I. Mục tiêu :
- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học ( âm đầu , vần , thanh )theo bảng mẫu ở BT!
- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2 , BT3.
HS khá , giỏi biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ BT4 .
II . Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ vẽ sẳn sơ đồ cấu tạo tiếng .
III . Các hoạt động dạy học :
TUẦN 4 BUỔI CHIỀU Ôn luyện từ và câu: Luyện tập về cấu tạo của tiếng I. Mục tiêu : - Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học ( âm đầu , vần , thanh )theo bảng mẫu ở BT! - Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2 , BT3. HS khá , giỏi biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ BT4 . II . Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ vẽ sẳn sơ đồ cấu tạo tiếng . III . Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I / Kiểm tra - Phân tích 3 bộ phận của tiếng trong câu : lá lành đùn lá rách. II / Bài mới 1 / giới thiệu bài : - GVgiới thiệu và ghi tựa bài 2 / Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1 : đọc nội dung bài và phần ví dụ Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao - Thi đua xem nhóm nào phân tích nhanh Bài tập 2 : Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu trên . Bài tập 3: đọc yêu cầu của bài - GV cùng cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng . - Các cặp tiếng bắt vần với nhau choắt –thoắt ,xinh – nghênh + Vần giống nhau hoàn toàn choắt . +Vần giống nhau không hoàn toàn xinh – nghênh Bài tập 4 :đọc yêu cầu của bài tập trên . - GV chốt ý kiến đúng : hai tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng có vần giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn toàn. - 2 hS lên bảng làm - 2 HS nhắc lại - 2HS đọc - HS làm việc theo cặp phân tích cấu tạo của tiếng theo sơ đồ: Tiếng âm đầu vần thanh Con cò mà đi ăn đêm ... Hai tiếng bắt vần với nhau trong câu tưc ngữ là : đêm - mềm -1-2 em đọc - HS tự suy nghỉ làm bài đúng nhanh lên bảng lớp. - 3HS lên giải - HS viết vào vở - ( HS khá , giỏi ) - 2HS đọc - HS suy nghĩ và phát biểu ý kiến . D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ : - GV nhận xét tiết học , Tiếng có cấu tạo như thế nào ? những bộ phận nào nhất thiết phải co.ù - Yêu cầu HS về nhà học phần ghi nhớ trong bài thuộc lòn L. Toán ÔN ĐỌC VIẾT CÁC SỐ ĐẾN LỚP TRIỆU I . Mục tiêu : - Đọc, viết được các số đến lớp triệu.( HS yếu kém) - Viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.( HS khá, giỏi) - Vận dụng tốt kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày. II . Đồ dùng dạy học : - VBT . III . Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : Triệu và lớp triệu (tt) Gọi HS lên bảng : 1 em đọc số , 1 em viết số GV nhận xét, ghi điểm 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Nội dung: Nêu lại hàng và lớp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn Các số đến lớp triệu có tất cả mấy chữ số? Nêu số có đến hàng chục triệu?. GV chọn một số bất kì, hỏi về giá trị của một chữ số trong số đó. Bài 1: Viết theo mẫu: (VBT Trang 15) - Gọi 1 HS làm mẫu GV nhận xét . Bài2- : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn (VBT Trang 15) Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu:(VBT Trang 15) 4.Củng cố – dặn dò : Cho HS nhắc lại các hàng và lớp của số đó có đến hàng triệu. + GV yêu cầu HS viết số có số hàng triệu là 4 còn các hàng khác tuỳ HS. Có thể các số hàng chục triệu, hàng trăm triệu... - Nhận xét tiết học Hát Cả lớp viết bảng con 472 462 541; 681 306 594 HS nêu - 7,8 hoặc 9 chữ số. - 27 424 500 - HS tự đọc thầm các số ở cột “số” rồi điền vào chỗ chấm HS đọc to, rõ làm mẫu, sau đó nêu cụ thể cách điền số, các HS khác kiểm tra lại bài làm của mình. - HS đọc yêu cầu làm vào VBT, 1 em lên bảng làm - Từng cặp HS sửa và thống nhất kết qua - HS thực hiện yêu cầu - HS làm bài theo cặp, nêu kết quả Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011 ÔN TOÁN Ôn luyện So sánh và xếp thứ tự các STN (tiết 3) I. MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về So sánh và xếp thứ tự các STN với các dạng toán thực hành . II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H: A. Ôn lý thuyết: B. Thực hành: Bài 1 Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm: 7536 .....7356 87584 .....80 000 + 7584 49 542 .....50 000 600 700 .....600 000 + 706 807 340 .... 807 034 2 342 159 .... 2 342 100 + 49 - Gọi HS đọc và nêu yêu cầu. + YC cả lớp tự làm vở. + Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. + Chữa bài. Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Các số 576 432 ; 576 342; 576343; 756 432; 765 432; 675 432 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : ...................... .......................................................................................... b) Các số 2749 305; 2 794 400; 7 942 999; 5 746 135; 5 746 315; 7 546 153 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : .......................................................................................... .......................................................................................... c) Các số 2937; 2973; 2793; 3279; 3792; 7239; 7293 viết theo thứ tự tăng dần là: .................................................... .......................................................................................... d) Các số 5432; 5234; 5324; 4325; 4253; 4532; 3542 viết theo thứ tự giảm dần là: ................................................... .......................................................................................... - Gọi HS đọc và nêu yêu cầu. - YC cả lớp tự làm vở. - Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. Bài 3 Tìm X , biết X là số tròn nghìn và : 11 999 < X < 17 009 - Gọi HS đọc và nêu yêu cầu. - YC khá tự làm vở. - Gọi HS khá tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh giá giờ học -HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau - 1HS đọc và nêu yêu cầu. - 3HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. - Nhận xét, sửa sai(nếu có). - 1HS đọc và nêu yêu cầu. - 4HS làm bảng lớp. - HS lần lượt nêu kết quả. - Nhận xét, sửa sai(nếu có). - 1HS đọc và nêu yêu cầu. - 1HS khá làm bảng lớp. - HS khá nêu kết quả. - Nhận xét, sửa sai. - Nghe và thực hiện. ---------------------------------------------------- TIẾNG VIỆT Ôn luyện Từ ghép và từ láy (tiết 4) I. MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về Từ ghép và từ láy làm các bài tập với các dạng liên quan. II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H: A. Ôn lý thuyết: B. Thực hành: Bài tập 1: Hãy nối các tiếng ở cột A với cột B để tạo thành từ ghép: - 1HS đọc và nêu yêu cầu A B Từ ghép học nhân phí hỏi dân đạo hành tập hậu khẩu M: học lỏm ............................................................................................................... .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. - YC cả lớp tự làm vở. - Chữa bài. - Gọi HS đọc lại kết quả đúng. Bài tập 2: Hãy điền vào chỗ trống tiếng cần thiết để tạo thành từ láy : -.......... ngọt - .............. xao - tim .......... - đèm ............ - mịt .......... - ............. xắn - YC cả lớp tự làm vở. - Chữa bài. - Gọi HS đọc lại kết quả đúng. Bài tập 2: Đặt câu với từng từ dưới đây: - thầm thì: ................................................................................ ................................................................................................. - chầm chậm: .......................................................................... ................................................................................................. - thương mến: ......................................................................... ................................................................................................. - ghi nhớ: ................................................................................ ................................................................................................. - YC cả lớp tự làm vở. - Chữa bài. - Gọi HS đọc lại kết quả đúng. C. Củng cố-Dặn dò: - Nhận xét và đánh giá tiết học. - Về nhà tiếp tục ôn phần lý thuyết. - 1HS làm bảng lớp. - Lần lượt nêu. - Nhận xét, sửa sai(nếu có). - 1HS đọc và nêu yêu cầu - 6HS làm bảng lớp. - Lần lượt nêu. - Nhận xét, sửa sai(nếu có). - 1HS đọc và nêu yêu cầu - 4HS làm bảng lớp. - Lần lượt nêu. - Nhận xét, sửa sai(nếu có). - Lắng nghe và thực hiện. ---------------------------------------------------------- Chiều thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011 ÔN TOÁN Ôn luyện về số tự nhiên (tiết 1) I. MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về Số tự nhiên với các dạng toán thực hành . II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG D-H: A. Ôn lý thuyết: B. Thực hành: Bài 1 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Có bao nhiêu số có hai chữ số: A. 100 B. 90 C.91 D.89 b) Có bao nhiêu số có b chữ số: A. 1000 B. 901 C.900 D.899 c) Có bao nhiêu số có bốn chữ số: A. 10 000 B. 9001 C.8999 D.9000 - Gọi HS đọc và nêu yêu cầu. + YC cả lớp tự làm vở. + Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. + Chữa bài. Bài 2 Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm: a) 785 310 > 785 3 ... 9 b) 1 009 ... 63 > 1 099 863 c) 478 531 < 47 ... 500 d) 3 78 ... 412 < 3 781 000 - Gọi HS đọc và nêu yêu cầu. - YC cả lớp tự làm vở. - Gọi HS tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. Bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Với bốn chữ số 2; 4; 6; 8 viết được bao nhiêu số có bốn chữ số bé hơn 4500 và mỗi số có cả bốn chữ số đó là: .............................................................................................. .............................................................................................. b) Với bốn chữ số 1; 3; 5; 7 viết được bao nhiêu số có bốn chữ số bé hơn 3750 và mỗi số có cả bốn chữ số đó là: .............................................................................................. .............................................................................................. - Gọi HS đọc và nêu yêu cầu. - YC khá tự làm vở. - Gọi HS khá tiếp nối nêu kết quả. - Chữa bài. 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh ... n xét bài bạn trên bảng - 3HS đọc bài toán - Phân tích bài toán và tóm tắt. -HS làm bài vào vở -1HS lên bảng làm - Lớp nhận xét, chữa. - 2HS đọc câu đố - Chia nhóm giải câu đố - Các nhóm nêu kết quả. - Các nhóm nhận xét, đánh giá - Nghe và ghi nhớ - Thực hiện. HDTHTV: Tiết 1 - Tuần 11 I. Mục tiêu: -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc phù hợp với diễn biến của truyện : Hai tấm huy chương -Hiểu nội dung: truyện (Trả lời được các câu hỏi bài tâp SGK). II. Đồ dùng dạy - học: Sách thực hành Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy - học: ND - TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ (5’): 2,Bài mới 32’: Bài1: Đọc truyện: Hai tấm huy chương. Bài 2. Chọn câu trả lời đúng. Bài3: Đọc khổ thơ, chọn câu trả lời đúng. 3. Củng cố- Dặn dò (3’) -Gọi 2HS làm BT1 tiết 2 - T7 -Giới thiệu bài * Đọc diễn cảm toàn bài. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn. - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm. - Y/C HS giỏi đọc lại toàn bài. -Gọi HS đọc Y/C bài tập. -Y/C HS làm BT vào vở - Gọi một số HS nêu miệng kết quả từng câu -GV và HS nhận xét, chữa và ghi điểm. - Đáp án: a: ô trống 1; b:ô trống 1; c: ô trống 2; d: ô trống 3; e: ô trống 3; g: ô trống 1 - Gọi HS đọc Y/C BT và khổ thơ (STHTV4 – T1) - Cả lớp làm BT vào vở - Gọi một số HS nêu miệng kết quả -GV và HS nhận xét, chữa và ghi điểm. Đáp án: a: ô trống 2; b:ô trống 3 -Hệ thống kiến thức vừa luyện. -Dặn HS về ôn lại bài và chuẩn bị tiết sau. (Diệp, Mỹ Lan). - Nghe - HS đọc nối tiếp đoạn -HS luyện đọc theo nhóm -1 HS giỏi đọc toàn bài. -2 HS đọc Y/C bài tập. -HS làm vở rồi nêu miệng kết quả -Lớp nhận xét, bổ sung -2 HS đọc Y/C bài tập. -Cả lớp làm vở -1 số HS nêu miệng kết quả - Lớp nhận xét, và chữa. -Nêu lại bài học -Nghe và thực hiện Tuaàn 11 Thứ hai, ngày 31 tháng 10 năm 2011. Buổi chiều: Luyện viết: Bài 9 I.Mục tiêu: -HS Viết đúng khoảng cách, độ cao, cỡ chữ như bài mẫu. -Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viêt và tính kiên nhẫn trong đời sống. II. Đồ dùng dạy - học: -Chữ mẫu -Vở luyện viết III. Hoạt động dạy - học: ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) 2.Bài mới: a)Luyện viết các từ khó (5’) b) Luyện viết vào vở (25’) c) Chấm chữa bài 3. Củng cố - dặn dò (5’) -Y/C HS viết bảng con: Công cha, Nghĩa mẹ, Thái Sơn. (kiểu chữ đứng) -GV nhận xét, bổ sung -Giới thiệu bài: -Hướng dẫn HS luyện viết. -GV hướng dẫn HS viết đúng các từ khó ở trong bài. -GV hướng dẫn và viết mẫu. -Y/C HS viết bảng con -GV nhận xét sửa chữa. -Y/C HS nhìn bài viết vào vở -GV theo dõi giúp đỡ HS yếu -GV thu chấm 1/3 lớp -Nhận xét -Nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà tiếp tục luyện viết - 3HS lên bảng viết (Hoàng, Hùng, Vương) cả lớp viết bảng con -H S lắng nghe -H S quan sát, theo dỏi - HS viết bảng con -HS viết vào vở - HS viết xong soát lại bài -Nộp bài -HS nghe và thực hiện Thứ tư, ngày 02 tháng 11 năm 2011 GĐHSYTV: Luyện đọc bài: Ông Trạng thả diều I. Mục tiêu: -Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. -Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ trạng nguyên khi mới 13 tuổi. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. Đồ dùng dạy-học: - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy-học: ND - TL Giáo viên Học sinh 1 Bài cũ (3’) 3.Bài mới 32’. 3. Củng cố - Dặn dò (3’): - Gọi 2HS đọc lại 4 đoạn của bài và trả lời câu hỏi nội dung bài. a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: - HS đọc từng đoạn của bài. - GV đọc mẫu, chú ý giọng đọc. * Tìm hiểu bài: - HS đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi: + Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì? - Ghi ý chính đoạn 1, 2. - HS đọc đoạn 3 trao đổi và trả lời câu hỏi: - Ghi ý chính đoạn 3. - HS đọc đoạn 3 trao đổi và trả lời câu hỏi: + Vì sao chú bé Hiền được gọi là “Ông trạng thả diều”? - HS đọc câu hỏi 4 trao đổi và trả lời. + Câu chuyện khuyên ta điều gì? - Đoạn cuối bài cho em biết điều gì? - Ghi ý chính đoạn 4. - HS trao đổi và tìm nội dung chính của bài. * Đọc diễn cảm: - HS thi đọc diễn cảm đoạn văn. - HS đọc toàn bài. - Nhận xét, cho điểm HS. + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng đọc (Lỳ Ngà) mỗi em 2 đoạn. - Lắng nghe. - HS đọc theo trình tự. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. + Đoạn 1, 2 nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền. - 2 HS nhắc lại ý chính đoạn 1, 2. - Đọan 3 nói lên đức tính ham học và chịu khó của Nguyễn Hiền. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. + Khuyên ta phải có ý chí, quyết tâm thì sẽ làm được điều mình mong muốn. + Ca ngợi Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ trạng nguyên khi mới 13 tuổi. - 2 HS nhắc lại nội dung chính bài. - 4 HS thi đọc, cả lớp phát biểu, - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc. 3 đến 5 HS đọc. 3 HS đọc toàn bài. - HS phát biểu, HDTHTV: Tiết 2 - Tuần 11 I. Mục tiêu: - Điền được động từ thích hợp (đã , đang, sắp, sẽ) vào chỗ trống (BT1). - Viết được cảm nghĩ của mình về nghị lực của Giôn (trong truyện: Hai tấm huy chương), hoặc kể về một lần em đã có nghị lực vượt khó trong việc làm nào đó (BT2). II. Đồ dùng dạy-học: - Sách thực hành TV 4 - Tập 1. III. Các hoạt động dạy-học: ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ (5’): 2,Bài mới 32’: Bài1: Điền được động từ thích hợp (đã , đang, sắp, sẽ) vào chỗ trống Bài 2. Viết được cảm nghĩ của mình về nghị lực của Giôn (trong truyện: Hai tấm huy chương), 3. Củng cố- Dặn dò (3’) - Gọi 2HS làm lại BT 2,3 tiết 1 - Tuần 11. - Nhận xét, đánh giá a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn thực hành. - Gọi HS đọc Y/C BT và các câu văn chưa hoàn chỉnh - Y/C HS làm bài tập vào vở. - Gọi 1HS lên bảng làm - Gọi một số HS nêu miệng két quả - Hướng dẫn HS nhận xét bài bạn và chữa. - GV nhận xét, đánh giá. * Đáp án: Thứ tự điền là: đang, sắp, đã, sẽ. - Gọi HS đọc Y/C BT - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài - Phát phiếu cho 2HS làm bài trên phiếu, Y/C HS còn lại làm bài vào vở - Gọi HS làm bài trên phiếu dán bài lên bảng, trình bày - Y/C cả lớp nhận xét, đánh giá, bổ sung. - Thu một số vở chấm, nhận xét. - Nhận xét tiết học - Dặn HS về chỉnh sửa lại BT2 và chuẩn bị tiết sau - 2HS lên bảng (Hà,Vương) - Nhận xét, bổ sung -Lắng nghe - 2HS đọc Y/C BT và các câu văn chưa hoàn chỉnh - Cả lớp làm bài tập vào vở. - 1HS lên bảng làm - Một số HS nêu miệng két quả - Lớp nhận xét bài bạn và chữa. - 3HS đọc Y/C BT - HS tìm hiểu đề bài - 2HS làm bài trên phiếu - Cả lớp làm vào vở. - 2HS dán bài lên bảng, trình bày lớp nhận xét, đánh giá, bổ sung. -Lắng nghe - Thực hiện Thứ năm, ngày 03 tháng 11 năm 2011 Thứ sáu, ngày 04 tháng 11 năm 2011 Buổi chiều: BD Toán: Luyện nhân với số có một chữ số I. Mục tiêu: - Thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số II. Đồ dùng dạy-học: III. Các hoạt động dạy-học: ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ (10’) 3.Bài mới 25’: Bài 1: Bài 2: Bài 3: 3. Củng cố - Dặn dò (3’): - Cho HS làm bài tập còn lại của buổi sáng. - Giới thiệu bài: - Tính nhanh a) 5 x 785 x 2 8 x 356 x 125 b) 1250 x 679 x 8 5 x 4685 x 20 - Gọi 2HS lên bảng làm. - Y/C cả lớp làm bảng con. - Nhận xét. chữa và đánh giá bài HS trên bảng - Đặt tính 456123 x 5 538409 x 6 655237 x 6 - Gọi 3HS lên bảng làm, cả làm vào vở - Nhận xét, đánh giá Bài 3: 2 xã được cấp 455550 cây giống. Hỏi 1 huyện có 7 xã thì được cấp bao nhiêu cây giống ? - Hướng dẫn HS phân tích và tóm tát bài toán rồi giải - Gọi 1HS lên bảng làm, cả lớp giải vào vở. - Nhận xét, đánh giá Nhận xét tiết học Dặn HS vền ôn lại và chuẩn bị bài tiết sau - Thực hiện vào VBT - 1HS đọc Y/C BT - 2HS lên bảng làm. - Lớp làm bảng con - Nhận xét, chữa. - 1HS đọc Y/C BT - 3HS lên bảng làm, cả làm vào vở - Nhận xét, chữa. - 3HS đọc bài toán - Phân tích và tóm tát bài toán rồi giải vào vở. - 1HS lên bảng làm ĐS: 1594425 cây - Nhận xét - chữa bài HDTHT: Tiết 1 - Tuần 11 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép nhân (chia) một số tự nhiên với 10, 100, 1000 (BT1), nhân với số tròn chục (BT3 - Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng, đơn vị đo độ dài (BT2) và giải toán (BT4). - Giải được bài đố vui (BT5) - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác và yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy-học: - Sách thcj hành Toán 4 - Tập 1. III. Các hoạt động dạy-học: ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 3. Bài mới (32’) Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Bài 3: Đặt tính rồi tính: Bài 4: Bài 5: Đố vui: 3. Củng cố - Dặn dò (3’): - Gọi 2HS làm lai BT 3,4 tiết 2 - Tuần 10 - Nhận xét, đánh giá a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn thực hành: a) 35 x10 = . 125 x 100 = .. 4127 x 1000 = b) 5000 : 10 = 7000 : 100 =... 190 000 : 1000 = - Gọi HS lần lượt nêu miệng kết quả - GV và HS nhận xét, chữa. a)100kg = tạ 1000g = kg 1000kg = tấn 500kg = tạ 2000g = kg 4000kg = .tấn b)100cm =m 1000m = km 1000mm = m 300cm - m 6000m =.km 7000mm =.m - Y/C HS làm bài vào vở - Gọi 3HS lên bảng làm - Hướng dẫn HS nhận xét chữa và đánh giá. a) 2416 x 60 b) 1362 x 300 c) 4700 x 50 - Gọi 3HS lên bảng làm - Cả lớp làm bảng con - Hướng dẫn HS nhận xét chữa và đánh giá. + Có 4 trường tiểu học, mỗi trường được nhận 5 thùng sách, mỗi thùng có 124 quyển sách. Hỏi 4 trường đó được nhận tất cả bao nhiêu quyển sách? - Hướng dẫn HS phân tích và tóm tắt bài toán. - Y/C HS làm bài vào vở - Gọi 1HS lên bảng làm - Hướng dẫn HS nhận xét chữa và đánh giá. + Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 1999 x 2 x 5 = . b) 2 x 19 x 50 = .. = =. - Chia nhóm thi giải, nhóm nào xong trước, đúng thì nhóm đó thắng cuộc. - Nhận xét, đánh giá. - Hệ thống kiến thức vừa luyện - Dặn HS về luyện lại và chuẩn bị bài tiết sau - 2HS lên bảng làm( Hoàng, Hạnh) - Lắng nghe. - 2HS đọc Y/C BT - HS tính nhẩm và nêu miệng kết quả - Lớp nhận xét, chữa. - 2HS đọc Y/C BT - Cả lớp làm bài vào vở - 3HS lên bảng làm - Lớp nhận xét, chữa. - 1HS đọc Y/C BT - 3HS lên bảng làm - Lớp làm bảng con - HS nhận xét, chữa. - 3HS đọc bài toán -HS phân tích và tóm tắt bài toán - 1HS lên bảng làm, lớp giải vào vở. Bài giải. 4 trường nhận được số thùng sách là: 5 x 4 = 20 (thùng) Số sách 4 trường nhận được là: 124 x 20 = 2480 (quyển) Đáp số: 2480 quyển - Các nhóm thi giải câu đố. - Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét đánh giá - Lắng nghe, ghi nhớ - Thực hiện
Tài liệu đính kèm: