I. MỤC TIÊU
- Bầu ra ban cán sự lớp.
II. CHUẨN BỊ
- Danh sách đề cử:
1. Nguyễn Ngọc Duy
2. Đoàn Như Quỳnh
3. Nguyễn Thị Kim Dung
4. Hà Thu Thuỷ
5.Phạm Thuỳ Trang
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. GV nêu yêu cầu: Đề cử 5 em, bầu 4 em, trong đó 1 lớp trưởng, 3 lớp phó.
2. Thông qua danh sách đề cử (như trên)
3. Lấy ý kiến HS bằng hình thức giơ tay.
Giáo án lớp 4 Tuần 1 Thứ năm ngày 16 tháng 8 năm 2012 Tiết 1 Hoạt động tập thể Bầu cán sự lớp I. Mục tiêu - Bầu ra ban cán sự lớp. II. Chuẩn bị Danh sách đề cử: 1. Nguyễn Ngọc Duy 2. Đoàn Như Quỳnh 3. Nguyễn Thị Kim Dung 4. Hà Thu Thuỷ 5.Phạm Thuỳ Trang III. Các hoạt động dạy học GV nêu yêu cầu: Đề cử 5 em, bầu 4 em, trong đó 1 lớp trưởng, 3 lớp phó. Thông qua danh sách đề cử (như trên) Lấy ý kiến HS bằng hình thức giơ tay. IV. Kết quả bầu chọn Lớp trưởng:................................................................................................. Lớp phó học tập: ........................................................................................ Lớp phó lao động: ...................................................................................... Lớp phó Văn nghệ: ................................................................................... ______________________________________ Tiết2 Tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu I- Mục đích - yêu cầu 1/ Đọc thành tiếng: - Đọc đúng: Cánh bướm non, chùn chùn, ... - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. - Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung. 2/ Đọc hiểu: - Hiểu các từ ngữ: Cỏ xước, Nhà Trò, bự, lương ăn, ... - Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm lòng hào hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu của Dế Mèn. II- Đồ dùng dạy học : GV: Tập truyện Dế Mèn phiêu lưu kí III- Các hoạt động dạy học 1/ Mở đầu: ( 2- 3’) - GV giới thiệu khái quát nội dung chương trình tập đọc lớp 4 ở học kì I. ? Chủ điểm đầu tiên là chủ điểm nào? - GV nêu ý nghĩa của chủ điểm. 2- Bài mới: a/ Giới thiệu bài: (1-2’): Giới thiệu 5 chủ điểm SGK , chủ điểm " Thương người như thể thương thõn” , cõu chuyện “Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu.” b/Luyện đọc đỳng (10- 12’) - 1HS khỏ đọc mẫu toàn bài - Lớp đọc thầm ? Theo em bài chia làm mấy đoạn? (4 đoạn ) - HS đọc nối tiếp đoạn (2 lần ) * Luyện đọc từng đoạn, kết hợp giải nghĩa từ: + Đoạn 1: - Đọc đỳng: cỏ xước (x) - Giải nghĩa: cỏ xước, Nhà Trũ/ sgk =>Hướng dẫn đọc đoạn 1: Đọc to , rừ ràng -> 1day đọc. + Đoạn 2:”Chị Nhà Trũ... vẫn khúc” - Đọc đỳng:mới lột(l) chựn chựn (ch) - Giải nghĩa: bự, ỏo thõm/ sgk => Hướng dẫn đọc đoạn 2: Đọc giọng chậm rói, phỏt õm đỳng cỏc tiếng cú õm đầu l ->1 dóy đọc. + Đoạn 3: “ Nức nở mói... ăn thịt em” - Đọc đỳng:nức nở (n) , thui thủi( ui ) - Giải nghĩa : lương ăn/sgk; ngắn chựn chựn: ngắn đến mức quá đáng, trông khó coi - Hướng dẫn đọc đoạn 3: Đọc chậm , giọng kể lể, mệt mỏi-> 1 dóy đọc. + Đoạn 4: cũn lại - Đọc đỳng: Cõu 1: Giọng Dế Mốn mạnh mẽ quả quyết - Giải nghĩa: ăn hiếp, mai phục/ sgk => HD đọc đoạn 4: Đọc to dừng dạc, giọng đanh thộp-> 1 dóy đọc. + HS đọc đoạn theo nhúm đụi - GV hướng dẫn : Giọng chị Nhà Trũ chậm, kể lể, mệt mỏi. Giọng Dế Mốn mạnh mẽ, dừng dạc, nhấn mạnh từ miờu tả => HSđọc bài: 3 em - GV đọc mẫu toàn bài. c/ Hướng dẫn tỡm hiểu bài (10 -> 12’) + Đọc thầm đoạn 1 - Dế Mốn gặp chị Nhà Trũ trong hoàn cảnh nào? + Đọc thầm đoạn 2, tỡm hiểu xem vỡ sao chị Nhà Trũ lại khúc? - Tỡm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trũ rất yếu ớt? + Đọc thầm đoạn 3+ cõu hỏi 2: - Em thấy Nhà Trũ bị bọn nhện ức hiếp như thế nào? - Vỡ sao chị Nhà Trũ bị ức hiếp đe doạ? + Đọc thầm đoạn 4+ cõu hỏi 4 - Những cử chỉ , lời núi nào núi nờn tấm lũng nghĩa hiệp của Dế Mốn? (1 hs đọc to cõu thoại) - Nờu một hỡnh ảnh nhõn hoỏ mà em thớch? Vỡ sao em thớch? => GV chốt ý chớnh phần 1 cõu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực người yếu d/ Luyện đọc diễn cảm (10- 12’) - Gv hướng dẫn nhẹ nhàng: Đọc dõng dạc, chú ý đọc đúng giọng của từng nhân vật ->HS đọc diễn cảm theo đoạn. - GVđọc mẫu cả câu chuyện - HS đọc từ 8-10 em : đọc diễn cảm theo đoạn , cả bài. => Giáo viên ghi điểm cho hs. e/ Củng cố - dặn dũ (3-5’) - Em học được gỡ ở nhõn vật Dế Mốn? - GV nhận xột giờ học; VN: chuẩn bị phần 2. => RKN :..................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ______________________________________ Tiết 3 Toán Tiết1. Ôn tập các số đến 100.000 I- Mục tiêu: Giúp HS : - Ôn tập về đọc viết các số trong phạm vi 100 000. - Ôn tập viết tổng thành số,số thành tổng. - Ôn tập cách tính chu vi một hình II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 3-5’ ) - Kiểm tra sách vở đồ dùng học toán của học sinh Hoạt động 2: Ôn tập + Luyện tập ( 32 - 34’) Bài 2:( 6 - 8’) - KT: Ôn cách đọc, viết số - HS Đọc thầm yêu cầu - Làm bài vào SGK - Chữa miệng - Chốt : Nêu cách đọc số, viết số. Bài 1: (7 - 9’) - KT: Ôn về dãy số, quy luật dãy số - HS đọc thầm yêu cầu - Làm bài vào SGK - Chốt : a) Dựa vào đâu để viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số? b) Để viết số thích hợp vào chỗ chấm em làm thế nào? Bài 3:( 7 - 8’) - KT : Ôn về cấu tạo số. - HS đọc thầm y/c - Làm vở - Ghi bảng: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232 - Chốt : a) Khi viết số thành tổng ta cần lưu ý gì? b) Từ cấu tạo thập phân của số ta viết được một số tương ứng. Bài 4 (8-10’) - KT : Ôn về cách tính chu vi HCN, HV, hình tứ giác. - HS đọc thầm y/c - Làm vở - Chốt kiến thức: Nêu cách tính chu vi HCN, chu vi HV, chu vi hình tứ giác ? *Dự kiến sai lầm: Bài 4 - HS áp dụng công thức còn nhầm lẫn. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò 3’ -Nhận xét tiết học => RKN :..................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ___________________________________________ Tiết 4 mĩ thuật _________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 17 tháng 8 năm 2012 Tiết 1 Tiếng anh ______________________________ Tiết 2 Toán Tiết 2. Ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo ) I - Mục tiêu: Giúp HS - Ôn tập về: - Tính nhẩm, cộng trừ các số có 5 chữ số. - Nhân, chia các số có đến 5 chữ số với số có 1 chữ số - So sánh số - Thống kê: đọc, tính toán, nhận xét II - Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 3-5’) ? Muốn tính chu vi HCN, HV ta làm ntn? ? Viết công thức tính PHCN, PHV? - Làm bảng con Hoạt động 2: Ôn tập + Luyện tập ( 32-34’) Bài 1: (3 - 5’) - KT : Tính nhẩm - HS Đọc thầm yêu cầu - Làm miệng - Chốt: Cách cộng, trừ, nhân, chia nhẩm