Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Trương Thị Lợi

Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Trương Thị Lợi

 I. Mục đích - Yêu cầu:

- Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.

- Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là cm2.

- Giáo dục HS chăm học.

 II. Chuẩn bị:

- 1 HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô.

 III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 29 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 27/01/2022 Lượt xem 225Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Trương Thị Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
Từ ngày 30 tháng 3 đến ngày 3 tháng 4 năm 2009
	Ngày soạn: 29/3/2009
	Ngày giảng: Thứ 2 ngày 30 tháng 3 năm 2009
 .:: Buổi sáng ::.
 Tập đọc - Kể chuyện: buỉi häc thĨ dơc
 I. Mục đích - Yêu cầu:
- Luyện đọc đúng các từ: Đê – rốt – ti, Xtác – đi, Ga – rô – nê, Nen – li, khuyến khích, khuỷu tay 
- HS hiểu nội dung bài học: Tính quyết tâm, can đảm của bạn trẻ Nen-li giám vượt qua khó khăn thử thách, đối diện với bệnh tật để có thành công.
 II. Chuẩn bị đồ dùng dạy - học: 
- Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng.
 III. Các hoạt động dạy - học: 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
70’
50’
(15’)
(20’)
(15’)
20’
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Tập đọc:
a. Giới thiệu bài :
b. Luyện đọc: 
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
c. Tìm hiểu nội dung 
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi :
? Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
? Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế nào ? 
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.
? Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
? Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? 
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
? Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen - li ?
? Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện ? 
d. Luyện đọc lại: 
- Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu chuyện.
- Theo dõi nhắc nhở cách đọc.
- Mời một tốp 5HS đọc theo vai. 
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
* Kể chuyện 
- GV nêu nhiệm vu:ï
Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật 
- Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: 
- Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật.
- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời một nhân vật.
- Mời một số HS thi kể trước lớp.
- GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.
- Kiểm tra sĩ số.
- 1 HS kể chuyện: Cuộc chạy đua trong rừng.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
+ Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang trên đó.
+ Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà tây 
- Lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù lưng.
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được.
- Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống nhưng cậu cố gắng leo...
+ Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một tâm gương đáng khâm phục....
- 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- 5 em đọc phân vai : Người dẫn chuyện, thầy giáo, Nen - li và 3 em cùng nói: “Cố lên !“.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học 
- HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại câu chuyện (có thể là lời của Nen - li hay của Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, hoặc Ga - rô - nê ... )
- Một em kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện.
- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân vật trong chuyện.
- 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. 
 IV. Củng co á- dặn dò: (5’)
- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ?
- GV nhận xét đánh giá.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.
_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _
 Toán: diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt
 I. Mục đích - Yêu cầu:
- Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là cm2.
- Giáo dục HS chăm học.
 II. Chuẩn bị: 
- 1 HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô.
 III. Các hoạt động dạy - học: 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
(15’)
(15’)
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Khai thác:
* Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN: 
- GV gắn HCN lên bảng.
? Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
? Có tất cả mấy hàng như thế ?
? Hãy tính số ô vuông trong HCN ?
? Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm2 ?
? Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài bao nhiêu cm ?
? Tính diện tích HCN ?
? Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào 
- Ghi quy tắc lên bảng.
- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ. 
c. Luyện tập:
 Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Phân tích mẫu.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
 Bài 2: 
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT bài.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
 Bài 3: 
- Gọi HS đọc bài toán.
? Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều dài và chiều rộng HCN ?
? Để tính được diện tích HCN em cần làm gì ?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
- Hát.
- 1 HS nêu cách tính diện tích hình vuông.
- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Có tất cả 3 hàng.
+ Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ô vuông)
+ Diện tích 1 ô vuông là 1cm2 
+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm.
+ Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2)
+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
- HS đọc QT trên nhiều lần.
- Một em đọc yêu cầu và mẫu. 
- Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung.
Chiều dài
10
32
Chiều rộng
4
8
Chu vi HCN
28 cm
80 cm
Diện tích HCN
40 cm2
256 cm2
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp phân tích bài toán rồi t]j làm bài vào vở.
- Đối chéo vở để KT bài nhau.
- Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải:
Diện tích mảnh bìa HCN là:
 14 x 5 = 70 (cm2)
 ĐS : 70 cm2
- Một em đọc bài toán.
+ Khác nhau.
+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải:
a) Diện tích mảnh bìa HCN là:
3 x 5 = 15 (cm2)
 ĐS : 15 cm2
b) Đổi 2dm = 20cm
Diện tích mảnh bìa HCN là:
20 x 9 = 180 (cm2)
 ĐS : 180 cm2
 IV. Củng cố - dặn dò: (5’)
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.
_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _
	Ngày soạn: 30/3/2009
	Ngày giảng: Thứ 3 ngày 31 tháng 3 năm 2009
 .:: Buổi sáng ::.
 Đạo đức: tiÕt kiƯm vµ b¶o vƯ nguån n­íc (T2)
 I. Mục đích - Yêu cầu:
- Học sinh biết: Nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống. Sự cần thiết phải sử dụng hợp lí và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm.
- Biết sử dụng tiết kiệm nước; bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm.
- Có thái độ phản đối những hành vi sử dụng láng phí và làm ô nhiễm nguồn nước. 
 II. Tài liệu và phương tiện: 
- Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương.
- Phiếu học tập cho hoạt động 2 và 3 của tiết 1.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
35’
(15’)
(20’)
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Xác định các biện pháp.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp về kết quả điều tra thực trạng và các biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước.
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung ý kiến và bình chọn biện pháp hay nhất.
- Nhận xét hoạt động của các nhóm, tuyên dương.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm .
- Chia nhóm. 
- Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu cầu các nhóm thảo luận để nêu về cách đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích.
- GV nêu ra các ý kiến trong phiếu.
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp.
- GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì nguồn nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, đ, e là đúng.
* Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. 
- Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các nhóm ghi ra giấy những việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước trong thời gian 3 phút.
 Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất, nhanh nhất thì nhóm đó thắng cuộc.
- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc.
- Nhận xét đánh giá về kết quả công việc của các nhóm.
- GV kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dung trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó, chúng ta cần phải sử dụng hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ dể nguồn nước không bị ô nhiễm.
- Gọi HS nhắc lại KL trên.
- Kiểm tra sĩ số.
- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả trước lớp về kết quả điều tra thực trạng và những biện pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung vàbình chọn nhóm có cách xử lí hay nhất.
- Các nhóm thảo l ... . 
- Cho một nhóm ra chơi làm mẫu, đồng thời giải thích cách chơi.
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi thử một lượt.
- Sau đó cho chơi chính thức.
- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi và chú ý một số trường hợp phạm qui.
- Các đội khi chạy phải chạy thẳng không được chạy chéo sân không để va chạm nhau trong khi chơi....
- Kiểm tra sĩ số.
- HS lắng nghe.
- Chạy 1 vòng sân khởi động.
- Khởi động các khớp.
- Bật nhảy tại chỗ.
- Lớp trưởng điều hành lớp tập lại bài TD PTC.
- Thực hiện đồng diễn bài TD PTC.
- Lớp tập trung hàng tập lại kĩ thuật nhảy dây kiểu chụm 2 chân.
- HS thực hiện lần lượt.
- HS nghe và hiểu cách chơi.
- Chia nhóm chơi.
- 1 nhóm lên chơi mẫu.
- Chơi thử 1lượt sau đó chơi thật.
 IV. Củng cố - Dặn dò: (5’)
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn dò học sinh về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân. 
_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _
 Toán: phÐp céng c¸c sè trong ph¹m vi 100000
 I. Mục đích - Yêu cầu:
- HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm cả đặt tính và tính đúng)
- Củng cố về giải toán có lời văn bằng hai phép tính và về tính diện tích HCN.
- Giáo dục HS chăm học.
 II. Chuẩn bị: 
- Phiếu học tập.
 III. Các hoạt động dạy - học: 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
(10’)
(20’)
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Khai thác :
* Hướng dẫn thực hiện phép cộng.
- Giáo ghi bảng phép tính cộng
45732 + 36195
- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ?
- Mời một em thực hiện trên bảng.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét.
? Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm như thế nào ? 
- Gọi nhiều HS nhắc lại.
c. Luyện tập:
 Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Mời hai em lên giải bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở KT.
- GV nhận xét đánh giá.
 Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Mời hai HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét đánh giá.
 Bài 3: 
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
 Bài 4: 
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
- Hát.
- 2 HS thực hiện phép tính:
7653 + 4321 ; 1789 + 9540
- Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt tính và tính các số trong phạm vi 100 000.
- Một HS thực hiện : 
 45732
 + 36195
 81927
+ Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch ngang và cộng từ trái sang phải.
- Nhắc lại QT.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài.
- Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.
- Đổi vở để KT bài nhau.
- 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở. 
- Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung. 
 14657 46823 12804
 + 36412 + 32165 + 34625
 51069 78988 47429
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 
Giải:
Diện tích hình chữ nhật ABC:
 9 x 6 = 54 ( cm2 ) 
 Đ/S : 54 cm2
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 
Giải:
Độ dài đoạn đường AC là:
2350 - 350 = 2000 (m)
 2000m = 2km
Độ dài đoạn đường AD :
2 + 3 = 5 (km )
 Đ/S : 5 km
 IV. Củng cố - dặn dò: (5’)
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _
 Mĩ thuật: 
VÏ trang trÝ: tØnh vËt (lä hoa vµ qu¶)
 I. Mục đích - Yêu cầu:
	- HS sáng tạo trong trang trí mĩ thuật các hình có sẵn.
	- Tìm hiểu về tranh tỉnh vật.
	- Rèn kĩ năng hội họa cho HS.
 II. Chuẩn bị:
	- Vở vẽ.
	- Một số mẫu trang trí.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
(10’)
(20’)
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
* Hướng dẫn các bước trang trí cho học sinh:
- GV treo một số mẫu trang trí.
- GV nêu lần lượt các bước thực hiện trang trí.
+ Bước 1: chọn màu vẽ.
+ Bước 2: Tô màu. (Chú ý tô đều, từ ngoài vào trong)
- GV làm ví dụ trên bảng.
* Cho HS tiến hành vẽ trang trí:
- Gọi 1 HS nêu lại các bước vẽ.
- Cho HS vẽ vào vở.
- Chấm bài của HS. Nhận xét
- Hát.
- Kiểm tra vở tập vẽ của HS.
- HS quan sát.
- HS lắng nghe.
- Ghi nhớ các bước vẽ trang trí.
- HS quan sát.
- 1 HS nêu lại các bước vẽ.
- HS vẽ vào vở.
- HS nộp bài để chấm.
 IV. Củng cố - dặn dò: (5’)
	- Nhận xét tiết học.
	- Dặn dò cho tiết học sau.
_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _
 Tập làm văn: viÕt vỊ mét trËn thi ®Êu thĨ thao
 I. Mục đích - Yêu cầu :
 - Rèn kĩ năng viết : Dựa vào bài văn miệng tiết trước HS viết được một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc khoảng 5 – 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem.Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
 - Giáo dục HS chăm học.
 II. Chuẩn bị: 
 - Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý bài tập 1 tiết tập làm văn tuần 28.
 III. Các hoạt động dạy - học: 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
35’
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn làm bài tập :
 Bài 1: 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gợi ý để HS có thể nhớ lại những nội dung cơ bản đã kể ở tuần 28.
- Nhắc nhớ về cách trình bày lại những điều vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch.
- Yêu cầu lớp thực hiện viết bài.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Mời một số em đọc lại bài văn viết trước lớp.
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt. 
- Nhắc nề nếp.
- Một em đọc yêu cầu đề bài.
- Thực hiện viết lại những điều đã kể ở bài tập 1 đã học ở tuần 28 thành một đoạn văn liền mạch khoảng 5 - 7 câu kể về một trận thi đấu thể thao. 
- Bốn em đọc bài viết để lớp nghe.
- Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất.
 IV. Củng cố - dặn dò: (5’)
- GV nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau. 
_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _
 .:: Buổi chiều ::.
 Luyện Toán: luyƯn tÝnh diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt, 
h×nh vu«ng. gi¶i to¸n
 I. Mục đích - Yêu cầu:
	- Giúp HS rèn luyện lại những kĩ năng, kiến thức đã học về tính diện tích hình vuông và hình chữ nhật.
	- Làm các BT giải Toán có liên quan.
 II. Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:
- Gọi 2 em nhắc lại công thức tính diện tích HCN và hình vuông.
 Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- GV kiểm tra, nhận xét.
 Bài 2:
- GV nêu yêu cầu.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
 Bài 3:
? Cho hình chữ nhật có diện tích là 96cm2. cạnh ngắn của HCN là 8cm. Tính:
a) Cạnh dài của hình. 
b) Chu vi của hình. 
- Theo dõi HS làm bài.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra vở BT Toán.
- CT tính diện tích HCN: S = a x a
- CT tính diệnt ích hình vuông:
S = a x a
- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp làm bài vào vở BT:
+ DT HCN a = 8cm, b = 9cm:
S = 8 x 9 = 72 cm2
+ DT hình vuông cạnh a = 7cm
S = 7 x 7 = 49 cm2
- Lớp lắng nghe.
- Lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 
Giải:
Diện tích một viên gạch là:
10 x 10 = 100 ( cm2)
Diện tích 9 viên gạch :
 100 x 9 = 900 ( cm2)
 Đ/S : 900 cm2
- 1 HS lên bảng tóm tắt.
- 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm bài vào vở.
Giải:
Cạnh dài của hình chữ nhật là:
96 : 8 = 12 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
 (12 + 8) x 2 = 60 (cm)
 ĐS: 12 cm ; 60 cm
 III. Củng cố - Dặn dò: (5’)
	- Nhận xét tiết học.
	- Dặn dò HS học thuộc các công thức đã học và làm các BT luyện tập.
_ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _ . _
Sinh ho¹t líp tuÇn 29
 I. Mơc ®Ých - Yªu cÇu:
 - HS biÕt ®­ỵc nh÷ng ­u - khuyÕt ®iĨm trong tuÇn häc ®Ỵ kÞp thêi s÷a ch÷a vµ nç lùc ph¸t huy.
 - X©y dùng kÕ ho¹ch tuÇn 30 ®Ĩ thuËn tiƯn trong viƯc thùc hiƯn. PhÊn ®Êu ®¹t kÕt qu¶ cao trong tuÇn häc thø 30.
 II. Lªn líp: (30’)
 1. §¸nh gi¸ nhËn xÐt ho¹t ®éng trong tuÇn qua: (15’)
 a. Nề nếp:
	- Nhìn chung các em thực hiện tốt các nề nếp của lớp.
	- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc.
	- Sinh hoạt và đọc báo đầu giờ nghiêm túc.
 b. Vệ sinh:
	- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
	- Trang phục đến lớp sạch sẽ, gọn gàng đúng quy định.
 c. Học tập:
	- Nhìn chung các em có ý thức học tập, trong giờ học phát biểu sôi nổi.
	- Về nhà làm bài và học bài đầy đủ
. 2. KÕ ho¹ch tuÇn tíi: (15’)
	- Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp.
	- Phát huy tinh thần trong các tiết học.
	- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
	- Trang phục gọ gàng, sạch sẽ, đúng quy định.
	- Đồ dùng học tập luôn đầy đủ.
 III. Củng cố - Dặn dò: (5’)
	- Nhận xét tiết học.
	- Phê bình bạn xấu, tuyên dương bạn tốt.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_29_truong_thi_loi.doc