I.Mục tiêu: Hs có khả năng:
-Đọc lưu loát toàn bài.Bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật.
-Hiểu các từ khó trong bài. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của Dế mèn- bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công.
-Phát hiện những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn, biết nhận xét về 1 nhân vật trong bài.
II. Đồ dùng dạy học :
-Gv : tranh, bảng phụ.
-Hs : Tập truyện Dế Mèn( nếu có).
III. Các hoạt động dạy học :
TUẦN 1 (Từ ngày 24/8 đến ngày 28/8/2009 ) Thứ,ngày Môn Tiết Tên bài dạy Ghi chú Hai 24/8/09 ĐĐ TĐ T KC CC 1 2 3 4 5 Trung thực trong học tập(t1) Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Ôn tập các số đến 100 000 Sự tích Hồ Ba Bể. Tuần 1. Ba 25/8/09 CT T LTVC TD 1 2 3 4 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (ngheviết). Ôn tập (tt) Cấu tạo của tiếng. Giới thiệu chương trình.Trị chơi “Bĩng” Tư 26/8/09 TĐ T KH TLV LS 1 2 3 4 Mẹ ốm. Ôn tập (tt). Con người cần gì để sống? Thế nào là kể chuyện Môn LS và ĐL Năm 27/8/09 LTVC T KH TD 1 2 3 4 Luyện tập về cấu tạo của tiếng. Biểu thức có chứa một chữ. Trao đổi chất ở người. Tập hợp hàng dọc, dĩng hàngTrị chơi Sáu 28/8/09 TLV T ĐL SHL ATGT 1 2 3 5 6 Nhân vật trong truyện. Luyện tập. Làm quen với bản đồ. Tuần 1. Bài 1 ******************************************************* Ngày soạn: 22/08/2009 Ngày dạy: Thứ hai: 24/08/2009 Tiết 1: ĐẠO ĐỨC TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (tiết 1) I.Mục tiêu: Hs có khả năng: -Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. -Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập.( hs khá giỏi) -Biết được trung thực trong h/tập giúp em ht tiến bộ và được mọi người yêu mến. II.Đồ dùng dạy học: -Gv: tranh ,tình huống. -Hs: 3 thẻ màu khác nhau. III.Các hoạt động dạy học: T/G HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2’ 28’ 1’ 10’ 8’ 9’ 3’ 1’ 1.Mở đầu: Giới thiệu sơ lược về nd, ct môn Đạo đực 4. 2.Dạy bài mới: a)Gtbài, ghi bảng. b)HĐ1: Xử lí tình huống- sgk. *MT: xử lí được tình huống theo ý của hs. -Treo tranh, đặt câu hỏi: +Theo em, Long có thể có những cách giải quyết nào? +Nếu là Long em sẽ làm gì? +Vậy ntn là trung thực trong học tập? ( hs khá giỏi) -Chốt lại nd và ghi bảng. c)HĐ2: Bài tập 1- sgk *MT: Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. *Lấy chứng cứ 1 ở nhận xét 1. -Y/cầu trao đổi theo cặp. -Kết luận: +“c” là trung thực trong HT. +“a,b,d”là không trung thực trong HT. d)HĐ3: Bài tập 2 –sgk. *MT: Nêu được một số biểu hiện và ý nghĩa của trung thực trong h/tập. -Y/cầu bày tỏ ý kiến: giơ thẻ. +Đỏ: đồng ý +Xanh: không đồng ý +Trắng: phân vân -Thống kê kết quả, ghi bảng. -Kết luận: “b,c” là đúng. “a” là sai. +Nêu ý nghĩa của việc trung thực trong học tập ? 3.Củng cố: Chốt lại nd bài. -Liên hệ thực tế, giáo dục tư tưởng. 4.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. –Nhận xét tiết học. -Lắng nghe -Nhắc và ghi tên bài. -Làm việc theo nhóm 3: quan sát tranh, trả lời câu hỏi. +Nói thật với cô giáo,. + -Hs phát biểu. -Nhắc lại ghi nhớ. *Cả lớp được kiểm tra. -Làm việc cặp đôi. -Trình bày và nhận xét. -1hs đọc từng câu, cả lớp giơ thẻ và giải thích. -2hs khá giỏi trả lời. -Nhắc lại ghi nhớ. -Lắng nghe. - Nhận xét. Tiết 2: TẬP ĐỌC DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I.Mục tiêu: Hs có khả năng: -Đọc lưu loát toàn bài.Bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật. -Hiểu các từ khó trong bài. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của Dế mèn- bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công. -Phát hiện những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn, biết nhận xét về 1 nhân vật trong bài. II. Đồ dùng dạy học : -Gv : tranh, bảng phụ. -Hs : Tập truyện Dế Mèn( nếu có). III. Các hoạt động dạy học : T/G HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2’ 34’ 1’ 15’ 9’ 9’ 4’ 1’ 1.Ổn định lớp: GT nd, chương trình TV4 2.Dạy bài mới: -Giới thiệu khái quát nd,ct phân môn TĐ. a) Gtbài-ghi bảng. b) Luyện đọc: -Yêu cầu chia đoạn ,đọc nối tiếp đoạn. -Sửa sai, hd đọc câu dài. -Giải nghĩa từ khó. -Yêu cầu đọc theo cặp. -Đọc mẫu, hd cách đọc. c)Tìm hiểu bài: -Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi: +Dế Mèn nhìn thấy chị nhà Trò trong hoàn cảnh nào ? +Những chi tiết nào cho thấy chị Nhà Trò yếu đuối? +Dế Mèn thể hiện tình cảm gì? +Dế Mèn đã làm gì khi bọn nhện đe doạ Nhà Trò? +Qua câu chuyện, tác giả muốn nói điều gì? *Đại ý:Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu. c)Thi đọc diễn cảm: -Gv đọc mẫu đoạn 2. -Yêu cầu đọc theo nhóm. -Tổ chức thi đọc diễn cảm. -Nhận xét ,ghi điểm. 3.Củng cố: -Hỏi lại nd chính. 4.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. -Hát ,giới thiệu -Lắng nghe. -Nhắc ,ghi tên bài -3 hs nối tiếp đọc đoạn (3 lượt) -Đọc chú giải. -Đọc nhóm đôi. -1hs giỏi đọc bài, cả lớp nghe. -Đọc thầm ,thảo luận theo cặp: +Chị đang gục đầu ngồi khóc tỉ tê bên tảng đá cuội. +Thân hình bé nhỏ gầy yếu,người bự những phấn +Aùi ngại ,thông cảm +Xoè 2 càng và nói với Nhà Trò:em đừng sợkẻ yếu. +Đọc và phát biểu cá nhân ( hs khá giỏi) -Lắng nghe. -Đọc nhóm 3. -3-5hs thi đọc. -Nhận xét,binh chọn. -Nhắc lại. ******************************************** Tiết 3: TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I.Mục tiêu: Hs có khả năng: -Đọc viết các số trong phạm vi 100 000. -Phân tích cấu tạo số. -Tính chu vi một hình( hs khá giỏi) . -Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải toán. II.Đồ dùng dạy học: -Gv: bảng phụ. -Hs: phtập. III.Các hoạt động dạy học: T/G HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 35’ 1’ 10’ 24’ 3’ 1’ 1.Mở đầu: -Sơ lược về nd toán học 4. 2.Dạy bài mới: a)Gtbài-ghi bảng. b)Ôn tập: -Lấy vd số, yêu cầu đọc và nêu các hàng. +Vd:837 213, c)Luyện tập: *Bài 1: -Hướng dẫn điền số vào tia số. -Nxét, ghi điểm. *Bài 2: -Phân tích mẫu. -Yêu cầu làm bài theo mẫu. - Nhận xét. *Bài 3: -Hd phân tích cấu tạo số. Vd: a) 9171=9000+100+70+1 b) dòng 1 -Chữa bài. *Bài 4: (hs khá giỏi) -Hd tính chu vi các hình:tứ giác, chữ nhật, hình vuông. -Nxét, ghi điểm. 3.Củng cố: -Hỏi lại nd ôn tập. Liên hệ tt. 4.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Nxét tiết học. -Lắng nghe. -Nhắc ,ghi tên bài. -Thảo luận theo cặp. -Làm bài cá nhân vào vơ.û -Trình bày và nxét. -Làm bài nhóm 3 (PHTập). -Trình bày và chữa bài. -Làm việc theo cặp. -Nêu kquả và nxét. -Làm bài cá nhân vào vở. (Kq: ABCD=17cm, MGNPQ=24 cm, GKHI=20cm) -Trình bày ,nxét. -Nhắc lại. Tiết 4: KỂ CHUYỆN SỰ TÍCH HỒ BA BỂ I.Mục tiêu: Hs có khả năng: -Dựa vào lời kể của gv, hs kể lại được từng đoạn truyện theo tranh , kể nối tiếp toàn bộ câu chuyện đã nghe. -Kể phối hợp với nét mặt, điệu bộ, (hs khá giỏi) -Hiểu truyện, biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự tích hồ Ba Bể và ca ngợi những người giàu lòng nhân ái- họ sẽ được đền đáp xứng đáng. -Nhớ được truyện, nxét và đánh giá được lời kể của bạn. (hs khá giỏi) -Gi/dục lòng th/người, sẵn sàng giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn. II.Đồ dùng dạy học: -Gv: tranh minh hoạ -Hs: truyện (tham khảo) III.Các hoạt động dạy học T/G HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2’ 33’ 1’ 7’ 25’ 4’ 1’ 1.Mở đầu: Giới thiệu nd, ct phân môn KC lớp 4. 2.Dạy bài mới: a)Gtbài, ghi bảng. b)Gv kể chuyện: -Kể lần 1 chi tiết bằng lời, giải nghĩa từ khó. -Kể lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ. c)HD hs kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện: -Đặt CH gợi ý: +Bà cụ ăn xin xuất hiện ntn? +Mọi người đối xử với bà ra sao? +.. +Hồ Ba Bể được hình thành ntn? -Y/cầu hs kể từng đoạn trong nhóm và trước lớp. -Y/cầu kể cả truyện. -Nhận xét, đánh giá. *Hd tìm hiểu ý nghĩa truyện: +Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ? (hs khá giỏi) -Chốt lại ý nghĩa câu chuyện. 3.Củng cố: -Liên hệ tt, giáo dục tư tưởng. 4.Dặn dò: Kc cho gđ nghe, chuẩn bị bài sau. –Nhận xét tiết học. -Lắng nghe -Nhắc và ghi tên bài. -Lắng nghe -Nghe và quan sát tranh. -Đọc y/cầu các bài tập. -Trả lời CH (cá nhân) -Kể nhóm 4hs. -4hs kể trước lớp từng đoạn. -1-2hs khá giỏi kể toàn truyện. -Nhận xét lời kể của bạn (hs khá giỏi) -Trao đổi cặp đôi: +Con người sống phải biết yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau -Nhắc lại. -Lắng nghe ****************************************************** Ngày soạn: 22/08/2009 Ngày dạy: Thứ ba; 25/08/09 Tiết 1: CHÍNH TẢ (nghe viết) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. Mục tiêu: Hs có khả năng: -Nghe- viết đúng chính tả, thình bày đúng một đoạn trong bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”. -Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có vần an/ang dễ lẫn. -Giải được câu đố(BT3).(hs khá giỏi) -Rèn tính cẩn thận, óc thẩm mĩ II. Đồ dùng dạy học: -Gv: bảng phu.ï -Hs: vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học: T/G HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 3’ 32’ 1’ 21’ 10’ 4’ 1’ 1. Mở đầu: -Nêu y/cầu phân môn chính tả. -Kiểm tra đồ dùng học tập. 2.Dạy bài mới: a) Gtbài, ghi bảng. b)HD nghe viết chính tả. -Đọc đoạn viết. -Y/cầu tìm từ khó, viết bảng con. -Đọc từng câu, cụm từ (3 lần). -Đọc lại toàn bài viết. -Thu ,chấm bài . -Treo bảng phụ. -Nxét bài viết, ghi điểm. c)Bài tập. *Bài 2b:(lựa chọn) -HD cách điền vần an hoặc ang. -Nxét, chữa bài. *Bài 3b:(hs khá giỏi) -Y/cầu trả lời câu đố. 3.Củng cố: -Nhắc nhở cách trình bày. 4.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. -Nxét tiết học. -Lắng nghe. -Nhắc, ghi tên bài. -Lắng nghe. 1hs khá giỏi đọc. -Tìm ,viết từ khó: Dế Mèn, cỏ xước, -Viết bài vào vở. -Soát bài ,sửa bài. -9 đến 10 hs nộp bài. -Đổi vở ,soát bài. -Lắng nghe. -Thảo luận theo cặp: (KQ: ngan- hàng ngang, bàng, giang- ... m bảo an toàn tập luyện. Phương tiện : Chuẩn bị 1 còi, 2 - 4 lá cờ đuôi nheo, kẻ, vẽ sân trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp : Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1 . Phần mở đầu: -Tập hợp lớp, phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu - yêu cầu giờ học. Nhắc lại nội quy tập luyện, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện. -Khởi động : Đứng tại chỗ hát và vỗ tay. -Trò chơi: “Tìm người chỉ huy”. 2. Phần cơ bản: a) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng , điểm số, đứng nghiêm , đứng nghỉ: -GV điều khiển cho lớp tập có nhận xét sửa chữa động tác sai cho HS. -GV chia tổ cho HS luyện tập dưới sự điều khiển của tổ trưởng. GV quan sát nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS. -Tập hợp lớp tập lại 1 lần, cho các tổ thi đua trình diễn. GV cùng HS quan sát, nhận xét, biểu dương tinh thần, kết quả tập luyện. d) Trò chơi : “ Chạy tiếp sức ” -GV nêu tên trò chơi, tập hợp HS theo đội hình chơi. -GV giải thích cách chơi và luật chơi: Lớp chia thành 4 tổ đứng theo hàng dọc. Em đứng đầu chạy tới đích, sau đó chạy về vỗ tay vào em thứ hai rồi chạy xuống hàng cuối. Em thứ hai thực hiện giống em thứ nhất tương tự như vậy cho đến hết. Tổ nào chạy hết số người trước thì thắng cuộc. -GV cùng một nhóm HS làm mẫu. -GV cho một tổ chơi thử, rồi cho cả lớp chơi thử . -Tổ chức cho HS thi đua chơi. -GV quan sát, biểu dương tổ thắng cuộc. 3. Phần kết thúc: -Cho HS các tổ đi nối tiếp nhau thành một vòng tròn lớn, vừa đi vừa làm động tác thả lỏng. Sau đó đi khép lại thành vòng tròn nhỏ rồi đứng lại quay mặt vào trong. -GV cùng học sinh hệ thống bài học. -GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bái tập về nhà . -GV hô giải tán. 6 – 10 phút 1– 2 phút 1 – 2 phút 2 – 3 phút 18 –22 phút 8 – 10 phút 1– 2 lần 3 – 4 lần 1 lần 8 – 10 phút 1 lần 1 – 2 lần 2 lần 4 – 6 phút 2 – 3 phút 1 – 2 phút 1 – 2 phút . ==== ==== ==== ==== 5GV ==== ==== ==== ==== 5GV -Học sinh 4 tổ chia thành 4 nhóm ở vị trí khác nhau để luyện tập. ] ] 5GV ] ] -HS trở lại đội hình 4 hàng dọc. ==== ==== ==== ==== 5GV ==== ==== ==== ==== $ $ $ $ 5GV # # # # ] ] ] ] -HS chuyển thành đội hình vòng tròn. 5GV -Đội hình hồi tĩnh và kết thúc. ===== ===== ===== ===== 5GV -HS hô “khoẻ”. **************************************************************** Ngày soạn: 26/08/09 Ngày dạy: Thứ sáu: 28/08/09 Tiết 1: TẬP LÀM VĂN NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN I.Mục tiêu: Hs có khả năng: -Hiểu thế nào là nhân vật. Hiểu nhân vật trong truyện là người, là cây cối, là con vật,được nhân hoá. -Nhận biết được tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật. -Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật. II.Đồ dùng dạy học: Gv: bảng phụ Hs : vở, III.Các hoạt động dạy học: T/G HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 31’ 1’ 10’ 3’ 17’ 3’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: +Thế nào là văn kc? Lấy ví dụ. -Nhận xét ,ghi điểm. 2.Dạy bài mới: a)Gtbài, ghi bảng. b)Phần nhận xét: *Bài 1: -Nêu tên bài văn KC đã học? Nêu nhân vật trong truyện? -Chốt lại nd đúng. *Bài 2: -Y/cầu trả lời CH sgk. +Dế Mèn ? +Mẹ con bà nông dân ? -Nxét, chữa bài. c)Phần ghi nhớ: d)Phần luyện tập: *Bài 1: -Treo tranh và đặt CH: +Tranh có mấy nhân vật? Là ai? .... -Nhận xét , chốt lại. *Bài 2: -Gợi ý cách kể và y/cầu làm bài. -Chốt lại ,tuyên dương. 3.Củng cố: +Nêu nd ghi nhớ? Liên hệ tt. 4.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. -2hs trả lời. -Nhắc và ghi tên bài. -Làm việc nhóm 6hs. Truyện DếMèn Sự tích hồ Ba Bể Nhân vật Nhân vật là người -2 mẹ con bà nông dân, bà cụ ăn xin,.. Nhân vật là vật -Dế Mèn, Nhà Trò, bọn nhện, -Trình bày và nxét. -Làm việc theo cặp: +Dế Mèn có lòng thương người, ghét áp bức bất công, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu. +Mẹ con bà nông dân giàu lòng n/ái. -2hs nhi nhớ, lấy ví dụ. -1hs khá đọc bài : Ba anh em. -Làm việc cảlớp: qsát và trả lời +Có 4 nhân vật: Ni-ki-ta, Gô-sa, Chi-ôm-ca và bà ngoại. -Thảo luận cặp đôi. -Đại diện 4hs kể trước lớp. -Nhận xét, bình chọn. -2hs nhắc ghi nhớ. -Nhận xét tiết học. *************************************************** Tiết 2: TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: hs biết: -Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng sốõ. -Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. -Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ với 2 dấu phép tính khi thay chữ bằng sốõ. (hs khá giỏi) -Rèn tính cẩn thận, chính xác... II.Đồ dùng dạy học: -Gv: bảng phụ, PHT. Hs: vở, sgk. III.Các hoạt động dạy học: T/G HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 31’ 1’ 30’ 3’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: -Y/cầu làm bài 2b,3a tiết trước. -Chữa bài ,ghi điểm. 2.Dạy bài mới: a)Gtbài, ghi bảng. b)HD làm bài tập: *Bài 1: -HD cách thực hiện, y/cầu làm bài vào PHT. -Chấm bài và ghi điểm. *Bài 2: (b,c) -HD làm mẫu : b)Với m=9 thì 168-m x 5=168-9 x 5=123. -Chữa bài. *Bài 3: (hs khá giỏi) -HD cách thực hiện, y/cầu làm bài vào PHT. -Chấm bài và ghi điểm. *Bài 4: +Nêu CT tính CV hình vuông? -HD cách làm , ycầu làm nhóm đôi. -Nhận nét, chữa bài. 3.Củng cố: Chốt lại nd bài. -Liên hệ tt –giáo dục tt. 4.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. –Nxét tiết học. -2hs làm bài. -Nhắc và ghi tên bài. -Làm bài nhóm 3: VD1a: a 6a 5 7 10 65 = 30 67 = 42 610 = 60 b,c,d tương tự. -Làm việc cá nhân vào vở, 1hs làm bảng lớp. -Trình bày và chữa bài. -Làm bài cá nhân (PHT) -Trình bày và nhận xét. -2hs nhắc. -Theo dõi. -Làm việc theo cặp vào nháp. VD: a=3cm thì chu vi hình vuông là: 3 4=12(cm) -Chữa bài. -Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức. Tiết 3: ĐỊA LÍ LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ I.Mục tiêu: Hs biết: -Định nghĩa đơn giản về bản đồ: là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Tđất theo một tỉ lệ nhất định. -Một số yếu tố của bản đồ: tên, phương hướng, kí hiệu, -Tỉ lệ bản đồ, các kí hiệu của một số đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ. (hs khá giỏi) II.Đồ dùng dạy học: -Gv: bản đồ, tranh. III.Các hoạt động dạy học: T/G HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2’ 28’ 1’ 10’ 10’ 7’ 4’ 1’ 1.Mở đầu: -Giới thiệu nd, ct phân môn ĐL lớp 4. 2.Dạy bài mới: a)Gtbài, ghi bảng. b)HĐ1: Bản đồ *MT: Biết định nghĩa đơn giản về bản đồ. -Treo bản đồ –đặt CH: +Đọc tên các bản đồ. +Nêu phạm vi lãnh thổ thể hiện trên bản đồ? +Ngày nay muốn vẽ bản đồ người ta phải làm gì? +Tại sao cùng vẽ về VN mà bản đồ sgk bé hơn bản đồ địa lí tự nhiên VN?( hs khá giỏi) -Kết luận, ghi bảng. b)HĐ2: Một số yếu tố của bđồ. *MT: Nắm được một số yếu tố của bđồ. +Tên bđồ cho ta biết gì? +Tỉ lệ bđồ cho ta biết gì? (hs khá giỏi) +Trên bđồ người ta quy định đông-tây-nam-bắc ntn? +Bảng chú giải Hình 3 có những kí hiệu gì ? -Y/cầu chỉ phương hướng trên bđồ, đọc tỉ lệ, -Chốt lại ,ghi bảng. c)HĐ3: Vẽ một số kí hiệu trên bđồ. ( hs khá giỏi) *MT: Thực hành vẽ một số kí hiệu của bđồ. -Y/cầu vẽ một số kí hiệu trên bđồ. -Nhận xét, tuyên dương. 3.Củng cố: -Hỏi lại nd chính. Liên hệ tt. 4.Dặn dò: -Học bài và chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. -Lắng nghe -Nhắc, ghi tên bài. -Quan sát và trả lời CH: +Đọc tên bản đồ. +Vd :bđồ thế giới thể hiện toàn bộ bề mặt trái đất, +Đọc sgk và trả lời. +Do tỉ lệ lớn nhỏ khác nhau. -Nhắc lại. -Thảo luận nhóm 4hs: đọc sgk và TL: +Phạm vi thêû hiện. +1cm trên bđồ ứng với kích thước thật của nó là bao nhiêu lần. +Trên: bắc, dưới: nam, phải: đông, trái: tây. +Quan sát và TL. -3hs chỉ bđồ. -Trao đổi cặp đôi: một hs đọc kí hiệu ,một hs vẽ. -2hs đọc bài học. **************************************************** Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 1 I.Mục tiêu: -Nêu một số quy định chung trong tiết sinh hoạt lớp; nội quy lớp học, -Tổng kết hoạt động thi đua tuần 1. -Phát động phương hướng hoạt động tuần 2. III.Các hoạt động dạy học: T/G HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 23’ 15’ 8’ 2’ 1.Ổn định lớp: 2.Nội dung sinh hoạt: *Nêu cách thức thực hiện trong mỗi tiết sinh hoạt lớp hàng tuần. a)Tổng kết thi đua tuần1: -HD lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt lớp. -Theo dõi ,ghi nd sinh hoạt. -Nhận xét chung: +Tuyên dương những hs có thành tích. +Nhắc nhở những hs còn vi phạm. -Đưa ra một số quy định chung (nội quy lớp học). b)Phát động phương hướng tuần 2: -Tiếp tục ổn định nề nếp lớp. -Học theo PPCT- TKB. -Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng HT khi đến lớp; Nghỉ học phái có lí do và viết giấy xin phép. -Xây dựng “Đôi bạn cùng tiến”. -Vệ sinh cá nhân ,trường lớp sạch sẽ. 3.Dặn dò: -Chuẩn bị tốt bài khi đến lớp. -Nhận xét chung. -Hát và chơi trò chơi. -Lắng nghe, ghi chép. -Lớp trưởng điều khiển : +Các tổ trưởng sinh hoạt trong tổ. +5 tổ trưởng báo cáo kết quả cho lớp trưởng. +Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trước lớp và báo cáo cho gv. -Lớp trưởng xếp hạng từng tổ: +Tổ 1: +Tổ 2: +Tổ 3: +Tổ 4: +Tổ 5: -Lắng nghe và góp ý. -Lắng nghe và góp ý. -Lắng nghe. ****************************************************************** Tiết 6: AN TỒN GIAO THƠNG BÀI 1
Tài liệu đính kèm: