I. Mục đích - Yêu cầu:
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc : Theo yêu cầu như tiết 1 .
2. Ôn về so sánh.
3. Hiểu nghĩa từ , mở rộng vốn từ .
4. HS hiểu nội dung ý nghĩa bài đọc thêm: “Chõ bánh khúc của dì tôi”.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm tới nay. Bảng lớp viết sẵn 2 câu
văn trong bài tập số 2. Bảng phụ ghi các câu văn trong bài tập 3 .
III. Các hoạt động dạy - học:
TUẦN 18 Từ ngày 29 tháng 12 năm 2008 đến ngày 2 tháng 1 năm 2009 Ngày soạn: 28/12/2008 Ngày giảng: Thứ 2 ngày 29 tháng 12 năm 2008 Tập đọc: §äc thªm: Quª h¬ng - «n tËp häc k× I (t1) I. Mục đích - Yêu cầu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc : Chủ yếu kiểm tra kĩ năngđọc thành tiếng: HS đọc các bài tập đọc đã học từ đầu năm đến giờ (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ ), kết hợp TLCH về nội dung bài đọc - Rèn kĩ năng viết chính tả : HS nghe - viết bài chính tả “ Rừng cây trong nắng“. II. Chuẩn bị: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm đến nay . III. Các hoạt động dạy - học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 30’ (15’) (15’) 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Đọc thêm: Quê hương. * Luyện đọc: - GV đọc mẫu. - Gọi 2 - 3 HS đọc bài. - Chú ý nhắc nhở HS đọc diễn cảm. - Cho HS đọc từng câu - Gọi 4 HS đọc lần lượt 4 đoạn. - Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. * Tìm hiểu bài: ? Quê hương được ví với những hành ảnh gì? ? Vì sao lại ví như thế? ? Đoạn cuối nói lên điều gì? * GV Kết luận. * Học thuộc lòng bài thơ. b. Ôn tập: - Kiểm tra 1/4 số học sinh cả lớp . - Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc . - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc. - Nhận xét ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. Bài 2: * Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc một lần đoạn văn “ Rừng cây trong nắng" - Yêu cầu 2HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. - Giải nghĩa một số từ khó: uy nghi , tráng lệ - Giúp học sinh nắm nội dung bài chính tả . ? Đoạn văn tả cảnh gì ? - Yêu cầu học sinh đọc thầm bài phát hiện những từ dễ viết sai viết ra nháp để ghi nhớ . * Đọc cho học sinh viết bài. * Chấm, chữa bài. - Kiểm tra sĩ số. - 1 HS đọc bài thơ: “Quê hương” - HS lắng nghe. - 2 - 3 HS đọc lại bài to, rõ ràng, diễn cảm. - HS đồng thanh đọc từng câu. - 4 HS đọc 4 khổ thơ. - Chú ý các từ khó trong bài. + Chùm khế ngọt, đường đi học, con diều biếc, con đò nhỏ,... + Đó là những hình ảnh luôn theo ta trên chặng đuờng đời, những hình ảnh đẹp, cao quý. + Đoạn cuối nói lên tình cảm tha thiết của quê hương, mọi người ai cũng luôn phải nhớ về nơi chôn rau cắt rốn. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe GV đọc bài. - 2 em đọc lại bài chính tả, cả lớp đọc thầm. - Tìm hiểu nghĩa của một số từ khó. + Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng. - Đọc thầm lại bài, viết những từ hay viết sai ra nháp để ghi nhớ: uy nghi, vươn thẳng, xanh thẳm, ... - Nghe - viết bài vào vở . - Dò bài ghi số lỗi ra ngoài lề vở. IV. Củng cố, dặn dò: (5’) - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục luyện đọc các bài TĐ đã học, giờ sau KT. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ Tập đọc: §äc thªm: châ b¸nh khĩc cđa d× t«i. «n tËp häc k× i (t2) I. Mục đích - Yêu cầu: 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc : Theo yêu cầu như tiết 1 . 2. Ôn về so sánh. 3. Hiểu nghĩa từ , mở rộng vốn từ . 4. HS hiểu nội dung ý nghĩa bài đọc thêm: “Chõ bánh khúc của dì tôi”. II. Chuẩn bị: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm tới nay. Bảng lớp viết sẵn 2 câu văn trong bài tập số 2. Bảng phụ ghi các câu văn trong bài tập 3 . III. Các hoạt động dạy - học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 30’ (15’) (15’) 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Đọc thêm: Chõ bánh khúc của dì tôi * Luyện đọc: - GV đọc mẫu. - Gọi HS đọc từng câu. - Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp. - Đọc đồng thanh cả bài. * Tìm hiểu bài: ? Tác giả tả cây rau khúc như thế nào? ? Tìm những câu văn miêu tả chiếc bánh khúc? ? Vì sao t/g không sao quên được mùi vị chiếc bánh quê hương? - GV nhận xét. - GV kết luận ý nghĩa bài đọc thêm. * Luyện đọc lại: - 1 - 2 HS đọc lại bài. b. Ôn tập: - Kiểm tra 1/4 số HS trong lớp. - Yêu cầu từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn HS vừa đọc . - Theo dõi và ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại . Bài 2: - Yêu cầu một em đọc thành tiếng bài tập 2 . - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa - Giải nghĩa từ “ nến “ - Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập. - Gọi nhiều em tiếp nối nhau nêu lên các sự vật được so sánh . - Cùng lớp bình chọn lời giải đúng . - Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở bài tập . Bài 3: - Mời một em đọc yêu cầu bài tập 3. - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh cách hiểu của mình về các từ được nêu ra . - Nhận xét bình chọn học sinh có lời giải thích đúng . - Hát. - 2 HS cho VD về câu so sánh. - HS lắng nghe, đọc thầm. - HS đọc từng câu trong nhóm. - 3 HS đọc to 3 đoạn trước lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh - HS đọc bài trả lời - HS lắng nghe, ghi nhớ. - 1 - 2 HS đọc lại bài. - Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra . - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . - Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 - Cả lớp đọc thầm trong sách giáo kho. - Cả lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập . - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở . Các sự vật so sánh là : a/ Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ . b/ Đước mọc san sát thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù cắm trên bãi. - Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 3 - Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa . - Cả lớp suy nghĩ và nêu cách hiểu nghĩa của từng từ : “ Biển “ trong câu : Từ trong biển lá xanh rờn không phải là vùng nước mặn mà “ biển “ lá ý nói lá rừng rất nhiều trên vùng đất rất rộng lớn ... - Lớp lắng nghe bình chọn câu giải thích đúng nhất. IV. Củng cố dặn dò: (5’) - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài TĐ đã học từ tuần 1 đến tuần 18 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ Toán: chu vi h×nh ch÷ nhËt I. Mục đích - Yêu cầu: - Học sinh nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật .Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật và làm quen với giải toán có nôiä dung hình học. - Giáo dục HS thích học toán. II. Chuẩn bị: - Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm và 4 dm. III. Các hoạt động dạy - học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 30’ (10’) (20’) 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Khai thác : * Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật: - Vẽ tứ giác MNPQ lên bảng: - Yêu cầu HS tính chu vi hình tứ giác MNPQ. - Treo tiếp hình chữ nhật có số đo 4 dm và 3 dm vẽ sẵn lên bảng. 4dm 3dm - Yêu cầu HS tính chu vi của HCN. - Gọi HS nêu miệng kết quả, GV ghi bảng. - Từ đó hướng dẫn HS đưa về phép tính (4 + 3) x 2 = 14 (dm) ? Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào? - Ghi quy tắ lên bảng. - Cho HS học thuộc quy tắc. c. Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài toán. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật rồi tự làm bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau. - Mời 1 HS trình bày bài trên bảng lớp. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. - Nhận xét chữa bài. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. - Gọi một em nêu dự kiện và yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - Hát. - 1 HS nêu đặc điểm hình chữ nhật - Quan sát hình vẽ. - HS tự tính chu vi hình tứ giác MNPQ. - HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. - Tiếp tục quan sát và tìm cách tính chu vi hình chữ nhật. - 2 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm ) - Theo dõi GV hướng dẫn để đưa về phép tính: ( 4 + 3 ) x 2 = 14 ( dm ) + Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2 - Học thuộc QT. - 1 HS đọc yêu càu BT. - 1 em nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - Cả lớp làm bài vào vở rồi đổi vở để KT bài nhau. - 1 em lên bảng trình bày bài làm, lớp bổ sung a) Chu vi hình chữ nhật là : (10 + 5) x 2 = 30 (cm) b) đổi 2dm = 20 cm Chu vi hình chữ nhật là : (20 + 13) x 2 = 66 (cm ) - Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng tính, lớp bổ sung . Giải: Chu vi mảnh đất hình chữ nhật : ( 35 + 20 ) x 2 = 110 (m) Đ/S: 110 m - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài - Một học sinh nêu yêu cầu bài 3. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung: Giải: Chu vi hình chữ nhật ABCD là : ( 63 + 31 ) x 2 = 188 (m Chu vi hình chữ nhậ ... ng của học sinh 1’ 4’ 30’ (20’) (10’) 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Khai thác: * Hoạt động 3: - Yêu cầu học sinh nhắc lại các quy trình gấp cắt và dán chữ “Vui vẻ “. - Treo tranh quy trình gấp cắt chữ “ vui vẻ “ lên bảng. - Nhắc lại một lần quy trình này . + Bước 1 : Kẻ cắt các chữ VUI VẺ và dấu hỏi. - Hướng dẫn các quy trình kẻ , cắt và dán chữ V, U, I, E như tiết trước đã học. + Bướ 2: Dãn thành chữ VUI VẺ. - Sau khi hướng dẫn xong cho HS thực hành kẻ, cắt và dán chữ VUI VẺ vào vở . * Hoạt động 4 : - Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp. - Hướng dẫn lớp nhận xét từng sản phẩm . - Chọn ra một số sản phẩm đẹp tuyên dương HS. - Kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra dụng cụ học tập. - 2 HS nhắc lại cách kẻ, cắt dán các chữ V, U , E , I . - Lớp quan sát về quy trình gấp cắt dán chữ : “ VUI VẺ “ kết hợp lắng nghe để nắm về các bước và quy trình kẻ, cắt, dán các con chữ . - Tiến hành kẻ , cắt và dán chữ VUI VẺ theo hướng dẫn của giáo viên vào vở . - Các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp . - Nhận xét đánh giá sản phẩm của nhóm khác IV. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ Hoạt động ngoài giờ lên lớp: Ho¹t ®éng ®éi, sao nhi ®ång. Trß ch¬i: “gäi tªn nhau” I. Mục đích - Yêu cầu: Giúp học sinh: - Nắm rõ những thông tin về đội thiếu niên tiền phong HCM và sao nhi đồng. - Ý thức được tầm quan trọng của các hoạt động đội, sao nhi đồng để có ý thức tham gia. - HS tham gia tốt trò chơi: “Gọi tên nhau”. II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh một số hoạt động của đội, sao nhi đồng trong trường. III. Các hoạt động dạy - học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 35’ (20’) (15’) 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: * Hoạt động 1: Tìm hiểu một số hoạt động đội, sao nhi đồng: - GV giới thiệu về đội thiếu niên tiền phong HCM. ? Trong trường ta đã có những hoạt động gì do đội TNTP HCM tổ chức? ? Em đã tham gia những hoạt động nào? ? Em cảm thấy như thế nào khi tham gia các hoạt động đó? - GV kết luận: Hoạt động của đội TNTP HCM là những hoạt động rất bổ ích cho sức khỏe, kiến thức, khả năng của chúng ta. Các em cần tích cực tham gia các hoạt động này. Tuổi nhỏ làm việc nhỏ. * Hoạt động 2: Chơi trò chơi: “Gọi tên nhau”: - GV hướng dẫn cách chơi cho HS hiểu. - Gọi 1 - 2 HS chơi thử. - Tổ chức chơi thật. - Có phần thưởng cho những học sinh chơi tốt. - Hát tập thể. - HS lắng nghe, ghi nhớ. + hoạt động trồng cây xanh, vệ sinh, văn nghệ, thể dục thể thao,... + HS kể lại những hoạt động mà mình đã tham gia. + 3 - 4 HS nêu cảm nghĩ của mình. - HS lắng nghe. Ghi nhớ và thực hành. - HS lắng nghe. - 1 - 2 HS chơi thử. - Cả lớp cùng chơi dưới sự điều khiển của giáo viên. IV. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Nhận xét tiết học. - Dặn HS ghi nhớ thực hành nội dung đã học. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ Ngày soạn: 1/1/2009 Ngày giảng: Thứ 6 ngày 2 tháng 1 năm 2009 Thể dục: s¬ kÕt häc k× i I. Mục đích - Yêu cầu: - Sơ kết học kì I. GV và HS hệ thống lại những kiến thức, kĩ năng đã học, những ưu, khuyết điểm trong HKI để từ đó HS có ý thức luyện tập tốt hơn. - Chơi trò chơi “Đua ngựa". Yêu cầu biết cách chơi và chơi chủ động. II. Địa điểm: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi. III. Các hoạt động dạy - học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 35’ (10’) (25’) 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài mới: a. Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học . - Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động . - Chạy chậm thành một vòng tròn xung quanh sân tập . - Chơi trò chơi : ( kết bạn ) - Ôn bài thể dục phát triển chung 4 x 8 nhịp . b. Phần cơ bản: * Sơ kết học kì I: - GV và HS hệ thống lại tất cả các kiến thức đã học trong HKI: Tập hợp hàng ngang, gióng hàng, điểm số ; Đi đều theo 1 - 4 hàng dọc; Đi vượt chướng ngại vật thấp , đi chuyển hướng trái , phải ; Các trò chơi vận động :” Tìm người chỉ huy “,“Thi đua xếp hàng", “ Mèo đuổi chuột", “Chim về tổ" , “Đua ngựa “. - GV nhận xét, đánh giá kết quả của HS trong lớp. Tuyên dương những cá nhân, tổ, nhóm học tốt và động viên những em chưa tốt. * Tổ chức cho HS chơi trò chơi“Đua ngựa“: - Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi. - Học sinh thực hiện chơi trò chơi. - Giáo viên giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi . - Nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi . - Kiểm tra sĩ số. - HS lắng nghe. - Cả lớp làm động tác khởi động các khớp. - Chạy chậm 1 vòng quanh sân. - Tổ chức chơi trò chơi “Kết bạn”. - Lớp trưởng hô to cho cả lớp ôn lại bài TD phát triển chung. - HS lắng nghe, nhắc lại. - 1 HS nhắc lại cách chơi. - Cả lớp tổ chức chơi “Đua ngựa” IV. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng. - Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn học sinh về nhà thực hiện lại _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ Toán: kiĨm tra ®Þnh k× häc k× i _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ Mĩ thuật: VÏ theo mÉu: vÏ lä hoa I. Mục đích - Yêu cầu: - HS rèn kĩ năng vẽ tranh theo mẫu là những vật dụng quen thuộc trong gia đình. II. Chuẩn bị: - Vở vẽ, bút chì, bút màu. - Một số mẫu tranh và mẫu lọ hoa. III. Các hoạt động dạy - học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 30’ 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: * Quan sát một số mẫu lá. - GV treo tranh mẫu cho HS quan sát - GV nêu các điểm cần lưu ý. - Nêu các bước vẽ lại. + B1: Quan sát kĩ mẫu. + B2: Vẽ khung hình. + B3: Vẽ phác họa. + B4: Sắp xếp bố cục hình vẽ trên lọ. + B5: Vẽ chi tiết. + B6: Tô màu theo mẫu. - Lưu ý HS vừa vẽ vừ quan sát mẫu * Cho HS tiến hành vẽ lọ hoa theo mẫu. c. Chấm bài: - Thu vở HS chấm điểm - Hát. - Kiểm tra dụng cụ học tập. - HS quan sát tranh mẫu. - HS chỉ ra các điểm khó vẽ. - HS lắng nghe. - HS vẽ vào vở. - HS nộp vở cho GV. IV. Củng cố - Dằn dò: (15’) - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết sau. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ Tập làm văn: kiĨm tra ®Þnh k× cuèi häc k× i _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ Luyện Toán: luyƯn tÝnh chu vi h×nh ch÷ nhËt. H×nh vu«ng I. Mục đích - Yêu cầu: - Giúp HS nắm lại các công thức tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông. - Làm thành thạo một số bài tập về tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông. II. Chuẩn bị: - Vở bài tập Toán. III. Các hoạt động dạy - học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 30’ 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: * Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: - GV nêu yêu cầu: Người ta lấy 4 que tính xếp thành 1 hình vuông có chu vi 16cm. Tính độ dài mỗi cạnh hình vuông? - Gọi 1 HS lên bảng làm. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2: - Tính chu vi hình chữ nhật. - Gọi 4 HS lên bảng đo chiều dài các cạnh và tính chu vi hình chữ nhật. - GV nhận xét cho điểm. Bài 3: - Tính chu vi 1 mảnh vải có chiều dài 1m và chiều rộng 60cm? - Cho cả lớp làm BT vào vở. - GV thu và chấm bài một số HS. - Nhận xét. - Hát. - 2 HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông. - HS lắng nghe. - 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm bài vào vở BT. Giải: Độ dài mỗi que tính là: 16 : 4 = 4 (cm) Đáp số: 4 cm - HS nêu yêu cầu BT - 4 HS lên bảng đo và tính chu vi các hình mẫu. - 4 HS khác lên kiểm tra. - 1 HS lên bảng tóm tắt và giải. Cả lớp làm BT vào vở. Giải: Đổi: 1m = 100cm Chu vi của mảnh vải là: (100 + 60) x 2 = 320 (cm) Đáp số: 320 cm IV. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Nhận xét tiết học. - Dặn dò về nhà làm thêm BT về tính chu vi. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ Sinh ho¹t líp tuÇn 18 I. Mơc ®Ých - Yªu cÇu: - HS biÕt ®ỵc nh÷ng u - khuyÕt ®iĨm trong tuÇn häc ®Ỵ kÞp thêi s÷a ch÷a vµ nç lùc ph¸t huy. - X©y dùng kÕ ho¹ch tuÇn 19 ®Ĩ thuËn tiƯn trong viƯc thùc hiƯn. PhÊn ®Êu ®¹t kÕt qu¶ cao trong tuÇn häc thø 19. II. Lªn líp: (30’) 1. §¸nh gi¸ nhËn xÐt ho¹t ®éng trong tuÇn qua: (15’) a. Nề nếp: - Nhìn chung các em thực hiện tốt các nề nếp của lớp. - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc. - Sinh hoạt và đọc báo đầu giờ nghiêm túc. b. Vệ sinh: - Vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Trang phục đến lớp sạch sẽ, gọn gàng đúng quy định. c. Học tập: - Nhìn chung các em có ý thức học tập, trong giờ học phát biểu sôi nổi. - Về nhà làm bài và học bài đầy đủ . 2. KÕ ho¹ch tuÇn tíi: (15’) - Chăm chỉ ôn luyện để kiểm tra học kì đạt kết quả cao. - Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp. - Phát huy tinh thần trong các tiết học. - Vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Trang phục gọ gàng, sạch sẽ, đúng quy định. - Đồ dùng học tập luôn đầy đủ. - Học tập chăm chỉ chuẩn bị cho kiểm tra học kì. III. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Nhận xét tiết học. - Phê bình bạn xấu, tuyên dương bạn tốt. _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _
Tài liệu đính kèm: