TUẦN 9
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Tiếng việt ( tiết 75 + 76 )
Bài 35: uôi - ươi
I.Mục tiêu:
- Đọc được : uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi .
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối , bưởi , vú sữa .
- Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chuối, bưởi, vú sữa.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị Kha .
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi thư về. Cả nhà vui quá( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
TUẦN 9 Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009 Tiếng việt ( tiết 75 + 76 ) Bài 35: uôi - ươi I.Mục tiêu: Đọc được : uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi ; từ và câu ứng dụng . Viết được : uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi . Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối , bưởi , vú sữa . Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chuối, bưởi, vú sữa. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị Kha . -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi thư về. Cả nhà vui quá( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần uôi, ươi – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần uôi -ươi +Mục tiêu: nhận biết được: uôi,ươi , nải chuối, múi bưởi. +Cách tiến hành :Dạy vần uôi: -Nhận diện vần :Vần uôi được tạo bởi:uô và i GV đọc mẫu Hỏi: So sánh uôi và ôi? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuối, nải chuối -Đọc lại sơ đồ: uôi chuối nải chuối Dạy vần ươi: ( Qui trình tương tự) ươi bưởi múi bưởi - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình vần từ ứng dụng -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc Gv kết hợp giảng từ tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết được vần từ vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng. Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :“Chuối, bưởi, vú sữa”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? -Trong ba thứ quả em thích loại nào? -Vườn nhà em trồng cây gì?? -Chuối chín có màu gì? Vú sữa chín có màu gì? -Bưởi thường có nhiều vào mùa nào? 4: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vần uôi.Ghép bìa cài: uôi Giống: kết thúc bằng i Khác : uôi bắt đầu bằng u Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: chuối Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: uôi, ươi ,nải chuối, múi bưởi. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh Đọc (cá nhân – đồng thanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Mỹ thuật GV chuyên dạy Đạo đức ( tiết 9 ) LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ I.Mục tiêu : -Học sinh biết lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ, có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng. -Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời anh chị,biết nhường nhịn em nhỏ. II.Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ phóng to theo nôi dung bài. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC GV nêu câu hỏi : -Bức tranh vẽ những gì? -Ở tranh bạn nào sống với gia đình? -Bạn nào sống xa cha mẹ? -GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : -Thảo luận theo cặp nhóm 2 em. Tranh 1:Xem tranh ở bài tập 1. -Hỏi học sinh về nội dung tranh? Tranh 2: -Hỏi học sinh về nội dung tranh? -Tóm ý: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau. Hoạt động 2 : -Xem tranh ở bài tập 2. -GV treo tranh và hỏi: -Bức tranh vẽ cảnh gì? -Theo em bạn Lan phải giải quyết như thế nào? -Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết nào? -Kết luận : -Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ. -Liên hệ thực tế: -Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào? -Gọi Học sinh nêu. 3.Củng cố : Hỏi tên bài. -Gọi nêu nội dung bài. Trò chơi. -Nhận xét, tuyên dương. 4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới. Học sinh nêu. Vài học sinh nhắc lại. Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi. Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cám ơn anh. Anh quan tâm đến em, em lễ phép với anh. Hai chị em cùng nhau chơi đồ chơi, chị giúp em mặc áo cho búp bê.Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi. Lắng nghe. Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà. Lan chia em quả to, quả bé phần mình. Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô nhưng em nhìn thấy và đòi chơi. Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi. Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em. Học sinh nêu. Đại diện các nhóm chơi. Thực hiện ở nhà. ******************************** Luyện học vần Bài 35: UÔI-ƯƠI I. Mục tiêu -Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần uôi-ươi, các tiếng từ, câu ứng dụng có vần uôi-ươi. -Tìm được các tiếng có vần vừa học. -Biết nói tự nhiên theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa. II. Chuẩn bị : -Bộ đồ dùng tiếng Việt -Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của g.v Hoạt động của h.s 1.Ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: -Nhận xét bài cũ. 3 Bài mới: -Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học. * Luyện đọc: -Ghi bảng nội dung luyện đọc. -G.v tổ chức cho h.s chơi trò chơi tìm tiếng -Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng. -Nhận xét ghi điểm -Luyện viết các từ vừa tìm được vào bảng con. * Luyện nói: -Nêu yêu cầu luyện nói:Quan sát tranh s.g.k nói từ 1 đến 2 câu về chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa. -Nhận xét ghi điểm -Tuyên dương các cá nhân nói tốt. 4. Củng cố dặn dò: - Gọi h.s đọc lại bài -Nhận xét giờ học. -Dặn dò h.s về nhà tìm tiếng từ mới có vần vừa học. -Chuẩn bị bài sau: ay-ây. Đọc bài s.g.k Viết bảng con: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Nhắc lại cácvần vừa học. Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu ứng dụng. Thi đọc giữa các nhóm, tìm ra nhóm đọc tốt. Thi tìm tiếng mới theo hình thức truyền điện: muối, đuôi, tuổi thơ,, cười, dưới, tưới cây H.s viết Nhắc lại chủ đề luyện nói: chuối, bưởi, vú sữa. H.s tập nói chậm từ 1 đến 2 câu: . Các h.s khá giỏi nói theo ý thích của mình. Nhận xét bài nói của bạn. H.s đọc bài ******************************* Luyện tập viết UÔI-ƯƠI : trái bưởi , tuổi thơ I.Mục tiêu: -Rèn kĩ năng viết viết các vần uôi-ươi, trái bưởi , tuổi thơ cho h.s trung bình và yếu . Luyện viết câu ứng dụng cho h.s khá giỏi. -Rèn kĩ năng viết đúng khoảng cách, độ cao các tiếng từ cần luyện. -Giáo dục h.s ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Chuẩn bị: -Bảng chữ mẫu viết các từ cần luyện. -Bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của g.v Hoạt động của h.s 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: -Kiểm tra viết : uôi-ươi, trái bưởi, tuổi thơ. -Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: -Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học: Luyện viết uôi-ươi, trái bưởi, tuổi thơ -Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng. -Yêu cầu học sinh quan sát độ cao, khoảng cách các con chữ, điểm bắt đầu, điểm kết thúc của các con chữ. -Lưu ý h.s viết liền nét, cách đánh dấu thanh. -Cho h.s luyện bảng con, vở. -Chú ý tư thế ngồi của học sinh. -T heo dõi luyện viết thêm cho các em viết chưa đúng. -Hướng dẫn h.s khá, giỏi viết câu ứng dụng: chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ. -Thu bài chấm. Nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương các em viết đẹp. -Hướng dẫn về nhà với các em viết chậm -Viết bảng con: -H quan sát nhận xét. -H.s luyện bảng con. -H.s luyện viết vào vở: H.s khá, giỏi viết vào vở. H.s về nhà thực hiện. ************************************ Thứ 3 ngày 20 tháng 10 năm 2009 Toán ( tiết 32) LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : -Củng cố về phép cộng một số với 0. -Củng cố bảng cộng và làm tính trong phạm vi 5. -So sánh các số và tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi) II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động g.v Hoạt động h.s 1.KTBC: -Gọi học sinh để KT miệng phép công số 0 với một số. -Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0 -Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : -GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập” 3.HD làm các bài tập : Bài 1 : Gọi HS nêu YC của bài toán. -GV đính mô hình bài tập 1, yêu cầu các em nêu miệng kết quả để hình thành bảng cộng trong PV5 -GV theo dõi nhận xét sữa sai Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán. -Gọi học sinh nêu miệng kết quả của các phép tính. -GV theo dõi nhận xét sữa sai. Bài 3 : Gọi HS nêu YC của bài toán. Bài toán này yêu cầu làm gì? -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài. Bài 4: Gọi HS nêu YC của bài toán. -GV hướng dẫn học sinh cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng lần lượt với một số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô tương ứng, cứ như vậy cho đến hết. -GV nhận xét sửa sai. 4.Củng cố: -Trò chơi : Nói nhanh kết quả: Một em nêu 1 phép tính và có quyền chỉ định 1 bạn nói kết quả. Ví dụ: Một học sinh nêu: 3 + 1 Học sinh khác nêu: “bằng 4”. -Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò: -Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. 5 em nêu miệng : 0 + một số, một số + 0. Lớp thực hiện. HS lần lượt nêu miệng kết quả của các phép cộng. HS nêu kết quả của các phép cộng. Điiền dấu thích hợp vào ô trống: 2 2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3 5 HS làm các bài còn lại. Học sinh làm VBT. Luyện tập 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 8 học sinh để thực hiện trò chơi. Thực hiện ở nhà. ******************* Học vần ( tiết 77+78) AY-  ÂY I.Mục tiêu : -HS hiểu được cấu tạo ay, ây. -Đọc và viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây. -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con. -Viết bảng con. -GV nhận xét chung. 2.Bài mới: -GV cho học sinh làm quen với âm â. -Con chữ này khi đánh vần gọi tên là ớ. -Vần mới hôm nay ta học đó là vần ay và â, ây. *Vần ây -GV giới thiệu tranh rút ra vần ay, g ... laøm vieäc nhieàu hoaëc hoaït ñoäng quaù söùc, cô theå bò meät moûi luùc ñoù phaûi nghæ ngôi cho laïi söùc. Neáu khoâng nghæ ngôi ñuùng luùc seõ coù haïi cho söùc khoeû +Coù nhieàu caùch nghæ ngôi : ñi chôi hoaëc thay ñoåi hoaït ñoäng laø nghæ ngôi tích cöïc. Neáu nghæ ngôi, thö giaûn ñuùng caùch seõ mau laïi söùc vaø hoaït ñoäng tieáp ñoù seõ toát vaø coù hieäu quaû hôn. -HS thaûo luaän theo nhoùm ñoâi. -HS trình baøy. vHoaït ñoäng 3 : Quan saùt theo nhoùm nhoû. MT : HS nhaän bieát caùc tö theá ñuùng vaø sai trong hoaït ñoäng haèng ngaøy. Caùch tieán haønh : Böôùc 1 : -GV neâu y/c : +Quan saùt caùc tö theá : Ñi, ñöùng, ngoài trong caùc hình ôû trang 21 SGK. +Chæ vaø noùi baïn naøo ñi, ñöùng ngoài ñuùng tö theá. -Cho HS thaûo luaän nhoùm 4. -HS thaûo luaän nhoùm 4. Böôùc 2 : -Cho HS trình baøy. -HS trình baøy. -GV keát luaän : Caùc em ngoài hoïc vaø ñi ñöùng ñuùng tö theá. Ñeå traùnh cong vaø veïo coät soáng. 4.Cuûng coá – Daën doø : - Vöøa roài caùc em hoïc baøi gì ? -Neâu laïi nhöõng hoaït ñoäng vui chôi coù ích. Daën doø : Veà nhaø vaø luùc ñi ñöùng haøng ngaøy phaûi ñuùng tö theá. - Chôi caùc troø chôi coù ích. -Chuaån bò : “OÂn taäp con ngöôøi vaø söùc khoeû”. Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009 Toán ( tiết 35 ) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I.Mục tiêu : Sau bài học Học sinh : -Có khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. -Biết làm tính trừ trong Phạm vi 3. -Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 3. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : - Nhận xét KTĐK giữa học kì I. 2.Bài mới : -GT bài ghi tựa bài học. *GT phép trừ 2 – 1 = 1 (có mô hình). -GV đính và hỏi : Có mấy bông hoa? Cô bớt mấy bông hoa? Còn lại mấy bông hoa? -Vậy 2 bớt 1 còn 1. Bớt là bỏ đi, trừ đi -GV chỉ vào dấu ( – ) trừ, đọc là : dấu trừ. -Gọi học sinh đọc dấu trừ . -Thực hành 2 – 1 = 1 trên bảng cài. -GV nhận xét phép tính cài của học sinh. -GV ghi bảng phần nhận xét. *GT phép trừ 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 (tương tự). -Gọi học sinh đọc to phép tính và GV ghi nhận xét. -GV đưa mô hình để Học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2 + 1 = 3 , 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 , 3 – 2 = 1 -Qua 4 phép tính ta thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. -Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 3. 3.Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. -Yêu cầu học sinh thực hành ở bảng con. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. -GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài. -Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. -GV cho học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán. -Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền phép tính vào ô vuông. -Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4. Củng cố: -Hỏi tên bài. -Trò chơi : Thành lập các phép tính. Cách chơi: Với các số 1, 2, 3 và các dấu +, - các em thi nhau lập các phép tính đúng. Tổ chức theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em. -Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò: -Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. H.s lắng nghe HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 2 bông hoa. 1 bông hoa. Còn 1 bông hoa. H.s thực hành H.s đọc H.s đọc cá nhân nhều em. Học sinh làm bảng con. Học sinh làm bảng con 2 3 3 1 1 2 1 2 1 Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? Học sinh làm VBT. 3 - 2 = 1 Học sinh nêu tên bài. Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. Thực hiện ở nhà. Tập viết XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI I.Mục tiêu : -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái theo mẫu viết. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Giáo dục h.s có ý thức rèn chữ, giữ vở. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 7. - Vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. -Gọi 4 HS lên bảng viết. -Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : -Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. -GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. -GV viết mẫu trên bảng: -Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. -Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia -HS viết bảng con. -Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ mùa dưa. -HS viết bảng con. -Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngà voi -HS viết bảng con. 3.Thực hành : -Cho học sinh viết bài vào vở 4.Củng cố : -Hỏi lại tên bài viết. -Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. -Thu vở chấm một số em. -Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : -Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1HS nêu tên bài viết tuần trước, 4 HS lên bảng viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp xưa kia, mùa dưa, ngà voi HS nêu. xưa kia . HS phân tích. mùa dưa. HS phân tích. ngà voi. Thực hành bài viết. HS nêu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi Thực hiện ở nhà. Tập viết ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI I.Mục tiêu : -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Giáo dục h.s có ý thức rèn chữ. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 7. - Vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. -Gọi 4 HS lên bảng viết. -Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : -Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. -GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. -GV viết mẫu trên bảng lớp: -Gọi HS đọc nội dung bài viết. -Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi. -HS viết bảng con. -Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ tươi cười . -HS viết bảng con. -Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngày hội. -HS viết bảng con. 3.Thực hành : -Cho HS viết bài vào tập. -GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : -Hỏi lại tên bài viết -Gọi HS đọc lại nội dung bài viết . -Thu vở chấm một số em. -Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : -Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1HS nêu tên bài viết tuần trước. 4 HS lên bảng viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp đồ chơi, tươi cười, ngày hội HS nêu. đồ chơi. HS phân tích. tươi cười. HS phân tích. ngày hội HS thực hành bài viết HS nêu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội Thực hiện ở nhà. Âm nhạc lý c©y xanh( tt) I- Môc tiªu: - BiÕt h¸t bµi "Lý c©y xanh" lµ bµi d©n ca Nam Bé. - H¸t ®óng giai ®iÖu, lêi ca. - H¸t ®ång ®Òu, râ lêi. II- §å dïng D¹y - Häc: 1- Gi¸o viªn: - GV thuéc bµi h¸t, lêi ca, nh¹c cô. 2- Häc sinh: - S¸ch gi¸o khoa, vë tËp h¸t. III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1- æn ®Þnh tæ chøc 2- KiÓm tra bµi cò: - Gäi häc sinh h¸t l¹i lêi 2 bµi h¸t "T×m b¹n th©n" - GV: nhËn xÐt, ghi ®iÓm. 3- Bµi míi: a- Giíi thiÖu bµi: - Giíi thiÖu bµi + ghi ®Çu bµi. b- Gi¶ng bµi. H§1: Giíi thiÖu bµi h¸t: “Lý c©y xanh” GV: H¸t mÉu. GV: §äc tõng c©u cho HS ®äc theo. GV: HD h¸t tõng c©u theo mèi mãc xÝch cho ®Õn hÕt bµi. Cho häc sinh h¸t c¶ bµi h¸t. GV nxÐt, söa sai. H§2: H¸t kÕt hîp vËn ®éng phô ho¹: - Cho HS h¸t vµ vç tay. - Cho HS h¸t vµ gâ theo tiÕt tÊu lêi ca. - GV h¸t + vËn ®éng mÉu. - Cho HS h¸t + vËn ®éng phô ho¹. GV: NhËn xÐt, tuyªn d¬ng Líp ®äc theo GV. Líp h¸t tõng c©u. Líp h¸t c¶ bµi. Líp h¸t + vç tay. Líp h¸t + gâ ph¸ch. Líp h¸t + vËn ®éng theo. C¸c nhãm h¸t + vËn ®éng phô ho¹. 4 - Cñng cè, dÆn dß - Gi¸o viªn: nhËn xÐt giê häc. - DÆn HS vÒ nhµ häc thuéc bµi, chuÈn bÞ tiÕt sau ****************************** Luyện toán ÔN CÁC PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu -Củng cố các phép cộng trong phạm vi 5 đã học. -Rèn kĩ năng tính, đặt tính cho h.s. -Giáo dục h.s yêu thích học toán. II. Chuẩn bị: -Phiếu bài tập. -Bảng con. -Tranh vẽ cho bài tập 4. III. Hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của g.v Hoạt động của h.s 1. Ổn định tổ chức 2. Nội dung luyện -G.v nêu nội dung tiết học. -Hướng dẫn h.s làm bài tập: Bài 1:Tính Tổ chức cho h.s thi đua trả lời kết quả. 1+3= 1+4= 4+1= 2+2= 3+1= 5+0= 0+4= 2+3= 0+3= G.v nhận xét. Bài 2:Tính Tổ chức cho h.s làm bảng con. 1 3 5 4 3 2 0 1 Bài 3: Điền dấu >,<,= vào ô trống. Hướng đẫn h.s nêu cách điền. Tổ chức cho h.s làm phiếu bài tập. 2+34 5+05 1+33 42+3 54+1 30+3 G.v chấm phiếu nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. G.v đính tranh bài tập hướng dẫn h.s quan sát . Hướng dẫn h.s ghi phép tính thích hợp vào vở. G.v chấm bài nhận xét. 3. Tổng kết dặn dò: Nhận xét chung giờ học. Dặn dò h.s về nhà ôn lại các phép tính đã học. H.s nêu yêu cầu bài tập. H.s thi đua trả lời nhanh. Ưu tiên cho các h.s trung bình và yếu. 1+3= 4 1+4= 5 4+1=5 2+2= 4 3+1= 4 5+0=5 0+4= 4 2+3= 5 0+3=3 H.s nêu yêu cầu. H.s làm bảng con. 1 3 5 4 3 2 0 1 4 5 5 5 H.s nêu yêu cầu bài tập. H.s nêu cách điền dấu. H.s làm bài vào phiếu cá nhân. 2+3>4 5+0=5 1+3>3 4<2+3 5=4+1 3=0+3 H.s nêu yêu cầu. H.s quan sát tranh bài tập nêu đề toán. H.s làm bài vào vở 3 + 2 = 5 *********************************** Luyện tập viết Bài 36: AY-  ÂY I.Mục tiêu: -Rèn kĩ năng viết viết các vần ay, ây, máy bay, nhảy dây cho h.s trung bình và yếu . Luyện viết câu ứng dụng cho h.s khá giỏi. -Rèn kĩ năng viết đúng độ cao, khoảng cách các tiếng từ cần luyện. -Giáo dục h.s ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Chuẩn bị: -Bảng chữ mẫu viết các từ cần luyện. -Bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của g.v Hoạt động của h.s 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: -Kiểm tra viết : ay, ây, máy bay, nhảy dây. -Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: -Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học: Luyện viết ay, ây, máy bay, nhảy dây. -Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng. -Yêu cầu học sinh quan sát độ cao, khoảng cách các con chữ, điểm bắt đầu, điểm kết thúc của các con chữ. -Lưu ý h.s viết liền nét, cách đánh dấu thanh. -Cho h.s luyện bảng con, vở. -Chú ý tư thế ngồi của học sinh. -T heo dõi luyện viết thêm cho các em viết chưa đúng. -Hướng dẫn h.s khá, giỏi viết câu ứng dụng:bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy dây. -Thu bài chấm. Nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương các em viết đẹp. -Hướng dẫn về nhà với các em viết chậm -Viết bảng con: -H quan sát nhận xét.ay, ây, máy bay, nhảy dây -H.s luyện bảng con. -H.s luyện viết vào vở: H.s khá, giỏi viết vào vở. H.s về nhà thực hiện. .
Tài liệu đính kèm: