Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Tân Thới

Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Tân Thới

1. Hoạt động 1: HD xây dựng công thức tính chu vi HCN.

a. Ôn tập về chu vi các hình.

- GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 8cm, 9 cm

+ Hãy tính chu vi hình này ?

+ Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm thế nào ?

b. Tính chu vi HCN.

- GV vẽ lên bảng hcn ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm

+ Em hãy tính chu vi của hcn này ?

+ Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ?

+ 14 cm gấp mấy lần 7 cm ?

+ Vậy chuvi của hcn ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chièu rộng và 1 cạnh của chiều dài ?

* Vậy khi tính chu vi của hcn ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 . Ta viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14

* Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng 1 đơn vị đo.

2. Hoạt động 2: Thực hành

a. Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu

- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức

- GV yêu cầu HS làm bài

- GV gọi HS nhận xét

 

doc 14 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 27/01/2022 Lượt xem 317Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Tân Thới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRệễỉNG TIEÅU HOẽC TAÂN THễÙI
PHIEÁU BAÙO GIAÛNG
(Tuaàn leó thửự 18 tửứ ngaứy 17/12/2011 ủeỏn ngaứy 21/12/2012)
Thửự ngaứy
Tieỏt
Moõn
TPPCT
Teõn baứi
Thửự hai
17/12/2012
1
ẹaùo ủửực
18
Thực hành kỹ năng học kỳ 1
2
Anh văn
CMH
3
Toaựn
86
Chu vi hành chữ nhật
4
Taọp vieỏt
18
Kiểm tra học kỳ 1
5
Thửự ba
18/12/2012
1
Taọp ủoùc
35
ễn tập học kỳ 1 (tiết 1)
2
K. chuyeọn
18
ễn tập học kỳ 1 (tiết 2),
3
Toaựn
87
Chu vi hỡnh vuụng
4
TN-XH 
35
Kiểm tra học kỳ 1
5
Hỏt nhạc
CMH
Thửự tử
19/12/2012
1
Taọp ủoùc
36
ễn tập tiết 4
2
Chớnh taỷ
35
ễn tập học kỳ 1 (tiết 3), 
3
Toaựn
88
Luyện tập
4
Thuỷ coõng
18
Caột, daựn chửừ VUI VEÛ (T2)
5
Thể dục
CMH
Thửự naờm
20/12/2012
1
LT & Caõu
18
ễn tập tiết 5
2
Toaựn
89
Luyện tập chung
3
TLV
18
ễn tập tiết 6
4
TN-XH
36
Vệ sinh mụi trường (tiết 1)
5
Theồ duùc
36
CMH
Thửự saựu 21/12/2012
1
Chớnh taỷ
36
Kiểm tra viết học kỳ 1
2
Toaựn
90
Kiểm tra định kỳ học kỳ 1
3
GDNGLL
18
Chuỷ ủeà : Chuự boọ ủoọi
4
Mỹ thuật
18
CMH
5
SHCT
18
Toồng keỏt tuaàn
Tuần 18 : Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012
 Đạo đức:
Kiểm tra cuoỏi học kỳ I
Toán :
Chu vi hình chữ nhật
I. Mục tiêu: Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật vaứ vận dụng ủeồ tính ủửụùc chu vi hcn (bieỏt chieàu daứi chieàu roọng) giải toán có nd liên quan ủeỏn tớnh chu vi hcn.
II. Đồ dùng dạy học : Thước thẳng, phấn 
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: HD xây dựng công thức tính chu vi HCN. 
a. Ôn tập về chu vi các hình. 
- GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 8cm, 9 cm 
- HS quan sát 
+ Hãy tính chu vi hình này ? 
- HS thực hiện 
6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm 
+ Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm thế nào ? 
- tính tổng độ dài các cạnh của hình đó 
b. Tính chu vi HCN.
- GV vẽ lên bảng hcn ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm 
- HS quan sát 
+ Em hãy tính chu vi của hcn này ? 
- HS tính : 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm 
+ Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? 
- HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm 
+ 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? 
- 14 cm gấp 2 lần 7 cm 
+ Vậy chuvi của hcn ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chièu rộng và 1 cạnh của chiều dài ? 
- Chu vi của hcn ABCD gấp 2 lần, tổng độ dài của 1 cạnh chiểu rộng và 1 cạnh chiều dài .
* Vậy khi tính chu vi của hcn ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 . Ta viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14 
- HS nhắc lại 
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc 
- HS tính lại chu vi hcn theo công thức 
* Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng 1 đơn vị đo. 
2. Hoạt động 2: Thực hành 
a. Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức 
- 1 HS nhắc lại công thức 
- GV yêu cầu HS làm bài 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
a. Chu vi hcn là : 
 ( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm ) 
- GV gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
b. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Gọi HS phân tích bài toán 
- 1 HS phân tích 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm 
 Bài giải : 
 Chu vi của mảnh đất đó là : 
 ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) 
 Đáp số : 110 m 
- GV gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét ghi điểm 
c. bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GVHD HS tính chu vi với nhau để chọn câu trả lời đúng 
+ Chu vi hcn ABCD là : 
 (63 + 31 ) x 2 = 188( m ) 
+ Chu vi hcn MNPQ là :
 ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m) 
Vậy chu vi hcn ABCD = chu vi hcn MNPQ 
- GV nhận xét 
3. Củng cố dặn dò :
Tập viết
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011
Tập đọc - kể chuyện :
Ôn tập - Kiểm tra cuoỏi HKI( tiết 1, 2 )
I. Mục tiêu : ẹoùc ủuựng raứnh maùch ủoaùn vaờn, baứi vaờn ủaừ hoùc (toỏc ủoọ khoaỷng 60 tieỏng / phuựt) ; traỷ lụứi ủửụùc moọt caõu hoỷi veà noọi dung ủoaùn , baứi; thuoọc ủửụùc 2 ủoaùn thụ ủaừ hoùc ụỷ hoùc kỡ I. Nghe – vieỏt ủuựng, trỡnh baứy saùch seừ ủuựng quy ủũnh baứi ct (toỏc ủoọ vieỏt khoaỷng 60 chử / 15 phuựt) ; khoõng maộc quaự 5 loói trong baứi. (hskg) ẹoùc tửụng ủoỏi lửu loaựt vaứ vieỏt tửụng ủoỏi ủeùp. Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2).
II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong Sgk TV tập 1 .
III. Các hoạt động dạy học :
1. GTB :
 2. KT tập đọc : Khoảng 1/ 4 số HS trong lớp 
- Gv gọi HS bốc thăm 
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc 
- xem bài khoảng 1 phút 
- GV gọi HS đọc bài 
- HS đọc bài theo phiéu bốc thăm 
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc 
- HS trả lời 
- GV cho điểm theo hd của vụ giáo dục tiểu học .
3. Bài tập 3 : 
a. GV HD HS chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng 
- HS nghe - 2 HS đọc lại 
+ Đoạn văn tả cảnh gì ? 
- Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng 
- GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng ...
- HS luyện viét vào bảng con .
- GV quan sát, sửa sai cho HS 
b. GV đọc .
- GV quan sát, uốn nắn cho HS 
- HS viết vào vở chính tả 
c. Chấm - chữa bài.
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
- GV nhận xét bài viết 
4. Bài tập 2 : (T2)
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GV gọi HS neu yêu cầu 
- HS làm bài cá nhân - phát biểu ý kiến 
a. Những thân cây tràm như những cây nến 
- GV gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau 
b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bài cát. 
- GV chốt lại lời giải đúng 
5. cuỷng coỏ daởn doứ :
Toán
Tiết 87: 	 Chu vi hình vuông
A. Mục tiêu: Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (ủoọ daứi caùnh x4) . Vaõn jduùng quy taộc ủeồ tớnh ủửụùc chu vi hỡnh vuoõng vaứ giaỷi baứi toaựn coự noọi dung lieõn quan ủeỏn chu vi hỡnh vuoõng.
B. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng, phấn mầu
C. Các hoạt động dạy học.
I. KTBC:
II. Bài mới:
1. HĐ1: Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình vuông.
- GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài 3dm
- HS quan sát
+ Em hãy tính chu vi HV ABCD?
Em hãy tính theo cách khác.
- HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
- 3 x 4 = 12 (cm)
+ 3 là gì của hv?
- 3 Là độ dài cạnh của hv
+ hv có mấy cạnh các cạnh như thế nào với nhau?
- hv có 4 cạnh bằng nhau.
* Vì thế ta có cách tính chu vi hv như thế nào?
-Lấy độ dài một cạnh nhân với 4
- nhiều HS nhắc lại quy tắc.
2. HĐ 2: Thực hành.
a) Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT + mẫu
- GV yêu cầu làm bảng con.
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
12 x 4 = 48 (cm)
31 x 4 = 124 (cm)
15 x 4 = 60 (cm)
* Bài 2 (88) - GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- GV gọi HS phân tích BT.
- HS phân tích bài.
- Yêu cầu HS làm vở.
Giải
Đoạn dây đó dài là
10 x 4 = 40 cm
Đ/S: 40 cm
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét ghi điểm
* Bài 3(88) - GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- GV gọi HS phân tích bài toán.
- HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vở.
- 1 HS lên bảng + HS làm vở.
Bài giải
Chiều dài của hcn là:
20 x 3 = 60 cm
 Chu vi hcn là
 (60 + 20 ) x 2 = 160 (cm)
 Đ/S: 160 (cm)
- GV chữa bài chấm điểm cho HS.
* Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV nhận xét ghi điểm
- HS tự làm bài, đọc bài
cạnh của hv: MNPQ là 3 cm.
Chu vi của HV: MNPQ là:
3 x 4 = 12 (cm)
Đ/S: 12 (cm)
3. Củng cố dặn dò.
 Tự nhiên xã hội 
Tiết 35 : Kiểm tra học kỳ I
 Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Tập đọc
ÔN tập -Kiểm tra cuoỏi hoùc kỡ I (3) 
I. Mục tiêu : Mửực ủoọ yeõu caàu veà kú naờng ủoùc nhử tieỏt 1. ẹieàn ủuựng daỏu chaỏm daỏu phaồy vaứo oõ troỏng trong ủoaùn vaờn (bt2). Bửụực ủaàu vieỏt ủửụùc ẹụn xin caỏp laùi theỷ ủoùc saựch (bt2). Bửụực ủaàu vieỏt ủửụùc moọt bửực thử thaờm hoỷi ngửụứi thaõn hoaởc maứ ngửụứi maứ em quyự meỏn (bt2).
II. Đồ dùng dạy học :- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc 	
III. Các hoạt động dạy học:
1. GTB : 
2. Kiểm tra tập đọc ( số HS còn lại ). Thực hiện như tiết 1 
3. Bài tập:
* baứi 2( t 4) :- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- 1 HS đọc chú giải 
- GV nêu yêu cầu 
- HS cả lớp đọc thầm đoạn văn 
- HS làm bài cá nhân 
- HS lên bảng thi làm bài
- GV nhận xét:
- HS nhận xét 
* Baứi 2 (t 5)- GV giọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS mở SGK (11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
- GV nhắc HS: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện ND xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất.
- HS nghe.
- GV gọi HS làm miệng
- 1 HS làm miệng.
- GV nhắc HS chú ý:
+ Tên đơn có thể giữ nguyên.
+ Mục ND, câu: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện  cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2009 vì em đã chót làm mất.
- HS nghe.
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS đọc đơn.
- HS nhận xét.
* Baứi 2( T 6) - GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV giúp HS xác định đúng.
+ Đối tượng viết thư.
- Một người thân hoặc một người mình quý mến.
+ ND thư?
- Thăm hỏi về sức khoẻ, về tình hình ăn ở, học tập, làm việc 
+ Các em chọn viết thư cho ai?
- 3 - 4 HS nêu.
+ Các em muốn hỏi thăm người đó về những điều gì?
- GV yêu cầu HS mở SGK (81)
- HS mở sách + đọc lại bức thư.
- HS viết thư.
- GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS.
- Một số HS đọc bài
- HS Nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
 4. Củng cố - dặn dò.
Toán:
	Tiết 88: 	 Luyện tập
A. Mục tiêu: Bieỏt tính chu vi hcn và tính chu vi hv qua việc gải toán có ND hình học.
B. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC:
II. Bài mới:
1. Bài 1: (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu .
- GV gọi HS nêu cách tính.
- 1 HS nêu.
- GV yêu cầu HS làm vở.
- GV gọi HS đọc bài - NX.
GV NX ghi điểm.
Bài giải.
a) Chu vi hcn nhật là:
(30 + 20) x 2 = 100 (m)
Đ/S: 100 (m)
2/ Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- GV gọi HS nêu cách làm.
- yêu cầu HS làm bài.
- GV theo dõi HS làm bài.
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- Tính chu vi HV theo cm sau đó đổi thành mét
Bài giải
Chu vi khung bức tranh hv là:
50 x 4 = 200 (cm)
200 cm = 2m
Đ/S: 2m
- GV nhận xét
3. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS nêu cách làm.
- Cách làm ngược lại với BT2
- Yêu cầu HS làm bài
Bài giải
Độ dài của cạnh hv là
24 : 4 = 6 cm
Đ/S: 6 cm
- GV quan sát, gọi HS đọc bài, NX
- GV nhận xét ghi điểm.
4. Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS phân tích.
- HS phân tích bài toán.
- yêu cầu làm vào vở.
Bài Giải
Chiều dài hcn là:
 60 - 20 = 40 (m)
 Đ/S: 40 cm
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò.
Tự nhiên xã hội:
	Tiết 36: 	 Vệ sinh môi trường 
Mục tiêu: - Nêu được tác hại của rác rải vaứ thửùc hieọn ủoồ raực ủuựng nụi quy ủũnh.
KNS: Kn quan sỏt và tỡm kiếm xử lý cỏc thụng tin để biết tỏc hại của rỏc và ảnh hưởng của cỏc sinh vật sống trong rỏc tới sức khỏe con người. 
Kn quan sỏt và tỡm kiếm xử lý cỏc thụng tin để biết tỏc hại của phõn và nước tiểu ảnh hướng sức khỏe con người.
Kn quan sỏt và tỡm kiếm xử lý cỏc thụng tin để biết tỏc hại của nước thải, ụ nhiễm ảnh hưởng sức khỏe con người.
-Kn tư duy phờ phỏn hành vi việc làm ảnh hưởng mụi trường.
 -Kn Làm chủ bản thõn . Ra quyết định nờn và khụng nờn làm để bảo vệ mụi trường.
 - Kn hợp tỏc vúi mọi người xung quanh để bảo vệ mụi trường. 
 PP: Thảo luõn nhúm . –Điều tra. –Đúng vai
II. Đồ dùng dạy- học:
1. KTBC:
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- Bước 1 : Thảo luận nhóm:
- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm quan sát H1+2 sau đó trả lời câu hỏi. 
- HS thảo luận theo nhóm.
+ Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác? Rác có hại như thế nào? 
+ Bước 2 : GV gọi HS trình bày.
- 1 số nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ xung 
- GV hỏi thêm 
+ Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
- HS trả lời 
+ Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? 
* KL: Trong caực loaùi raực, coự nhửừng loaùi raực deó bũ thoỏi rửừa vaứ chửựa nhieàu vi khuaồn gaõy beọng. Chuoọt, giaựn, ruoài  thửụứng soỏng ụỷ nhửừng nụi coự raực. Chuựng laứ nhửừng con vaọt trung gian truyeàn beọnh cho ngửụứi.
b. hoaùt ủoọng 2: Laứm vieọc thao caởp:
- Tửứng caởp hs qs hỡnh trong sgk trang 69, chổ vaứ noựi vieọc naứo ủuựng, vieọc naứo sai.
- Caàn phaỷi laứm gỡ ủeồ giửừ veọ sinh nụi coõng coọng ?
- Em ủaừ laứm gỡ ủeồ giửừ veọ sinh nụi coõng coọng ?
- Haừy neõu caựch xửỷ lớ raực ụỷ ủũa phửụng em ?
* KL:sgk.
- HS trao ủoồi vaứ trỡnh baứy
Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012
CHÍNH TẢ
ôn tập - kiểm tra cuoỏi HK I (tieỏt4)
I. Mục tiêu: Mửực ủoọ yeõu caàu veà kú naờng ủoùc nhử tieỏt 1. ẹieàn ủuựng noọi dung vaứo Giaỏy mụứi , theo maóu (bt2).
II. Đồ dùng dạy học:- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.- Mẫu giấy mời.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Kiểm tra taọp đọc 
- Thực hiện như tiết 1.
- HS leõn boực thaờm vaứ traỷ lụứi 1 caõu hoỷi do gv neõu
3 . Baứi taọp 2- GV nhắc HS.
- 2 HS nêu yêu cầu BT. 
+ Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời.
- HS nghe.
+ Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn
- GV mời HS làm mẫu.
- HS điền miệng ND 
- GV yêu cầu HS làm bài
- HS làm vào SGK.
- Vài HS đọc bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét chấm điểm.
4. Củng cố dặn dò.
TLV	 
Tiết 18: 	ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t5)
I. Mục tiêu:
	1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.
	2. Rèn kỹ năng viết: Viết được một lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân (hoặc một người mà em quý mến) câu văn rõ ràng sáng sủa.
II. Các hoạt động dạy học.
- 17 tờ phiếu ghi tên các bài HTL.
- Giấy rơi để viết thư (nếu có)
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
	2. Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số HS ) thực hiện như tiết 5.
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV giúp HS xác định đúng.
+ Đối tượng viết thư.
- Một người thân hoặc một người mình quý mến.
+ ND thư?
- Thăm hỏi về sức khoẻ, về tình hình ăn ở, học tập, làm việc 
+ Các em chọn viết thư cho ai?
-> 3 -> 4 HS nêu.
+ Các em muốn hỏi thăm người đó về những điều gì?
- HS nêu.
VD: Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khoẻ của bà và nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra, em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào.
VD: em viết thư cho bạn thân ở tỉnh khác để chia vui với bạn vì nghe tin bạn vừa đạt giải trong hội thi vẽ của thiếu nhi ở thành phố Hải Phòng
- GV yêu cầu HS mở SGK (81)
- HS mở sách + đọc lại bức thư.
- HS viết thư.
- GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS.
- Một số HS đọc bài
- HS Nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
4. Củng cố dặn dò.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
	LTVC 
 KTCHK1
Toán
	Tiết 89:	 Luyện tập chung.
A. Mục tiêu:Bieỏt laứm tớnh nhân, chia trong bảng; nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số.Bieỏt tính chu vi HV, HCN, Giải bài toán về tìm một phần mấycủa một số.
B. Các hoạt động dạy- học:
I. KTBC:
II. Bài mới:
1. Bài tập 1: * - GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào SGK
9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35
3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5 ...
- GV yêu cầu HS làm bài.
- HS đọc bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét chung.
2. Bài tập 2:( coọt 1,2,3) - GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV nêu yêu cầu thực hiện bảng con.
- HS thực hiện bảng con.
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần gõ bảng.
3. Bài tập3: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 1 HS nêu 
- Gọi HS nêu cách tính?
 Bài giải:
- Yêu cầu HS giải vào vở.
 Chu vi vườn cây hcn là:
 ( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
 ĐS: 320 m
- GV chưa bài, cho điểm HS. 
4. Bài tập 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS phân tích BT
- Yêu cầu HS phân tích bài toán.
 Bài giải:
- Yêu cầu HS giải vào vở.
 Số mét vải đã bán là:
 81: 3 = 27 (m)
 Số mét vải còn lại là:
 81- 27 = 54 (m)
 ĐS: 54 m
- GV gọi HS đọc bài- nhận xét
- GV nhận xét- chấm điểm.
III. Cuỷng coỏ daờn doứ :
Thứ sáu ngày 21 tháng 12năm 2012
Thủ công:
Cắt dán chữ "vui vẻ" (t2)
I. Mục tiêu:
	-Biết cỏch kẽ, cắt, dỏn chữ VUI VẼ
-Kẻ, cắt, dỏn được chữ VUI VẼ cỏc nột chữ tương đối thẳng và đều nhau. Cỏc chữ dỏn tương đối phẳng, cõn đối.
II. Chuẩn bị.
	- Tranh quy trình kẻ, cắt dán chữ vui vẻ
	- Giấy TC, thớc kẻ, bút chì 
III. Các hoạt động dạy học.
T/g
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
25'
3. HĐ3: HS thực hành cắt dán chữ vui vẻ
- GV gọi HS nhắc lại các bớc.
- B1: Kẻ cắt các chữ cái của chữ vui vẻ và dấu hỏi
- B2: Dán thành chữ vui vẻ
* 
Thực hành.
- GV tổ chc cho HS thực hành cắt dán chữ.
- HS thực hành
-> GV quan sát hớng dẫn thêm cho những HS còn lúng túng
- GV nhắc HS dán chữ cân đối, phẳng.
- HS nghe.
* Trng bày sản phẩm
- GV tổ chức cho HS trăng bày và nhận xét sản phẩm.
- HS trng bày theo tổ.
- HS xét sản phẩm của bạn.
- GVnhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
5'
Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét sự chuẩn bị và thực hành của HS
- Dặn dò giờ sau.
- HS nghe.
Chính tả : 
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Toán
Kiểm tra cuoỏi học kì I 
 GDNGLL
Chủ điểm tháng 12:
	uống nớc nhớ nguồn
 Truyền thống cách mạng quê hơng em; 
Thi hát về quê hơng đất NƯỚC
I.Yêu cầu giáo dục:
- Giúp H/s hiểu rõ truyền thống cách mạng quê hơng và ý nghĩa truyền thống đó đối với sự phát triển quê hơng, gia đình, biết hát và thởng thức những bài hát ca ngợi quê hơng, đất nớc. Đồng thời giúp h/s hiểu sâu sắc về phẩm chất tốt đẹp và truyền thống vẻ vang của bộ đội Cụ Hồ.
- Tự hào về quê hơng, biết ơn các thế hệ cha anh .Tự hào, yêu quý, biết ơn bộ đội Cụ Hồ. Kính trọng các cựu chiến binh.
- Tự giác học tập góp phần xây dựng quê hơng.
- Bồi dỡng tình yêu văn nghệ, yêu quê hơng
II.Nội dung và hình thức hoạt động:
1.Nội dung:
- Các phong trào cách mạng của quê hơng trong công cuộc chống ngoại xâm XD đất nớc. Những kỉ niệm sâu sắc đời lính; Nguồn gốc sức mạnh làm nên truyền thống vẻ vang.
- Truyện kể, thơ, các bài hát về quê hơng.
- Các bài hát ca ngợi quê hơng, đất nớc, Đảng, Bác, anh hùng liệt sĩ, bà mẹ Việt Nam anh hùng,
- Những kiến thức cơ bản cần nắm vững của 1 số môn học.
 2. Hình thức hoạt động:
- Trình bày t liệu, bài hát, bài thơ.
- Thi kể chuyện, hát cá nhân và các tổ.Văn nghệ
- Giải ô chữ
III.Chuẩn bị hoạt động:
Phơng tiện hoạt động:
 - T liệu về truyền thống.
- Câu hỏi thảo luận.
- Các bài hát, câu chuyện, bài thơ, câu đố, ô chữ
2.Tổ chức: 
- GVCN phổ biến yêu cầu, hớng dẫn chuẩn bị t liệu, câu chuyện, bài thơ, bài hát.
IV.Tiến hành hoạt động:
1.Khởi động: Hát tập thể 1 bài 
2.Tìm hiểu truyền thống cách mạng:
- GVCN giới thiệu sơ lợc về mảnh đất 
(Diện tích, dân số, địa lý, lịch sử, kinh tế hiện nay - theo tài liệu văn thuyết minh)
+ Tổ 1, 2 trình bày t liệu về truyền thống cách mạng của quê hơng 
+ Tổ 3, 4 trình bày t liệu về truyền thống cách mạng của quê hơng - Mỗi tổ cử 1 đại diện lên báo cáo
- Cả lớp thảo luận, trao đổi, bổ sung
- GVCN chốt lại
- Bình chọn tổ trình bày, tìm hiểu tốt nhất.
- Lớp phó văn thể điêu khiển chơng trình 
Vòng 1: Thi hát các bài có tên địa danh quê hơng, đất nớc.
- Bắt đầu từ tổ 1.
- Các tổ hát nối tiếp, tổ nào hát đến cuối cùng sẽ thắng
Vòng 3: Thi hát cá nhân
	- Mỗi tổ 1 đại diện lên hát 1 bài
	- Lớp bình chọn
V.Kết thúc hoạt động:
- GVCN đánh giá kết quả tìm hiểu truyền thống. 
- Nhận xét ý thức tham gia hoạt động của lớp.
- Trao giải cho tổ và cá nhân
SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN
Lụựp trửụỷng baựo caựo toồng keỏt tỡnh hỡnh hoaùt ủoọng thi ủua cuỷa caực toồ.
Giaựo vieõn nhaọn xeựt – ủaựnh giaự caực hoaùt ủoọng thi ủua cuỷa lụựp trong tuaàn qua.
Leõ keỏ hoaùch tuaàn tụựi:
Tieỏp tuùc dạy hoùc theo CTSGK.
Tieỏp tuùc duy trỡ sú soỏ vaứ oồn ủũnh neà neỏp lụựp hoùc..
Tieỏp tuùc kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh.
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
Nhaộc nhụừ vaứ giaựo duùc hoùc sinh giửừ veọ sinh caự nhaõn vaứ veọ sinh lụựp hoùc.
Kyự duyeọt
Ngaứythaựng..naờm
Ngaứythaựng..naờm
Khoỏi trửụỷng
Hieọu trửụỷng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_18_nam_hoc_2012_2013_truong_tieu_hoc_tan.doc