LUYỆN TỪ VÀ CÂU
CẤU TẠO CỦA TIẾNG.
I. Mục tiêu :
1. Nắm được cấu tạo 3 phần của tiếng ( âm đầu, vần, thanh)- ND ghi nhớ
- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT!vào mẫu( mục 3)
II.Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
- Bộ chữ cái ghép tiếng.
III.Các hoạt động dạy học :
Ngày Tháng Năm 2011 TẬP ĐỌC DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU. I.Mục tiêu : 1.Đọc lưu loát toàn bài: - Đọc rành mạch trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của từng nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn ). 2. Hiểu các từ ngữ , nội dung trong bài: - Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu Phát hiện được những lời nói cử chỉ nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật. Trả lời được các câu hỏi SGK . II.Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk. III.Kĩ năng sống: Thể hiện sự cảm thông Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. IV.Các hoạt động dạy học: A.Mở đầu: - Gv giới thiệu 5 chủ điểm của sgk Tiếng Việt 4 tập I. B.Bài mới: 1.Giới thiệu chủ điểm và bài đọc. - Giới thiệu chủ điểm : Thương người như thể thương thân . - Giới thiệu tập truyện :Dế Mèn phiêu lưu ký. - Giới thiệu bài đọc :Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. 2.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. a.Luyện đọc: - Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó , giải nghĩa từ. - Gv đọc mẫu cả bài. b.Tìm hiểu bài: - Em hãy đọc thầm đoạn 1 và tìm hiểu xem Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh ntn? - Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ ntn? - Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn? - Đọc lướt toàn bài và nêu một hình ảnh nhân hoá mà em biết? - Nêu nội dung chính của bài. c. Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Gv HD đọc diễn cảm toàn bài. 3.Củng cố dặn dò: - Em học được điều gì ở Dế Mèn? - Hệ thống nội dung bài. - Về nhà học bài, . - Hs mở mục lục , đọc tên 5 chủ điểm. - Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội dung tranh. - Hs quan sát tranh : Dế Mèn đang hỏi chuyện chị Nhà Trò. - 1 hs đọc toàn bài. - Hs nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. Lần 1: Đọc + đọc từ khó. Lần 2: Đọc + đọc chú giải. - Hs luyện đọc theo cặp - Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chi chị Nhà Trò gục đầu khóc +Hoàn cảnh DM gặp NT - Nhà Trò ốm yếu , kiếm không đủ ăn, không trả được nợ cho bọn Nhện nên chúng đã đánh và đe doạ. +Hình dáng yếu ớt của chị NT - "Em đừng sợ, hãy trở về cùng với tôi đây" Dế Mèn xoè cả hai càng ra,dắt Nhà Trò đi. +Tấm lòng nghĩa hiệp của DM - Hs đọc lướt nêu chi tiết tìm được và giải thích vì sao. - 4 hs thực hành đọc 4 đoạn. - Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp. - Hs thi đọc diễn cảm. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Ngày Tháng Năm 2011 TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. I.Mục tiêu : Giúp hs ôn tập về: - Cách đọc, viết số đến 100 000. - Phân tích cấu tạo số. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ A.Kiểm tra: - Kiểm tra sách vở của hs. B.Bài mới: 1.Ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng. a,Gv viết bảng: 83 251 b.Gv viết: 83 001 ; 80 201 ; 80 001 c. Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề? d.Nêu VD về số tròn chục? tròn trăm? tròn nghìn? tròn chục nghìn? 2.Thực hành: Bài 1: Gv chép lên bảng( Viết số thích hợp vào tia số ) Bài 2:Viết theo mẫu. - Gv treo bảng phụ. - Tổ chức cho hs làm bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3:Viết mỗi số sau thành tổng. a.Gv hướng dẫn làm mẫu. 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3 b. 9000 + 200 + 30 + 2 = 923 - Gv nhận xét. Bài 4:HS K,G 3.Củng cố dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Hs trình bày đồ dùng , sách vở để gv kiểm tra. - Hs đọc số nêu các hàng. - Hs đọc số nêu các hàng. - 1 chục = 10 đơn vị 1 trăm = 10 chục. - 4 hs nêu. 10 ; 20 ; 30 100 ; 200 ; 300 1000 ; 2000 ; 3000 10 000 ; 20 000 ; 30 000 - Hs đọc đề bài. - Hs nhận xét và tìm ra quy luật của dãy số này. - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng. 20 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000. - Hs phân tích mẫu. - Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài. - 63 850 - Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh chín. - Mời sáu nghìn hai trăm mời hai. - 8 105 - 70 008 : bảy mươi nghìn không trăm linh tám. - Hs đọc đề bài. - Hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng. 7351 ; 6230 Đáp số: a, 17 cm b, 24 cm c, 20cm Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Ngày Tháng Năm 2011 CHÍNH TẢ NGHE - VIẾT : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU .Mục tiêu : 1.Nghe - viết và trình bày đúng bài CT không mắc quá 5 lỗi trong bài 2.Làm đúng các bài tập , phân biệt những tiếng có âm đầu l / n hoặc vần an / ang dễ lẫn. II.Đồ dùng dạy học : - Chép sẵn bài tập 2 vào bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học : A.Mở đầu: - Gv nhắc nhở những yêu cầu của giờ chính tả. B.Bài mới: - Giới thiệu bài. 1.Hướng dẫn nghe - viết: +Đoạn văn kể về điều gì? - Tổ chức cho hs luyện viết từ khú - Gv đọc cho hs soát bài. - Thu chấm 5 - 7 bài. 2.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2a : - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân. Bài 3a. - Tổ chức cho hs đọc câu đố. 3.Củng cố dặn dò: - Hs theo dõi - Hs theo dõi, đọc thầm. - Hs luyện viết từ khó vào bảng con. - Hs viết bài vào vở. - Đổi vở soát bài theo cặp. - Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện chữa bài. a.Lẫn ; nở nang ; béo lẳn ; chắc nịch ; lông mày ; loà xoà , làm cho. - ngan ; dàn ; ngang ; giang ; mang ; ngang - 1 hs đọc đề bài. - Hs thi giải câu đố nhanh , viết vào bảng con - Về nhà đọc thuộc 2 câu đố. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Ngày Tháng Năm 2011 TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP ). I.Mục tiêu : Giúp hs ôn tập về : - Tính cộng , trừ các số có đến 5 chữ số , nhân (chia) các số có đến 5 chữ số với ( cho ) số có một chữ số. - So sánh các số đến 100 000 II. Đồ dùng dạy học : III.Các hoạt động dạy học : A.Bài cũ: - Gọi hs chữa bài tập 4 tiết trớc. - Nhận xét cho điểm. B.Bài mới: - Giới thiệu bài. 1.Luyện tập tính nhẩm: - Gv đọc các phép tính. 7000 + 2000 8000 - 3000 4000 x 2 30 000 - 5000 3000 + 6000 54 000 : 9 - Gọi hs nêu miệng kết quả. 2.Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm. - Gọi hs đọc đề bài. - Yêu cầu hs nhẩm miệng kết quả. - Gv nhận xét. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Gọi hs đọc đề bài. +Nhắc lại cách đặt tính? - Yêu cầu hs đặt tính vào vở và tính, 3 hs lên bảng tính. - Chữa bài , nhận xét Bài 3:Điền dấu : > , < , = - Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta làm ntn? - Hs làm bài vào vở, chữa bài. - Gv nhận xét. Bài 4: (b)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn. - Nêu cách xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé? - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở. - Chữa bài, nhận xét. Bài 4a (HS khá, giỏi) Bài 5: (HS K,G) 3.Củng cố dặn dò: - Về nhà làm bài, . - 3 hs lên bảng tính. Tính chu vi các hình: a. 6 + 4 + 4 + 3 = 17 ( cm) b.( 4 + 8 ) x 2 = 24 ( cm ) c. 5 x 4 = 20 ( cm ) - Hs theo dõi. - 1 hs đọc đề bài. - Hs nhẩm miệng kết quả. - 1 hs đọc đề bài. - Hs tính nhẩm và viết kết quả vào vở , 2 hs đọc kết quả. 9000 - 3000 = 6000 8000 : 2 = 4000 8000 x 3 = 24 000 - 1 hs đọc đề bài. - Hs đặt tính và tính vào vở. 4637 7035 325 25968 3 - + x 8245 2316 3 19 8656 12882 4719 975 16 18 0 - Hs đọc đề bài. - Hs nêu cách so sánh 2 số: 5870 và 5890 +Cả hai số đều có 4 chữ số +Các chữ số hàng nghìn, hàng trăm giống nhau +ở hàng chục :7<9 nên 5870 < 5890 - Hs thi làm toán tiếp sức các phép tính còn lại. - Hs so sánh và xếp thứ tự các số theo yêu cầu , 1 hs lên bảng làm b.92678 > 82697 > 79862 > 62978 Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Ngày Tháng Năm 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU CẤU TẠO CỦA TIẾNG. I. Mục tiêu : 1. Nắm được cấu tạo 3 phần của tiếng ( âm đầu, vần, thanh)- ND ghi nhớ - Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT!vào mẫu( mục 3) II.Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng. - Bộ chữ cái ghép tiếng. III.Các hoạt động dạy học : A.Mở đầu: - Gv nói về tác dụng của tiết luyện từ và câu. B.Bài mới: - Giới thiệu bài: 1.Phần nhận xét. a,Yêu cầu 1:Đếm số tiếng trong câu tục ngữ? b.Yêu cầu 2: Đánh vần tiếng "bầu" , ghi lại cách đánh vần đó? - Gv ghi cách đánh vần lên bảng. c.Yêu cầu 3: Phân tích cấu tạo của tiếng "bầu"? d.Yêu cầu 4: Phân tích cấu tạo các tiếng còn lại? - Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? - Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng "bầu"? - Tiếng nào không có đủ các bộ phận? 2.Phần ghi nhớ: 3.Phần luyện tập: Bài 1: Phân tích các bộ phận cấu tạo của tiếng. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân. Bài 2: Câu đố. - Hs đọc câu đố và yêu cầu bài. - Hs suy nghĩ giải câu đó, trình bày ý kiến. - Gv nhận xét, chữa bài. 4.Củng cố dặn dò: - Hs theo dõi. - Hs đọc câu tục ngữ và các yêu cầu. - 14 tiếng. + Hs đánh vần thầm. - Hs đánh vần thành tiếng - Cả lớp đánh vần thành tiếng - Hs ghi cách đánh vần vào bảng con. + Hs trao đổi theo cặp. - Trình bày kết luận: Tiếng " bầu " gồm 3 phần : âm đầu , vần , dấu thanh. + Hs phân tích các tiếng còn lại vào vở ( mỗi nhóm 1 tiếng). - Đại diện nhóm chữa bài. +Tiếng do âm đầu, vần , thanh tạo thành - Tiếng : thương , lấy , bí , cùng - Tiếng : ơi +Trong mỗi tiếng vần và thanh bắt buộc phải có mặt. - 2 hs đọc ghi nhớ. - Hs làm bài cá nhân vào vở. - Hs nối tiếp nêu miệng kết quả của từng tiếng. Âm đầu vần dấu thanh - Hs đọc câu đố và yêu cầu bài. - Hsk,g giải câu đố, nêu miệng kết quả. Đáp án: đó là chữ : sao. - Hs chữa bài vào vở. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Ngày Tháng Năm 2011 KỂ CHUYỆN SỰ TÍCH HỒ BA BỂ. I.Mục tiê ... SỬ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ. I. Mục tiêu: - Biết môn LS và ĐL lớp 4giúp Hs hiểu biết về thiên nhiên và con người VN,biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời nguyễn . - Biết môn LS và ĐL góp phần giáo dục hs yêu thiên nhiên, con người và đất nước VN. II.Đồ dùng dạy học : - Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam. - Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng. III.Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra: - Kiểm tra sách vở đồ dùng của hs. B.Bài mới. - Giới thiệu bài. 1.HĐ1: Làm việc cả lớp. - Gv giới thiệu vị trí của đất nước ta và c dân sống ở mọi vùng. - Yêu cầu hs chỉ vị trí đất nước ta trên bản đồ. 2.HĐ2:Làm việc theo nhóm. - Gv phát cho mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của một dân tộc của một số vùng. - Yêu cầu hs mô tả lại cảnh sinh hoạt đó. *Gv kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất nớc Việt Nam có nét văn hoá riêng xong đều có chung một Tổ quốc, một lịch sử. 3.HĐ3:Làm việc cả lớp. - Để nớc ta tươi đẹp nh ngày nay , ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước.Em hãy kể một sự kiện chứng minh điều đó? 4.HĐ4: Củng cố dặn dò: - Hs đọc ghi nhớ. - Hãy mô tả sơ lược cảnh thiên nhiên và đời sống con người nơi em ở? - Về nhà học bài, . - Hs trình bày đồ dùng học tập cho gv kiểm tra - Hs theo dõi. - Hs lắng nghe. - Hs chỉ bản đồ nêu vị trí đất nước ta và xác định tỉnh Nghệ An nơi em sống. - Nhóm 6 hs quan sát tranh,mô tả nội dung tranh của nhóm được phát. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Hs kể sự kiện mình biết theo yêu cầu. - 2 hs đọc ghi nhớ. - 2 - 3 hs kể về quê hương mình. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Ngày Tháng Năm 2011 KỸ THUẬT VẬT LIỆU , DỤNG CỤ CẮT, KHÂU , THÊU. I.Mục tiêu: - Hs biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vật liệu , dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt , khâu, thêu. - Biết cách vá thực hiện thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ(gút chỉ) - Giáo dục ý thức thực hiện lao động an toàn. II.Đồ dùng dạy học: - Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt , khâu , thêu. III.Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài. - Giới thiệu một số sản phẩm may ,khâu , thêu. - Gv nêu mục đích bài học. 2.Hớng dẫn quan sát , nhận xét về vật liệu. MT: Hs có hiểu biết về vật liệu khâu , thêu. a,Vải thêu: - Gv giới thiệu mẫu vải thêu. - HD hs chọn vải để học khâu , thêu. b.Chỉ: - Gv giới thiệu một số mẫu chỉ để minh hoạ đặc điểm chính của chỉ khâu , chỉ thêu. 3.HĐ3:Đặc điểm và cách sử dụng kéo sắt vải. *MT:Hs nhận biết kéo cắt vải khác kéo cắt chỉ.Biết cách sử dụng kéo. - Gv giới thiệu hai loại kéo. *Lu ý : Khi sử dụng vít kéo cần được vặn chặt vừa phải. - Nêu cách cầm kéo 4.HĐ4:Tác dụng của các vật liệu: +Giới thiệu hình 6. - Nêu tên , tác dụng của vật dụng và dụng cụ trong hình vẽ 5.Củng cố dặn dũ - Hs quan sát. - Hs đọc nội dung a trong sgk , quan sát màu sắc, hoa văn. độ dày mỏng của 1 số mẫu vải, nêu nhận xét. - Chọn vải màu trắng hoặc vải màu có đọ thô dày. - Hs đọc mục b sgk nêu đặc điểm chính của từng loại chỉ. - Hs quan sát, nhận xét: Kéo cắt chỉ nhỏ hơn kéo cắt vải - Hs quan sát hình 3. - Cầm tay phải. - Hs thực hiện thao tác cầm kéo. - Khung thêu : giữ cho mặt vải căng khi thêu Thước may : đo vải, vạch dấu Thước dây : đo số đo trên cơ thể. Khuy cài, khuy bấm: đính vào nẹp áo Phấn : vạch dấu trên vải. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Ngày Tháng Năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : Giúp hs : - Luyện tập tính giá trị biểu thức có chứa một chữ. - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. II.Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs tự lấy ví dụ về biểu thức có chứa một chữ và tính giá trị. - Gv chữa bài, nhận xét. B.Bài mới: - Giới thiệu bài. 1.Thực hành: Bài 1:Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu) - Gọi hs đọc đề bài. +Nêu cách tính giá trị biểu thức của từng phần? - Tổ chức cho hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm 3 phần. Bài 2: Tính giá trị biểu thức. - Gọi hs đọc đề bài. +Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức? - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, 4 hs lên bảng giải 4 phần. Bài 3: Viết vào ô trống ( theo mẫu) - Gọi hs đọc đề bài. giải thích mẫu Bài 4: Giải bài toán. - Gọi hs đọc đề bài . +Nêu công thức tính chu vi hình vuông? - Tổ chức cho hs dựa vào công thức tính chu vi hình vuông theo độ dài cạnh a đã cho. - Chữa bài, nhận xét. 2.Củng cố dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. . - 2 hs chữa bài. - Hs theo dõi. - 1 hs đọc đề bài. - 4 hs giải 4 phần. - 1 hs đọc đề bài. - Hs giải bài vào vở, chữa bài. a.Nếu n = 7 thì 35 + n x 3 = 35 + 7 x 3 = 35 + 21 = 56 b.Nếu n = 9 thì 168 - m x 5 = 168 - 9 x 5 = 168 - 45 = 123 c.Nếu n = 34 thì 237 - ( 66 + x ) = 237 - ( 66 +34 ) = 237 - 100 = 137 d.Nếu y = 9 thì 37 x ( 18 : y ) = 37 x ( 18 : 9 ) = 37 x 2 = 7 - 1 hs đọc đề bài. - 1 hs khá giải thích mẫu. - Hs làm bài vào vở, chữa bài. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Ngày Tháng Năm 2011 TẬP LÀM VĂN NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN I.Mục tiêu : - Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật(ND ghi nhớ) - Nhận biết được tính cách của từng người cháu( qua lời nhận xét cuả bà) trong câu chuyện Ba anh em ( BT1, mục III). - Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật (BT2, mục III). II.Đồ dùng dạy học: - 3 tờ phiếu kẻ bảng phân loại BT1. III.Các hoạt động dạy học: A.Bài cũ: - Bài văn kể chuyện khác các thể loại văn khác ntn? B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2.Phần nhận xét: Bài 1: - Hãy kể tên các chuyện các em mới học? - Kể tên các nhân vật có trong 2 truyện? - Gv nhận xét, chốt ý đúng. Bài 2: Nhận xét tính cách nhân vật. - Nêu tính cách của mỗi nhân vật trong truyện? - Căn cứ vào đâu em có nhận xét nh vậy? 3.Phần ghi nhớ: - Gọi hs đọc ghi nhớ. 4.Thực hành: Bài 1: - Bà nhận xét về tính cách từng cháu ra sao? - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: - Gv hướng dẫn hs tranh luận những việc có thể xảy ra và đi đến kết luận. 5.Củng cố dặn dò: - Hệ thống nội dung tiết học - Bài văn kể chuyện có nhân vật. - Hs theo dõi. - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Sự tích hồ Ba Bể. *Nhân vật là con vật: - Dế Mèn, chị Nhà Trò, Giao Long , Nhện. *Nhân vật là người: - Hai mẹ con ngời nông dân , bà ăn xin, những người dự lễ hội. - Hs đọc yêu cầu của bài. - Hs trao đổi cặp, trả lời câu hỏi. +Dế Mèn: khẳng khái, có lòng thương người. Căn cứ vào lời nói , hành động của Dế Mèn. +Mẹ con ngời nông dân : giàu lòng nhân hậu - 2 hs đọc ghi nhớ - Hs đọc đề bài, quan sát tranh. - Hs nêu đáp án - Hs thảo luận nhóm 4. +Hs đặt ra hai tình huống: - Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến người khác - Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm đến ngời khác. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Ngày Tháng Năm 2011 ĐỊA LÝ LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ. I.Mục tiêu: - Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo một tỷ lệ nhất định. - Biết một số yếu tố về bản đồ : tên ,phương hướng; tỉ lệ , kí hiệu bản đồ. II.Đồ dùng dạy học: - Một số loại bản đồ: thế giới, châu lục , Việt Nam. III.Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra. - Môn lịch sử và địa lí lớp 4 giúp em hiểu điều gì? B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2.HĐ2:Bản đồ: a.MT: Nhận biết về bản đồ. B1: Gv treo các loại bản đồ. - Nêu tên các bản đồ?Chỉ một số vị trí thể hiện trên bản đồ? B2: Gv chữa bài, kết luận:Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo một tỉ lệ nhất định. b. Cách xem bản đồ. MT:Hs biết cách xem bản đồ. - Yêu cầu quan sát hình 1 , 2. - Chỉ vị trí hồ Hoàn Kiếm . đền Ngọc Sơn trên bản đồ? - Ngày nay muốn vẽ bản đồ , chúng ta thường phải làm ntn? 3.HĐ3: Một số yếu tố của bản đồ: a.Tên bản đồ cho ta biết điều gì? - Đọc tên bản đồ hình 3? b.Người ta quy ước các hướng trên bản đồ ntn? - Chỉ các hướng Bắc, Nam , Đông , Tây trên bản đồ hình 3? c.Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì? - Đọc tỉ lệ bản đồ ở hình 2 và cho biết1 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu cm trên thực tế? - Bảng chú giải ở hình 3 có những kí hiệu nào? *MT: Hs biết một số kí hiệu trên bản đồ. - Gọi hs đọc các kí hiệu trên bản đồ hình 3. 5.Củng cố dặn dò: - Về nhà học bài, . - 2 hs nêu. - Hs theo dõi. - Hs nêu tên bản đồ, chỉ bản đồ và đọc tên các vị trí vừa chỉ. - Hs quan sát bản đồ. - 2 hs lên bản chỉ bản đồ. - Chụp hình, chia khoảng cách, thu nhỏ theo tỉ lệ nhất định , lựa chọn kí hiệu. - Cho biết phạm vi thể hiện và những thông tin chủ yếu. - 3 hs đọc. - Trên bắc; dưới nam ; phải đông ;trái tây. - Hs thực hành lên chỉ các hướng trên bản đồ. - Biết diện tích thực tế đợc thu nhỏ theo tỉ lệ ntn. - 1 cm trong bản đồ ứng với 20000 cm trên thực tế. - Hs nêu. (HK,G) Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Ngày Tháng Năm 2011 SINH HOẠT LỚP - Nhận xét các hoạt động tuần qua. - H/s thực hiện tốt nề nếp - Sĩ số tương đối đầy đủ. - Vệ sinh sạch sẽ khu vực đã phân công - Thực hiện tốt 15 phút đầu giờ. - Thể dục giữa giờ đúng quy định. ****************************@*@*@*@*@****************************
Tài liệu đính kèm: