I / Mục tiêu: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) ( CKTKN :97 ,SGK :62 )
- Làm thí nghiệm để nhận biết xung quanh mọi vật v chỗ rỗng bn trong vật đó đều có không khí ,
II /Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong SGK.
- Đồ dùng thí nghiệm theo SGK.
III /Hoạt động giảng dạy:
Tuần 15 Mơn: khoa học. Ngày tháng năm 2009 BÀI 30: LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT CÓ KHÔNG KHÍ. I / Mục tiêu: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) ( CKTKN :97 ,SGK :62 ) - Làm thí nghiệm để nhận biết xung quanh mọi vật và chỗ rỗng bên trong vật đĩ đều cĩ khơng khí , II /Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong SGK. Đồ dùng thí nghiệm theo SGK. III /Hoạt động giảng dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ Ổn định : B/ Bài cũ: -Nêu những việc nên hay không nên làm để tiết kiệm nước. - Giải thích được lí do phải tiết kiệm nước. C/ Bài mới: Hoạt động 1: Thí nghiệm chứng minh không khí có ở quanh mọi vật. *Mục tiêu: -Phát hiện sự tồn tại của không khí và không khí có ở quanh mọi vật. *Cách tiến hành: Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn - GV chia nhóm, đề nghị nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị đồ dùng để quan sát và làm thí nhiệm. - GV yêu cầu HS xem mục thực hành trang 62/SGK để biết cách làm. Bước 2: - GV đi tới các nhóm giúp đỡ. Bước 3: Trình bày - GV yêu cầu HS trình bày kết quả của mình. GV đưa ra kết luận. Hoạt động 2: Thí nghiệm chứng minh không khí có trong những chỗ rỗng của mọi vật *Cách tiến hành: Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn - GV chia nhóm, đề nghị nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị đồ dùng. - GV yêu cầu HS xem mục thực hành trang 63/SGK để biết cách làm. Bước 2: - GV yêu cầu HS trình bày kết quả của mình. GV đưa ra kết luận. Bước 3: Trình bày GV yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo kết quả và giải thích tại sao các bọt khílại nổi lên trong cả hai thí nghiệm trên. Kết luận Xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng bên trong vật đều có không khí Hoạt động 3: Hệ thống hoá kiến thức về sự tồn tại của không khí *Cách tiến hành: - GV lần lượt đặt câu hỏi cho các nhóm: Lớp không khí bao quanh trái đất được gọi là gì? Tìm ví dụ không khí có ở xung quanh ta và không khí có trong nhữ chỗ rỗng của mọi vật. - GV chốt y.ù D/ Củng cố và dặn dò: -Phát biểu định nghĩa về khí quyển. - Cho ví dụ về không khí có ở quanh ta và vật. -Chuẩn bị bài 31. 2, 3 HS trả lời - HS đọc mục thực hành và làm theo SGK. - HS làm thí nghiệm theo nhóm (TB-K; G-Y ) + Cả nhóm cùng thảo luận và đưa ra giả thiết “ xung quanh ta có không khí” + Làm thí nghiệm chứng minh. + Cả nhóm thảo luận để rút ra kết luận qua các thí nghiệm trên. - HS trình bày kết quả của mình. - HS làm theo sự hướng dẫn của GV. HS làm thí nghiệm theo nhóm (TB-K ;G-Y ) + Cả nhóm cùng thảo luận đặt ra câu hỏi + Làm thí nghiệm nhu gợi ý trong sgk + Cả nhóm thảo luận để rút ra kết luận qua các thí nghiệm trên. - HS trình bày trước lớp. - HS thảo luận các câu hỏi mà GV giao. - Các nhóm cử một bạn đại diện lên trình bày trước lớp. Duyệt : ( Ý kiến gĩp ý ) Tổ trưởng Ngày tháng năm 2009 Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: