Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học VõThị Sáu - Tuần 3

Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học VõThị Sáu - Tuần 3

Đạo đức: (tiết 3)

Vượt khó trong học tập (tiết 1).

I. Mục tiờu:

- Biết quan tõm, chia sẻ, giỳp đỡ những bạn cú hoàn cảnh khú khăn.

- Quý trọng và học tập những tấm gương biết vượt khú trong cuộc sống và học tập.

II. Tài liệu và phương tiện: SGK, cỏc mẩu chuyện, tấm gương biết vượt khú trong học tập.

III. Cỏc hoạt động dạy – hoc:

 

doc 17 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 721Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học VõThị Sáu - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
 	Thứ hai ngày 7 thỏng 9 năm 2008
Đạo đức: (tiết 3)
Vượt khó trong học tập (tiết 1).
I. Mục tiờu:
- Biết quan tõm, chia sẻ, giỳp đỡ những bạn cú hoàn cảnh khú khăn.
- Quý trọng và học tập những tấm gương biết vượt khú trong cuộc sống và học tập.
II. Tài liệu và phương tiện: SGK, cỏc mẩu chuyện, tấm gương biết vượt khú trong học tập.
III. Cỏc hoạt động dạy – hoc:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4’) 
- Nhận xột, đỏnh giỏ, 
- Ghi điểm
B. Bài mới: (28’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Cỏc hoạt động (27’)
HĐ1: Kể chuyện “Một HS nghốo vượt khú”.
- GV kể chuyện lần 1.
- Gv kể chuyện lần 2 kết hợp tranh minh hoạ.
HĐ2: 
- Thảo luận nhúm đụi trả lời cõu hỏi 
 - Thảo gặp khú khăn gỡ trong học tập và trong c/s?
- Trong hoàn cảnh khú khăn như vậy, bằng cỏch nào Thảo vẫn học tốt?
- Kết luận, khen ngợi. 
HĐ3:
- Làm việc cỏ nhõn
- Nếu ở trong hoàn cảnh khú khăn như bạn Thảo, em sẽ làm gỡ?
- Kết luận.
+ Trong cuộc sống, mỗi người đều cú những khú khăn riờng.
+ Để học tập tốt, cần vượt qua những khú khăn.
3. Hoạt động nối tiếp: (3’)
- Nhấn mạnh lại bài học. 
- Nhận xột giờ học.
- 2 em đọc ghi nhớ bài học trước.
- Lắng nghe
- Hs kể chuyện túm tắt từng đoạn, cả chuyện.
- HS nờu ND cõu chuyện.
- Thảo luận ,trỡnh bày, cỏcnhúm bổ sung.
- Nhà Thảo nghốo, bố mẹ hay đau ốm, trường học xa..
- Sỏng đi học, chiều giỳp cha mẹ. Khi học chỗ nào khụng hiểu thỡ hỏi cụ giỏosóng mai dậy xem lại bài.
- HS suy nghĩ trả lời. HS khỏc nhận xột bổ xung.
- HS đọc ghi nhớ
Tập đọc (Tiết 5)
Thư thăm bạn
I - Mục đớch, yờu cầu:
-Đọc lưu loỏt, giọng đọc thể hiện sự thụng cảm với người bạn bất hạnh khi bị trận lũ cướp mất ba 
- Hiểu được tỡnh cảm người viết thư: Thương bạn muốn chia sẻ đau buồn cựng bạn.
- Nắm được phần mở đầu và phần kết thỳc.
II : Đồ dựng dạy-học: Tranh minh hoạ, giấy ghi cõu, đoạn cần luyện đọc.
III : Cỏc hoạt động dạy-học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A . Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV nhận xột ghi điểm
B . Dạy bài mới: (34’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Luyện đọc và tỡm hiểu bài: (30’) 
a) Luyện đọc (10’)
- Phõn đoạn.	(3 đoạn)	 
- Sửa lỗi phỏt õm và cỏch đọc. 
- Đọc diễn cảm, huớng dẫn đọc.
b) Tỡm hiểu bài: (12’)
- Bạn Lương cú biết bạn Hồng trước khụng?
- Tỡm những cõu cho thấy bạn Lương rất thụng cảm khi ba Hồng đó ra đi mói mói ? 
- Tỡm những cõu cho thấy Lương biết cỏch an ủi Hồng ?	
- Nờu tỏc dụng của dũng đầu và cuối?
- Gv y/c HS nờu ý nghĩa bài học	 
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm: (8’) 
- Dớnh bảng phụ ghi sẵn lờn bảng.
- Hướng dẫn học luyện đọc diễn cảm đoạn 1 và 2 
- GV nhận xột ghi điểm 
3. Củng cố, dặn dũ:(3’)
- GV nhận xột giờ học
- Về luyện đọc phõn vai lại bài, chuẩn bị cho bài học sau.
- 2 em đọc thuộc lũng bài “Truyện cổ nước mỡnh” và trả lời cõu hỏi.
- Lắng nghe
- Đọc nối tiếp từng đoạn đoạn của bài kết hợp đọc chỳ giải và luyện đọc từ khú.
- Luyện theo cặp, đọc cả bài.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm 
+ Khụng chỉ biết thụng tin qua đọc bỏo.
+ Hụm nay đọc bỏo TNTP mỡnh rất xỳc động được biết ba Hồng đó hy sinh.
+ Lương đó khờu gợi trong lũng Hồng niềm tự hào về người cha dũng cảm “ Chắc là.lũ”
- Lương khuyến khớch Hồng noi gương cha “ Mỡnh tin rằngnỗi đau này”
- Lương làm cho Hồng yờn tõm : Bờn
cạnh bạn cũn cú mỏ, cụ, bỏc,....
+ Mở đầu nờu rừ địa điểmKết thỳclà lời cảm ơn hứa hẹn.. kớ tờn ghi rừ họ tờn.
- 3 HS nhắc lại ý nghĩa. 
- Đọc nối tiếp lại bài.
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp ở bảng phụ 
- Thi luyện đọc một số em.
- HS cũn lại nhận xột bỡnh chọn bạn đọc diễn cảm nhất. 
Toán: (tiết 11)
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu
- Củng cố về các hàng, lớp đã học
- Củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ các hàng, lớp (đến lớp triệu)
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi 3 HS làm các bài tập tiết trước
B. Dạy bài mới (30’ )
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn đọc và viết số đến lớp triệu
- Treo bảng các hàng, lớp nói 
- GV vừa viết vào bảng trên vừa giới thiệu: có 1 số gồm 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 2 triệu, 1 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị
- Hướng dẫn lại cách đọc
+ Tách số trên thành các lớp thì được 3 lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu, GV vừa giới thiệu vừa dùng phấn gạch chân dưới từng lớp để được số 342 157 413
+ Đọc từ trái sang phải. c
- Yêu cầu HS đọc lại số trên
- Có thể viết thêm 1 vài số khác cho HS đọc
3. Luyện tập, thực hành (15’) 
Bài 1: GV cho HS viết số tương ứng vào vở
Bài 2:
- Viết các số trong bài lên bảng, có thể thêm 1 vài số khác, sau đó chỉ định HS bất kì đọc số
- Nhận xét và cho điểm HS
Bài 3, 4 :
- GV lần lượt đọc các số trong bài và 1 số số khác, , 
- Lần lượt đọc từng câu hỏi cho HS trả lời
4. Củng cố, dặn dò (3’)
- GV Nx giờ học
- Dặn dò HS chuẩn bị bài 
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
- HS nghe GV giới thiệu bài
- Quan sát, lắng nghe
- 1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào nháp 342 157 413
- 1 HS đọc trước lớp, sả lớp nhận xét đúng/sai
- HS thực hiện tách số thành các lớp theo thao tác của GV
- Đọc thầm theo nhóm đôi
- Lớp đọc đồng thanh
- Đọc theo nhóm đôi, cá nhân 
- 1 HS lên bảng viết số. HS cả lớp viết vào VBT. HS kiểm tra và nhận xét bài làm của bạn
- Làm việc theo cặp, 1 HS chỉ số cho HS kia đọc, sau đó đổi vai
- Mỗi HS được gọi đọc từ 2 đến 3 số
- HS làm bài theo nhúm đụi, 
- Đọc số theo yêu cầu của GV
- 3 HS lên bảng viết số, HS cả lớp viết vào vở. HS đọc bảng số liệu HS kia trả lời, sau mỗi câu hỏi thì đổi vai
Thứ ba ngày 8 thỏng 9 năm 2009
 Chớnh tả: (Tiết 3)
Cháu nghe câu chuyện của bà
I. Mục đớch, yờu cầu:
- Nghe-viết lại đỳng chớnh tả bài thơ Chỏu nghe cõu chuyện của bà. Biết trỡnh bày đỳng, đẹp cỏc dũng thơ lục bỏt và cỏc khổ thơ.
- Luyện viết đỳng cỏc tiếng cú õm đầu hoặc thanh dễ lẫn (tr/ch; dấu hỏi/dấu ngó)
II. Đồ dựng dạy học
- Ba bốn tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2a hoặc 2b, vở BT tiếng việt.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi 4 h/s lờn bảng viết cỏc từ ngữ bắt đầu bằng s/x hoặc vần ăn/ăng.
B.Dạy bài mới: (31’)
a.Giới thiệu bài: (1’)
b.Hướng dẫn h/s nghe viết: (21’)
- Đọc bài: Chỏu nghe cõu chuyện của bài. 
- H/S giỏi đọc lại bài thơ.
- Nội dung của bài này núi lờn điều gỡ?
- GV nhắc h/s chỳ ý những từ hay viết sai.
-Thơ lục bỏt được trỡnh bày như thế nào?
- GV đọc từng cõu hoặc từng bộ phận ngắn trong cõu cho học sinh viết.
- GV đọc toàn bài chớnh tả một lần cho h/s soỏt lỗi chớnh tả.
- Cho h/s đổi bài tự soỏt bài của bạn, GV thu vở chấm 10 bài, h/s đối chiếu với sgk viết những từ sai bờn lề vở.
c.Hướng dẫn làm bài tập: (9’)
- Bài tập 2: GV nờu yờu cầu của bài.
- HS đọc thầm đoạn văn, làm bài cỏ nhõn vào vở, h/s trỡnh bày bài thi đua làm đỳng.
- Một h/s đọc lại đoạn văn ở bài tập 2a.
+ Đoàn văn ca ngợi cõy tre thẳng thắn, bất khuất, là ban. của con người.
- Cả lớp sửa bài làm theo lời giải đỳng.
3.Củng cố, dặn dũ: (3’)
- GV nhận xột tiết học. Về nhà tỡm ghi 5 tờn cỏc con vật bắt đầu bằng chữ tr/ch.
- Một lượt lờn bảng làm 2 em.
- HS theo dừi.
- H/s theo dừi sgk.
- 1 h/s đọc khỏ đọc lại toàn bài
-Cõu 6 viết lựi vào cỏch lề vở 1ụ, cõu 8 viết sỏt lề vở.
- HS nghe viết bài.
Hs tự soỏt bài của mỡnh.
- Đổi vở cho bạn bờn cạnh soỏt bài.
- HS làm bài cỏ nhõn sau đú chọn 5 bài móu trỡnh bày và đỏnh giỏ nhận xột
- HS thực hiện
- Tự sửa bài
Luyện từ và câu: (tiết 6)
Từ đơn và từ phức
I.Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ:Tiếng để tạo nên từ, còn từ tạo nên câu,tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa, còn từ bao giờ cũng có nghĩa.
- Phân biệt được từ đơn và từ phức.
- Bước đầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển để hiểu từ.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ và nội dung bài tập luyện tập.
- Bảng viết sẳn những câu hỏi ở phần nhận xét và luyện tập, có phần để trống để ghi đáp án.
III. Các hoạt động dạy và hoc:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ (5’ )
- HS nhắc lại ghi nhớ bài dấu hai chấm
- HS làm BT1, ýa; BT2 phần luyện tập.
B. Dạy bài mới: (34’)
1. Giới thiệu bài: (1’) 
2. Phần nhận xét: (10’)
- Đọc nội dung y/cầu trong phần nhận xét.
- Phát giấy ghi sẵn câu hỏi cho các nhóm làm các BT 1, 2
- HS trình bày kết quả của nhóm mình.
- Cùng Hs nhận xét, đánh giá thi đua. Sgk
3. Phần ghi nhớ: (4’)
- HS đọc ghi nhớ trong SGK
- GV giải thích thêm phần ghi nhớ.
4. Phần luyện tập: (15’)
Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài tập:
- HS thảo luận nhóm đôi trên giấy 
- Chốt lại và nhận xét chung.
Bài tập 2: HS đọc và giải thích BT2.
- Giải thích thêm về từ điển.
- HS trao đổi theo nhóm đôi tìm từ theo yêu cầu của bài tập 2.
- Hướng dẫn HS tự tra từ điển 
BT 3: HS đọc yêu cầu của BT và câu mẫu
- HS nối tiếp nhau đặt câu (HS tự nói từ mình chọn và đặt câu với từ đó)
5. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học
- 1 HS lên bảng trả lời.
- 2 HS lên bảng lớp làm bài tập
- HS chú ý lắng nghe.
- HS khác đọc thầm, HS thực hiện theo nhóm 3 em. Tiếng tạo nên từ
 Từ dùng để tạo nên câu.
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhận xét 
- 3 HS thực hiện
- HS chú ý
- HS thực hiện theo nhóm đã được phân công. Đại diện nhóm trình bày kết quả. HS nhận xét. Từ đơn: rất, vừa, lại.
Từ phức; công bằng, thông minh, độ lượng, đa tình, đa mang.
- 1 HS khá đọc yêu cầu
- HS thực hiện theo nhóm
- HS thực hiện
- HS làm việc cá nhân. 
VD áo bố đẫm mồ hôi.
- Về nhà học thuộc ghi nhớ.
Toán: ( tiết 12)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp
II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ ghi bài tập 1 
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi 3 HS làm các bài tập 3,4 của (t11)
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
B. Dạy bài mới (32’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn luyện tập (28’)
* Bài 1: GV treo bảng phụ gọi hS trả lời miệng.
- GV nhận xét.
a) Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng lớp:
* Bài 2:
- Lần lượt đọc các số trong bài tập 2 lên bảng, có thể thêm các số khác và yêu cầu HS đọc các số 
- Khi HS đọc số trước lớp GV kết hợp hỏi về cấu tạo hàng lớp của số
b) Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng lớp:
* Bài 3:
- Lần lượt đọc các số trong bài tập 3, yêu cầu HS ... ?
+ Sau câu nói của ông lão.. theo em cậu bé đã nhận được gì ở ông lão ăn xin?
+ GV y/c HS nêu ý nghĩa bài.
c. Hướng dẫn đọc diễn cảm: (8’)
- GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm theo cách phân vai.
-.GV nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà cần luyện đọc diễn cảm bài 
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK. 1 em trả lời câu hỏi 4 SGK.
-1HS đọc bài.
- HS đọc nối tiếp 3 đoạn trong truyện (2 lượt.
HS luyện đọc.
HS đọc phần chú thích trong SGK.
- HS đọc bài theo cặp. 1 HS đọc toàn bài.
- Hs đọc thầm từng đoạn và TLCH
 + Ông lão lọm khọm,.giọng rên rỉ.
+ Hành động: Rất muốn cho ông lão
- Lời nói: Xin ông lão đừng giận 
+ Ông lão nhận được tình thương qua cái nắm tay rất chặt.
* HS thảo luận nhóm đôI TLCH
 +Lòng biết ơn, sự đồng cảm, ông hiểu tấm lòng của cậu bé
+ Một số HS nhắc lại
- 3 HS đọc 3 đoạn theo sự hướng dẫn của Gv 
- HS đọc diễn cảm theo cặp 
- HS luyện đọc theo vai của nhân vật trong truyện
- HS nhận xét
Toán: (Tiết 13)
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố kỹ năng đọc, viết số thứ tự các số đến lớp triệu. Làm quen với các số đến lớp tỉ.
- Luyện tập bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bảng thống kê trong bài tập 3.bài tập 4
III. Các hoạt động dạy - Học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 12
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của 1 số HS
B. Dạy bài mới (32’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn luyện tập (28’)
Bài 1: Viết các số trong bài tập lên bảng, yêu cầu HS vừa đọc vừa nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 5 trong mỗi số
- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 2
- GV yêu cầu HS tự viết số
- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 3
- GV treo bảng số liệu trong bài tập lên bảng và hỏi: Bảng số liệu thống kê về nội dung gì ?
- Hãy nêu dân số của từng nước được thống kê
- GV yêu cầu HS đọc và trả lời từng câu hỏi 
Bài 4 (Giới thiệu lớp tỉ)
- GV nêu vấn đề: Bạn nào có thể viết được só 1 nghìn triệu?
- GV thống nhất cách viết đúng là 1 000 000 000 và giới thiệu: Một nghìn triệu được gọi là 1 tỉ . 3 tỉ là mấy nghìn triệu ?
- GV viết lên bảng số 3 000 000 000 và hỏi: Số này là bao nhiêu nghìn triệu?
3. Củng cố, dặn dò (3’) GV nhận xét tiết học
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- HS làm việc theo cặp, sau đó 1 số HS làm trước lớp.
- Ví dụ: Số 35 627 449 đọc là ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín có giá trị của chữ số 5 là 5 000 000, giá tri của chữ số 3 là 30 000 000
- 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào VBT
- Thống kê về dân số 1 nước vào tháng 12 năm 1999
- HS nêu: Việt Nam - Bảy mươi bảy triệu hai trăm sáu mươi ba nghìn, Lào-Năm triệu ba trăm nghìn....
- Nước có nhiều dân số nhất là ấn Độ, ít nhất là Lào. 
- Số 1 tỉ có 10 chữ số đó là chữ số 1 và 9 chữ số 0 đứng bên phải số 1
- 3 dến 4 HS lên bảng viết
- Thống nhất cách viết đúng sau đó cho HS cả lớp đọc dãy số từ 1 tỉ đến 10 tỉ
- 3 tỉ là 3 nghìn triệu
Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
Khoa học:	(tiết 6)
 Vai trò của vi-ta- min. Chất khoáng và chất xơ
I.Mục tiêu:
- HS có thể nói tên và vai trò của các thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ.
- Xác định nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vi ta min, chất khoáng và chất xơ.
II.Đồ dùng dạy học: - Hình sgk,bảng phụ viết đủ các nhóm vi-ta-min
III. Hoạt đong dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kiểm tra bàicũ: (4’)
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Dạy bài mới. (32’) 1. Giới thiệu bài (1’)
2 Các hoạt động (28’)
HĐ 1: Trò chơi thi kể tên các thức ăn nhiều vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ. (12’)
- GV chia lớp thành 6 nhóm: 
- GV hướng dẫn Hs hoàn thiện các phiếu bài tập.
- GV kết luận, bổ sung.
HĐ 2: Thảo luận về vai trò của vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ và nước. (16’)
+ Kể tên một số vi-ta-min mà em biết và nêu vai trò của nó?
+ Nêu vai trò của nhóm thức ăn đối với cơ thể?
* Kết luận:
+ Kể tên một số chất khoáng mà em biết, nêu vai tròi của nó?
- Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa chất khoáng đối với cơ thể?
- GV kết luận:
3. Củng cố dặn dò (3’)
- Tại sao hàng ngày chúng ta phải ăn các thức ăn chứa chất xơ?
- GV nhận xét tiết học.Dặn HS chuẩn bị bài 
- HS kể thức ăn chứa nhiều chất đạm.
- Các nhóm 5HS thực hiện nhiệm vụ trên.
- Nhóm trình bày kết quả bài tập
- HS nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm trả lời.
- Vi- ta –minA, B ,C, D.
+ Thiếu vi-ta-min A mắc bênh khô mắt và quàng gà.
+ Thiếu vi-ta-min D mắc bệnh còi xương ở trẻ.
+ Thiếu vi-ta-min C mắc bệnh chảy máu chân răng.
+ Thiếu vi-ta-min B1 bị phù.
*+ Thiếu sắt gây thiếu máu.
+ Thiếu can xi ảnh hưởng đến cơ tim, khả năng tạo huyết và đông máu, gây loãng xương ở người lớn.
+ Thiếu i-ốt gây ra bướu cổ
- HS trả lời câu hỏi
Luyện từ và câu: (Tiết 6)
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết
I. Mục đích, yêu cầu:
- Mở rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm nhân hậu, đoàn kết.
- Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ trên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẳn bảng từ của BT2, nội dung BT3.Vở BTTV.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ (5’)
- GV kiểm tra vở viết của HS
- GV nhận xét ghi điểm.
B- Bài mới: (33’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2.Hướng dẫn HS làm bài tập. (29’)
Bài tập 1 và 2:
- GV hướng dẫn Hs tìm từ.
- GV phát phiếu cho HS, các nhóm thi đua làm bài tập. 
- Những câu ghi lại ý nghĩ của cậu bé ?
- Những câu ghi lại lời nói của cậu bé ?
* GV kết luận: Lời nói và ý nghĩ của cậu bé cho thấy cậu là người nhân hậu, giàu lòng trắc ẩn, thương người.
Bài tập 3:
- GV gợi ý chọn từ nào trong ngoặc mà nghĩa của nó phù hợp với nghĩa của các từ khác trong câu, điền vào ô trống tạo thành câu có nghĩa.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
a. Hiền như bụt (đất)
b. Lành như đát bụt)
c. Dữ như cọp 
d. Thương nhau như chị em gái 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học
- Y/C Hs về nhà học thuộc lòng các thành ngữ, 
- 2 h/s chữa bài tập 3.
- HS còn lại nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm việc theo nhóm 4
- HS khác nhận xét, bổ sung
+ Chao ôi! Cảnh nghèo đói đã gặm nát con người đau khổ kia thành xấu xí biết nhường nào.
- Cả tôi nữa, tôi cũng vừa nhận được chút gì từ ông lão.
+ “ Ông đừng giận cháu, cháu không có gì để cho ông cả”.
- HS quan sát và tìm hiểu để chọn từ cho phù hợp để điền vào thành ngữ.
- HS làm việc cá nhân
- HS nêu các thành ngữ vừa điền xong.
- Cả lớp đọc thuộc lòng các thành ngữ đó (có giải nghĩa)
Toán: (tiết 14)
Dãy số tự nhiên
I. Mụctiêu:
- Giúp HS: Biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên
- Nêu được đặc điểm của dãy số tự nhiên
II. Đồ dùng dạy - học: - Vẽ sẵn tia số như SGK lên bảng
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ (5’) 
- Kiểm tra VBT của 1 số HS khác. Chữa bài, nhận xét và cho điểm 
B. Dạy bài mới (31’) 1. Giới thiệu bài (1’)
 2. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên 
- Yêu cầu HS khác đọc lại số vừa kể
- Bạn nào viết được các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 0?
- GVCác số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bắt đầu từ số 0 gọi là dãy số tự nhiên.
- GV luyện tập cho HS dấu hiệu nhận biết các dãy số tự nhiên
- GV cho HS quan sát tia số như trong SGK và giới thiệu: Đây là tia số biễu diễn các số tự nhiên.
- GV: Điểm gốc của tia số ứng với số nào?
- GV cho HS vẽ tia số
3. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên (5’)
- GV yêu cầu HS quan sát dãy số tự nhiên nhận ra 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
+ Khi thêm 1 vào số 0 ta được số nào?
+ Số 1 là số đứng ở đâu trong dãy số tự nhiên so với số 0...
4. Luyện tập, thực hành (15’)
Bài 1
- GV cho HS tự làm bài
- GV chữa bài và cho điểm HS
Bài 2,3
- GV yêu cầu HS làm bài
- GV chữa bài và cho điểm HS
3.Củng cố, dặn dò (3’) GV nhận xét tiết học
-2HS lên bảng làm bài 5. HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
- HS kể 1 vài số tự nhiên đã học. 2 HS lần lượt đọc
- HS lên bảng viết: 0, 1, 2,3...99, 100...
- HS nhắc lại kết luận
- HS quan sát hình
- Số 0
- Trả lời câu hỏi của GV
- Ta được số 1
- Số 1 là số đứng liền sau số 0
- HS đọc đề bài
- 2 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào VBT
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào VBT
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị
- 2 HS lên bảng làm bài
Thứ sỏu ngày11 thỏng 9 năm 2009
Toán: (tiết 15)
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
I. Mục tiêu: - Đặc điểm của hệ thập phân (mức độ đơn giản).
- Sử dụng 10 ký hiệu (10 chữ số) để viết số trong hệ thập phân.
- Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong một số cụ thể.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1, 3
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- GV gọi HS lên bảng làm BT tiết 14
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm. 
B. Dạy bài mới (31’) 1. Giới thiệu bài (1’)
2. Đặc điểm của hệ thập phân(5’)
- GV viết lên bảng bài tập và yêu cầu HS làm bài:
10 đơn vị = ...chục
10 chục = ...trăm
- GV hỏi: Qua bài tập trên em nào cho biết trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó?
: Chính vì thế ta gọi đây là hệ thập phân 
*. Cách viết số trong hệ thập phân (7’)
- Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào?
- Như vậy với 10 chữ số đó chúng ta có thể viết được mọi số tự nhiên
- GV: Hãy nêu giá trị của các chữ số trong số 999
* Luyện tập, thực hành (15’)
Bài 1- GV yêu cầu HS làm bài 
- GV chữa bài và cho điểm HS
Bài 2,3
- GV viết số 387 lên bảng và yêu cầu HS viết số trên thành tổng giá trị các hàng của nó
- GV nhận xét và cho điểm HS
3.Củng cố, dặn dò (3’). GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài 
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- HS đặt VBT lên bàn để GV kiểm tra.
- HS lên bảng làm:
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
- Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó 
- Hệ thập phân có 10 chữ số đó là 
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
-2 HS lên bảng viết 5 số thập phân bất kì
- HS: trả lời
- HS đọc bài mẫu cả lớp làm vào VBT
- HS kiểm tra bài cho nhau
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở
: 387 = 300 + 80 + 7. HS nhận xét bài bạn làm trên bảng
.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_lop_4(Tuan_3) quy.doc