Bày tỏ ý kiến(tiết 1)
I - Mục tiờu:
- Nhận thức được cỏc em cú quyền cú kiến, cú quyền trỡnh bày ý kiến của mỡnh về những vấn đề cú liờn quan đến trẻ em.
- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mỡnh trong cuộc sống ở gia đỡnh và ở nhà trường.
- Biết tụn trọng ý kiến của những ngườI khỏc.
II - Tài liệu và phương tiện:
- Một vài bức tranh dựng cho hoạt động khởi động.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
TUầN 5 Thứ hai ngày 22 thỏng 9 năm 2009 Đạo đức: (tiết 5) Bày tỏ ý kiến(tiết 1) I - Mục tiờu: - Nhận thức được cỏc em cú quyền cú kiến, cú quyền trỡnh bày ý kiến của mỡnh về những vấn đề cú liờn quan đến trẻ em. - Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mỡnh trong cuộc sống ở gia đỡnh và ở nhà trường. - Biết tụn trọng ý kiến của những ngườI khỏc. II - Tài liệu và phương tiện: - Một vài bức tranh dựng cho hoạt động khởi động. III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Đọc ghi nhớ bài học trước B. Dạy bài mới: (32’) a) Khởi động: Trũ chơi diễn tả. (6’) * Cỏch chơi: - Chia 2 nhúm, giao việc mỗi nhúm. * Thảo luận: í kiến của cả nhúm về đồ vật bức tranh cú giống nhau khụng ? * Kết luận: Mỗi người đều cú thể cú ý kiến, nhận xột khỏc nhau về cựng một sự vật. HĐ1: Thảo luận nhúm (cõu 1 và 2 trang 9 SGK). (7’) - Em được phõn cụng 1 việc khụng phự hợp với khả năng. - Kết luận. HĐ2: Thảo luận theo nhúm đụi (5’) ( Bài tập1). - Kết luận. HĐ3: Bày tỏ ý kiến (BT2). (7’) - Phổ biến học sinh cỏch bày tỏ thỏi độ thụng qua cỏc thẻ. - Nờu từng ý. - Giải thớch lớ do. - Kết luận: Cỏc ý kiến (a), (b), (c), (d) là đỳng. í kiến (đ) là sai *Hoạt động tiếp nối: (7’) - Thực hiện yờu cầu bài tập 4. -Hai em đọc ghi nhớ. - Ngồi thành vũng trũn, cầm đồ vật hoặc bức tranh quan sỏt, và nờu nhận xột. - Nờu yờu cầu bài tập, thảo luận nhúm đụi, trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột. - Cú thể xin được đổi cụng việc khỏc phự hợp hơn - Việc làm của bạn Dung là đỳng, vỡ bạn đó biết bày tỏ mong muốn nguỵờn vọng của mỡnh. - Biểu lộ thỏi độ theo cỏch đó quy ước. -Thảo luận chung cả lớp - í kiến đ sai vỡ chỉ cú những mong muốn thực sự cú lợi cho sự phỏt triển của chớnh mỡnh và phự hợp với hoàn cảnh thực tế của gia đỡnh , đất nước mới cần được thực hiện . - 2 em đọc ghi nhớ. - HS viết, vẽ, kể chuyện hoặc cựng cỏc bạn trong xúm được tham gia ý kiến của trẻ em. Tậpđọc: (tiết 9) Những hạt thóc giống I - Mục đớch, yờu cầu: - Biết đọc với giọng kể chậm rói, cảm hứng ca ngợi đức tớnh trung thực của chỳ bộ mồ cụi. Đọc phõn biệt lời nhõn vật với lời kể chuyện. Đọc đỳng ngữ điệu cõu kể và cõu hỏi. - Nắm được những ý chớnh của cõu chuyện. - Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Ca ngội chỳ bộ Chụm trung thực, dũng cảm, dỏm núi lờn sự thật. II - Đồ dựng dạy - học: - Tranh minh hoạ trong SGK III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: (5’) - Kiểm tra đọc thuộc lũng bài “Cõy tre Việt Nam” B. Bài mới: (33’) 1.Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn luyện đọc-tỡm hiểu bài: a) Luyện đọc: (10’) - Bài đọc được phõn thành 4 đoạn. - Sửa lỗi và hướng dẫn học sinh đọc cõu hỏi cõu cảm. (bệ hạ, sững sờ, dừng dạc, hiền minh) - Đọc diễn cảm, giọng chậm rói. b) Tỡm hiểu bài: (12’) - Nờu cõu hỏi 1 (SGK). - Thúc luộc chớn cú cũn nảy mầm khụng? Theo lệnh vua, chỳ bộ Chụm đó làm gỡ? kết quả ra sao? - Đến kỡ phải nộp thúc cho vua, mọi ngườI làm gỡ? Chụm làm gỡ? - Hành động của chỳ bộ Chụm cú gỡ khỏc mọi người? - Thỏi độ của mọi người thế nào khi nghe lời núi thật của Chụm? - Nờu cõu hỏi 4. (SGK). c) Đọc diễn cảm (8’) -Hướng dẫn luyện đọc - GVnhận xột hướng dẫn bổ sung 3. Củng cố - dặn dũ(3’) - Cõu chuyện muốn núi với em điều gỡ? - GV nhận xột giờ học, hsvề ụn lại bài. - 2 h/s đọc thuộc lũng Cõy tre Việt Nam. - Trả lời cõu hỏi 2 và nội dung bài. -1 HS đọc toàn bài. - Đọc tiếp nối 2 lượt và tỡm hiểu cỏc từ mới, từ khú trong bài. -Đọc theo cặp 1 lượt, - 1 em đọc cả bài. - Đọc thầm cả bài, suy nghĩ, trả lời, bổ sung. (Vua muốn chọn một người trung thực để truyền ngụi) - Khụng nảy mầm được nữa. +Chụm đó gieo trồng, dốc cụng chăm súc nhưng thúc khụng nảy mầm). - Mọi người nụ nức .. Chụm khụng cú thúc, ..con khụng làm sao cho thúc nảy mầm được) - Chụm dũng cảm dỏm núi sự thật, khụng sợ bị trừng phạt (Mọi người sững sờ, ngạc nhiờn, sợ hói thay cho Chụm). (Người trung thực bao giờ cũng núi thật, .., dỏm bảo vệ sự thật, bảo vệ người tốt) - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn, nhận xột. - Đọc diễn cảm đoạn 2 theo cỏch phõn vai - Thi đọc diễn cảm Toỏn: (tiết 21) Luyện tập I - Mục tiờu: - Củng cố về nhận biết số ngày trong từng thỏng của một năm. - Biết năm nhuận cú 366 ngày, năm thường cú 365 ngày. - Củng cố về mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo thời gian đó học, cỏch tớnh mốc thế kỉ. II- Đồ dựng dạy học: - Bảng con, vở BT toỏn., phiếu học tập. III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ: (4’) - Chữa bài tập ở nhà, kiểm tra vở bài tập ở nhà. B .Bài mới (33’) 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. HD HS làm bài tập (29’) Bài 1: a) Nhắc lại cỏch nhớ số ngày trong thỏng trờn bàn tay. - Hướng dẫn cỏch tớnh thỏng 31, 30, 28 hoặc 29 ngày bằng năm hai tay. b) Giới thiệu năm nhuận, năm khụng nhuận. Năm nhuận T2 = 29 ngày, năm khụng nhuận T2 = 28 ngày Bài 2: -Hướng dẫn cỏch làm một số cõu: * phỳt giõy (như trờn) * 3giớ 10 phỳt = phỳt. (như trờn) Bài 3: Hoạt động nhúm đụi + Thế kỉ: XVIII + 1980 – 600 = 1380 (TK XIV) - GV nhận xột sửa sai. 3 .Củng cố - dặn dũ:(3’) GV nhận xột giờ học. - Học sinh lờn chữa bài tập ở nhà.1, 2 - HS khỏc đặt vở bài tập lờn bàn. - Đọc yờu cầu cõu a, làm trờn phiếu, trỡnh bày trước lớp HS khỏc nhận xột chữa bài. - Thỏng 31 ngày: T 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. - Thỏng 30 ngày: Th 4, 6, 9, 11 - Thỏng 28 hoặc 29 ngày: Thỏng 2 - Nắm hai tay để trước mặt đếm theo sự hướng dẫn GV - Học đọc yờu cầu cõu b, làm miệng, 2 em lờn làm bảng. - HS tự làm bài rồi chữa bài theo từng cột - 3 ngày = 72 giờ - HS khỏc nhận xột - Thảo luận làm bài theo nhúm đụi vào phiếu HT. - Trỡnh bày trước lớp - Nhận xột, bổ sung. Thứ ba ngày 22 thỏng 9 năm 2009 Chớnh tả: (Nghe-viết) Tiết 5 Những hạt thóc giống I - Mục đớch, yờu cầu: - Nghe - viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng một đoạn văn trong bài Những hạt thúc giống. - Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt tiếng cú õm đầu hoặc vần dễ lẫn: l / n, en / eng. II - Đồ dựng dạy học: - Bỳt dạ, 3 phiếu ghi BT2a III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy A - Kiểm tra bài cũ: (4’) - GV đọcnhững từ ngữ bắt đầu r/d/gi. - GV nhận xột B - Dạy bài mới(32’) 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Hướng dẫn học sinh nghe - viết: (18’ - Đọc bài chớnh tả. - Hướng dẫn cỏch viết chớnh tả. - Gv nhắc h/s nhận xột cỏch trỡnh bày. - Đọc cho học sinh ghi. - Đọc cho học sinh soỏt lỗi. - Thu chấm 10 bài. - GV nhận xột chung. 3. Hướng dẫn làm bài tập: (10’) Bài 2: (Chọn 2a). - GV nhận xột Bài 3: Giải cõu đố - Dớnh 3 phiếu lờn bảng. - Cựng lớp nhận xột, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dũ: (3’) - GV nhận xột giờ học. - Học thuộc hai cõu đố. Hoạt động học - 3 em viết trờn bảng, lớp làm vào bảng con cỏc từ ngữ bắt đầu r / d / gi. - Theo dừi và đọc thầm. HS phỏt hiện từ dễ viết sai:luộc kĩ, dừng dạc, truỳờn ngụi - Hs viết 1 số từ dễ sai vào bảng con. - HS gấp SGK - HS nghe - viết chớnh tả. - HS tự soỏt lỗi. - Đổi vở soỏt lỗi cho nhau. - Đọc yờu cầu, đọc thầm, HS thảo luận rồi làm vào vở - 3 nhúm lờn thi tiếp sức. a) lời giải- nộp bài- lần này- làm em- lõu nay-lũng thanh thản- làm bài. - Đại diện cỏc nhúm đọc lại đoạn văn đó điền. - Nờu yờu cầu, đọc cỏc cõu thơ, suy nghĩ,viết lời giải đỏp và chạy lờn ghi ở bảng.lớp lời giải đố. Cõu a) Con nũng nọc Cõub) Con ộn Luyện từ và cõu: (tiết 9) Mở rộng vốn từ trung thực - Tự trọng I - Mục đớch, yờu cầu: - Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ điểm Trung thực - Tự trọng. - Nắm được nghĩa và biết cỏch dựng cỏc từ ngữ núi trờn để đặt cõu. II - Đồ dựng dạy học: - 3 phiếu khổ to ghi bài tập 1, III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra bài cũ: (5’) B - Dạy bài mới: (30’) 1. Giới thiệu bài:(1’) 2. Hướng dẫn làm bài tập:(26’) Bài 1: - Phỏt phiếu từng cặp làm bài. - Tỡm từ cựng nghĩa với từ trung thực? - Tỡm từ trỏi nghĩa với từ trung thực? - Nhận xột, chốt lại. Bài 2: - Mỗi em đặt 1 cõu với 1 từ cựng nghĩa với trung thực, 1 cõu trỏi nghĩa với trung thực. - GV nhận xột nhanh. Bài 3 - Dớnh bảng 3 phiếu - GV nhận xột ghi điểm Bài 4: - Dớnh phiếu lờn bảng . - GV chốt lời giải đỳng. + Cỏc thành ngữ, tục ngữ a, c, d núi về tỡnh trung thực. + Cỏc thành ngữ, tục ngữ b,e núi về lũng tự trọng. - GV nhận xột ghi điểm 3. Củng cố - dặn dũ (3’) - Nhận xột giờ học. - Dặn học sinh về học thuộc cỏc thành ngữ, tục ngữ. - Học sinh làm bài tập 2, bài tập 3. - Đọc yờu cầu và mẫu.HS làm bài theo cặp - Thẳng thắn, thẳng tớnh, ngay thẳng, . - Dối trỏ, gian dối, gian lận, lừa dối, bịp bợm.. - Trỡnh bày, nhận xột. - Nờu yờu cầu bài. Làm vào vở theo lời giải đỳng. Tiếp nối đọc những cõu đó đặt. VD: Tụ Hiến Thành nổi tiếng là người chớnh trực, thẳng thắn. Trờn đời này khụng gỡ tệ hại hơn là sự dối trỏ. - Đọc yờu cầu, trao đổi từng cặp. - 3 em lờn thi làm bài khoanh trũn vào chữ cỏi dặt trước cõu trả lời đỳng. í c - Đọc yờu cầu bài tập trao đổi cặp trả lời. - 3em lờn bảng ghi vào phiếu. - Cả lớp nhận xột khen ngợi bạn làm bài đỳng Toỏn: (tiết 22) Tìm số trung bình cộng I - Mục tiờu: - Giỳp học sinh cú hiểu biết ban đầu về số trung bỡnh cộng của nhiều số. - Biết cỏch tớm số trung bỡnh cộng của nhều số. II - Đồ dựng dạy học: - Sử dụng hỡnh vẽ SGK. III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học B -Bài mới: (36’) 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Dạy bài mới (32’) a)Giới thiệu trung bỡnh cộng và cỏch tỡm số trung bỡnh cộng: (17’) - Nờu cõu hỏi để học sinh trả và nờu được nhận xột như (SGK). - Ghi bảng: ( 6 + 4) : 2 = 5. - Muốn tỡm trung bỡnh cộng của hai số ta làm thế nào ? - Hướng dẫn hoạt động để giải bài toỏn 2 tương tự như trờn. b) Thực hành (15’) Bài 1: - Sau mỗi lần học sinh chữa bài, nờu cỏch tỡm số trung bỡnh cộng. Bài 2: - GV y/c HS làm bài vào vở. - GV theo dừi giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng khi làm bài. - GV thu bài chấm và nhận xột Bài 3: - Cựng lớp nhận xột. 3. Củng cố, dặn dũ: (3’) - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà ụn lại bài - Đọc thầm bài toỏn 1 và quan sỏt hỡnh vẽ túm tắt nội dung bài toỏn nờu cỏch giải bài toỏn. - Nờu cỏch tỡm số trung bỡnh cộng của hai số 4 và 6. - Phỏt biểu. - Tỡm trung bỡnh cộng của 3,4 và 7. - Nờu yờu cầu, tự làm vào vở, hai em làm ở bảng. - Nờu bài toỏn, tỡm hiểu đề bài, túm tắt và giải ở phiếu. - Hs làm bài vào vở. Bài giải: Cả bốn em cõn nặng là. 36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg). Tr ... rống xuống đất? + Tin Cỏo thụng bỏo là sự thật hay bịa đặt? + Vỡ sao Gà khụng nghe lời Cỏo? + Gà tung tin cú cặp chú săn chạy đến để làm gỡ? + Thỏi độ của Cỏo như thế nào khi nghe lời Gà núi? + Thấy Cỏo bỏ chạy thỏi độ của Gà ra sao? + Theo em Gà thụng minh ở điểm nào? c) HD đọc diễn cảm và HTL bài thơ: (8’) - Hướng dẫn luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 1, 2 theo cỏch phõn vai. - Tổ chức học thuộc lũng đoạn, bài thơ 3. Củng cố, dặn dũ: (3’) - GV nhận xột tiết học.Dăn hsvề tiếp tục HTL - 2 HS đọc bài “Những hạt thúc giống” kết hợp trả lời cõu hỏi.1,2 - 1 HS đọc toàn bài. - Tiếp nối đọc từng đoạn của bài thơ, 2 lượt. kết hợpluyện đọc từ khú đọc và đọc phần chỳ thớch SGK - Luyện đọc theo cặp, - Đọc toàn bài 1 em. + Đọc thầm từng đoạn, suy nghĩ TLCH + Gà Trống đậu vắt vẻo trờn một cành cõy cao, Cỏo đứng dưới đất. + Cỏo đon đó mời gà xuống đất, Gà hóy xuống để Cỏo hụn Gà bày tỏ tỡnh thõn. +Là tin Cỏo bịa ra để dụ Gà xuống đất để ăn thịt. + Vỡ Cỏo núi ngon ngọt để muốn ăn thịt Gà. + Cỏo rất sợ chú săn, nhằm làm cho Cỏo khiếp sợ phải bỏ chạy, lộ mưu gian. Cỏo khiếp sợ, hồn lạc phỏch bay, quắp đuụi, co cẳng bỏ chạy. * Gà khoỏi chớ cười, vỡ Cỏo chẳng làm gỡ được mỡnh, bị gà lừa lại khiếp sợ * Gà khụng bốc trần mưu gian của Cỏo mà giả bộ tin lời Cỏo rồi cho Cỏo biết cú chú săn chạy đến để Cỏo sợ - 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn bài thơ. - 3 em đọc (người dẫn chuyện, Gà, Cỏo) - Nhẩm thuộc lũng và thi HTL từng đoạn, cả bài thơ. Thi đọc thuộc lũng đoạn thơ 3 em Toỏn: (tiết 23) Luyện tập I - Mục tiờu: - Củng cố về trung bỡnh cộng và cỏch tỡm số trung bỡnh cộng. - Vận dụng giải được cỏc bài toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng. II – Đồ dựng DH - Phiếu học tập, III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - GV nhận xột ghi điểm B. Dạy bài mới: (31’) 1. Giới thiệu bài(1’) 2. HD HS làm bài tập (28’) Bài 1:a,b - GV yờu cầu Hs tự làm bài - Cựng lớp nhận xột. Bài 2: - GV theo dừi Hd HS yếu - GV nhận xột chấm 1 số phiếu. Bài 3: GV chốt kết quả Tổng số đo chiều cao của 5 học sinh là 138 + 132 +130 +136 + 134 = 670 (cm) Trung bỡnh chiều cao của 1 Hs là: 670 : 5= 134 (cm) Đỏp số: 134 cm Bài 4: Đọc đề toỏn , HD tỡm hiểu đề Bài 5: Bài giải: a) Tổng của 2 số là: 9 x 2 = 18 Số cần tỡm là: 18 – 12 = 6 b) Làm tương tự cõu a). 3.Củng cố - dặn dũ: (3’) - GV nhận xột giờ học. - Về ụn lại cỏc bài tập, chuẩn bị cho bài sau. - HS nờu cỏch tỡm trung bỡnh cộng của 2 số. Cho VD minh hoạ. - Nờu yờu cầu, HS tự làm bài 3 em giải ở trờn bảng. HS nhận xột, bổ sung a) Số trung bỡnh cộng của 96, 121 và 143 là: (96 +121 + 143 ) : 3 = 120 - 1 Hs đọc y/c của đề bài. Hs thảo luận theo nhúm làm bài vào phiếu học tập. Giải. Tổng số người tăng thờm trong 3 năm là. 96 + 82 + 71 = 249 (người ) Trung bỡnh mỗi năm số dõn của xó tăng thờm 249 : 3 = 83 (người) Đỏp số: 83 người - Nờu đề bài, tỡm hiểu về đề bài, tự giải vào vở, chữa bài. - HS nhận xột, bổ sung - HS thảo luận theo nhúm 4 HS, nờu cỏch giải - HS tự giải vào vở. 1 HS chữa bài trờn bảng. - HS nhận xột, bổ sung - Đọc đề toỏn, tỡm hiểu kĩ đề toỏn, giải nhúm 2. - Cỏc nhúm trỡnh bày cỏch giải. - HS nhận xột, bổ sung Thứ năm ngày 24 thỏng 9 năm 2009 Khoa học: (tiết 10) Ăn nhiều rau quả chín. Sử dụng thực phẩm. I- Mục tiờu: Học sinh giải thớch vỡ sao phải ăn nhiều rau, quả chớn hằng ngày. Nờu được tiờu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn. Kể ra cỏc biện phỏp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm. II - Đồ dựng dạy học: Hỡnh 22, 23 SGK, sơ đồ thỏp dinh dưỡng cõn đối trang 17. III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra bài cũ: (4’) B - Bài mới: (32’) 1. Giới thiệu bài:(1’) 2. Dạy bài mới: (28’) HĐ1: Tỡm hiểu lớ do cần ăn nhiều rau và quả chớn. (10’) - Yờu cầu HS xem sơ đồ thỏp dinh dưỡng cõn đối và nhận xột xem cỏc loại rau và quả chớn được khuyờn dựng với liều lượng như thế nào trong 1 thỏng đối với người lớn. - Điều khiển cả lớp trả lời cõu hỏi: + Kể tờn một số loại rau quả em vẫn ăn hằng ngày ? + Nờu ớch lợi của việc ăn rau quả ? HĐ2: Xỏc định tiờu chuẩn thực phẩm sạch và an toàn. (9’) - Gợi ý: Đọc mục 1 Bạn cần biết và kết hợp quan sỏt hỡnh 3,4 để thảo luận - Kết luận về thực phẩm sạch và an toàn. HĐ3: Thảo luận cỏc biện phỏp giữ vệ sinh an toàn thực phẩm. (9’) - Chia 4 nhúm thảo luận cõu hỏi. - Cựng cỏc nhúm nhận xột. 3. Củng cố, dặn dũ (3’) - GV nhận xột giờ học. - Chuẩn bị cho tiết học sau. -HS đọc kết luận bài trước. -Cả rau và quả chớn cần được ăn đủ với số lượng nhiều hơn nhúm thức ăn chứa chất đạm, chất bộo. - HS nờu -Cung cấp đủ vi-ta-min, chất khoỏng, chất xơ rất cần cho cơ thể, chống tỏo bún. -Thực hiện nhúm đụi, trả lời cõu hỏi 1 trang 23/SGK.. Trỡnh bày kết quả làm việc. - Thực phẩm sạch an toàn cần được trồng theo quy hoạch hợp vệ sinh. - Thu hoạch chuyờn chở , bảo quản hợp vệ sinh. - Thực phẩm giữ được chất dinh dưỡng. - Khụng ụi thiu. Khụng nhiễm hoỏ chất. - Khụng gõy độc hạicho sức khoẻ người sử dụng. -Thực hiện thảo luận, trỡnh bày kết quả. - Cỏch chọn rau quả tươi. Khụng dập nỏt trầy xước, thõm nhũn, khụng ỳa, hộo, khi cầm cú cảm giỏc nặng tay. Luyện từ và cõu: (tiết 10) Danh từ I - Mục đớch, yờu cầu: - Hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khỏi niệm hoặc đơn vị). - Nhận biết được danh từ trong cõu, đặc biệt là danh từ chỉ khỏi niệm. - Biết đặt cõu với danh từ. II - Đồ dựng dạy học: - Phiếu viết nội dung BT1,2 (phần nhận xột). - Phiếu ghi nội dung bài tập1 (phần luyện tập). III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A - Kiểm tra bài cũ: (5’) - GV nhận xột ghi điểm. B - Dạy bài mới: (34’) 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Phần nhận xột: (13’) * Bài tập1: - Phỏt phiếu, hướng dẫn đọc từng cõu, gạch dưới cỏc từ chỉ sự việc trong từng cõu. - Cựng lớp nhận xột. * Bài tập2: (Cỏch thực hiện như bài1). - Giải thớch thờm: + Danh từ chỉ khỏi niệm: biểu thị những cỏi chỉ cú trong nhận thức của con người, khụng cú hỡnh thự, khụng chạm vào hay ngửi, nếm, nhỡn, được. + Danh từ chỉ đơn vị: biểu thị những đơn vị được dựng để tớnh đếm sự vật. 3. Phần ghi nhớ: (3’) (SGK) 4. Phần luyện tập: (14’) Bài tập1 Đớnh phiếu, gọi 3 em lờn làm, - Cựng lớp nhận xột, chốt lại lời giải đỳng - Bài tập 2: - GV cựng lớp nhận xột. 5. Củng cố, dặn dũ: (3’) - GV nhận xột giờ học. - Về tỡm cỏc danh từ chỉ đơn vị, hiện tượng - 2 em làm bài tập 1 và 2. - Đọc nội dung BT1, lớp đọc thầm.Làm việc theo nhúm 2. Thảo luận, trỡnh bày. Truyện cổ, cuộc sống, tiếng, xưa,cơn ,nắng, Mưa, con sụng, rặng dừa, đời,cha ụng. - Từ chỉ người :ụng cha, cha ụng. Từ chỉ vật: sụng dừa, chõn trời. Từ chỉ hiện tượng: mưa, nắng, tiếng. Từ chỉ khỏi niệm : cuộc sống , truyện cổ, xưa, đời Từ chỉ đơn vị: cơn con , rặng. + 2 HS đọc ghi nhớ. - Đọc yờu cầu bài, viết vào vở những danh từ chỉ khỏi niệm. trỡnh bày kết quả. ( Điểm, đạo đức , lũng kinh nghiệm , cỏch mạng ) - Đọc yờu cầu, trao đổi theo cặp, tiếp nối nhau đặt cõu với những danh từ chỉ khỏi niệm ở BT1 Toỏn: (tiết 24) Biểu đồ I - Mục tiờu: - Bước đầu nhận biết về biểu đồ tranh. - Đọc và phõn tớch số liệu trờn biểu đồ tranh. - Bước đầu xử lớ số liệu trờn biểu đồ tranh. II - Đồ dựng dạy - học: - Hai hỡnh vẽ trong SGH . III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Dạy bài mới: (35’) a. Giới thiệu bài: (1’) b.Dạy học bài mới (31’) * Làm quen với biểu đồ tranh. -Bằng hệ thống cõu hỏi, cho học sinh phỏt biểu: * Biểu đồ trờn cú hai cột: + Cột bờn trỏi ghi tờn của năm gia đỡnh: + Cột bờn phải núi về số con trai con gỏi của năm gia đỡnh. * Biểu đồ trờn cú năm hàng: + Nhỡn vào hàng thứ nhất: + Nhỡn vào hàng thứ hai: + Nhỡn vào hàng thứ ba: + ... c) Thực hành: Bài1: Gv cho hs làm vào vở. -nhận xột chữa bài + Những lớp nào được nờu tờn trong biểu đồ? + Mụn bơi cú mấy lớp tham gia, là những lớp nào? + Mụn nào cú ớt lớp tham gia nhất? Bài2: -Dựa vào biểu đồ trả lời cõu hỏi: +Gv cựng lớp chữa bài -Cựng lớp chữa bài. 3. Củng cố - dặn dũ: (3’) - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. -HS lắng nghe -Quan sỏt biểu đồ “cỏc con của năm gia đỡnh”. Cụ Mai, cụ Lan, cụ Hồng, cụ Đào và cụ Cỳc. -Gia đỡnh cụ Mai cú hai con gỏi. - Gia đỡnh cụ Lan cú một con trai. -Gia đỡnh cụ Hồng cú một con trai và một con gỏi. -Quan sỏt biểu đồ, trả lời cõu hỏi -Lớp 4A, 4B, 4C -Cú hai lớp tham gia, lớp 4A, 4C - Mụn cờ vua -Đọc, quan sỏt biểu đồ tỡm hiểu yờu cầu của bài, trả lời cõu hỏi. a-5 tấn thúc (50 tạ) b-10 tạ thúc c-120 tạ thúc, năm 2002 thu nhiều nhất, năm 2001 thu ớt nhất Thứ sỏu ngày 25 thỏng 9 năm 2009 Toỏn: (tiết 25) Biểu đồ (tiếp). I - Mục tiờu: - Học sinh bước đầu nhận biết về biểu đồ cột. - Biết cỏch đọc và phõn tớch số liệu trờn biểu đồ cột. - Bước đầu xử lớ số liệu và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản. II - Đồ dựng dạy học: Vẽ biểu đồ hỡnh cột “Số chuột bốn thụn đó diệt được” trờn bảng phụ III - Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - GV cựng cả lớp nhận xộtghi điểm B - Dạy bài mới: (31’) 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. HD HS tỡm hiểu bài: (28’) a) Làm quen với biểu đồ cột: (14’) - Treo bảng biểu đồ “Số chuột bốn thụn đó diệt được”. + Nờu tờn của cỏc thụn được nờu trờn biểu đồ? được ghi ở đõu trờn biểu đồ? + Cỏc số ghi bờn trỏi biểu đồ chỉ gỡ? - í nghĩa của mỗi cột trong biểu đồ + Cỏc cột màu xanh trong biểu đồ chỉ gỡ? + Số ghi trờn mỗi cột chỉ gỡ? - Cỏch đọc số liệu biểu diễn trờn mỗi cột * Giải thớch: cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều hơn, cột thấp hơn biểu diễn số chuột ớt hơn. b) Thực hành: (14’) Bài 1: - GV y/c HS tỡm hiểu ND bài - GVcựng lớp nhận xột. Bài 2: - Treo bảng phụ cú vẽ biểu đồ trong bài. - Gv cựng lớp nhận xột. 3. Củng cố, dặn dũ (3’) - GV nhận xột giờ học. - Dặn HS về ụn bài và làm bài tập cũn lại. - Làm bài tập 1, 2 cỏc ý cũn lại. - Quan sỏt, tự phỏt hiện: * Thụn: Đụng, Đoài, Trung, Thượng, hỏng dưới ghi cỏc thụn * Chỉ số chuột * Biểu diễn số chuột của mỗi thụn diệt được (Đụng 2000 con, Đoài 2200 con, Trung 1600 con, Thượng 2750 con) * Chỉ số chuột của cột đú - Tỡm hiểu yờu cầu bài toỏn, làm 5 cõu trong SGK. - Lớp 4A trồng được 35 cõy. - Lớp 5 B trồng được 40 cõy. - Lớp 5 C trồng được 23 cõy. - Khối lớp 5 cú 3 lớp tham gia trồng cõy. + Quan sỏt làm cõu a.
Tài liệu đính kèm: