Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 8 - Năm học 2010-2011 (Bản đẹp)

Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 8 - Năm học 2010-2011 (Bản đẹp)

I. Mục tiờu:

- Giúp học sinh thực hành viết đúng tên người tên địa lí Việt Nam.

- Học sinh nhớ được quy tắc viết.

- HS khuyết tật hoà nhập cựng lớp.

II. Đồ dùng dạy học

 Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 6 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 25/01/2022 Lượt xem 205Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 8 - Năm học 2010-2011 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Ngày soạn: 9/10/2010
Giảng: Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2010
Luyện T>Việt
Luyện VIếT TÊN NGƯờI Và TÊN ĐịA Lý việt nam
I. Mục tiờu:
- Giỳp học sinh thực hành viết đỳng tờn người tờn địa lớ Việt Nam.
- Học sinh nhớ được quy tắc viết.
- HS khuyết tật hoà nhập cựng lớp.
II. Đồ dựng dạy học 
 Bảng phụ.	
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hoạt động 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm một số cỏc bài tập sau: (30’)
* Bài 1: 8’
? Khi viết tờn người, tờn địa lớ Việt Nam ta cần viết như thế nào? Cho vớ dụ.
* Bài 2: 10’
a. Viết 5 tờn tỉnh, thành phố mà em biết.
b. Viết họ và tờn cỏc bạn trong tổ em.
- GV cho học sinh đọc bài, lớp nhận xột.
* Bài 3: 10’ 
Viết lại cỏc tờn sau sao cho đỳng chớnh tả:
 Đồng đăng cú phố kỡ lừa
 Cú nàng tụ thị cú chựa Tam thanh
 Ai lờn xứ lạng cựng anh
 Bừ cụng bỏc mẹ sinh thành ra em
- GV chữa bài, nhận xột cỏch viết của học sinh. Lưu ý giỳp đỡ HS yếu viết cho đỳng.
3. Hoạt động 3: 3’
? Khi viết tờn người tờn địa lớ Việt Nam ta cần viết hoa, vậy cú khi nào khụng phải tờn người, tờn địa lớ Việt Nam mà ta vẫn cần phải viết hoa khụng?
- GV hệ thống bài, nhận xột giờ học.
- 2 HS trả lời: Khi viết tờn người tờn địa lớ Việt Nam ta cần viết hoa cỏc chữ cỏi đầu tiờn của tiếng trong tờn. VD: Lớ Tự Trọng, Lờ Văn Tỏm, Nam Bộ, Tõy Nguyờn, Trường Sơn
- HS viết vào vở. 2 HS làm bảng phụ:
a. Tờn tỉnh, thành phố: Hà Nội, Thỏi Bỡnh, Hải Dương, Hạ Long, Thỏi Nguyờn, Hải Phũng
b. ( Tự viết )
- 2 học sinh lờn bảng viết. Lớp viết vào vở.
- HS đổi chộo vở kiểm tra bài 
- Nx, chữa bài:
 Đồng Đăng cú phố Kỡ Lừa
 Cú nàng Tụ Thị cú chựa Tam Thanh
 Ai lờn xứ Lạng cựng anh 
Bừ cụng bỏc mẹ sinh thành ra em
- 2 HS trả lời.
- Lắng nghe.
THKT: kĩ thuật
Thực hành KHÂU ĐộT THƯA 
I. Mục tiêu:
- HS biết khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa.
- Khâu được các mũi khâu đột thưa theo từng vạch dấu
- Hình thành thói quen làm việc kiên trì, cẩn thận.
- HS khuyết tật hoà nhập cùng lớp.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh quy trình mẫu khâu đột thưa.
- Mẫu vài khâu đột thưa.
- Vải trắng 20 x 30cm, len, chỉ, kim, kéo, thước, phấn.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: (1’) trực tiếp
2. Hoạt động 1: Củng cố thao tác kĩ thuật khâu: 10’
+ Đặc điểm của mũi khâu đột thưa?
+ So sánh mũi khâu ở mặt phải đường khâu đột thưa với mũi khâu thường.
- GV nhận xét và kết luận.
- GV gợi ý để HS rút ra khái niệm về khâu đột thưa.
3. Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tập khâu: 20’
- GV kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu, dụng cụ của HS.
- GV hướng dẫn thao tác khâu, cho HS vạch dấu đường khâu.
- Gọi HS lên thực hiện thao tác khâu.
- Nhận xét thao tác HS.
* Lưu ý:
+ Khâu theo chiều từ phải sang trái.
+ Thực hiện theo quy tắc “lùi 1, tiến 3”.
+ Không rút chỉ chặt quá hoặc lỏng quá.
+ Cuối đường khâu xuống kim để kết thúc đường khâu.
- Tổ chức cho HS tập khâu đột thưa trên giấy kẻ ô li.
4. Củng cố – Dặn dò: 3’
- GV nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị: Khâu đột thưa (tiết 2).
- 2 HS trả lời câu hỏi.
+ Mặt phải: các mũi khâu cách đều nhau giống mũi khâu thường.
+ Mặt trái: Mũi khâu sau lấn lên 1/3 mũi khâu trước liền kề.
+ Khâu đột thưa phải khâu từng mũi một (sau mỗi mũi khâu, phải rút chỉ).
- HS tự vạch dấu đường khâu (giống vạch dấu đường khâu thường)
- 2 HS thực hiện thao tác khâu lại mũi, nút chỉ cuối đường khâu.
- Lớp nx.
- Lớp thực hành khâu đột thưa.
Ngày soạn: 11/10/2010
Giảng: Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010
thKt: địa lí
MộT Số DÂN TộC ở TÂY NGUYÊN
I. Mục tiêu:
- HS biết kể tên một số dân tộc ở Tây Nguyên; Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu về dân cư, buôn làng, sinh hoạt, trang phục, lễ hội của một số dân tộc ở Tây Nguyên; Mô tả về nhà rông ở Tây Nguyên; Bước đầu biết dựa vào lược đồ (bản đồ), tranh ảnh để tìm kiến thức.
- Yêu quý các dân tộc ở Tây Nguyên và có ý thức tôn trọng truyền thống văn hoá của các dân tộc.
- HS khuyết tật hoà nhập cùng lớp.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Củng cố kiến thức: 10’
+ Kể tên 1 số dân tộc đã sống lâu đời ở Tây Nguyên?
+ Nêu 1 số nét về trang phục và sinh hoạt của người Tây Nguyên?
+ Hãy mô tả nhà rông. Nhà rông dùng để làm gì?
+ Hãy kể về một lễ hội ở Tây Nguyên mà em biết qua sách báo?
- Gv nx, đánh giá.
2. Luyện tập: 25’
Bài 1
a) Nhaứ roõng cuỷa Taõy Nguyeõn coự ủaởc ủieồm:
A. Laứ ngoõi nhaứ chung lụựn nhaỏt cuỷa moói buoõn
B. Moói daõn toọc coự nhửừng neựt rieõng veà hỡnh daựng vaứ caựch trang trớ
C. Caứng to ủeùp caứng chửựng toỷ buoõn caứng giaứu coự, thũnh vửụùng
D. Taỏt caỷ caực ủaởc ủieồm treõn
b) Taõy Nguyeõn laứ vuứng:
A. Coự muứa ủoõng laùnh nhaỏt nửụực
B. Khớ haọu khoõ, noựng nhaỏt nửụực ta
C. Coự nhieàu nuựi cao, vửùc saõu, khoõng thuaọn tieọn cho giao thoõng
D. Thửa daõn nhaỏt nửụực ta.
- GV nx, choỏt kq ủuựng.
Bài 2
 ẹieàn tửứ ngửừ vaứo choó troỏng cho phuứ hụùp:
 ễÛ Taõy Nguyeõn, moói buoõn thửụứng coự ... (1) nhaứ roõng. Nhaứ roõng ủửụùc duứng ủeồ toồ chửực nhieàu sinh hoaùt taọp theồ cuỷa caỷ buoõn. Nhaứ roõng caứng ...(2) thỡ chửựng toỷ buoõn caứng...(3)
- Y/c HS laứm baứi caự nhaõn.
- Nx, chửừa baứi.
4. Cuỷng coỏ – daởn doứ : 5’
- Heọ thoỏng noọi dung baứi.
- Nx tieõt hoùc, daởn doứ HS.
- 3-4 HS nối tiếp trả lời:
- Nx, bổ sung
- Lớp làm vở. 1 em lờn bảng. 
- Nhận xột, chữa bài.
- Đỏp ỏn: 
a) D. Taỏt caỷ caực ủaởc ủieồm treõn
b) D. Thửa daõn nhaỏt nửụực ta.
- Học sinh nhắc lại yờu cầu
- Học sinh làm cỏ nhõn, chữa miệng.
- Đỏp ỏn: 
(1). moọt
(2). to ủeùp
(3). giaứu coự thũnh vửụùng
- HS laộng nghe.
- Ghi nhụự
Ngày soạn: 12/10/2010
Giảng: Thứ 5 ngày 14 tháng 10 năm 2010
Luyện toán
Luyện tập tổng hợp
I. Mục tiêu:
- Cuỷng coỏ veà vaọn duùng moọt soỏ tớnh chaỏt cuỷa pheựp coọng ủeồ tớnh nhanh. 
- Cuỷng coỏ kú naờng tớnh toồng vaứ giaỷi baứi toaựn, giaỷi toaựn coự lụứi vaờn vaứ tớnh chu vi hỡnh chửừ nhaọt.
- Laứm toaựn nhanh, chớnh xaực.
- HS khuyết tật hoà nhập cùng lớp.
II. Đồ dùng dạy - học:
- HS: Vở ô li	
- GV: Nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Yeõu caàu 2 HS nhaộc laùi tớnh chaỏt keỏt hụùp cuỷa pheựp coọng.
- Nx, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài: Trực tiếp (1’)
3. Luyện tập: 30’
 Bài 1: ẹaởt tớnh roài tớnh
a) 7045 + 1605 + 349
b) 5532 + 706 + 3295
c) 71643 + 408 + 67
- Cho hs laứm baứi vaứo vụỷ.
- Goùi 3 HS laứm baỷng.
- Gv nhaọn xeựt , choỏt kq ủuựng.
 Bài 2: Tớnh baống caựch thuaọn tiện nhaỏt
a) 375 + 1857 + 125
b) 274 + 463 + 26 + 137
- Goùi 2 HS laứm vaứo baỷng phuù roài treo kq treõn baỷng lụựp.
- Goùi moọt soỏ HS neõu kq vaứ nhaọn xeựt baứi treõn baỷng.
- Yeõu caàu HS coự baứi laứm treõn baỷng giaỷi thớch caựch laứm.
- GV nx, chốt bài làm đúng.
 Bài 3: Moọt ngửụứi ủi maựy bay tửứ Haứ Noọi ủeỏn Baộc Kinh quãng ủửụứng daứi 2327km, sau ủoự laùi bay tửứ Bắc Kinh ủeỏn Pa- ri quãng ủửụứng daứi 8212 km vaứ tửứ Pa- ri veà Haứ Noọi quãng ủửụứng daứi 9194 km. Hoỷi ngửụứi ủoự ủaừ ủi quãng ủửụứng daứi bao nhieõu ki- loõ- meựt?
- Cho HS tửù laứm baứi vaứo vụỷ, goùi 1 HS laứm baỷng.
- Gv nhaọn xeựt , chửừa baứi:
+ ẹeồ tớnh quaừng ủửụứng ngửụứi ủoự ủaừ ủi ta cần laứm tớnh gỡ?
+ Ta coự theồ trỡnh baứy lụứi giaỷi baống maỏy pheựp tớnh?
 Bài 4: Moọt hỡnh chửừ nhaọt coự chieàu daứi a, chieàu roọng b. Tớnh dieọn tớch S vaứ chu vi P cuỷa hỡnh chửừ nhaọt theo coõng thửực: 
P= (a + b) x 2 vaứ S= a x b vụựi:
a) a = 8m vaứ b = 7m
b) a = 20m vaứ b = 8m
- GV giụựi thieọu 2 coõng thửực vaứ cho HS laứm baứi vaứo vụỷ.
- GV nhaọn xeựt, chửừa baứi.
III. Củng cố - dặn dò:
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- Lớp nx, bổ sung.
- HS nêu y/c bài tập
- 3 HS lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- ĐA: 
a) 8999
b) 9533
c) 72118
- 1 HS nêu y/c bài tập.
- HS laứm baứi vaứo vụỷ, 2 hs laứm baỷng phuù.
- Chửừa baứi, thoỏng nhaỏt keỏt quaỷ ủuựng.
a) 375+1857+125 = (375+125)+1857
 = 500+1857
 = 2357
b)274+463+26+137=(274+26)+(463+137)
 =300+600
 =900
- HS đọc đề, tóm tắt.
- 1 HS laứm baỷng, lớp làm vở
- Nx bài làm trên bảng.
- Đổi chéo KT vở.
- HS đọc nội dung, y/c bài tập.
- 2 HS neõu caựch tớnh dieọn tớch vaứ chu vi hỡnh chửừ nhaọt.
- 1 HS làm bảng phụ.
- Chữa bài, nx.
- Lắng nghe.
Thkt: lịch sử
ôn tập
I. Mục tiêu.
- HS nhớ lại những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kì này, củng cố lại những hiểu biết về buổi đầu dựng nước và giữ nước của dân tộc; hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập.
- HS khuyết tật hoà nhập cùng lớp.
II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giụựi thieọu baứi : (1') trực tiếp
2. Cuỷng coỏ kieỏn thửực : 10'
? Haừy cho bieỏt teõn hai giai ủoaùn lũch sửỷ vụựi thụứi gian tửụng ửựng dửụựi ủaõy:
Khoaỷng 700 TCN ủeỏn 179 TCN.
 Naờm 179 TCN ủeỏn 938
? Keồ teõn caực nhaõn vaọt lũch sửỷ trong moói giai ủoaùn?
- GV nx, ủaựnh giaự.
3. Luyeọn taọp : 20'
Bài 1
Haừy khoanh troứn vaứo chửừ caựi ủaởt trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng:
Mụỷ ủaàu cho cuoọc ủaỏu tranh giaứnh laùi ủoọc laọp laứ cuoọc khụỷi nghúa cuỷa:
A. Hai Baứ Trửng
B. Baứ Trieọu
C. Lớ Bớ
D. Trieọu Quang Phuùc
- GV nx, choỏt kq ủuựng
Bài 2
ẹieàn tửứ ngửừ vaứo choó troỏng cho phuứ hụùp:
a) Lửụừi caứy ... (1) xuaỏt hieọn tửứ khoaỷng ...(2) thụứi nửụực Vaờn Lang. 
b) Muừi teõn ...(3) xuaỏt hieọn ụỷ nửụực...(4) khi quaõn Nam Vieọt sang xaõm lửụùc.
c) Naờm 40, ...(5) cửụừi voi ra traọn.
- Y/c HS laứm baứi caự nhaõn.
- Nx, chửừa baứi.
4. Cuỷng coỏ – daởn doứ : 5’
- Heọ thoỏng noọi dung baứi.
- Nx tieõt hoùc, daởn doứ HS.
- 3- 4 HS noỏi tieỏp traỷ lụứi.
- Lụựp nx, boồ sung.
- Lớp làm vở. 1 em lờn bảng. 
- Nhận xột, chữa bài.
- Đỏp ỏn: 
A. Hai Baứ Trửng
- Học sinh nhắc lại yờu cầu
- Học sinh làm cỏ nhõn, chữa bài
- Đỏp ỏn: 
(1). baống ủoàng
(2). 700 naờm TCN
(3). ủoàng Coồ Loa
(4). AÂu Laùc
(5). Hai Baứ Trửng
- HS laộng nghe.
- Ghi nhụự

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_buoi_2_tuan_8_nam_hoc_2010_2011_ban_dep.doc