúng túng. 2. Triển khai hoạt động tuần 7. - Tiếp tục kèm cặp học sinh yếu. - Kiểm tra đồ dùng học tập, vệ sinh cá nhân - Tham gia sinh hoạt sao. III. DẠY ATGT BÀI 6: * Cho quan sát tranh vẽ. - Tranh vẽ những gì ? - Bạn ngồi trên xe như thế nào ? - Khi ngồi trên xe đạp xe máy em cần chú ý điều gì ? Vì sao? - Điều gì xảy ra khi các em ngồi đùa nghịch trên xe khi xe đang chạy ? - Chốt ý đúng, liên hệ giáo dục. - Thực hiện. - Mẹ đang chở bé đi trên đường. - Ngồi ngay ngắn.Tay bám chắc lấy mẹ.Đầu bạn đội mũ bảo hiểm. - Trả lời. - Xảy ra tai nạn giao thông.
Tài liệu đính kèm: