Giáo án Lớp 3 - Tuần 14 - Trương Thị Lợi

Giáo án Lớp 3 - Tuần 14 - Trương Thị Lợi

 I. Mục đích - yêu cầu:

- Giúp HS củng cố về : So sánh các số lượng, các phép tính với số đo khối lượng, vận dụng để so sánh khối lượng và giải các bài toán có lời văn . Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xác định khối lượng của một vật.

 II. Chuẩn bị:

- Cân đồng hồ loại nhỏ.

 III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 29 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 27/01/2022 Lượt xem 165Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 14 - Trương Thị Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Từ ngày 1 đến ngày 5 tháng 12 năm 2008
	Ngày soạn: 30/11/2008
	Ngày giảng: Thứ 2 ngày 1 tháng 12 năm 2008
 Tập đọc - Kể chuyện: ng­êi liªn l¹c nhá
 I. Mục đích - Yêu cầu: 
 Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
	- Chú ý các từ ngữ : Gậy trúc, lững thững, suốt, huýt sáo, to lù lù,....
	- Biết đọc phân biệt lời người dẫn truyện và lời các nhân vật.
 Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
	- Hiểu các từ ngữ trong phần chú giải.
	- Hiểu nội dung truyện : Kim Đồng là một liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường bảo vệ cán bộ cách mạng.
 II. Chuẩn bị: 
- Tranh mih họa truyện trong SGK, bản đồ VN để giới thiệu vị trí tỉnh Cao Bằng. 
 III. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
70’
50’
(20’)
(20’)
(10’)
20’
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
A. Tập đọc:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ: 
* Đọc mẫu diễn cảm toàn bài giọng chậm rải, nhẹ nhàng. 
- Cho học sinh quan sát tranh minh họa và chỉ trên bản đồ để giới thiệu hoàn cảnh xảy ra câu chuyện. 
- Yêu cầu HS nói những điều mình biết về anh Kim Đồng.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu trước lớp. ddGV theo dõi sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng thích hợp ,.
- Kết hợp giải thích các từ ù: Kim Đồng, ông Ké, Nùng, Thầy mo, thong manh  
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Cả lớp đọc đồng thanh 2 đoạn đầu. 
- Một học sinh đọc đoạn 3.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4. 
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài : 
- Yêu cầu 1 em đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm theo và TLCH:
? Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì ?
? Vì sao bác cán bộ lại phải đóng vai một ông già Nùng?
? Cách đi đường của hai bác cháu như thế nào? 
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp các đoạn 2, 3, 4, cả lớp đọc thầm lại trao đổi và TLCH:
? Chi tiết nào cho thấy sự nhanh trí và dũng cảm của anh Kim Đồng khi gặp địch ?
- KL: Sự nhanh trí, thông minh của Kim Đồng khiến bọn giặc không hề nghi ngờ nên đã cho hai bác cháu đi qua. 
d. Luyện đọc lại: 
- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 3.
- H/d đọc đúng phân vai đoạn 3
- Mời lần lượt mỗi nhóm 3HS thi đọc đoạn 3 theo cách phân vai.
- Mời 1 HS đọc lại cả bài. 
- GV nhận xét, chấm điểm, tuyên dương.
B. Kể chuyện: 
* Giáo viên nêu nhiệm vụ: 
? Hãy dựa vào 4 tranh minh họa, kể lại toàn bộ câu chuyện “ Người liên lạc nhỏ “. 
* Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh: 
- Cho quan sát 4 tranh minh họa. 
- Gọi 1 HS khá kể mẫu đoạn 1dựa theo tranh.
- Yêu cầu từng cặp học sinh tập kể .
- Mời 4 em tiếp nối nhau thi kể 4 đoạn của câu chuyện trước lớp.
- Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện. 
- Nhận xét, tuyên dương những em kể hay.
- Kiểm tra sĩ số.
- 1 HS kể chuyện: Người con của Tây Nguyên.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu
- Cả lớp quan sát tranh minh họa và bản đồ , theo dõi giới thiệu về hoàn cảnh xảy ra câu chuyện .
- Một số em nói những hiểu biết của mình về anh Kim Đồng.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc các từ ở mục A.
- 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bài. 
- Lớp đọc từng đoạn trong nhóm .
- Lắng nghe để hiểu về các từ ngữ mới trong bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh 2 đoạn đầu của bài.
- Một học sinh đọc đoạn 3 
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4 của bài.
- 1 em đọc đoạn 1 câu chuyện, cả lớp đọc thầm. 
+ Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ bảo vệ cán bộ, dẫn đường đưa cán bộ đến địa điểm mới.
+ Vì vùng này là vùng người Nùng ở. Đóng vai ông già Nùng để địch không nghi ngờ.
+ Đi rất cẩn thận . Kim Đồng đeo túi đi trước một quãng. Ông Ké lững thững đằng sau ... 
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn 2,3, 4 
+ Gặp địch không hề bối rối, bình tĩnh huýt sáo báo hiệu, địch hỏi anh trả lời rất nhanh: Đón thầy mo về cúng. Trả lời xong, thản nhiên gọi ông Ké đi tiếp: Già ơi! Ta đi thôi!
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. 
- Ba em lên phân từng vai (dẫn chuyện , Kim Đồng, bọn giặc) thi đọc đoạn 3. 
- 1 Học sinh đọc lại cả bài.
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Cả lớp quan sát 4 tranh minh họa.
- 1 em khá nhìn tranh minh họa kể mẫu đoạn 1 câu chuyện.
- HS tập kể theo cặp. 
- 4 em nối tiếp kể 4 đoạn của câu chuyện. 
- Một em kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay nhất .
 IV. Củng cố dặn dò: (5’) 
- Qua câu chuyện này, em thấy anh Kim Đồng là một thiếu niên như thế nào?
- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện. 
_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _
 Toán: 	 luyƯn tËp
 I. Mục đích - yêu cầu: 
- Giúp HS củng cố về : So sánh các số lượng, các phép tính với số đo khối lượng, vận dụng để so sánh khối lượng và giải các bài toán có lời văn . Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xác định khối lượng của một vật.
 II. Chuẩn bị: 
- Cân đồng hồ loại nhỏ.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Luyện tập:
 Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Mời 1 HS giải thích cách thực hiện.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 
- Mời 3 em lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
 Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc bài tập 2. 
+ 4 gói kẹo, mỗi gói nặng 130g
+ 1 gói bánh : 175g ? g 
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh .
- Yêu cầu HS đổi vở để KT bài nhau.
 Bài 3: 
- Hướng dẫn tương tự như bài 2.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
- Hát.
- 3 HS đọc thuộc bảng nhân 9
- 1 HS đọc yêu cầu BT, giải thích mẫu.
- Cả lớp làm vào vở rồi chữa bài .
744 g > 474 g
305 g < 350g
400g + 88g < 480g
450g < 500g - 40g
1kg > 900g + 5g
760g + 240g = 1kg
- Một học sinh nêu bài toán.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Một học sinh lên bảng trình bày bài giải, lớp bổ sung:
Giải:
Cả 4 gói kẹo cân nặng là :
130 x 4 = 520 (g )
Cả kẹo và bánh cân nặng là :
520 + 175 = 695 (g)
 Đ/S: 695 g
- Đổi vở KT bài nhau.
- Một em đọc bài tập 3.
- Phân tích bài toán.
- Lớp thực hiện làm bài vào vở. 
- Một em giải bài trên bảng, lớp bổ sung. 
Giải:
Đổi 1 kg = 1000g
Số đường còn lại là :
1000 – 400 = 600 (g )
 Mỗi túi đường nhỏ cân nặng là :
600 : 3 = 200 (g)
 Đ/ S: 200g
 IV. Củng cố - Dặn dò: (5’)
- Cho HS thực hành cân 1 số đồ vật.
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _
Ngày soạn: 1/12/2008
	Ngày giảng: Thứ 3 ngày 2 tháng 12 năm 2008 
 Đạo đức: 
quan t©m giĩp ®ì hµng xãm l¸ng giỊng (tiÕt 1)
 I. Mục đích - Yêu cầu : 
 HS hiểu :
	- Thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
	- Sự cần thiết phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
 II. Tài liệu và phương tiện : 
- Tranh minh họa truyện « Chị Thủy của em ».
- Vở bài tập.
 III. Các hoạt động dạy - học :
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
(10’)
(10’)
(10’)
1. Oån định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
* HĐ1: Phân tích truyện "Chị Thủy của em”
- Kể chuyện "Chị Thủy của em"
? Trong câu chuyện có những nhân vật nào?
? Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm của Thủy?
? Thủy đã làm gì để bé Viên chơi vui ở nhà?
? Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm ơn Thủy?
? Em biết được điều gì qua câu chuyện trên?
? Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng?
- Kết luận: SGV.
* HĐ 2: Đặt tên tranh
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận về nội dung 1 tranh và đặt tên cho tranh.
- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- KL: Các việc làm của các bạn nhỏ trong tranh 1, 3 và 4 là quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. Còn ở tranh 2 là làm ồn ảnh hưởng đến hàng xóm láng giềng.
* HĐ 3: Bày tỏ ý kiến.
- Gọi HS nêu Yêu cầu BT3 - VBT.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm, bày tỏ thái độ của mình đối với các quan niệm có liên quan đến bài học.
- Giải thích về ý nghĩa các câu tục ngữ.
- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả.
- KL: Các ý a, c, d là đúng : ý b là sai.
* Hướng dẫn thực hành: 
- Thực hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng
- Sưu tầm các truyện, thơ, ca dao, tục ngữ, ... và vẽ tranh về chủ đề quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. 
- Hát.
- Tham gia tích cự việc lớp việc trường giúp ta điều gì ?
- Quan sát tranh và nghe GV kể chuyện.
+ Có chị Thủy, bé Viên.
+ Vì mẹ đi vắng ...
+ Làm chong chóng, Thủy giả làm cô giáo dạy cho Viên học.
+ Vì Thủy đã giúp đỡ trông giữ bé Viên.
+ Cần phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
+ Vì ai cũng có lúc gặp khó khăn, hoạn nạn. Những lúc đó rất cần sự cảm thông, giúp đỡ của những người xung quanh.
- Thảo luận theo nhóm.
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác bổ sung.
- 2 em nêu cầu BT3.
- Thảo luận nhóm và làm BT.
- Đại diện từng nhóm bày tỏ ý kiến của nhóm mình đối với các quan niệm liên quan đến bài học. Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
 IV. Củng cố - Dặn dò: (5’)
	- Nhận xét tiết học.
	- Dặn dò HS về nhà thực h ... ết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư ).
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải toán liên quan đến phép chia.
 II. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
(10’)
(20’)
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Khai thác :
* Ghi lên bảng phép tính 72 : 3 = ? .
- Yêu cầu học sinh thực hiện chia.
- Mời 1HS lên bảng thực hiện.
- GV ghi bảng như SGK.
* Nêu và ghi lên bảng: 65 : 2 = ?
- Yêu cầu HS tự thực hiện phép chia.
- Gọi HS nêu cách thực hiện, cả lớp nhận xét bổ sung.
- GV ghi bảng như SGK. 
- Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép chia. 
c. Luyện tập:
 Bài 1: 
- Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài 
- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
 Bài 2: 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài .
- Gọi một em lên bảng giải bài. 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
 Bài 3: 
- Gọi học sinh đọc bài 3.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi một học sinh lên bảng giải 
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
- Hát.
- 2 HS đọc bảng chia 9.
- Tự thực hiện phép chia.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
 72 3 . 
 12 24 
 0 
- Hai học sinh nhắc lại cách chia.
- Lớp tự làm vào nháp.
- 1 em lên bảng thực hiện phép tính.
- Gọi HS nêu cách thực hiện phép chia, cả lớp nhận xét bổ sung.
 65 2.
 05 32
 1
Vậy 65 : 2 = 32 (dư 1)
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Hai em thực hiện trên bảng, lớp bổ sung.
 84 : 3 = ? 96 : 6 = ? 
 90 : 5 = ? 91 : 7 = ?
- Đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài. 
-.Cả lớp cùng thực hiện làm vào vơ.û 
- Một học sinh lên bảng thực hiện, lớp nhận xét bổ sung. 
1/5 giờ có số phút là :
60 : 5 = 12 ( phút )
- Một em đọc bài toán.
- nêu điều bài toán cho biết và bài toán hỏi.
- Cả lớp làm vào vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét chữa bài.
Giải:
Số bộ quần áo có thể may nhiều nhất là : 
31 : 3 =10 ( dư 1)
 Đ/S: 10 bộ, thừa 1m vải 
 IV. Củng cố - Dặn dò: (5’)
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _
 Mĩ thuật: VÏ theo mÉu: vÏ con vËt quen thuéc
 I. Mục đích - Yêu cầu:
	- Rèn kĩ năng quan sát những vật gần gũi trong cuộc sống vẽ theo mẫu của HS.
	- Rèn kĩ năng hội họa của học sinh.
 II. Chuẩn bị:
	- Vở vẽ, bút chì, tẩy, bút màu. 
	- Mẫu tranh vẽ một số con vật quen thuộc.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
* Quan sát một số mẫu con vật.
- GV treo tranh mẫu cho HS quan sát
- GV nêu các điểm cần lưu ý.
- Nêu các bước vẽ lại.
+ B1: Quan sát kĩ mẫu.
+ B2: Sắp xếp bố cục.
+ B3: Kẽ khung hình.
+ B4: Vẽ phác họa.
+ B5: Vẽ chi tiết.
+ B6: Tô màu theo mẫu.
- Lưu ý HS vừa vẽ vừa quan sát mẫu
* Cho HS tiến hành vẽ con vật theo mẫu.
c. Chấm bài:
- Thu vở HS chấm điểm
- Hát.
- Kiểm tra vở vẽ của HS.
- HS quan sát tranh mẫu.
- HS chỉ ra các điểm khó vẽ.
- HS lắng nghe.
- HS vẽ vào vở.
- HS nộp vở cho GV.
 IV. Củng cố - Dặn dò: (5’)
	- Nhận xét tiết học.
	- Về nhà tiếp tục luyện vẽ.
_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _
 Tập làm văn: 
n.k: t«i cịng nh­ b¸c - giíi thiƯu ho¹t ®éng
 I. Mục đích - Yêu cầu: 
	- Nghe - kể đúng, tự nhiên truyện vui « Tôi cúng như bác ».
	- Biết giới thiệu một cách mạnh dạn, tự tin với đoàn khách đến thăm lớp về các bạn trong tổ và hoạt động của các bạn trong tháng qua.
 II. Chuẩn bị: 
 - Tranh minh họa về câu chuyện trong sách giáo khoa.
 - Bảng phụ chép sẵn gợi ý kể chuyện (BT1), gợi ý của BT2.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
1. Oån định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn làm bài tập :
 Bài1: 
- Gọi 1 học sinh đọc bài tập .
- Cho HS quan sát 3 bức tranh minh họa và đọc lại 3 câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên bảng.
- Giáo viên kể chuyện lần 1.
? Câu chuyện này xảy ra ở đâu ?
? Trong câu chuyện có mấy nhân vật? 
? Vì sao nhà văn không đọc được bản thông báo ?
? Ông nói gì với người đứng bên cạnh? 
? Người đó trả lời ra sao ? 
- Giáo viên kể lại câu chuyện (2 lần).
- Yêu cầu một học sinh giỏi kể lại.
- Yêu cầu từng cặp học sinh kể .
- Mời HS thi kể lại câu chuyện trước lớp. 
- Nhận xét, tuyên dương. 
? Câu chuyện có gì đáng buồn cười?
 Bài 2:
- Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu học sinh đọc các câu hỏi gợi ý.
- Hướng dẫn HS cách giới thiệu.
? Tổ em gồm những bạn nào? Các bạn là người dân tộc nào?
? Mỗi bạn có đặc điểm gì hay?
? Tháng vừa qua, các bạn làm được những việc gì tốt?
- Mời 2 HS giỏi làm mẫu.
- Yêu cầu HS làm việc theo tổ. 
- Mời đại diện các tổ thi đua giới thiệu về tổ mình trước lớp.
- Theo dõi nhận xét, ghi điểm.
- Hát.
- 3 HS đọc thư đã viết tiết trước.
- 1 HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Đọc thầm lại câu hỏi gợi ý và kết hợp quan sát tranh minh hoạ.
- Lắng nghe giáo viên kể chuyện và TLCH:
+ Câu chuyện xảy ra ở nhà ga .
+ Có 2 nhân vật: nhà văn già và một người đứng bên cạnh.
+ Vì ông quên không mang theo kính.
+ Phiền bác đọc giúp tôi tờ thông báo này với. 
+ "Xin lỗi tôi cũng như bác thôi, vì lúc bé không được học nên bây giờ đành chịu mù chữ ".
- Lớp theo dõi giáo viên kể.
- Một học sinh lên kể lại câu chuyện. 
-Từng cặp học sinh kể .
- Bốn em thi kể lại câu chuyện trước lớp .
- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay nhất.
+ Người đó tưởng nhà văn cũng không biết chữ như mình .
- Một học sinh đọc đề bài tập 2.
- Cả lớp đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý.
- Theo dõi GV hướng dẫn.
- 2 em giới thiệu mẫu.
- Các tổ làm việc - từng em tập giới thiệu.
- Đại diện các tổ thi giới thiệu về tổ của mình trước lớp.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn giới thiệu hay nhất.
 IV. Củng cố - Dặn dò: (5’)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .
_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _
 Luyện Toán: 
luyƯn b¶ng chia 9; céng, trõ, nh©n, chia víi 
sè ®o khèi l­ỵng
 I. Mục đích - Yêu cầu:
	- HS thuộc và thành thạo trong các phép tính của bảng chia 9.
	- Làm các bài tập về cộng, trừ , nhân, chia các số đo khối lượng.
 II. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
(15’)
(15’)
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Luyện bảng chia 9:
- GV gọi Hs đọc thuộc bảng chia 9.
 Bài 1: Tính
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.
 Bài 2: 
- Gv tóm tắt:
+ 1 khu đất có 45 ô cỏ
+ được chia cho 9 đội trồng
? Mỗi đội phải trồng bao nhiêu ô?
- GV thu vở chấm một số em.
b. Cộng, trừ, nhân, chia các số đo khối lượng:
- Gọi HS nêu các đơn vị đo đã học.
 Bài 3: Đổi đơn vị
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm BT. GV kiểm tra bài làm của một số HS.
- GV nhận xét bài làm.
 Bài 4: Tính.
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào phiếu
- GV kiểm tra bài, nhận xét.
- Hát.
- Kiểm tra vở BT Toán.
- 1 HS đọc thuộc bảng chia 9
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
 27 : 9 =..... 18 : 9 =.... ....: 9 = 9
 36 : .... = 4 45 : 9 =.... ....: 9 = 6 
- 1 HS lên bảng giải.
Giải:
Số ô cỏ mỗi đội phải trồng là:
45 : 9 = 5 (ô)
 Đáp số: 5 ô
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
 1kg = ......g 2kg = .........g
 1tấn =......kg 5 tấn = .......kg
- HS lắng nghe.
- HS làm vào phiếu.
a, 2kg + 400g = ? b, 1 tạ + 111kg = ?
c, 3kg x 9kg = ? d, 4 tấn - 4 tạ = ?
e, 900g x 1kg = ? f, 81kg : 9kg = ?
- HS sữa bài vào vở.
 IV. Củng cố - Dặn dò: (5’)
	- Nhận xét tiết học.
	- Dặn dò về nhà tiếp tục làm BT
_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _
sinh ho¹t líp tuÇn 14
 I. Mơc ®Ých - Yªu cÇu:
 - HS biÕt ®­ỵc nh÷ng ­u - khuyÕt ®iĨm trong tuÇn häc ®Ỵ kÞp thêi s÷a ch÷a vµ ph¸t huy.
 - X©y dùng kÕ ho¹ch tuÇn 15 ®Ĩ thuËn tiƯn trong viƯc thùc hiƯn. PhÊn ®Êu ®¹t kÕt qu¶ cao trong tuÇn häc thø 15.
 II. Lªn líp: (35’)
 1. §¸nh gi¸ nhËn xÐt ho¹t ®éng trong tuÇn qua: (15’)
 a. NỊ nÕp : 
 - Nh×n chung c¸c em thùc hiƯn tèt c¸c nỊ nÕp cđa líp
 - XÕp hµng ra vµo líp nghiªm tĩc
 - B¾t h¸t ®Çu gêi cuèi buỉi rÊt ®Ịu ®Ỉn
 b. VƯ sinh : 
 - VƯ sinh líp häc vµ c¸ nh©n lu«n s¹ch sÏ
 - Trang phơc ®Õn líp s¹ch sÏ gän gµng ®ĩng quy ®Þnh cđa tr­êng vµ ®éi ®Ị ra 
 c. Häc tËp : 
 - Nh×n chung c¸c em cã ý thøc häc tËp, trong c¸c giê häc ph¸t biĨu x©y dùng bµi s«i nỉi,
 - VỊ nhµ lµm bµi vµ häc bµi ®Çy ®đ
 2. KÕ ho¹ch tuÇn tíi: (15’) 
 - Thi ®ua lËp thµnh tÝch chµo mõng ngµy 22-12
 - TiÕp tơc ỉn ®Þnh nỊ nÕp cđa líp häc
 - Ph¸t huy tinh thÇn trong c¸c tiÕt häc
 - VƯ sinh líp häc s¹ch sÏ
 - Trang phơc ®Õn líp gän gµng, s¹ch sÏ, ®ĩng quy ®Þnh
 - §å dïng häc tËp lu«n ®Çy ®đ
 - Gi÷ g×n s¸ch vë s¹ch sÏ
 - Ch¨m sãc bån hoa c©y c¶nh nh­ §éi ®· ph©n c«ng
 III. Củng cố - Dặn dò: (5’)
	- Nhận xét tiết học.
	- Phê bình bạn xấu, tuyên dương bạn tốt.
_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_14_truong_thi_loi.doc