Khoa học
ÔN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT ( t1)
I/ Mục tiêu :Giúp HS :
- Củng cố mở rộng kiến thức khoa học về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ thức ăn .
- Vẽ và trình bày được mối quan hệ về thức ăn của nhiều sinh vật .
- Hiểu con người cũng là một chuỗi thức ăn và vai trò của nhân tố con người trong chuỗi thức ăn .
II/ Đồ dùng:- Tranh minh hoạ trang 134 , 135 , 136 , 137 SGK.
+ Phiếu học tập theo nhóm.
tuÇn 34 Thứ 2 ngày 30 tháng 4 năm 2012 Tập Đọc TIẾNG CƯỜI lµ LIỀU THUỐC BỔ (TT) I/ Mục ®Ých, yªu cÇu:1. Đọc trơi chảy, lưu lốt bài văn. Biết đọc bài với giọng rõ rang, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học 2. Hiểu bài báo muốn nĩi: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đĩ, làm cho HS cĩ ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của niềm vui, sự hài hước, tiếng cười II/ Đồ dung Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK III/ Hoạt động dạy học: H® 1: Cđng cè kiÕn thøc cị ( 5’) - Gọi 2 HS dọc thuộc lịng 2 bài thơ Con chim chiền chiện và trả lời câu hỏi: - Nhận xét cho điểm HS H®.2 Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài ( 30’): a. Luyện đọc - Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lược HS đọc). GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS - Y/c HS tìm hiểu nghĩa của các từ khĩ trong bài - Gọi HS đọc tồn bài - GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc b. Tìm hiểu bài : - Gợi ý tra lời câu hỏi: + Phân tích cấu tạo của bài báo trên. Nêu ý chính của từng đoạn văn + Vì sao tiếng nĩi cười là liều thuốc bổ? + Người ta tìm cấu tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì? + Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ý đúng nhất c. Đọc diễn cảm - Y/c 3 HS nối tiếp nhau đọc tồn bài + GV đọc mẫu đoạn văn + Y/c HS luyện đọc theo cặp + Tổ chức cho HS đọc - Nhận xét cho điểm HS H® nèi tiÕp ( 2’)- Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c - Nhận xét - HS đọc bài tiếp nối theo trình tự: - 1 HS đọc thành tiếng phần chú giải - HS đọc tồn bài - Theo dõi GV đọc mẫu - 2 HS ngồi cùng bàn trao đỏi và thảo luận - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc diễn cảm - 3 HS thi đọc Chính tả NĨI NGƯỢC I/ Mục ®Ých yªu cÇu: - Nghe và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian Nĩi ngược - Làm đúng các BT phân biệt những tiếng cĩ âm và dấu thanh dễ lẫn: r/d/gi,dấu?dấu ~ II/ Đồ dùng: b¶ng nhãm viết nơi dung bài tập 2 - chỉ viết những từ ngữ cĩ tính lựa chọn III/ Hoạt động dạy - học: H® 1: Cđng cè kiÕn thøc cị ( 5’) HĐ2 hướng dẫn HS nghe - viết 20’ - 1 HS đọc y/c của bài + Hỏi: Bài vè cĩ gì đáng cười? + Nội dung bài vè là gì? - Y/c HS tìm các từ khĩ, dễ lẫn khi viết và luyện đọc - Viết chính tả - Viết, chấm, chữa bài H®3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả 10’ * Tìm hiểu bài vè - Gọi HS đọc y/c bài tập - Y/c HS hoạt động cặp đơi - Huớng dẫn HS dung bút chì gạch chân dưới các từ khơng thích hợp. Gọi HS nhận xét bổ sung - Y/c HS đọc các từ vừa tìm được và viết một số từ vào vở H® nèi tiÕp ( 2’)- Nhận xét tiết học - Y/c HS về nhà đọc lại thơng tin ở BT2, kể lại cho người thân ` - Lắng nghe - 1 HS đọc thành tiếng - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và trả lời câu hỏi - HS luyện đọc và viết các từ: ngồi đồng, liếm lơng - 1 HS đọc thành tiếng y/c của bài trước lớp - 2 HS cùng bàn trao đổi và thảo luận làm bài vào SGK. 1 HS làm trên bảng phụ - Nhận xét Khoa học ÔN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT ( t1) I/ Mục tiêu :Giúp HS : - Củng cố mở rộng kiến thức khoa học về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ thức ăn . - Vẽ và trình bày được mối quan hệ về thức ăn của nhiều sinh vật . - Hiểu con người cũng là một chuỗi thức ăn và vai trò của nhân tố con người trong chuỗi thức ăn . II/ Đồ dùng:- Tranh minh hoạ trang 134 , 135 , 136 , 137 SGK. + Phiếu học tập theo nhóm. III/ Hoạt động dạy- học: HĐ1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn * Mục tiêu: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan mối quan hệ về thứuc ăn của một nhĩm vật nuơi, cây trịng và động vật sống hoang dã * Các tiến hành: - Làm việc cả lớp - GV hướng dẫn HS tìm hiểu các hình trang 134, 135 SGK Hỏi: Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật được bắt đầu từ sinh vật nào? - GV chia nhĩm, phát giấy và bút vẽ cho các nhĩm + So sánh sơ đồ mối quan hệ thức ăn của một nhĩm vật nuơi, cây trồng và động vật sống hoang dã với sơ đồ về chuỗi thức ăn đã học ở các bài truớc, em cĩ nhận xét gì - yc hs c¸c nhãm tr×nh bµy vỊ mqh ®ã Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung Hđ nèi tiÕp 2’NhËn xÐt tiÕt häc - Hoạt động theo nhĩm - Nhĩm trưởng điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ trong nhĩm - Các nhĩm treo sản phẩm và đại diện trình bày kết quả + Trong sơ đồ mối quan hệ thức ăn của nhĩm vật nuơi, cây trồng động vật sống hoang dã ta thấy cĩ nhiều mắt xích . Cây là thức ăn của nhiều lồi vật. Nhiều lồi vật khác nhau cùng là thức ăn của một số lồi vật khác Tốn ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt) I/ Mục tiêu: Củng cố lcác đợn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đĩ Rèn kĩ năngchuyển đổi các đơn vị đo diẹn tích và giải các bài tốn cĩ liên quan II/ Các hoạt động dạy - học: H® 1: Cđng cè kiÕn thøc cị ( 5’) HĐ22. Hướng dẫn ơn tập Bài 1: - Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích trong đĩ chủ yếu là chuyển đổi các đơn vị lớn ra các đơn vị bé - Y/c HS làm bài Bài 2:- Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra đơn vị bé và ngược lại ; từ “danh số phức hợp” sang “danh số đơn” và ngược lại - Y/c HS làm bài. Nhắc HS làm các bước trung gian ra giấy nháp, chỉ cần ghi kết quả đổi vào VBT - Gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp để đổi bài Bài 4: - Hướng dẫn HS tính diện tích thửa ruộng HCN (theo đơn vị m²) - Dựa trên số liệu cho biết năng suốt để tính sản lượng thĩc thu được của thửa ruộng đĩ H® nèi tiÕp ( 2’) - GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau - HS làm bài - Theo dõi bài chữa của bạn và tự kiểm tra bài của mình - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào Thứ 3 ngày 1 tháng 5 năm 2012 Tốn ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC I/ Mục tiêu:Giúp HS + Ơn tập về gĩc và các loại gĩc: gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù ; các đoạn thẳng song song, vuơng gĩc + Củng cố kic năng vẽ hình vuơng cĩ kích thước cho trước + Củng cố cơng thức tính chu vi, diện tích ocủa một hình vuơng II/ Các hoạt động dạy - học: H® 1: Cđng cè kiÕn thøc cị ( 5’) h®2. Hướng dẫn ơn tập 30’ Bài 1: - Y/c HS quan sát hình vẽ trong SGK và nhận biết các cạnh song song với nhau, các cạnh vuơng gĩc với nhau - Y/c 1 HS đọc kết quả Bài 3: - Hướng dẫn HS tính chu vi và diện tích các hình đã cho. So sánh các kết quả tương ứng rồi viết Đ vào câu đúng, S vào câu sai - Y/c HS chữa bài trước lớp Bài 4:- Gọi 1 HS đọc đề bài tốn trước lớp - GV y/c HS tự làm bài H® nèi tiÕp ( 2’)- GV tổng kết giờ học, dặn dị - quan sát và làm bài - 1 HS đọc, HS khác nhạn xét - 1 HS nêu trước lớp - HS cả lớp làm bài - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào - 1 HS dọc Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I/ Mục tiêu:1. Rèn kĩ năng nĩi: - HS chọn được một câu chuyện về một người vui tính. Biết kể chuyện theo cách nêu những sự việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách của nhân vật, hoặc kể sự việc kể lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật - Trao đổi được với các bạn về ý nghĩa câu chuyện, đoạn truyện - Lời kể tự nhiên, chân thực, cĩ thể kết hợp với lời nĩi cử chỉ, điệu bộ 2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn II/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết sẵn đề bài. Bảng phụ vuiết nội dung gợi ý 3 H® 1: Cđng cè kiÕn thøc cị ( 5’) H®2 Hướng dẫn HS kể chuyện 30’ a) Hướng dẫn HS hiểu y/c của BT - Y/c 1 HS đọc đề - Y/c HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1, 2, 3 trong SGK * Kể chuyện theo nhĩm: - Chia HS thành các nhĩm nhỏ, mỗi nhĩm 4 HS. Y/c HS kể chuyện trong nhĩm - GV đi giúp đỡ các nhĩm gặp khĩ khăn. * Thi kể chuyện truớc lớp - Gọi HS thi kể chuyện. GV ghi tên HS kể, nội dung truyện (hay nhân vật chính) để HS nhận xét - Gọi HS nhận xét, đánh giá bạn kể chuyện theo các tiêu chí đã nêu - Nhận xét và điểm cho HS kể tốt H® nèi tiÕp ( 2’)- Dặn HS về nhà kể lại câu truyện đã nghe các bạn kể cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau - Lắng nghe - 1 HS đọc đề bài kể chuyện trước lớp - 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng - 4 HS tạo thành 1 nhĩm - 3 – 5 HS tham gia thi kể - Nhận xét LỊCH SỬ : ÔN TẬP I.Mục tiêu : -HS biết hệ thống được quá trình phát triển của LS nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX . -Nhớ được các sự kiện , hiện tượng , nhân vật LS tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn . -Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc . II.Chuẩn bị : -Băng thời gian biểu thị các thời kì LS trong SGK được phóng to . III.Hoạt động d¹y häc: H® 1: Cđng cè kiÕn thøc cị ( 5’) -Cho HS đọc bài : “Kinh thành Huế”. -Em hãy mô tả kiến trúc độc đáocủa quần thể kinh thành Huế ? -Em biết thêm gì về thiên nhiên và con người ở Huế ? GV nhận xét và ghi điểm . *Hoạt động cá nhân: -GV đưa ra băng thời gian, giải thích băng thời gian (được bịt kín phần nội dung). -GV đặt câu hỏi ,Ví dụ : +Giai đoạn đầu tiên chúng ta được học trong lịch sử nước nhà là giai đoạn nào? +Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ kéo dài đến khi nào ? +Giai đoạn này triều đại nào trị vì đất nước ta +Nội dung cơ bản của giai đoạn lịch sử này là gì -GV nhận xét ,kết luận . *Hoạt động nhóm; GV phát PHT có ghi danh sách các nhân vật LS + Hùng Vương +An Dương Vương +Hai Bà Trưng +Ngô Quyền ,Đinh Bộ Lĩnh +Lê Hoàn +Lý Thái Tổ +Lý Thường Kiệt +Trần Hưng Đạo +Lê Thánh Tông +Nguyễn Trãi +Nguyễn Huệ -GV yêu cầu các nhóm thảo luận và ghi tóm tắt về công lao của các nhân vật LS trên (khuyến khích các em tìm thêm các nhân vật LS khác và kể về công lao của họ trong các giai đoạn LS đã học ở lớp 4 ) . -GV cho đại diện HS lên trình bày phần tóm tắt của nhóm mình . GV nhận xét ,kết luận . * Hoạt động cả lớp: -GV đưa ra một số địa danh ,di tích LS ,văn hóa có đề cập trong SGK như : +Lăng Hùng Vương +Thành Cổ Loa +Sông Bạch Đằng +Động Hoa Lư +Thành Thăng Long +Tượng Phật A-di- đà . -GV yêu cầu một số HS điền thêm thời gian hoặc sự kiện LS gắn liền với các địa danh ,di tích LS ,văn hóa đó (động viên HS bổ sung các di tích, địa danh trong SGK mà GV chưa đề cập đến ) . -GV khái quát một số nét chính của lịch sử Việt Nam từ ... cị ( 5’) H Đ2. Hướng dẫn ơn tập 30’ Bài 1: - Y/c HS nêu cách tính số trung bình cộng của các số - Y/c HS tự làm bài Bài 2:- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp - GV y/c HS tĩm tắt bài tốn + Tính tổng số người tăng trong 5 năm + Tính số người tăng trung bình mỗi năm Bài 3: - Gọi HS đọc đề tốn - GV y/c HS tĩm tắt bài tốn rồi giải - Nhận xét H® nèi tiÕp ( 2’) - GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau - 1 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài - 1 HS đọc bài làm líp nhËn xÐt, sưa sai HS tự làm bài líp nhËn xÐt, sưa sai Địa lý ƠN TẬP I/ Mục tiêu: Học xong bài này HS biết: Chỉ trên bản đồ dãy núi Hồng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng ; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng abừng duyên hải miền Trung ; các cao nguyên ở Tây Nguyên và các thành phố đã học trong chương trình -So sánh, hệ thống hố ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người, hoạt động sản xuất của người dân ở Hồng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và dãy đồng bằng duyên hải miền Trung -Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học II/ Đồ dung:Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam ;Bản đồ hành chính Việt Nam Phiếu học tập cĩ in sẵn bản đồ trống Việt Nam ;Các bảng hệ thống ho HS điền III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt Động 1:* Làm việc cả lớp HS chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam treo tường các địa danh theo yêu cầu của câu 1 Làm việc cá nhân Hoạt động 2:Làm việc theo nhĩm GV phát cho HS mỗi nhĩm một bảng hệ thống về các thành phố * Làm việc cá nhân hoặc theo cặp Y/c HS làm câu hỏi 3, 4 trong SGK (HS làm) HS làm câu hỏi 5 trong SGK (HS làm) * GV tổng kết, khen ngợi các em chuẩn bị bài tốt, cĩ nhiều đĩng gĩp cho bài học -HS điền các địa danh theo y/c của câu 1 vào lượt đồ khung của mình -HS lên chỉ vị trí các địa danh thep y/c của câu 1 trên bảng đồ địa lí tự nhiên Việt Nam treo tường -HS chỉ các thành phố trên bảng đồ hành chính Việt Nam treo tường -HS trao đổi kết quả trước lớp, chuẩn xác đáp án Luyện từ và câu: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU I/ Mục ®Ých yªu cÇu:Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phuơng tiện (trả lời câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì?) Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu ; thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu II/ Đồ dùng: Tranh, ảnh một vài con vật III/ Các hoạt động dạy học H® 1: Cđng cè kiÕn thøc cị ( 5’) H Đ2 Phần nhận xét 10’ - Gọi HS đọc y/c của các BT 1, 2 - Y/c HS thảo luận cặp đơi - Gọi HS phát biểu ý kiến * Gọi HS đọc phần ghi nhớ H Đ 3 Luyện tập 20’ Bài 1- Gọi HS đọc y/c và nội dung bài - Y/c HS tự làm bài - Gợi ý: Dùng bút chì gạch chân dưới các trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu - GọếnH nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét Bài 2- Gọi HS đọc y/c của bài - Quan sát ảnh minh hoạ các con vật trong SGK (lợn, gà, chim), ảnh các con vật khác (GV và HS sưu tầm), viết một đoạn văn tả con vật, trong đĩ ít nhất 1 câu cĩ trạng ngữ chỉ phương - Gọi HS dọc đoạn văn hồn chỉnh. Các HS khác nhận xét H® nèi tiÕp ( 2’) - Một, hai HS nhắc lại nội dung ghi nhớ trong SGK - 2 HS đọc thành tiếng - 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận làm bài - 2 – 3 HS đọc nội dung phần ghi nhớ trong SGK - 1 HS đọc thành tiếng - 1 HS làm bài. HS dưới lớp làm bằng bút chì vào SGK - Nhận xét - 1 HS đọc thành tiếng - HS tự làm - 2 HS đọc Kỹ thuật LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN ( TIẾT 2 ) MỤC TIÊU : Lắp được từng bộ phận của mơ hình tự chọn đúng kĩ thuật, đúng quy trình. Rèn tính cẩn thận ,an tồn lao động khi thực hiện thao tác lắp tháo các chi tiết của mơ hình tự chọn ĐỒ DÙNG:Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC GiớI thiệu bài : (2’) -GV giớI thiệu bài và nêu mục đích bài học : -HS lắng nghe Hoạt động 3: Thực hành lắp ghép mơ hình tự chọn (nhĩm)(25-27’) a) Chọn các chi tiết -Các chi tiết chọn ra đặt ở đâu? -Đặt trên nắp hộp b) Lắp từng bộ phận -GV Yêu cầu HS lắp các bộ phận của mơ hình tự chọn . -HS tiến hành lắp ráp theo nhĩm các bộ phận của mơ hình tự chọn . -GV theo sát ,giúp đỡ thêm các nhĩm . Ho¹t ®éng nèi tiÕp 2’ -GV nhận xét về sự chuẩn bị đồ dùng học tập ;thái độ học tập ;Kết quả học tập . -Dặn dị HS cất các bộ phận vừa lắp được vào túi hay hộp để tiết 3 sẽ lắp ráp. Thứ 6 ngày 4 tháng 5 năm 2012 Tập làm văn ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I/ Mục ®Ých:Hiểu các y/c trong Điện chuyển tiền di, Giấy đặt mua báo chí trong nước Biết nội dung cần thiết vào một bức điệ chuyển tièn và giấy đặt mua báo chí II/ Đồ dung:VBT Tiếng Việt 4, tập 2 (nếu cĩ) hoặc mẫu Điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước – photo cỡ chữ nhỏ hơn SGK, phát đủ cho từng HS III/ Các hoạt động dạy học: H® 1: Cđng cè kiÕn thøc cị ( 5’) H Đ2 Hướng dẫn HS điền nội dung cần thiết vào tờ giấy in sẵn Bài 1:- Gọi HS đọc y/c của BT - Giải nghĩa các từ viết tắt + N3VNPT: là kí hiệu riêng của bưu điện + ĐCT: viết tắc của Điện chuyển tiền - Cả lớp nghe GV chỉ cách điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi - Gọi 1 HS khá đọc nội dung em điền vào mẫu điện chuyển tiền đi cho cả lớp nghe - Gọi 3 – 5 HS đọc bài - Nhận xét bài làm của HS Bài 2: Gọi HS đọc y/c của bài tập - Hướng dẫn HS giải thích các chữ viết tắc, các từ ngữ khĩ (BCVT, báo chí, độc giả, kế tốn trưởng, thủ trưởng) - Y/c HS làm bài - Nhận xét bài làm của HS H® nèi tiÕp ( 2’)- Nhắc HS ghi nhớ cách điền nội dung vào những giấy tờ in sẵn - 1 HS đọc thành tiếng - Lắng nghe - HS đọc điện chuyển tiền đã hồn thành - 1 HS đọc - Lắng nghe và theo dõi vào phiếu cá nhân - Vài HS đọc Khoa học: ƠN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT ( t2) I/ Mục tiêu:HS củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thơng qua hệ thức ăn trên cơ sở HS biết + Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ thức ăn của một nhĩm sinh vật + Phân tích được vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên II/ Đồ dùng: Hình trang 134, 135, 136, 137 SGK ; III/ Hoạt động dạy học: HĐ2: Xác định vai trị của con người trong chuỗi thức ăn tự nhiên * Làm việc theo cặp - GV y/c HS quan sát các hình trang 136, 137 SGK + Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ? + Dựa vào các hình trên, bạn hãy nĩi về chuỗi thức ăn, trong đĩ cĩ con người - GV kiểm tra và giúp đỡ các nhĩm - GV hỏi: + Hiện tượng sẵn bắt thú rừng, phá rừng sẽ dẫn đến tình trạng gì? + Điều gì sẽ xảy ra nếu một xích trong chuỗi thức ăn bị đứt? + Chuỗi thức ăn là gì? + Nêu vai trị của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất * Kết luận: - Con người cũng là một thành phần của tự nhiên. Vì vậy chúng ta phải cĩ nghĩa vụ bảo vệ sự cdân bằng trong tự nhiên - Thực vật đĩng vai trị cầu nối giữa các yếu tố vơ sinh và hữu sinh trong tự nhiên. Sự sống tren Trái đất được bắt đầu từ thực vật. Bời vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ mơi trường nước, khơng khí H® nèi tiÕp ( 2’)- GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị ơn tập - lắng nghe - HS thực hiện nhiệm vụ theo gợi ý trên cùng với bạn - HS lắng nghe cùng thảo luận và trả lời câu hỏi Tốn ƠN TẬP VỀ TÌM SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA 2 SỐ ĐĨ I/ Mục tiêu:Giúp HS: + Rèn kĩ năng giải tốn “Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đĩ ” II/ Các hoạt động dạy - học: H® 1: Cđng cè kiÕn thøc cị ( 5’) H Đ2. Hướng dẫn ơn tập 30’ Bài 1: - HS làm tính ở giấy nháp - HS kẻ bảng (như SGK) rồi viết đáp số vào ơ trống Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp - GV y/c HS tĩm tắt bài tốn Bài 3: - Gọi HS đọc đề tốn - GV y/c HS tĩm tắc bài tốn rồi giải H® nèi tiÕp ( 2’)- GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau - 1 HS đọc Đội thứ nhất trồng được là (1375 + 185) : 2 = 830 (cây) Đội thứ hai trồng được là 830 – 285 = 545 (cây) - 1 HS đọc líp lµm bµi Hs ch÷a bµi, nhËn xÐt - 1 HS đọc Hs ch÷a bµi, nhËn xÐt ĐẠO ĐỨC ÔN TẬP KIỂM TRA cuèi n¨m I.Mục tiêu:- Cần phải tôn trọng Luật giao thông. Đó là cách bảo vệ cuộc sống của mình và mọi người. -HS có thái độ tôn trọng Luật giao thông, đồng tình với những hành vi thực hiện đúng luật giao thông. -HS biết tham gia giao thông an toàn. II.Đồ dùng: -SGK Đạo đức 4. -Một số biển báo giao thông. -Đồ dùng hóa trang để chơi đóng vai. III.Hoạt động dạy học: *Hđ1: Trò chơi tìm hiểu về biển báo giao thông. -GV chia HS làm 3 nhóm và phổ biến cách chơi. HS có nhiệm vụ quan sát biển báo giao thông (khi GV giơ lên) và nói ý nghĩa của biển báo. Mỗi nhận xét đúng sẽ được 1 điểm. Nếu 3 nhóm cùng giơ tay thì viết vào giấy. Nhóm nào nhiều điểm nhất là nhóm đó thắng. -GV hoặc 1 HS điều khiển cuộc chơi. -GV cùng HS đánh giá kết quả. *Hđ 2: Thảo luận nhóm (Bài tập 3- SGK/42) -GV cho mỗi nhóm nhận một tình huống Em sẽ làm gì khi: a/.Bạn em nói:“Luật giao thông chỉ cần ở thành phố, thị xã”. b/. Bạn ngồi cạnh em trong ôtô thò đầu ra ngoài xe. c/. Bạn rủ em ném đất đá lên tàu hỏa. d/. Bạn em đi xe đạp va vào một người đi đường. đ/. Các bạn em xúm lại xem một vụ tai nạn giao thông. e/. Một nhóm bạn em khoác tay nhau đi bộ giữa lòng đường. -GV đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm và kết luận: -GV kết luận:Mọi người cần có ý thức tôn trọng luật giao thông ở mọi lúc , mọi nơi. *Hđ3:Trình bày kết quả điều tra thực tiễn (Bài tập 4- SGK/42) -GV mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả điều tra. -GV nhận xét kết quả làm việc nhóm của HS. H ® nèi tiÕp ( 2’)-Chấp hành tốt Luật giao thông và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện. -HS tham gia trò chơi. -HS thảo luận, tìm cách giải quyết. -Từng nhóm báo cáo kết quả (có thể bằng đóng vai) -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến. -Đại diện từng nhóm trình bày. sinh ho¹t I.Mơc tiªu: Giĩp HS: - S¬ kÕt ho¹t ®éng trong tuÇn: nªu u, nhỵc ®iĨm, tuyªn d¬ng, phª b×nh kÞp thêi. - Phỉ biÕn c«ng t¸c tuÇn sau. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Ho¹t ®éng 1:(20 phĩt) S¬ kÕt ho¹t ®éng tuÇn 34. - C¸c tỉ s¬ kÕt b¸o c¸o, líp trëng nhËn xÐt. - GV ®¸nh gi¸ chung, tuyªn d¬ng, nh¾c nhë. Ho¹t ®éng 2: (15 phĩt) Phỉ biÕn c«ng t¸c tuÇn 35. - GV phỉ biÕn c«ng t¸c, ph©n c«ng nhiƯm vơ
Tài liệu đính kèm: