Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 19 - Lại Văn Thuần

Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 19 - Lại Văn Thuần

1. Hoạt động 1: Hình thành biểu tượng về ki-lô-mét vuông.

 Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki lô mét vuông .

-GV yêu cầu HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học và mối quan hệ giữa chúng.

-GV đưa ra các ví dụ về đo diện tích lớn để giới thiệu km2 , cách đọc & viết km2, m2

-GV giới thiệu 1km2 = 1 000 000 m2

2. Hoạt động 2: Thực hành

Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo kilômét vuông; biết 1km2 = 1000 000 m2 và ngược lại.

Bài tập 1, bài tập 2:

-GV yêu cầu HS đọc kĩ từng câu của bài và tự làm bài.

-Sau đó yêu cầu HS trình bày kết quả

1km= 1 000 000 m

1 m= 100 dm

32 m49 dm2 = 3249 dm

1 000 000 m= 1 km

5 km= 5 000 000m

2000 000 m=2 km

 

doc 8 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 22/01/2022 Lượt xem 323Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 19 - Lại Văn Thuần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 19
Thø hai ngµy 18 / 1 / 2010
 So¹n ngµy 10 / 1 / 2010
ChÝnh t¶.
LuyƯn viÕt ch÷ ®Đp bµi 1
I - MỤC TIÊU:
Giúp HS :
-¤n tËp cđng cè c¸ch viÕt ch÷ ®Đp
- RÌn thãi quen gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
-Gi¸o viªn h­íng dÉn häc sinh viÕt bµi
- Häc sinh ®äc bµi viÕt
- Häc sinh nªu l¹i c¸ch viÕt hoa mét sè ch÷ trong bµi
- Häc sinh nªu c¸ch tr×nh bµy bµi viÕt
- Häc sinh viÕt bµi
- Gi¸o viªn quan s¸t h­íng dÉn häc sinh yÕu
- Gi¸o viªn chÊm bµi
- Gi¸o viªn nhËn xÕt tiÕt häc
----------------------------------------------
To¸n. (2 tiÕt)
¤N TËp
I - MỤC TIÊU 
Giúp HS:
-Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki lô mét vuông .
-Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo kilômét vuông; biết 1km2 = 1000 000 m2 và ngược lại.
-Biết giải đúng một số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích : cm2; dm2; m2 ,km2.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
1. Hoạt động 1: Hình thành biểu tượng về ki-lô-mét vuông.
 Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki lô mét vuông .
-GV yêu cầu HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học và mối quan hệ giữa chúng.
-GV đưa ra các ví dụ về đo diện tích lớn để giới thiệu km2 , cách đọc & viết km2, m2 
-GV giới thiệu 1km2 = 1 000 000 m2
2. Hoạt động 2: Thực hành
Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo kilômét vuông; biết 1km2 = 1000 000 m2 và ngược lại.
Bài tập 1, bài tập 2: 
-GV yêu cầu HS đọc kĩ từng câu của bài và tự làm bài. 
-Sau đó yêu cầu HS trình bày kết quả
1km= 1 000 000 m
1 m= 100 dm
32 m49 dm2 = 3249 dm
1 000 000 m= 1 km
5 km= 5 000 000m
2000 000 m=2 km
3.Hoạt động 3: Bài tập 3,4
Biết giải đúng một số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích : cm2; dm2; m2 ,km2.
-Bài này áp dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình chữ nhật.
-HS làm bài theo nhóm đôi, sau đó báo cáo kết quả trước lớp
-Cả lớp và GV nhận xét 
DiƯn tÝch khu rõng ®ã lµ:
3 x 2 = 6 ( km)
 §¸p sè: 6 km
Bài tập 4:
-GV yêu cầu HS đọc kĩ đề và tự làm bài. 
-1 HS làm ở bảng phụ.
-Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
4. Củng cố - Dặn dò: 
	-Gv nhận xét tiết học 
----------------------------------------------
 Thø t­ ngµy 20 / 1 / 2009
 So¹n ngµy 10 / 1 / 2010 
Rèn đọc 
BỐN ANH TÀI 
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Đọc đúng các từ ngữ, câu , bài. Đọc liền mạch các tên riêng Nắm Tay Đóng Cọc, Lấy Tai Tát Nước, Móng Tay Đục Máng. 
-Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể truyện chậm rãi; nhấn giọng những từ ngữ ca ngợi tài năng, sức khoẻ, nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn cậu bé.
2. Hiểu các từ ngữ mới trong bài : Cẩu Khây, tinh thông , yêu tinh.
-Hiểu nội dung truyện ( phần đầu ) : Ca ngợi sức khoẻ , tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
1. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài 
Hoạt động 1:Luyện đọc 
HS đọc lưu loát toàn bài 
-HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn của bài, đọc 2-3 lựơt 
-Hướng dẫn HS xem tranh minh hoạ truyện để nhận ra từng nhân vật 
-GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho HS: Các tên riêng Nắm Tay Đóng Cọc, Lấy Tai Tát Nước,để HS luyện đọc liền mạch, chú ý chỗ ngắt nghỉ. 
-HS luyện đọc theo cặp
-1,2 HS đọc cả bài 
-Đọc diễn cảm cả bài. 
Hoạt động 2:Tìm hiểu bài 
HS hiểu nội dung bài và hiểu một số từ ngữ
-HS đọc thầm 2 đoạn đầu – thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi 1. 
+ Sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khây có gì đặc biệt ? 
-HS đọc thầm 3 câu cuối trả lời câu hỏi 2, 3. 
+ Có chuyện gì xảy ra đối với quê hương của Cầu Khây? 
+ Cẩu Khây lên đường đi diệt trừ yêu tinh cùng những ai ? 
+ Mỗi người bạn của Cẩu Khây có tài năng gì ?
Hoạt động 3:Đọc diễn cảm 
HS đọc diễn cảm bài 
-5 HS đọc nối tiếp 5 đoạn 
-GV đọc diễn cảm đoàn văn, hướng dẫn HS luyện đọc: Ngày xưa,diệt trừ yêu tinh 
-Từng cặp HS luyện đọc diễn cảm 
-Một vài HS thi đọc trước lớp 
3. Củng cố – Dặn dò 
-GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt. -Về nhà kể lại câu chuyện. 
-----------------------------------------------
Luyện từ và câu
CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ.
I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
-HS hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ? 
-Biết xác định bộ phận chủ ngữ trong câu, biết đặt câu với bộ phận cho sẵn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Hoạt động 1: Phần nhận xét.
HS hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ? 
-1,2 HS đọc đoạn văn và yêu cầu bài tập.
-GV chia lớp thành 6 nhóm. Các nhóm đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
-Đại diện nhóm đọc kết quả bài làm.
-Cả lớp nhận xét. GV chốt 
-4 HS đọc ghi nhớ.
-GV: Giải thích nội dung ghi nhớ.
2.Hoạt động 2:Bài tập 1
Biết xác định bộ phận chủ ngữ trong câu
-HS đọc yêu cầu của bài.
-HS làm việc cá nhân. Sau đó, HS phát biểu.
-GV chốt ý.
3.Hoạt động 3:Bài tập 2
HS biết đặt câu với bộ phận cho sẵn.
-Mỗi em từ đặt câu hỏi với các từ ngữ đã cho làm chủ ngữ.
-Từng cặp HS đổi bài chữa lỗi cho nhau.
-GV nhận xét.
4.Hoạt động 4: Bài tập 3
HS nói về hoạt động của người và vật. 
-GV yêu cầu HS khá, giỏi làm mẫu nói về hoạt động của người và vật trong tranh được miêu tả.
-HS làm việc cá nhân. HS đọc bài của mình.
-GV nhận xét.
5.Củng cố – dặn dò:
-Nhắc lại nội dung ghi nhớ.
--------------------------------------------------------------------
To¸n
¤N TËp
I . MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn kĩ năng:
-Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích .
-Tính toán và giải bài toán có liên quan đến diện tích theo đơn vị đo ki lô mét vuông.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
1.Hoạt động 1: Bài tập 1
Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích .
-Các bài tập ở cột thứ nhất nhằm rèn kĩ năng chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ.
-Các bài tập ở cột thứ hai rèn kĩ năng chuyển đổi từ các đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn, kết hợp với việc biểu diễn số đo diện tích có sử dụng tới 2 đơn vị khác nhau.
-HS làm bài
-Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả
530 dm2 = 53 000 cm2
13 dm2 29 cm2 = 1329 cm2
84 600 cm2 = 846 dm2
300 dm2 = 3 m2
10 km2 =10 000 000 m2
9 000 000 m2 = 9 km2
2.Hoạt động 2: Bài tập 2 
Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích .
-GV yêu cầu HS đọc kĩ đề toán và tự giải. 
-GV nhận xét và kết luận. 
a) DiƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã lµ:
5 x 4 = 20 ( km2)
b) §ỉi 8000m = 8 km
DiƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã lµ:
8 x 2 = 16 ( km2)
§¸p sè: a) 20 km2
 b) 16 km2
3.Hoạt động 3: Bài tập 3: giảm câu a 
Tính toán và giải bài toán có liên quan đến diện tích theo đơn vị đo ki lô mét vuông.
-HS đọc kĩ đề toán và tự giải bài toán, 
-Sau đó yêu cầu HS trình bày lời giải, HS khác nhận xét, cuối cùng GV kết luận. 
4.Hoạt động 4: Bài tập 4
Tính toán và giải bài toán có liên quan đến diện tích theo đơn vị đo ki lô mét vuông.
-HS đọc kĩ bài toán và tự tìm lời giải. 
-Làm bài trong SGK, sau đó sửa bài 
Bµi gi¶i
ChiỊu réng khu ®Êt lµ:
3 : 3 = 1 (km)
DiƯn tÝch khu ®Êt lµ:
3 x 1 = 3 (km2)
§¸p sè: 3 km2
5.Củng cố - Dặn dò: 
	-GV nhận xét tiết học
	--------------------------------------------------------------------------
Thø s¸u ngµy 22 / 1 / 2010
 So¹n ngµy 11 / 1 / 2010
TËp lµm v¨n. (2 tiÕt) 
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI 
TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT .
I.MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU :
-Củng cố nhận thức về 2 kiểu mở bài ( trực tiếp và gián tiếp ) trong bài văn tả đồ vật 
-Thực hành viết đoạn mở bài cho một bài văn miêu tả đồ vật theo 2 cách trên . 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động 1: Bài 1
HS nhớ lại các cách mở bài 
-GV nêu vấn đề: Một bài văn đầy đủ gồm mấy phần? Nêu ra?
+Có mấy cách mở bài?
+Thế nào là mở bài trực tiếp?
+Thế nào là mở bài gián tiếp?
-HS trả lời 
-GV nhận xét và chốt lại 2 cách mở bài.
Hoạt động 1: Bài 1
HS củng cố nhận thức về các cách mở bài 
-Gọi lần lượt 3 HS đọc nối tiếp nhau theo 3 đoạn mở bài (ghi sẵn ở bảng phụ)
-Gọi HS đọc thầm lại nội dung.
-GV nêu yêu cầu và cho HS trao đổi, thảo luận với nhau theo nhóm nội dung yêu cầu.
-Gọi HS nêu ý kiến thảo luận.
-Cả lớp, GV nhận xét chốt ý.
	Hoạt động 3: Bài 3
Thực hành viết đoạn mở bài cho một bài văn miêu tả đồ vật theo 2 cách trên . 
-GV nêu yêu cầu và cho HS viết vào phiếu đoạn mở bài theo 2 cách: Trực tiếp, gián tiếp
-Phiếu học tập: 
-Đề bài: Viết một đoạn mở bài cho bài văn miêu tả cái cặp sách của em.
.Mở bài trực tiếp .Mở bài gián tiếp
-Gọi vài HS đọc mở bài trực tiếp. -Cả lớp, GV nhận xét và chỉnh sửa.
-Gọi tiếp vài hs đọc mở bài gián tiếp: Mỗi tổ 1 HS đọc đoạn mở bài gián tiếp
-Cả lớp cùng GV nhận xét, cỉnh sửa và bình chọn ra những đoạn viết hay, đầy đủ ý, tuyên dương.
3.Củng cố- Dặn dò : 
	-Gọi HS nhắc 2 cách mở bài (trực tiếp, gián tiếp)
-Nhận xét chung tiết học 
---------------------------------------------------------------
To¸n.
¤N TËp
I.MỤC TIÊU :
Giúp HS :
-Hình thành công thức tính chu vi của hình bình hành .
-Biết vận dụng công thức tính chu vi và diện tích của hình bình hành để giải các bài tập có liên quan. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
1.Hoạt động 1: Bài tập 1
HS nhận dạng hình bình hành 
-Yêu cầu HS nhận dạng các hình. 
-HS làm bài cá nhân. Sau đó sửa bài 
Nªu tªn cỈp c¹nh ®èi diƯn.
A	B E G
 M N
D C Q P
 H K 
 h×nh 1 h×nh 2 h×nh 3
H1: AB ®èi diƯn víi DC
AD ®èi diƯn víi BC.
- H2: EG ®èi diƯn víi HK.
+ EH ®èi diƯn víi GK.
- H3: MN ®èi diƯn víi QP
+ MQ ®èi diƯn víi NP.
2.Hoạt động 2: Bài tập 2
HS vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành khi biết độ dài đáy và chiều cao rồi điền kết quả vào ô trống tương ứng.
-HS làm bài theo cặp đôi. Sau đó sửa bài 
ViÕt vµo « trèng.
§é dµi ®¸y
7 cm
14 dm
23m
ChiỊu cao
16 cm
13 dm
16m
S hbh
112 cm2
182 dm2
368 m2
3.Hoạt động 3: Bài tập 3
HS vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành 
-GV vẽ hình bình hành lên bảng, giới thiệu cạnh của hình bình hành lần lượt là a, b, rồi viết công thức tính chu vi hình bình hành. HS áp dụng để làm bài.
P = ( a + b ) x 2
P: chu vi h×nh b×nh hµnh
a,b : ®é dµi 2 c¹nh liỊn kỊ cđa h×nh b×nh hµnh ( cïng ®¬n vÞ ®o )
a/ P1 = ( 8 + 3 ) x 2 = 22 ( cm )
b/ P2 = ( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( dm )
4.Hoạt động 4: Bài tập 4
HS biết cách vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành trong giải toán có lời văn. 
-HS làm bài theo nhóm bàn vào bảng phụ
-Trình bày bài làm. Nhận xét.
Bµi gi¶i:
S cđa m¶nh ®Êt ®ã lµ:
40 x 25 = 1000( dm2 )
§¸p sè: 1000 dm2 
5.Củng cố - Dặn dò: 
-Nhận xét chung tiết học
--------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_buoi_2_tuan_19_lai_van_thuan.doc