số tròn nghìn, tròn chục nghìn Bài 2 : (5 - 7’) -KT: thực hiện các phép tính với số có đến 5 chữ số - Đọc thầm yêu cầu - Làm vào bảng con - Chốt : Nêu cách đặt tính và tính. Bài 3:( 6 - 8’) - Đọc thầm yêu cầu - Làm bài vào SGK - Chốt: - So sánh 2 số: + Số nào có nhiều chữ số -> số đó lớn và ngược lại + Số chữ số bằng nhau:... Bài 4: (5 -7’) -Kiến thức: So sánh số, viết theo thứ tự từ bé -> lớn, lớn -> bé. - Đọc thầm yêu cầu - Làm bài vào vở - Chốt: Cách so sánh nhiều số (tương tự bài 1) Bài 5: (10 – 12’) KT: Đọc tìm hiểu số liệu trên biểu đồ. Làm bảng phụ => Chốt: Quan sát kẻ bảng thống kê giải quyết từng phần bài tập. *Dự kiến sai lầm: - Xếp số chưa đúng thứ tự (bài 4) Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò: (3’) - Chấm - Chữa bài 5- Chốt nội dung bài học => RKN :..................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ________________________________________ Tiết 3 Chính tả (Nghe - viết) Dế Mèn bênh vực kẻ yếu I- Mục đích, yêu cầu - Nghe viết chính xác đoạn: “Một hôm ... vẫn khoẻ”. - Viết đúng: Cỏ xước, như mới lột, non, ngắn chùn chùn, khoẻ Viết hoa danh từ riêng. II- Đồ dùng dạy học :Bảng phụ ghi ND BT 2a)/5 III- Các hoạt động dạy học 1/ KTBC: (2-3’) : Kiểm tra sách vở, đồ dùng của HS. 2/ Dạy học bài mới a) Giới thiệu bài: (1-2’): “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” b) Hướng dẫn chính tả (10-12’) - GV đọc mẫu - HS đọc thầm - HS đọc, phân tích - Từ khó: GV viết bảng: cỏ x/ước ?Âm đầu “xờ” ghi bằng con chữ gì? ->Tương tự: l/ột n/on ch/ùn ch/ùn kh/oẻ - GV đọc - HS viết bảng: xước, lột, non, chùn chùn, khoẻ. c) HS viết chính tả: (12-14’) ? Những chữ nào cần viết hoa ->Hướng dẫn tư thế ngồi viết - GV đọc - HS soát lỗi - Ghi số lỗi d) Hướng dẫn chấm – chữa: ( 3-5’) - GV đọc - HS soát lỗi - Ghi số lỗi đ) Hướng dẫn bài tập chính tả ( 8-10’) Bài 2 a): Điền vào chỗ trống: l hay n HS làm vở - HS chữa bảng phụ - HS nhận xét - GV chữa: lẫn, nở nang, béo lẫn, chắc nịch, lông mày, loà xoà, làm ->Chốt: dựa vào ý nghĩa của từ để điền đúng phụ âm Bài 3 a) - HS làm vở- HS chữa bảng phụ - HS nhận xét - GV chốt, chấm, chữa 3- Củng cố – Dặn dò : (1-2’ ) ’ - Nhận xét giờ học. => RKN :..................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ___________________________________ Tiết 4 Luyện từ và câu Cấu tạo của tiếng I- Mục đích yêu cầu - Học sinh được cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận cơ bản :âm đầu,vần và thanh. - Biết nhận diện các bộ phận của tiếng.Biết tiếng nào cũng phải có vần và thanh. - Biết được bộ phận vần của các tiếng bắt vần với nhau trong thơ. II- Đồ dùng dạy học - GV:Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng. - HS:VBT tiếng Việt 4 III- Các hoạt động dạy học 1) Kiểm tra bài cũ (2-3’) - Kiểm tra đồ dùng của HS 2) Dạy bài mới a) Giới thiệu bài (1-2’ ) b) Hình thành khái niệm (10 – 12’) Yêu cầu HS đọc “Nhận xét” ?: +Câu tục ngữ bạn vừa đọc có bao nhiêu tiếng? +Hãy đánh vần tiếng bầu rồi ghi lại cách đánh vần vào bảng con? + Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo thành? - Ghi bảng phụ. - HS ghi bảng: b- âu- bâu - huyền - bầu. - Yêu cầu HS đọc nhận xét 4. - Lớp đọc thầm - 1 HS đọc to - Làm bài theo nhóm đôi - Đại diện trình bày. - TLCH - GV ghi bảng phụ theo mẫu trên. ?: + Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? Tiếng nào có đủ ... c văn kể chuyện với những loại văn bản khác. - Bước đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện theo tình huống cho sẵn. II- Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ : (2- 3’) - Kiểm tra đồ dùng - Giới thiệu nội dung chương trình 2 -Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài:(1 – 2’) b- Hình thành khái niệm ( 13 – 15’) * Yờu cầu 1: - HS đọc y/c bài 1-> GV nhắc lại y/c -> 1hs kể lại cõu chuyện" Sự tớch hồ Ba Bể " - Chia nhúm đụi hs thảo luận theo 3 y/c. - Cỏc nhúm trỡnh bày: a/( Cỏc nv; mẹ con bà goỏ, bà ăn xin, dõn làng ) b/( HS nờu mẫu sự việc và kết quả -> Lần lượt hs nờu cỏc sự việc chớnh khỏc: 5 sự việc-> GVđưa bảng phụ) c/( Nờu ý nghĩa cõu chuyện ) => GVchốt: 3 y/c cỏc em vừa tỡm là điều kiện để cú cõu chuyện “Sự tớch hồ Ba Bể”. * Yờu cầu 2: - HS đọc thầm y/c -> 1hs đọc to-> GV nhắc lại y/c. - Lớp HĐ nhúm đụi chỳ ý so sỏnh với cõu chuyện bài 1. - HS trỡnh bày ( nhõn vật, sự việc, ý nghĩa )-> khụng cú. +Bài văn vừa đọc cú nội dung gỡ? (Tả cảnh hồ Ba Bể )- Vỡ sao em biết? + Vậy đõy cú phải bài văn kể truyện khụng? * Yờu cầu 3: - HS nờu thế nào là văn kể chuyện-> GVchốt => HS đọc ghi nhớ/ 11 c/ Hướng dẫn luyện tập ( 17-19' ) *Bài tập 1/11 ( 13-15' ) - HS nờu y/c -> GV phõn tớch, y/c hs gạch chân dưới từ trọng tõm về nội dung, giới hạn, thể loại. + Thể loại: kể + Giới hạn : trờn đường đi học về + Nội dung: Giỳp đỡ một người phụ nữ bế con nhỏ... - Cả lớp làm VBT-> một hs đọc bài-> GV nhận xột ,chữa-> HS hoạt động nhúm đụi (đọc cho nhau nghe ) -. HS làm bài trước lớp *Bài tập 2/ 11 (3-4' ) - HSđọc y/c ->Nờu nhõn vật, ý nghĩa? => GV chốt bài: Thế nào là văn kể chuyện. d/ Củng cố - dặn dũ ( 2-4' ) - HS nờu ghi nhớ - VN: Học thuộc ghi nhớ. => RKN :..................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 4 Đạo đức Trung thực trong học tập I- Mục tiêu - HS nhận thức được: Cần phải trung thực trong học tập. Giá trị của trung thực nói chung và trong học tập nói riêng. - HS biết trung thực trong học tập. - Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập. II- Tài liệu, phương tiện: - GV+HS: SGK, vở BT Đạo đức III- Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ (2-3’) - Kiểm tra sách vở môn Đạo đức 2/ Bài mới: Hoạt động 1: Xử lí tình huống: (9’ ) - Mục tiêu: Giúp HS biết xử lí tình huống để thể hiện tính trung thực trong học tập. - Cách tiến hành: - Quan sát tranh, đọc nội dung tình huống. - HS tự phân vai theo nhóm 4 và đóng vai. - Lớp theo dõi liệt kê cách giải quyết. *Kết luận: Cách giải quyết C là phù hợp, thể hiện tính trung thực trong học tập. - Đọc ghi nhớ SGK Hoạt động 2: Làm việc cá nhân( 7-9’) - Mục tiêu: HS biết dược sự cần thiết phải trung thực trong học tập. - Cách tiến hành: - Đọc yêu cầu bài tập - Làm bài cá nhân - Trình bày ý kiến * Kết luận: Học tập giúp chúng ta tiến bộ, nếu chúng ta giả dối, kết quả học tập sẽ không thực chất, chúng ta sẽ không tiến bộ được. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm ( 7-9’) - Mục tiêu: Biết bày tỏ thái độ của mình với các ý kiến về lòng trung thực. - Cách tiến hành: - Thảo luận nhóm 2 về 3 ý kiến ở bài tập 2 - Trình bày ý kiến và giải thích lí do. - Lớp trao đổi, bổ sung *Kết luận: ý kiến B, C là đúng. ý kiến A là sai 3/ Hoạt động tiếp nối ( 2-3’) VN: Sưu tầm các mẩu chuyện,... __________________________________ Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012 Tiết 1 Tiếng anh _____________________________________ Tiết 2 Luyện từ và câu Luyện tập về cấu tạo của tiếng I-Mục đích - yêu cầu: - Củng cố kiến thức về cấu tạo của tiếng. - Phân tích đúng cấu tạo của tiếng trong một số câu. - Hiểu thế nào là hai tiếng biết vần với nhau trong thơ. II-Đồ dung dạy học. GV:Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng. III-Các hoạt động dạy học. 1-Kiểm tra bài cũ: ( 2 – 3’) - Tiếng phải cú những bộ phận nào? - Phõn tớch 3 bộ phận của cỏc tiếng trong cõu: Lỏ lành đựm lỏ rỏch. 2-Bài mới: a- Giới thiệu bài: (1 -2’) b- Hướng dẫn thực hành: (32 - 34’) * Bài 1/12 (9' ) - HS đọc yờu cầu + cõu tục ngữ - Nờu mẫu tiếng hoài (h + oai + thanh huyền ) - HS làm việc cỏ nhõn vào VBT ( ngắt cỏc bộ phận của mỗi tiếng )-> hs nờu kết quả -> GVghi bảng phụ. => Chốt: Những tiếng nào cú đủ 3 bộ phận ? * Bài tập 2/ 12 (3' ) + HS đọc yờu cầu : gạch chõn tiếng cựng vần -> HS nờu đỏp ỏn (ngoài, hoài: vần oai ) -> GVnhận xột. * Bài tập 3/12 ( 7' ) - Lớp đọc thầm y/c->1hs nờu - HS thảo luận nhúm đụi (gạch chõn SGK )-> Trả lời miệng => GVchốt -> hs làm vở: \ Cặp bắt vần hoàn toàn: choắt - thoắt (oăt ) \Cặp bắt vần khụng hoàn toàn: xinh – nghờnh (inh- ờnh ) * Bài tập 4/12 ( 7' ) - HS đọc yờu cầu -> HS thảo luận nhúm đụi-> Nờu ý kiến - GVchốt kiến thức: 2 tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng cú phần vần giống nhau ( hoàn toàn hoặc khụng hoàn toàn ) * Bài tập 5/12 (7' ) - HS nờu y/c ->Nờu cỏch làm-> GV chữa : là bỳt vỡ ỳt – ỳ - >bỳt -> hs làm vở. c/ Củng cố , dặn dũ ( 2-4') Tiếng cú cấu tạo ntn? Những bộ phận nào nhất thiết phải cú ? => RKN :..................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ___________________________________ Tiết 3 Tập làm văn Nhân vật trong truyện I- Mục đích - yêu cầu: - Biết: Văn kể chuyện phải có nhận vật. Nhân vật trong truỵên là người hay con vật, đồ vật, cây cối... được phân hoá. Tính cách của nhân vật được bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật. - Biết xây dựng nhân vật trong bài văn kể chuyện đơn giản. II- Đồ dung dạy học: GV: Bảng phụ III- Các hoạt động dạy và học. 1-Kiểm tra bài cũ (2 – 3’) Thế nào là kể chuyện? 2-Dạy bài mới a- Giới thiệu bài ( 1 - 2’) b- Hình thành khái niệm (13 - 15’) * Yờu cầu 1: - HS đọc y/c bài 1-> GVnhắc lại y/c -HS kể cỏc bài tập đọc, cõu chuyện vừa học? - Nờu một nv là người? ( bà cụ ăn xin ) -> hs nờu lần lượt ->GVghi bảng phõn loại (người, con vật ... ) * Yờu cầu 2: - HS đọc y/c -. GV làm rừ y/c . - Chia nhúm đụi hs thảo luận theo y/c-> ghi nhận xột vào nháp - Cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến. - Căn cứ vào đõu em cú nhận xột đú? (Lời núi và hành động của nhõn vật. ) =>GVchốt -> HSđọc ghi nhớ/13 ( 3-5 em ). c/ Hướng dẫn luyện tập ( 17-19' ) * Bài tập 1/13( 5-7') - HS nờu y/c -> GV phõn tớch. - 1 hs đọc cả cõu chuyện + từ giải nghĩa -> hs quan sỏt tranh minh hoạ. - HS hoạt động nhúm ( làm nháp) - HS trỡnh bày ý kiến-> GVnhận xột ,chốt. ? Bà nhận xột tớnh cỏch Ni – ki – ta ntn? Dựa vào đõu? ? Chi – ôm – ca cú tớnh cỏch ntn? Vỡ sao em biết ? ? Vậy để biết được tớnh cỏch của từng nv ta phải dựa vào đõu? *Bài tập 2/ 14 (12-14' ) - HS đọc y/c -> GVlàm rừ y/c. - Nờu sự việc chớnh, nhõn vật trong tỡnh huống ? - HS làm bài vào vở ( theo hai hướng ) - HS nờu bài làm →GV + HS chữa → Nhận xột tớnh cỏch từng bạn? => GV chốt bài. d/ Củng cố - dặn dũ ( 2-4' ) - HS nờu lại ghi nhớ. - VN: Học thuộc ghi nhớ. => RKN :..................................................................................................................... ...................................................................................................................................... _______________________________ Tiết 4 Toán Tiết 5. Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về biểu thức có chứa một chữ, làm quen với các biểu thức có chứa một chữ và có phép tính nhân. - Củng cố cách đọc và tính gía trị của biểu thức. - Củng cố bài toán về thống kê số liệu. II- Đồ dung dạy học: GV: Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 3-5’ ) - Làm bảng con - Tính giá trị của biểu thức 123 + b với b = 145; b = 516 Hoạt động 2: Luyện tập ( 32-34’) Bài 1/ 7 (6 - 8’) – KT: Củng cố về biểu thức có chứa một chữ. - Đọc thầm yêu cầu - Làm vào SGK ịChốt : Muốn tính giá trị của biểu thức chữ ta làm thế nào? Bài 2/7 ( 8-10’) - KT : Biểu thức có chứa một chữ và một phép tính. - Đọc thầm yêu cầu - Quan sát mẫu - Làm vào SGK Bài 3/7 (8-9’) - KT: Tính giá trị biểu thức. - Đọc thầm yêu cầu - Quan sát mẫu - Làm vào SGK ịChốt KT: Nêu thứ tự thực hiện từng biểu thức? Bài 4/7 ( 8 -10’)- KT : Lập công thức tính chu vi hình vuông. - Đọc thầm yêu cầu - Làm vở ịChốt KT: Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào? ịGiới thiệu công thức tính chu vi hình vuông: P = a x 4 Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò ( 3’) - Chữa bài 4 - Nhận xét tiết học *Rút kinh nghiệm:. ... _______________________________ Tiết 5 Kĩ thuật Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu thêu I - Mục đích yêu cầu - HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu thêu. - Biết cách và thực hiện được thao tác xâu kim, vê nút chỉ. - Giáo dục HS ý thức thực hiện an toàn lao động. II - Đồ dùng dạy học : Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu: - Một số mẫu vải,chỉ khâu, chỉ màu. - Kim khâu các cỡ, kéo, khung thêu cầm tay, phấn màu .. - Một số sản phẩm may, khâu, thêu sẵn. III. Hoạt động dạy học ( Tiết 1 ) 1. KT bài cũ : KT đồ dùng học tập của HS 2. Bài mới : a, Giới thiệu bài : b, HĐ1 : GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét về vật liệu khâu, thêu + Vải : HS đọc nội dụng a (SGK) và QS mẫu. ? Nhận xét về đặc điểm của vải HS nêu – GV KL: Chọn vải trắng hoặc vải màu có sợi thô, dày ..dễ sử dụng + Chỉ HS : HS đọc nội dụng b (SGK) và QS mẫu. ? Nhận xét về đặc điểm của kim HS nêu – GV KL: Khi khâu vải mỏng phải chọn chỉ mảnh, độ dai phù hợp HĐ2 :Tìm hiểu đặc điểm và các sử dụng kéo HS QS hình 2 - GV giới thiệu kéo cắt vải, kéo cắt chỉ ? Nhận xét về đặc điểm cấu tạo của kéo. HĐ3 : GV hướng dẫn HS quan sát , nhận xét một số vật liệu và dụng khác - HS QS hình 6 - HS nêu – GV KL: Thước may, thước dây, khung thêu cầm tay, khuy cài, khuy bấm, phấn may Củng cố – Dặn dò :GV nhận xét giờ học. ______________________________________
Tài liệu đính kèm: