Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học Minh Khai - Tuần 31

Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học Minh Khai - Tuần 31

TẬP ĐỌC

ĂNG - CO VÁT

I. MỤC TIÊU

- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.

- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia(trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.

- Tranh ảnh minh hoạ chụp đền Ăng - co – vát.

- Bản đồ thế giới chỉ đất nước Cam - pu - chia.

- Quả địa cầu.

 

doc 36 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học Minh Khai - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
Thứ Hai, ngày 5 tháng 4 năm 2010
S¸ng:
Chµo cê
****************************************************
TẬP ĐỌC
ĂNG - CO VÁT
I. MỤC TIÊU
- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 
- Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.
- Tranh ảnh minh hoạ chụp đền Ăng - co – vát.
- Bản đồ thế giới chỉ đất nước Cam - pu - chia.
- Quả địa cầu.
III. C ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. KTBC: 
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
 * Luyện đọc:
- GV viết lên bảng các tên riêng Ăng co vát, Cam - pu - chia các chỉ số La Mã chỉ thế kỉ.
- HS đọcnối tiếp3 đoạn của bài 
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS 
- GV hướng dẫn HS đọc các câu dài.
- HS đọc lại các câu trên.
- HS luyện đọc theo cặp 
 - HS đọc lại cả bài.
- Lưu ý HS cần ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, nghỉ hơi tự nhiên, tách các cụm từ trong những câu.
-GV đọc mẫu, chú ý cách đọc.
* Tìm hiểu bài:
- HS đọc đoạn 1 câu chuyện trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Ăng - co - vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ ?
- Nội dung đoạn 1 nói lên điều gì ?
- HS nhắc lại.
- HS đọc đoạn 2 trao đổi và trả lời câu hỏi.
+Đoạn 2 cho em biết điều gì?
-Ghi ý chính đoạn 2.
-HS đọc đoạn3, lớp trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Nội dung đoạn 3 cho biết điều gì ?
-Ghi bảng ý chính đoạn 3
-Ghi nội dung chính của bài.
- Gọi HS nhắc lại .
 * Đọc diễn cảm:
- HS đọc mỗi em đọc 1 đoạn của bài. 
- HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc.
-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
 - HS luyện đọc.
-Thi đọc diễn cảm cả câu truyện.
-Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS.
-Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.
3. Củng cố – dặn dò:
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà học bài, chuẩn bị cho bài học sau.
-HS lên bảng đọc và trả lời nội dung.
 + Quan sát ảnh chụp khu đền Ăng - co - vát đọc chú thích dưới bức ảnh.
-3 HS đọc nối tiếp theo trình tự.
- 1 HS đọc.
- Luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm bài.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm. 
- Tiếp nối phát biểu. 
- Đoạn này giới thiệu về vị trí và thời gian ra đời của ngôi đền Ăng - co - vát 
- 2HS đọc nhắc lại, lớp đọc thầm.
- HS đọc, lớp đọc thầm. 
- Trao đổi thảo luận và phát biểu.
* Miêu tả về sự kiến trúc kì công của khu đền chính ăng - co - vát.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm trả lời câu hỏi
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện báo cáo.
- Miêu tả vẻ đẹp huy hoàng của đền ăng - co -vát khi hoàng hôn.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm lại nội dung 
- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn.
-Rèn đọc từ, cụm từ, câu khó theo hướng dẫn của GV.
-HS luyện đọc theo cặp.
-3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
-3 HS thi đọc cả bài.
- HS cả lớp thực hiện.
*******************************************************
TOÁN
TIẾT 151. THỰC HÀNH ( TT)
I. MỤC TIÊU
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản dồ vào vẽ hình.
- Bài tập cần làm: Bài 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- HS: Thước thẳng có vạch chia xăng - ti mét.
- Giấy hoặc vở để vẽ đoạn thẳng " thu nhỏ " trên đồ.
III. C ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài mới 
 a) Giới thiệu bài:
1. Giới thiệu bài tập 1:
- HS đọc bài tập .
- GV gợi ý HS : 
- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
+ Ta phải tính theo đơn vị nào?
- Hướng dẫn HS ghi bài giải như SGK.
-HS thực hành vẽ đoạn thẳng trên bản đồ 
b) Thực hành :
*Bài 1 :
 -HS nêu đề bài, lên đo độ dài cái bảng và đọc kết quả cho cả lớp nghe.
- Hướng dẫn HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ vào vở.
-Nhận xét bài làm học sinh.
*Bài 2 : (Không bắt buộc)
 c) Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét đánh giá tiết học.
-Dặn về nhà học bài và làm bài.
-HS lắng nghe.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS quan sát bản đồ và trao đổi trong bàn thực hành đọc nhẩm tỉ lệ.
- Tiếp nối phát biểu.
- 1HS nêu bài giải.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 2HS lên thực hành đo chiều dài bảng đen và đọc kết quả.
+ Lắng nghe GV hướng dẫn.
- Tiến hành tính và vẽ thu nhỏ vào vở.
- Nhận xét bài bạn.
-HS nhắc lại nội dung bài.
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại 
*******************************************************
MĨ THUẬT
( Có GV chuyên soạn giảng)
*********************************************************************************************************************
CHIỀU:
LUYỆN: TẬP ĐOC
ĂNG - CO VÁT
I. MỤC TIÊU
- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.
- Hiểu ND, ý nghĩa của bài thông qua làm bài tập.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1, Luyện đọc
GV tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm rồi thi đọc diễn cảm.
2, Làm bài tập
GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Đáp án:
Bài 1: 
Ăng- co Vát được xây dựng ở Cam- pu- chia từ đầu thế kỉ XII.
Bài 2: Khu đền chính đồ sộ: Gồm ba tầng với những ngọn tháp lớn, ba tầng hành lang dài gần 1500 mét. Có 398 gian phòng.
Bài 3: Chọn ý thứ 3 : Lúc hoàng hôn.
 *******************************************************
THỂ DỤC
MÔN TỰ CHỌN
NHẢY DÂY TẬP THỂ
I. MỤC TIÊU
- Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm hai người.
- Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150 g, tư thế đứng chuẩn bị- ngắm đích- ném bóng(không có bóng và có bóng)
- Bước đầu biết cách nhảy dây tập thể, biết phối hợp với bạn để nhảy dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi" Kiệu người"
II. ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN
Địa điểm : Trên sân trường . Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. 
Phương tiện: Mỗi HS chuẩn bị 1 dây nhảy, dụng cụ để tổ chức trò chơi và tập môn tự chọn. 
III. C ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
1 . Phần mở đầu: 
-Tập hợp lớp, ổn định điểm danh.
phổ biến nội dung, nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học. 
 -Khởi động
 -Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng phối hợp và nhảy của bài thể dục phát triển chung do cán sự điều khiển. 
 -Ôn nhảy dây. 
2 . Phần cơ bản:
 -GV chia học sinh thành 2 tổ luyện tập, một tổ học nội dung của môn tự chọn
 a) Môn tự chọn:
 -Đá cầu 
 * Tập tâng cầu bằng đùi :
 -GV làm mẫu, giải thích động tác:
 - Cho HS tập cách cầm cầu và đứng chuẩn bị, GV sửa sai cho các em. HS tập tung cầu và tâng cầu bằng đùi đồng loạt, GV nhận xét, uốn nắn sai chung. 
 -GV chia tổ cho các em tập luyện. 
 -Ném bóng 
 * Tập các động tác bổ trợ : 
 * Tung bóng từ tay nọ sang tay kia 
 * Vặn mình chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia 
 GV chú ý: Khi vặn mình không được xoay hai bàn chân và hóp bụng, khuỵu gối.
 * Ngồi xổm tung và bắt bóng 
 * Cúi người chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia qua khoeo chân 
 -GV nêu tên động tác. Làm mẫu kết hợp giải thích động tác 
 -GV điều khiển cho HS tập, xen kẽ có nhận xét, giải thích thêm, sửa sai. 
 b) Nhảy dây tập thể: 
 * Ôn nhảy dây cá nhân.
 -GV chia lớp thành các tổ tập luyện theo khu vực đã quy định. 
 -GV chỉ dẫn kịp thời để HS sửa chữa những chỗ sai sót, cho HS thực hiện chưa tốt kỹ thuật
 -GV tổ chức thi nhảy cá nhân xem ai nhảy dây được nhiều lần nhất. 
 Hình thức thi đua: 
 1) Đếm số lần nhảy liên tục. 
 2) Theo thời gian quy định. 
.Kết thúc nội dung xem bạn nào nhảy được nhiều lần nhất 
3 .Phần kết thúc: 
 -GV cùng HS hệ thống bài học. 
 -Trò chơi: “ Kết bạn ”.
 -GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về 
 -GV hô giải tán.
2 – 4 phút
Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp
3 – 5 phút
8 – 12 phút
9 – 11 phút 
8 – 10 phút 
4 – 6 phút
2 – 3 phút
-Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo.
HS tập hợp theo đội hình 2 – 4 hàng ngang, 
-HS chia thành 2 – 4 đội, 
-Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.
-HS hô “khỏe”.
*******************************************************
KHOA HỌC
TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT
I. MỤC TIÊU
- Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường: Thực vật thương xuyên phải lấy từ môi trường các chất khoáng, khí các- bô- níc, khí ô- xi và thải ra hơi nước, khí ô- xi, chất khoáng khác, ...
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trường bằng sơ đồ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 
 -Hình minh hoạ trang 122 SGK.
 -Sơ đồ sự trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật viết vào bảng phụ.
 -Giấy A 3.
III. C ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.KTBC
-Gọi HS lên trả lời câu hỏi:
 +Không khí có vai trò như thế nào đối với đời sống thực vật ?
 +Hãy mô tả quá trình hô hấp và quang hợp ở thực vật ?
 +Để cây trồng cho năng suất cao hơn, người ta đã tăng lượng không khí nào cho cây ?
-Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
+Thế nào là quá trình trao đổi chất ở người?
 +Nếu không thực hiện trao đổi chất với môi trường thì con người, động vật hay thực vật có thể sống được hay không ?
 a.Giới thiệu bài:
Thực vật không có cơ quan tiêu hoá, hô hấp riêng như người và động vật nhưng chúng sống được là nhờ quá trình trao đổi chất với môi trường. Quá trình đó diễn ra như thế nào ? Các em cùng tìm hiểu qua bài học hôm n ... ên.
- Treo tranh con gà trống. 
- Các em cần xác định thứ tự đúng và viết tiếp các câu văn để tạo thành đoạn văn hợp lí bằng cách miêu tả các bộ phận con gà trống, .... 
 - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu.
- HS lần lượt đọc kết quả bài làm.
- HS nhận xét và bổ sung
3. Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
-2 HS trả lời câu hỏi 
-Lắng nghe GT bài.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm bài.
- Lắng nghe GV để nắm được cách làm bài.
- 2 HS trao đổi và sửa cho nhau 
-Tiếp nối nhau phát biểu.
a/ Đoạn 1: Từ đầu ... phân vân.
- Ý chính của đoạn này miêu tả ngoại hình của chú chuồn chuồn nước khi đậu một chỗ.
b/ Đoạn 2: là đoạn còn lại.
- Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay lên và kết hợp miêu tả cảnh đẹp cảnh đẹp thiên nhiên theo cánh bay của chú chuồn chuồn. 
- 1 HS đọc.
- Quan sát:
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài.
 Lắng nghe hướng dẫn.
 - HS trao đổi và sửa cho nhau. 
- HS hoàn thành yêu cầu vào vở.
- Đọc kết quả bài làm.
- HS nhận xét và bổ sung.
- HS đọc.
- Quan sát:
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài.
-Quan sát và lắng nghe.
- HS trao đổi và sửa cho nhau. 
- HS hoàn thành yêu cầu vào vở.
- Tiếp nối nhau đọc kết quả bài làm.
- Lắng nghe và nhận xét đoạn văn của bạn.
- Về nhà thực hiện theo lời dặn GV. 
*******************************************************
THỂ DỤC
MÔN TỰ CHỌN
 TRÒ CHƠI “CON SÂU ĐO” 
I. MỤC TIÊU
- Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm hai người.
- Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150 g, tư thế đứng chuẩn bị- ngắm đích- ném bóng(không có bóng và có bóng)
- Bước đầu biết cách nhảy dây tập thể, biết phối hợp với bạn để nhảy dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi" Con sâu đo" 
II. ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN
Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. 
Phương tiện: Mỗi HS chuẩn bị 1 dây nhảy, dụng cụ để tổ chức trò chơi “Con sâu đo ”ø tập môn tự chọn. 
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
1 .Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số. GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học. 
-Khởi động.
 -Ôn các động của bài thể dục phát triển chung do cán sự điều khiển. 
- Ôn nhảy dây. 
-Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS thực hiện “Đá cầu; Tập tâng cầu bằng đùi ”. Gọi 4 HS khác thực hiện các động tác bổ trợ của môn “Ném bóng”.
 2 .Phần cơ bản:
 -GV chia học sinh thành 2 tổ luyện tập, một tổ học nội dung của môn tự chọn theo phương pháp phân tổ quay vòng.
 a) Môn tự chọn:
 -Đá cầu: 
 * Tập tâng cầu bằng đùi :
 -GV chia tổ cho các em tập luyện. 
 -Ném bóng 
 -Tập các động tác bổ trợ: 
 * Tung bóng từ tay nọ sang tay kia 
 * Vặn mình chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia 
 * Ngồi xổm tung và bắt bóng 
 *Cúi người chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia qua khoeo chân 
 -GV nêu tên động tác. 
 -Làm mẫu kết hợp giải thích động tác. 
 -Cho HS tập, xen kẽ có nhận xét, giải thích thêm, sửa sai cho HS. 
 b) Trò chơi: “Con sâu đo”
 -GV tập hợp HS theo đội hình chơi. 
 -Nêu tên trò chơi. 
 -GV giới thiệu cách chơi thứ nhất.
 -Cho một nhóm HS ra làm mẫu đồng.
 -Cho HS chơi thử một lần để biết cách chơi. 
 -Tổ chức cho HS chơi chính thức và nhắc các em.
3. Phần kết thúc: 
 -GV cùng HS hệ thống bài học. 
 -Cho HS đi đều 2-4 hàng dọc và hát. 
 -Trò chơi: “Kết bạn”.
 -GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về nhà.
 -GV hô giải tán.
2 – 4phút
Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp
6 – 10 phút
7 -10 phút 
8 – 10 phút 
3 – 5 phút 
-Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo. 
-HS nhận xét. 
-HS tập hợp theo đội hình 2-4 hàng ngang 
-HS chia thành 2 – 4 đội, 
- Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.
-HS hô “khỏe”.
*******************************************************
TỐN
TIẾT 155. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
 I. MỤC TIÊU 
- Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được bài toán có liên quan đến phép cộng và trừ.
- Bài tập cần làm: Bài 1(dòng 1, 2), bài 2, bài 4( dòng 1), bài 5.
II. C ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Bài 1: Củng cố kĩ thuật tính cộng, trừ.
HS tự làm bài, sau đó đổi vở, kiểm tra chéo.
Bài 2: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa, yêu cầu HS nêu lại quy tắc “Tìm số hạng chưa biết”, “Tìm số bị trừ chưa biết”.
Bài 3: ( Không bắt buộc)
Bài 4( dòng 1): Yêu cầu HS vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính. Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài 5: Cho HS đọc bài toán rồi tự làm bài và chữa bài.
Bài giải:
Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số vở là:
1475 – 184 = 1291( quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
1475 + 1291 = 2766( quyển)
Đáp số: 2766 quyển vở 
*******************************************************
SINH HOẠT
TUẦN 31
I. MỤC TIÊU
- Rút kinh nghiệm cơng tác tuần qua. Nắm kế hoạch cơng tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê.Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động .
- Hịa đồng trong sinh hoạt tập thể .
III. C ÁC HOẠT ĐỘNG 
 1. Khởi động : Hát .
 2. Báo cáo cơng tác tuần qua : 
- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua .
- Lớp trưởng tổng kết chung .
- Giáo viên chủ nhiệm cĩ ý kiến .
 3. Triển khai cơng tác tuần tới : 
- Tích cực thi học tập tốt , rèn luyện thân thể tốt 
- Tham dự các hoạt động của trường ,lớp đề ra.
- Tích cực đọc và làm theo báo Đội .
- Tiếp tục đĩng gĩp cơng trình măng non các cấp.
 4. Sinh hoạt tập thể : 
 5. Tổng kết : 
- Hát kết thúc .
- Chuẩn bị : Tuần 32 .
- Nhận xét tiết .
************************************************************************************************************
CHIỀU:
LUYỆN: CHỮ
BÀI 26
I. MỤC TIÊU
- Viết đúng , viết đẹp kiểu chữ nghiêng nét thanh, nét đậm.
- Có ý thức luyện viết chữ đẹp.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
- HS mở vở luyện đọc to các câu thơ trong bài. thơ
- HS nêu nội dung của các câu thơ 
- GV treo bảng phụ viết sẵn các câu thơ lên bảng, yêu cầu học sinh quan sát chữ mẫu.
- GV nhắc HS viết đúng kiểu chữ theo đúng mẫu, chú ý độ nghiêng của tất cả các nét phải như nhau.
- GV chấm bài, nhận xét.
*******************************************************
LUYỆN: TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU 
- Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được bài toán có liên quan đến phép cộng và trừ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Đáp án:
Bài 1: 
S
Đ
Đ
S
Bài 2: Cả lớp tự làm vào vở, 2 HS lên bảng trình bày:
x + 485 = 1214
 x = 1214 – 485
 x = 729
b) x – 546 = 609
x = 609 + 546
x = 1155
Bài 3: HS tự làm vào vở, 2 HS lên bảng trình bày. Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 4: HS tự làm vào vở rồi chữa bài.
*******************************************************
LUYỆN: THỂ DỤC
MÔN TỰ CHỌN
 TRÒ CHƠI “CON SÂU ĐO” 
I. MỤC TIÊU
- Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm hai người.
- Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150 g, tư thế đứng chuẩn bị- ngắm đích- ném bóng(không có bóng và có bóng)
- Bước đầu biết cách nhảy dây tập thể, biết phối hợp với bạn để nhảy dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi" Con sâu đo" 
II. ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN
Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. 
Phương tiện: Mỗi HS chuẩn bị 1 dây nhảy, dụng cụ để tổ chức trò chơi “Con sâu đo ”ø tập môn tự chọn. 
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
1 .Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số. GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học. 
-Khởi động.
 -Ôn các động của bài thể dục phát triển chung do cán sự điều khiển. 
- Ôn nhảy dây. 
-Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS thực hiện “Đá cầu; Tập tâng cầu bằng đùi ”. Gọi 4 HS khác thực hiện các động tác bổ trợ của môn “Ném bóng”.
 2 .Phần cơ bản:
 -GV chia học sinh thành 2 tổ luyện tập, một tổ học nội dung của môn tự chọn theo phương pháp phân tổ quay vòng.
 a) Môn tự chọn:
 -Đá cầu: 
 * Tập tâng cầu bằng đùi :
 -GV chia tổ cho các em tập luyện. 
 -Ném bóng 
 -Tập các động tác bổ trợ: 
 * Tung bóng từ tay nọ sang tay kia 
 * Vặn mình chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia 
 * Ngồi xổm tung và bắt bóng 
 *Cúi người chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia qua khoeo chân 
 -GV nêu tên động tác. 
 -Làm mẫu kết hợp giải thích động tác. 
 -Cho HS tập, xen kẽ có nhận xét, giải thích thêm, sửa sai cho HS. 
 b) Trò chơi: “Con sâu đo”
 -GV tập hợp HS theo đội hình chơi. 
 -Nêu tên trò chơi. 
 -GV giới thiệu cách chơi thứ nhất.
 -Cho một nhóm HS ra làm mẫu đồng.
 -Cho HS chơi thử một lần để biết cách chơi. 
 -Tổ chức cho HS chơi chính thức và nhắc các em.
3. Phần kết thúc: 
 -GV cùng HS hệ thống bài học. 
 -Cho HS đi đều 2-4 hàng dọc và hát. 
 -Trò chơi: “Kết bạn”.
 -GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về nhà.
 -GV hô giải tán.
2 – 4phút
Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp
6 – 10 phút
7 -10 phút 
8 – 10 phút 
3 – 5 phút 
-Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo. 
-HS nhận xét. 
-HS tập hợp theo đội hình 2-4 hàng ngang 
-HS chia thành 2 – 4 đội, 
- Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.
-HS hô “khỏe”.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 31.doc