Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học VõThị Sáu - Tuần 1

Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học VõThị Sáu - Tuần 1

Đạo đức: (tiết 1)

Trung thực trong học tập (Tiết 1)

I.Mục tiêu:

1.Nhận thức được:

- Cần phải trung thực trong học tập

- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng

2. Biết trung thực trong học tập

- Biết đồng tình; ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập

II. Đồ dùng dạy học:

- Các mẩu chuyện; tấm gương về sự trung thực trong học tập

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 14 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học VõThị Sáu - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 1
 Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010
	Đạo đức: (tiết 1)
Trung thực trong học tập (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
1.Nhận thức được: 
- Cần phải trung thực trong học tập
- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng
2. Biết trung thực trong học tập
- Biết đồng tình; ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập
II. Đồ dùng dạy học:
- Các mẩu chuyện; tấm gương về sự trung thực trong học tập
III. Các hoạt động dạy học:
Các họat động dạy
Các hoạt động học
1 Bài cũ: (2’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2 Bài mới: (31’)
 a) Giới thiệu bài (1’)
b) Các hoạt động (30’)
HĐ 1- Gv treo tranh và tình huống lên bảng.
- Theo em, bạn Long có thể có những cách giải quyết như thế nào?
- Nếu là Long, em chọn cách giải quyết nào?
- Gv kết luận:
+ Cách giải quyết c là phù hợp, thể hiện tính trung thực trong học tập.
- Các việc a; b; là thiếu trung thực trong học tập
- Gv kết luận:
HĐ 2
- Gv nêu từng ý trong bài tập và yêu cầu mỗi hs tự lựa chọn đứng vào 1 trong 3 vị trí; quy ước theo 3 thái độ
- Tán thành, phân vân, không tán thành
- Gv kết luận: ý kiến b; c; là đúng
 ý kiến a là sai
3. Củng cố dặn dũ: (2’)
- GV nhận xét tiết học
 - Về nhà học bài và làm bài tập.
- Hs xem tranh và đọc nội dung tình huống
- Hs liệt kê các cách giải quyết tình huống.
- Mượn tranh, ảnh của bạn để đưa cô xem.
- Nói dối cô là đã sưu tầm nhưng quên.
- Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm, nộp sau.
- Từng nhóm thảo luận xem vì sao chọn cách giải quyết đó.
- Các nhóm thảo luận - Đại diện nhóm trình bày. 
- Hs đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Hs nêu yêu cầu- hs làm việc cá nhân
- Hs trình bày ý kiến, trao đổi, chất vấn với nhau
- Cả lớp nhận xột
- 1 hoặc hai em đọc phần ghi nhớ trong SGK
Tập đọc (tiết 1)
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
I.Mục tiêu: 
- Đọc đúng các từ và câu, các tiếng có âm, vần dễ lẫn.
- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ của từng nhân vật.
+ Hiểu các từ ngữ trong bài:
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực kẻ yếu, xoá bỏ áp bức, bất công.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong SGK: Băng giấy (hoặc bảng phụ) viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn hs luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
 Hoạt độnghọc
A. Bài cũ: (2’) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
B. Daỵ bài mới: (36’)
1. Giới thiệu chủ điểm và chủ đề. (3’)
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a- Luyện đọc: (10’)
- Gv HD luyện đọc: Cho hs mở SGK
- GV y/c HS chia đoạn (4 đoạn)
Trong bày này có từ nào khó đọc
Gv đọc diễn cảm.
*Tìm hiểu bài: (12’)
- Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào?
- Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt?
- Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp, đe doạ như thế nào?
- Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng hào hiệp của Dế Mèn?
- Nêu một hình ảnh nhân hoá mà em thích, cho biết vì sao em thích hình ảnh đó.?
*HD hs đọc diễn cảm: (8’)
- Gv đọc diễn cảm đoạn văn 4 để làm mẫu.
3. Cũng cố- dặn dò: (2 ‘)
GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau
- Hs quan sát tranh minh hoạ 
- 1 em đọc toàn bài.
- Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Hs luyện đọc từ khó, đọc chú giải 
- Hs luyện đọc theo cặp.
- Một em đọc toàn bài
- Hs đọc thầm từng đoạn và TLCH .
- Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị Nhà Trò
- Thân hình chị nhỏ bé, .chưa quen mở.
- Trước đây, mẹ nhà trò có vay ..được thì chết. 
- Nhà Trò ốm yếu, đã đánh nhà trò.
- Cho hs thảo luận nhóm đôi.
- Lời Dế Mèn: Em đừng  khoẻ ăn hiếp kẻ yếu. Cử chỉ: Phản ứng mạnh mẽ,: dắt Nhà Trò đi
- Nhà Trò gục đầu bên tảng đá, mặc áo thâm dài, người bị phấn...Thích vì hình ảnh này tả rất đúng về Nhà Trò như một cô gái đáng thương yếu đuối...
- Hs đọc nối tiếp đoạn 4
- Hs luyện đọc theo cặp
- 1 vài hs thi đua đọc
Toán: (Tiết 1)
Ôn tập các số đến 100 000
I.Mục tiêu: 
- Giúp học sinh ôn tập về:
- Cách đọc, viết các số đến 100 000
- Phân tích cấu tạo số
II. Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
A. Bài cũ: (2’) Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
B.Dạy bài mới: (33’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. HD HS tìm hiểu bài: (29’)
- Gv viết số 8351 lên bảng.
- Số: 83001; 80201; 80001
- Cho hs nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề
Thực hành:
* Bài 1: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
*Bài 2: Viết theo mẫu:
- GV nhận xét
* Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng:
- Gv nhận xét - bổ sung
* Bài 4: Tính chu vi các hình trong SGK
- Gv hướng dẫn hs làm bài tập
3. Củng cố dặn dò: (3’)
- Về nhà làm bài tập
- Nhận xét tiết học.
- YC hs đọc, nêu rõ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
- 1 chục bằng 10 đơn vị, 1 trăm bằng 10 chục.
0 10000 20000 30000 40000 50000 ...
- Hs tự tìm ra qui luật viết các số và viết 36000; 37000; 38000; 39000; 40000; 41000
- Hs tự phân tích theo mẫu: sau đó tự làm bài này
- Hs tự làm bài tập vào vở:
9171 = 9000 + 100 +70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6
7000 + 3000 + 50 + 1 = 7351; 
6000 + 200 + 3 = 6303 
6000 + 200 + 30 = 6230 
5000 + 2 = 5002
- Hs làm theo nhóm
- H1: 6 + 4 + 3 + 4 = 17cm
- H2: (4 + 8) x 2 = 24cm
- H3: 5 x 4 = 20cm
- Hs nhận xét
 Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Chính tả: (Nghe viết) tiết 1
Dế mèn bênh vực kẻ yếu 
I.Mục tiêu:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc Dế mèn bênh vực...
- Làm đúng các bài tập, phân biệt những tiếng có âm đầu (l/n) hoặc vần (ang/an) dễ lẫn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Ba tờ phiếu khổ to viết sẳn nội dung Bt 2a hoặc 2b
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A: Bài cũ:(2’)
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
B: Bài mới: (33’)
1.Giới thiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn hs nghe viết. (18’)
- Gv đọc mẫu đoạn viết
- Khi nào cần viết hoa
- Những từ ngữ nào mình dễ viết sai
- Gv nhắc hs: ghi tên bài vào giữa dòng
sau khi chấm xuống dòng, chữ đấu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 1 ô, chú ý ngồi đúng tư thế.
- Gv đọc từng cụm từ, mỗi câu đọc 2 lượt.
- Gv đọc lại toàn bài chính tả 1 lượt.
- Gv chấm 10 bài
- Gv nhận xét chung
3, Hướng dẫn hs làm bài tập (11’)
Bài 2: 
- Điền vào chỗ trống
- Gv dán 3 tờ pgiếu khổ to mời 3 hs lên trình bày kết quả, có thể cho hs làm bài dưới hình thức tiếp sức.
Bài 3: Giải các câu đố sau:
- Tên một loài hoa chứa tiếng có vần an
- Hoa gì trắng xoá núi đồi
- Bản làng thêm đẹp khi trời vào xuân’
 (là hoa gì)
- Gv nhận xét nhanh.
4. Củng cố dặn dò: (3’)
- Gv nhận xét tiết hoc
- Thực hiện
- Lắng nghe
- Hs đọc đoạn chính tả sẽ viết trong SGK
- Hs đọc thầm lại đoạn cần, viết hoa danh riêng: Nhà trò, Dế mèn.
- Cỏ xước, tỉ lệ, ngắn chùn chùn.
- Hs gấp sgk
- Hs nghe - viết 
- Hs sinh soát lại bài
- Hs đổi vở soát lỗi cho nhau- hs có thể đối chéo SGK tự sửa những chữ viết sai
- Hs đọc yêu cầu bài tập 2:
- Mỗi hs tự làm bài tập vào vở 
- Cả lớp nhận xét kết quả bài làm
- Hs đọc yêu cầu của bài tập
- Hs thi giải câu đố nhanh và viết đúng vào bảng con
- Hs giơ bảng con
- Cả lớp viết bài vào vở bt.
- Hs học thuộc câu đố
Luyện từ và câu: (tiết1)
Cấu tạo của tiếng
I.Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo cơ bản (gồm 3 bộ phận) của đơn bị tiếng trong tiếng việt
- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận của vần của tiếng nói chung và trong thơ nói riếng
II. Đồ dùng dạy học:
- Hệ thống bài dạy
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS 
A: Bài cũ (2’)
 - Gv nói tác dụng của tiếng 
B: Bài mới: (35’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Các hoạt động (31’)
* Phần nhận xét
* Yêu cầu: Câu tục ngữ dưới đây có bao nhiêu tiếng
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung 1 giàn
Bài 2: Đánh vần tiếng đầu- ghi lại cách đắnh vần đó
- Gv dùng phấn màu ghi lại kết quả làm việc của hs lên bảng
bờ (xanh); âu (đỏ) huyền (vàng)
* Y/C 3: Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo thành
* Y/C 4: Phân tích các bộ phận tạo thành tiếng khảc trong câu tục ngữ.
- Tiếng nào đủ các bộ phận như tiếng “bầu”
-Tiếng nào không đủ bộ phận như tiếng bầu.
3.Ghi nhớ
- Gv chỉ bảng phụ phần sơ đồ và giải thích 
4. Phần luyện tập
Bài 1: Cho hs làm vào vở
Bài 2
-Để nguyên là vì sao, bớt âm đầu thanh sao đó là chữ gì
3. Củng cố dặn dò (3’)
 -Gv nhận xét tiết học 
-Về nhà học thuộc phần ghi nhớ, câu đố
- Hs đọc lại yêu cầu của câu 1
- Tất cả học sinh đếm thầm 
- 1, 2 em làm mẫu (đếm thành tiếng dòng đầu, vừa đếm vừa đập nhẹ tay lên bàn)
- Kết quả có 6 tiếng 
- Tất cả lớp đếm hàng còn lại, vừa đếm vừa đập nhẹ lên bàn: kết quả: 8 tiếng
- Một h/s đọc yêu cầu của bài tập
- Hs suy nghỉ giải đố dựa theo nghĩa của từng dòng
- Tất cả hs đánh vần thầm 
- Tất cả hs đánh vần và ghi lại kết quả.
+ Những hs ngồi cạnh nhau có thể trao đổi với nhau ,trình bày kết quả
- Gồm 3 phần: âm đầu, vần và thanh 
+Hs đọc yêu cầu 4
- Hs làm việc theo nhóm, mỗi nhóm phân tích 1 hoặc 2 tiếng
- Thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, giống, nhưng, chung, một, giàn.
“ơi”
- Hs đọc thầm phần ghi nhíơ
-Hs làm vào vở bài tập 
- Hs đọc thầm yêu cầu của bài
-Mỗi nhóm phân tích 2-3 tiếng
- Đại diện nhóm trình bày Hs suy nghĩ, giải câu đố dựa theo từng dòng
Toán:(tiết 2)
Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
I.Mục tiêu:
- Tính cộng, trừ các số đến năm chữ số: nhân (chia) có số đến năm cữ số với số có một chữ số.
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
II. Đồ dùng dạy học: Hệ thống ôn tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A: Bài cũ: (3’)
 -Gọi hs lên bảng làm bài tập
-Gv nhận xét- ghi điểm
B: Bài mới: (33’)
 1,Giới thiệu bài: (1’)
2 Nội dung: Hướng dẫn ôn tập (29’)
*Luyện tính nhẩm.
-Hình thức 1: Tổ chức “chính tả toán”
-Gv đọc phép tính: Bảy nghìn cộng 2 nghìn
-Gc đọc: “Tám nghìn chia hai”
-Cứ như vậy, khoảng 4-5 phép tính
-Gv nhận xét chung
-Hình thức 2: Trò chơi tính nhẩm truyền”
*Thực hành: (18’)
Gv cho hs làm các bài tập
Bài 1: Tính nhẩm:
-Gv cho hs con lại tính nhẩm và viết kết quả vào vở.
- GV nhận xét ghi điểm
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Gv cho hs tự làm từng bài
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
-Gv cho 1 hs nêu cách so sanh hai số
5870 và 5890
ở hàng chục 7<9 nên 5870<5890
Bài 4: Cho hs tự làm
a, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
b, Viết các số sau theo thứ t ... ng biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.
- Học thuộc bài thơ
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ nội dung SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động dạy
Các hoạt động học
A: Bài cũ: (5’)
- Hôm trước học bài gì?
- Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yêu ớt ?
B. Bài mới: (34’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài (29’)
*, Luyện đọc: (10’)
- Gv sửa lôí phát âm, cách đọc cho hs 
- Chú ý nghỉ hơi đúng ở mỗi câu thơ
- Em hiểu thế nào là Truyện Kiều?
- Gv đọc diễn cảm bài thơ, 
*Tìm hiểu bài: (12’)
1- Em hiểu những câu thơ sau muốn nói lên điều gì? Lá trầu khô giữa cơi trầu
.
Ruộng vườn vằng mẹ cuốc cày sớm trưa.
- Làm việc theo nhóm 4
2- Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua những câu thơ nào?
3- Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ
*HD đọc diễn cảm và HTL bài thơ (8’)
- Gv đọc diễn cảm mẫu
- Chọn khổ 4 - 5 dán lên bảng luyện đọc diễn cảm
3. Củng cố dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học 
- Học bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
- 2 hs nối tiếp nhau đọc
- Thân hình nhỏ bé, yếu ớt, cánh mỏng, ngắn, chùn chùn, quá yếu, lại chưa quen mở.
- Lắng nghe
- 1 em khá đọc bài
- Hs tiếp nối nhau đọc 7 khổ thơ 
- HS ddocj 
- Kể về thân phận của người con gái tài sắc vẹn toàn tên là Thuý Kiều
- Hs luyện đọc theo nhóm
- Một, hai em đọc cả bài
- 1em đọc 2 khổ thơ đầu . HS nhóm đôi
- Lá trầu nằm khô giữa cơi trầu vì mẹ không ăn được Truyện kiều gấp lại vì mẹ không đọc được, ruộng vườn sơm trưa vắng mẹ
- Hs đọc khổ thơ 3
- Cô bác hàng xóm đến thăm, người cho trứng người cho cam- anh Y sĩ mang thuốc.
- Bạn nhỏ mong mẹ mau khoẻ: con mong..
- Bạn nhỏ không quản ngại, làm mọi việc để mẹ vui: mẹ vui, con có quản gì, ngâm thơ, kể chuyện... Mẹ là đất nước tháng ngày của con.
- 3hs tiếp nối nhau đọc 
- Hs luyện đọc theo cặp
- Hs thi đua đọc diễn cảm trước lớp
- Hs nhẩm HTL bài thơ 
- Hs thi đua đọc thuộc từng khổ, cả bài thơ
HS chuẩn bị bài sau
Toán: (tiết 3)
Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
I.Mục tiêu:
- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức
- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Luyện giải bài toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
: kiểm tra bài tập ở nhà
B: Bài mới: (32’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn hs ôn tập (28’)
Bài 1: Tính nhẩm;
- Cho hs nêu kết quả và thống nhất cả lớp- - Gv bổ sung
Bài 2: đặt tính rồi tính
- Cho hs tự làm theo nhóm
- Sau đó trình bày kết quả
- Gv nhận xét- ghi điểm
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
Bài 4: Tìm x
- Với từng phần- gv cho hs nêu cách tìm x
Bài 5: Gv đọc yêu cầu bài toán
- CHo hs làm theo 4 nhóm
- Cho đại diện nhóm trình bày
3.Củng cố dặn dò (3’)
- GV nhận xét tiết học 
- Thực hiện
- Hs làm bài cá nhân
6000 + 2000 - 4000 = 4000; 
12000 : 6 = 2000
9000 - (7000 - 2000) = 4000
21000 x 3 = 63000
9000 - 7000 - 2000 = 0
 8000 - 6000 : 3 = 6000
 6083 28763 2570 40075 7 
 +2378 - 23359 x 5 
- Hs tự tính giá trị của biểu thức
(70850 - 50230) x 3 6000 - 1300 x 2
 = 20620 x 3 = 6000 - 2600
 = 61860 = 3400
- Hs các nhóm lên trình bày- lớp nhận xét
- Hs tự tính và nêu kết quả
x + 875 = 9936; X x 2 = 4826
 x = 9936- 875 x = 4826: 2
 x = 9061 x = 2413
- Hs đọc yêu cầu bài toán
Bài giải:
Số ti vi nhà máy sản xuất trong 1 ngày
 680 : 4 = 170 (chiếc)
Trong 7 ngày nhà máy sản xuất số ti vi là
 170 x 7= 1190 (chiếc)
 Đáp số: 1190 chiếc
Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010
Kỹ thuật (tiết1)
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (tiết 1)
I - Mục tiêu:
- Học sinh biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết cách và thực hiện các thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
II - Chuẩn bị: - Vải mẫu.
Kim, kéo, khung thêu, phấn màu, thước.
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 - Kiểm trađồ dùng học tập. (2’)
2–Dạy học bài mới:
a- Giới thiệu bài (1’)
b-Tìm hiểu bài: (30’)
1 - Hoạt động 1: Giáo viện hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét.
a) vải.
Giáo viên nhận xét - kết luận
? Kể tên một số sản phẩm làm từ vải?
- Hướng dẫn học sinh chọn loại vải để học khâu, thuê.
b) chỉ:
- Giáo viên nêu câu hỏi.
- Giáo viên kết luận.
2 - Hoạt động 2: hướng dẫn học sinh tìm hiểu đặc điểm các sách sử dụng kéo.
.- Giáo viên kết luận.
- Hướng dẫn cách sử dụng.
3 - Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét một số vật liệu, dụng cụ khác
- Giáo viên kết luận
4 - Củng cố, bổ sung: (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Dặn: Chuẩn bị bài sau.
Về vật liệu khâu, thêu.
- Học sinh đọc nội dung a, quan sát các màu sắc, hoa văn, độ dày, mỏng của một số mẫu vải mang theo
- Học sinh nêu - bổ sung
- Học sinh đọc nội dung trong - quan sát H1, TLCH H1. Nhận xét - bổ sung.
- Học sinh quan sát H2 - TLCH SGK
- Học sinh nêu đặc điểm, cấu tạo nhận xét, bổ sung.
- Học sinh nêu, bổ sung.
- 2 em thực hiện thao tác lớp quan sát, nhận xét.
Học sinh quan sát H6 - TLCH
Nhận xét bổ sung.
Luyện từ và câu (tiết 2)
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
I.Mục tiêu:
- Phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm cũng cố thêm kiến thức đã học ở tiết 1
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vân
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A: Bài cũ: (5’)
- Phân tích ba bộ phận của tiếng trong câu lá lành đùm lá rách.
- Gv nhận xét- ghi điểm
B: Bài mới: (33’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn hs làm bài tập (29’)
Bài 1: Phân tích về cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ dưới đây ghi kết quả phân tích vào bảng theo mẫu 
- Gv cho hs trình bày kết quả
Bài 2: Tìm những tiếng bắt vần với nhay trong câu tục ngữ trên
Bài 3: Cho hs đọc yêu cầu của Bt3 
- Cho hs thi làm đúng, nhanh lên bảng
Bài 4: Hs đọc yêu cầu của bài, phát biểu
Bài 5
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài và câu đố
- Thi đua làm đúng, nhanh viết ra giấy
3.Củng cố dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học,về nhà làm bài tập.
-2 em lên bảng ghi kết quả, cả lớp làm giấy nháp. Tiếng âm đầu vần thanh 
Tiếng
âm đầu 
vần
thanh
lá
l
a
sắc
lành
l
anh
huyền
đùm
đ
um
huyền
lá
l
a
sắc
rách
r
ach
sắc
- Hs đọc Bt1, đọc cả phần ví dụ
- Hs làm việc theo cặp 
- Thi đua giữa các nhóm 
Tiếng
Âm đầu
vần
thanh
Khôn
kh
ôn
ngang
Ngoan
ng
oan
ngang
Đối
đ
ôi
sắc
Đáp
đ
ap
sắc
Người
ng
ươi
huyền
- Hs làm việc cá nhân 
- là: ngoài- hoài
- Vần giống nhau: oai
-Các cặp tiếng bắt vần với nhau: choắt- thoắt
- Cặp có tiếng giống nhau hoàn toàn
- Cặp có vần giống nhau không hoàn toàn: xinh- nghênh
* 2 tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng có phân vào giống nhau- giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn toàn
- Dòng 1: chữ bút bớt đầu thành chữ út
- Dòng 2: Đầu đuôi bỏ hết thì chữ bút thành chữ ú
- Dòng 3-4: Để nguyên thì chữ đó thành chữ bút
Toán (tiết 4)
Biểu thức có chứa một chữ
I.Mục tiêu:
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng từ hoặc bảng cài, tranh phong to bảng ở phần ví dụ của SGK
- Các tấm có ghi chữ số- dấu cộng, trừ để gắn lên bảng
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
A:Kiểm tra bài cũ: (3’)
B: Dạy bài mới: (34’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ (12’)
* Biểu thức có chứa một chữ
- Gv trình bày ví dụ lên bảng
- Gv đặt vấn đề, đưa ra các trường hợp cụ thể đến biểu thứ 3 + a
- Nếu thêm a quyển vở, Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở.
- Gv giới thiệu: 3 + a là biểu thức có chứa một chữ, chữ ở đây là chữ a
b, Giá trị của biểu thức có chứa một chữ
4 là một giá trị của biểu thức 3 + a
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị biểu thức 3 + a
c. Thực hành (18’)
*Bài 1: Tính giái trị của biểu thức 
- Cho hs làm chung phần a. Hs tự là các phần còn lại
*Bài 2: Gv cho hs thống nhất làm 
- Cả lớp thống nhất kết quả
- Gv nhận xét- ghi điểm
*Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
- Cho hs làm, sau đó thống nhất kết quả
b, Tính giá trị của biểu thức 872- n
3.Củng cố dặn dò(3’)
- Nhận xét tiết học, về nhà làm bài tập
- Lắng nghe
- Hs đọc ví dụ trên bảng
* hs tự cho các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “có tất cả”
- Lan có tất cả 3 + a quyển vở
- Hs tính: Nếu a = 1 thì 3 + a=...
- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
- Hs nhắc lại 
- Hs làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3
- Nếu c = 7 thì 115 - c = 115 - 7 = 108
- Nếu a = 15 thì 80 + a = 80 + 15 = 95
- Cả lớp thống nhất kết quả
a,
x
8
30
100
125+x
125+8=133
125+30=155
125+10=225
b,
y
200
960
1350
y- 20
200-20=
 180
960-20=
 940
1350-20=
 1330
Nếu m = 10 thì 250+m = 250+10 = 260
Nếu m = 0 thì 250+ m = 250+ 0 = 250
..
Thứ 6 ngày 27tháng 8 năm 2010
Toán: (tiết 5)
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ kẻ sẵn bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Kiểm trabài cũ: (4’)
 - Gọi hs lên bảng làm ý b BT 3
B.Dạy bài mới: (34’)
 1. Giới thiệu bài: (1’) 
2.HD hs luyện tập thực hành (30’)
Bài 1: Tính gía trị của biểu thức
- Gv giao cho 4 nhóm 4phần
- Đại diện nhóm lên trình bày 
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
- Gọi hs đọc yêuc ầu Bt2
- Gv cho hs tự làm
- Cả lớp thống nhấtkết quả
Bài 3: Viết vào ô trống
- Gọi hs nhắc lại yêu cầu BT3 
- Gv cho hs tự kể bảng và viết kết quả vào ô trống
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài-Yêu cầu HS thao luận nhóm.
3.Củng cố dặn dò: (3’)
- Dặn HS về nhà làm bài tập
- GV nhận xét tiết học 
- 4 HS lên bảng làm bài
a
6x a
b
18:b
5
6x5=30
2
18:1=9
7
6x7=42
3
18:3=6
a
a+ 56
b
97- b
50
50+56=106
18
97-18=79
26
26+56=82
90
97-90=7
35+ 3 x n với n= 7 168- m x 5 với m= 9
35+ 3x 7= 56 168- 9 x 5= 795
237- (66+x) với x=34 37 x(18: y) với y=9
237- (66+34) 37x(18:7)
237- 100= 137 37x 2= 74
- Hs làm cá nhân 
c
Biểu thức
Giá trị của biểu thức
7
7 +3 x c
28
6
(93-c) +81
167
0
66x c+ 32
32
- Hs làm theo nhóm 4
Chu vi hình vuông với a= 3cm thì P= a x4:
P= 3 x 4= 12 (cm)
Chu vi hình vuông với a= 5dm thì P=a x4:
P=5 x 4= 20 (dm)

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_lop_4(_Tuan_1) quy.doc