TOÁN
NHÂN VỚI 10,100,1000
CHIA CHO 10,100,1000
I:MỤC TIÊU:
Giúp HS
-Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10,100,1000
-biết cách thực hiện chia số tròn chục, tròn trăm ,tròn nghìn. cho 100,1000.
-Áp dụng phép nhân số tự nhiên với 10,100,1000. chia các số tròn chục tròn trăm, tròn nghìn.cho 10,100,1000.để tính nhanh
II:CHUẨN BỊ:
-Thước thẳng có vạch chia xăng ti mét, e ke, com pa
III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
LỊCH BÁO GIẢNG 11 Thứ Ngày Môn Đề bài giảng Thứ hai 9/11/09 Toán Nhân với 10,100,1000, Chia với số 10,100,1000, Tập đọc Ông Trạnh thả diều Đạo đức Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa HKI Thứ ba 10/11/09 Toán Tính chất kết hợp của phép nhân Khoa học Ba thể của nước Chính tả Phân biệt s/x,dấu hỏi , dấu ngã Luyện từ và câu Luyện tập về động từ Thứ tư 11/11/09 Kể chuyện Bàn chân kì diệu Toán Nhân với có tận cùng là chữ số 0 Tập đọc Có chí thì nên Lịch sử Nhà Lý dời đô ra Thang Long Thứ năm 12/11/09 Toán Đề –xi-mét vuông Tập làm văn Luyện tập vềtrao đổi ý kiến với người thân Khoa học Mây được hình thành như thế nào? Luyện từ và câu Tính từ Thứ sáu 13/11/09 Toán M2 Tập làm văn Mở bài trong bài văn kể chuyện Địalí Ôn tập Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009. ?&@ TOÁN NHÂN VỚI 10,100,1000 CHIA CHO 10,100,1000 I:MỤC TIÊU: Giúp HS -Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10,100,1000 -biết cách thực hiện chia số tròn chục, tròn trăm ,tròn nghìn.... cho 100,1000.... -Áp dụng phép nhân số tự nhiên với 10,100,1000... chia các số tròn chục tròn trăm, tròn nghìn.........cho 10,100,1000...để tính nhanh II:CHUẨN BỊ: -Thước thẳng có vạch chia xăng ti mét, e ke, com pa III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Giáo viên Học sinh 1’ 5’ 30’ 3’ 1’ 1.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 2. KIỂM TRA BÀI CŨ Gọi HS lên bảng yêu cầu HD làm bài tập LT T T 50 -Nhận xét cho điểm HS 3. BÀI MỚI -Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài HĐ 1: Hướng dẫn cách nhân a)Nhân một số với 10 -GV viết lên bảng phép tính 35x10 H:Dựa váo tính chất giao hoán của phép nhân bạn nào cho biết 35x 10 bằng gì? -10 còn gọi là mấy chục -Vậy 10x35 bằng 1 chục nhân 35 H:1 chục nhân 35 bằng bao nhiêu? -35 chục là bao nhiêu? -vậy 10x35-35x10=350 -Em nhận xét gì về thừa số 35 và kết quả của 35x10? -Vậy khi nhân 1 số với 10 chúng ta có thể viết ngay kết quả của phép tính như thế nào? -Hãy thực hiện -12x10 -78x10 -..... b)Chia số tròn chục cho 10 -Viết lên bảng phép tính 350:10 và yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép tính GV:Ta có 35x 10 =350 vậy khi lấy tích chia cho 1 thừa số thì kết quả sẽ là gì? -Vậy 350:10 bằng bao nhiêu? -Có nhận xét gì về số bị chia và thương trong phép chia 350:10=35? -Vậy khi chia số tròn chục cho 10 ta có thể viết ngay kết quả của phép chia thế nào? -hãy thực hiện -70:10 -140:10 ...... -GV HD HS tương tự như nhân 1 số tự nhiên với 10 chia 1 số tròn trăm ,tròn nghìn.... cho 100,1000 H:Khi nhân 1 số tự nhiên với 10,100,1000.. ta có thể viết ngay kết quả kết quả của phép nhân như thế nào? Và ngược lại? HĐ 2: Thực hành Bài 1 -Yêu cầu HS tự viết kết quả các phép tính trong bài, sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả trước lớp Bài 2 -GV viết lên bảng 300 kg=..tạ -Yêu cầu HS thực hiện phép đổi -Yêu càu HS nêu cách làm của mình sau đó lần lượt HD HS lại các bước đổi như SGK -Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài -Chữa bài yêu cầu HS giải thích cách đổi của mình -Nhận xét cho điểm HS 4. CỦNG CỐ DẶN DÒ -Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm BT HD LT thêm và chuẩn bị bài sau 5.NHẬN XÉT TIẾT HỌC -2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu GV -nghe -HS đọc phép tính -Nêu 35x10=10x35 -1chục -35 chục -350 -Kết quả của phép nhân 35x10 chính là thừa số thứ nhất 35 thêm 1 chữ số 0 vào bên phải -Chỉ việc viết thêm 1 chữ số không vào bên phải số đó -HS nhẩm và nêu =120 -780 -Suy nghĩ và trả lời -Lấy tích chia cho thừa số thì được thừa số còn lại -350:10 =35 -Thương chính là số bị chia xoá đi 1 chữ số không ở bên phải -Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi 1 chữ số 0 ở bên phải chữ số đó -HS nhẩm và nêu =7 =14 -Ta chỉ việc viết thêm một, hai ,ba chữ số 0 vào bên phải số đó và ngược lại -Làm BT vào vở sau đó mỗi HS nêu kết quả của 1 phép tính đọc từ đầu cho đến hết -300kg=3 tạ -1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở BT 70kg=7 yến 120 tạ=12 tấn -HS nêu tương tự như bài mẫu VD 5000 kg=...tấn 5000:1000=5 vậy 5000kg=5 tấn ___________________________________ ?&@ TẬP ĐỌC. ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: A.Tập đọc . 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ và câu. -Giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện, phù hợp với lời nói của từng nhân vật. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: -Hiểu các từ ngữ trong bài: - Hiểu nội dung câu chuyện:Ca ngợi chú bé nguyễn Hiền thông minh có ý chí vượt khó nên đã đô trạng nguyên khi mới 13 tuổi II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC. Tranh minh hoạ bài tập đọc. . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Giáo viên Học sinh 1’ 5’ 30’ 3’ 1’ 1.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC 2. KIỂM TRA BÀI CŨ -Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét đánh giá cho điểm 3.BÀI MỚI a,Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài:Ông trạng thả diều b)Luyện đọc -Cho HS đọc đoạn cho SH đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 đoạn -GV chia đoạn:bài gồm 4 đoạn mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn -Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: diều, trí, nghèo, bút vỏ trứng, vi vút -Cho HS đọc theo cặp -Cho HS đọc cả bài Cho HS đọc thầm chú giải + giải nghĩa từ -Cho HS đọc chú giải GV đọc diễn cảm toàn bài:Cần đọc với dọng chậm rãi nhấn dọng ở những từ ngữ:ham thả diều,kinh ngạc, lạ thường,....... C,Tìm hiểu bài **Đ1+2 H:Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền *Đoạn 3+4 H:Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như thế nào? H:Vì sao chú bé Hiền được gọi là ông trạng thả diều? H:Theo em tục ngữ hoặc thành ngữ nào dười đây nói đúng ý ngiã chuyện trên a)Tuổi trẻ tài cao b)Có chí thì nên c)Công thành danh toại -Cho HS trao đổi thảo luận -Cho HS trình bày -Nhận xét chốt lại cả 3 câu a,b,c đều đúng nhưng ý b là câu trả lời đúng nhất ý nghĩa câu truyện -Cho HS đọc diễn cảm -Cho HS thi đọc.Gv chọn 1 đoạn trong bài cho HS thi đọc -Nhận xét khen những HS đọc đúng hay H:Truyện ông trạng thả diều giúp em hiểu điều gì? 4. CỦNG CỐ DẶN DÒ -Nhắc HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ nếu chúng mình có phép lạ 5.NHẬN XÉT TIẾT HỌC -2 HS lên bảng -Nghe -1HS khá đọc bài -HS đọc nối tiếp 2=.3 lượt -Từng cặp HS luyện đọc 1-2 HS đọc cả bài -1 HS đọc to cả lớp đọc thầm theo -1-2 HS giải nghĩa từ -1HS đọc đoạn 1; 1 HS đọc đoạn 2 -Nguyễn Hiền học đến đâu hiểu đến đấy............. -1 HS đọc đoạn 3; 1 HS đọc đoạn 4 -Ban ngoài đi chăn trâu Hiền đứng ngoài lớp nghe giảng.... -Vì ông đỗ trạng nguyên năm 13 tuổi khi vẫn còn là 1 cậu bé ham thích thả diều -HS trao đổi thảo luận -HS nêu ý kiến của mình -lớp nhận xét -Làm việc gì cũng phải chăm chỉ -là tấm gương sáng cho chúng em noi theo.... ___________________________________________ @&? ĐẠO ĐỨC ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HKI I.MỤC TIÊU: 1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức: 2.Thái độ: 3.Hành vi: II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Vở bài tập đạo đức III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG Giáo viên Học sinh 1’ 5’ 30’ 3’ 1’ 1.ỔNĐỊNHTỔCHỨC 2.KIỂM TRA BAIØ CŨ -Nhận xét. 3. BÀI MỚI HĐ 1: Tổ chức cho HS Thảo luận nhóm. +Nêu tình huống. KL – chốt. HĐ 2: Tổ chức làm việc theo nhóm. -Đưa 3 tình huống bài tập 3 SGK lên bảng. -Yêu cầu. - -Nhận xét, khen gợi các nhóm. HĐ 3:Tổ chức HS làm việc theo nhóm. KL: -Nhận xét tuyên dương. -Nhận xét tiết học. 4.CỦNG CỐ DẶN DÒ 5.NHẬN XÉT TIẾT HỌC -2 Hs -Chia nhóm và thảo luận. Ghi lại kết quả. -Các HS trong nhóm lần lượt nêu -Các nhóm dán kết quả. -Nhận xét bổ xung. -Nghe. -Hình thành nhóm và thảo luận. Tìm cách sử lí cho mỗi tình huống và giải thích vì sao lại giải quyết theo cách đó. -Đại diện 3 nhóm trả lời. TH1: -Nhóm khác nhận xét và bổ xung. -Nêu: -Làm việc theo nhóm, cùng -Mỗi nhóm lựa chọn 1 trong 3 tình huống ở bài tập 3 và tự xây dựng tình huống mới. -Nhắc lại. -Thảo luận cặp đôi về tấm gương trung thực trong học tập. -Đại diện một số cặp kể trước lớp. -Nhận xét. Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009 ?&@ TOÁN TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN I.MỤC TIÊU. Giúp HS -Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân -Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính gía trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất II.CHUẨN BỊ Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG Giáo viên Học sinh 1’ 5’ 30’ 3’ 1’ 1.ỔN ĐỊNH TỔ CHÚC 2. KIỂM TRA BÀI CŨ -Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ Yêu cầu làm bài tập HD LT tiết 51 -Chữa bài nhận xét cho điểm HS 3.BÀI MỚI a ,Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài:-Tính chất kết hợp của phép nhân b ,So sánh giá trị biểu thức -GV viết lên bảng biểu thức (2x3)x4 và 2x(3x4) -Yêu cầu HS tính giá trị của2 biểu thức rối so sánh giá trị của 2 biểu thức này với nhau -GV làm tương tự các cặp biểu thức khác c ,Giới thiệu tính chất kết hợp của phép nhân -Treo lên bảng bảng số như đã giới thiệu ở phần đồ dùng dạy học -yêu cầu HS thực hiện tính giá trị biểu thức (a xb)xc và a x(bxc) để điền vào bảng -Hãy so sánh giá trị biểu thức (a xb)xc với a x(bxc) khia=3 b-4 c=5? -Tương tự với các thừa số khác -vậy giá trị của biểu thức (a xb)xc với a x(bxc)Luôn như thế nào với nhau -Ta có thể viết (a xb)xc=a x(bxc) -GV vừa chỉ lên bảng vừa nêu *( a xb)được gọi là 1 tích 2 thừa s ... gián tiếp và trực tiếp II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Giấy khổ to hoặc bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. TG Giáo viên Học sinh 1’ 5’ 30’ 3’ 1’ 1.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC . 2. KIỂM TRA BÀ CŨ . Gọi HS lên bảng -Nhận xét đánh giá điểm HS 3 BÀI MỚI . a.Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài: b. Phần nhận xét -Cho HS đọc yêu cầu BT1+2 -Giao việc:Tìm mở bài trong truyện trên -Cho HS làm bài -Cho HS trình baỳ -Nhận xét chốt lại lời giải đúng Mở bài là:trời mùa mát mẻ trên bờ sông 1 con rùa đang tập chạy -Cho HS đọc yêu cầu BT3 -Giao việc -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày -Nhận xét chốt lại: cách mở bài ở BT3 không kể ngay vào sự việc bắt đầu câu chuyện khác rồi mới dãn vào dó là 2 cách mở bài cho bài văn kể chuyện mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp -Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ -GV các em nhớ HT nội dung cần ghi nhớ c. Phần luyện tập Bài 1 -Cho HS đọc yêu cầu BT1 -Giao việc -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày -Nhận xét chốt lại lời giải đúng Cách a: mở bài trực tiếp Cách b,c,d mở bài dán tiếp -GV cho HS kể phần mở đầu theo 2 cách -GV nhận xét Bài 2 -Cho HS đọc yêu cầu BT2 -GV giao việc -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày -Nhận xét chốt lại lời giải đúng Truyện mở theo cách trực tiếp-kể ngay vào sự việc câu chuyện Bài 3 -Cho HS đọc yêu cầu BT3 -Giao việc:Mở bài theo cách gián tiếp bằng lời của người kể chuyện hoặc của bác Lê -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày kết quả bài làm -Nhận xét khen những HS biết mở bài gián tiếp và mở bài hay 4. CỦNG CỐ DẶN DÒ -Dặn HS về nhà hoàn chỉnh mở bài viết lại vào vở 5 .NHẬN XÉT TIẾT HỌC -2 HS lên bảng trả lời theo yêu cầu -Nghe 1 HS đọc to lớp lắng nghe -HS tìm đoạn mở bài -Một vài HS phát biểu -Lớp nhận xét -1 HS đọc to lớp lắng nghe -HS đọc thầm lại mở bài và tìm lời giải đáp câu hỏi -1 Số HS trình bày ý kiến của mình -Lớp nhận xét -3-4 HS đọc lại ghi nhớ SGK -1 HS đọc to lớp đọc thầm -HS làm bài cá nhân -Một số HS trình bày -Lớp nhận xét -1 HS kể theo cách mở bài trực tiếp -1 HS kể theo cách mở bài dán tiếp -Lớp đọc thầm bài Hai bàn tay -Suy nghĩ tìm câu trả lời -Lần lượt phát biểu -Lớp nhận xét -1 SH đọc to lớp lắng nghe -HS làm bài cá nhân -HS lần lượt đọc đoạn mở bài của mình -Lớp nhận xét ____________________________________________ ?&@ TOÁN MÉT VUÔNG Mục tiêu. Giúp HS -Biết 1m2 là diện tích hình vuông có cạnh dài 1m -Biết đọc viết số đo diện tích theo mét vuông -Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét –vuông, đề-xi-mét vuông và mét vuông -Vận dụng các đơn vị đo xăng-ti-mét vuông ,đề-xi-mét vuông ,mét vuông để giải ccs bài toán có liên quan II. Chuẩn bị. -GV vẽ sẵn bảng HV có diện tích 1 m2 .-được chia thành 100 ô vuông nhỏ mỗi ô có diện tích là 1 d m2 III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. TG Giáo viên Học sinh 1’ 5’ 30’ 3’ 1’ 1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC . 2. KIỂM TRA BÀI CŨ . -Gọi HS lên bảng yêu cầu hS làm bài tập HD luyện tập T54 -Chữa bài nhận xét cho điểm HS 3. BÀI MỚI . a.Giới thiệu bài -Nêu mục đích bài học b.Giới thiệu mét vuông -GV treo lên bảng hình vuông có diện tích 1dm2Và được chia thành 100 HV nhỏ mỗi hình có diện tích 1dm2 -GV nêu các câu hỏi yêu cầu HS nhận xét về HV trên bảng +HV lớn có cạnh dài bao nhiêu? +HV nhỏ có độ dài bao nhiêu? +Cạnh HV lớn gấp mấy lần cạnh HV nhỏ? +Mỗi Hv nhỏ có diện tích là bao nhiêu? +HV lớn bằng bao nhiêu hình vuông nhỏ ghép lại? +Vậy diện tích HV lớn bằng bao nhiêu? -GV nêu:vậy hình vuông cạnh... -Ngoài đơn vị đo diện tích là cm2 và dm2 Người ta còn dùng đơn vị đo diện tích là mét vuông.Mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m)GV chỉ hình) -Mét vuông viết tắt là m2 H:1 mét vuông bằng bao nhiêu đề –xi mét vuông? -GV viết lên bảng 1 m2 =100dm2 H:1 đề –xi mét vuông bằng bao nhiêu xăng- ti-mét vuông? -Vậy 1 mét vuông bằng bao nhiêu xăng ti –mét vuông? -GV viết lên bảng 1m2=10000cm2 -Yêu cầu HS nêu lại các mối quan hệ giữa mét vuông với đề-xi-mét vuông với xăng-ti –mét vuông c. HD HS làm bài tập . Bài 1 -BT yêu cầu gì? -Yêu cầu HS tự làm bài -Gọi 5 HS lên bảng đọc các số đo diện tích theo mét vuông yêu cầu HS viết -GV ghi lên bảng yêu cầu HS đọc lại các số đo vừa viết Bài 2 -Yêu cầu HS tự làm bài 1m2 =100dm2 100dm2 =1m2 1m2 =1000 dm2 1000cm2 =1m2 -Yêu cầu HS giải thích cách điền số ở cột m2 -GV nhắc lại cách đổi trên -Tương tự với các trường hợp khác +GV yêu cầu HS giải thích cách điền số :10d m2 2c m2 =1002cm2 Bài 3 -Yêu cầu HS đọc đề bài -Với HS khá,GV yêu cầu HS tự giải bài toán,Với HS trung bình,yếu GV gợi ý HS bằng cách đặt câu hỏi: +Người ta đã dùng hết bao nhiêu viên gạch để lát nền căn phòng? +Vậy diện tích căn phòng chính là diện tích của bao nhiêu viên gạch +Mỗi viên gạch có diện tích là bao nhiêu? +Vậy diện tích của căn phòng là bao nhiêu mét vuông? -GV yêu cầu HS trình bày bài giải Bài 4 -GV vẽ hình bài toán lên bảng yêu cầu HS suy nghĩ nêu cách tính diện tích của hình -GV HD cho HS :để tính được diện tích của hình đã cho chúng ta tiền hành chia nhỏ các hình chữ nhật nhỏ,tính diện tích của từng hình nhỏ, sau đó tính tổng diện tích các hình nhỏ -Yêu cầu HS suy nghĩ tìm cach chia hình đã cho thành 3 hình chữ nhật nhỏ. -Yêu cầu HS chia hình chữ nhật đã cho thành 3 hình chữ nhật nhỏ. -Nhận xét ghi điểm. 4.CỦNG CỐ , DẶN DÒ -Tổng kết giờ học -Dặn HS về làm bài tập 5.NHẬN XÉT TIẾT HỌC . -3 HS lên bảng làm bài HS dưới lớp theo dõi nhận xét -Nghe -HS quan sát hình -1m hoặc 10 dm -1dm -gấp 10 lần -1dm2 -Bằng 100 hình -Bằng 100 dm2 -Dựa vào hình trên để trả lời:1m2=100dm2 -HS nêu:1dm2=100cm2 -HS nêu:1m2=10 000cm2 -HS nêu 1 m2=100dm2 1m2=10 000cm2 -Nêu -HS làm vào vở BT sau đó đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau -HS viết -2 HS lên bảng làm bài HS1 làm 2 dòng đầu HS 2 làm 2 dòng còn lại HS cả lớp làm vào vở BT 400dm2=4 m2 2110 m2=211000dm2 15m2=150000cm2 10dm2 2cm2=1002cm2 -Nêu : ta có 100d m2=1 m2 mà 400:100=4 vậy 400dm2=4 m2 -Nghe HD cách đổi -HS nêu:vì10d m2=1000c m2 1000c m2+2c m2=1002c m2 vậy 10d m2 2c m2=1002 c m2 -1 HS đọc to -200 viên gạch -Là diện tích của 200viên gạch -Diện tích mỗi viên gạch là:30c m2 x30c m2=900c m2 -Diện tích căn phòng là 900c m2 x 200=180000 c m2 =180000c m2=18 m2 -1 HS lên bảng làm bài HS cả lớp làm vào vở BT -Một vài HS nêu trước lớp -HS suy nghĩ và thống nhất cách chia như sau -Suy nghĩ thống nhất 2 cách chia hình như sau. ..... -Thực hiện theo yêu cầu. ___________________________________________________ ÔN TẬP. I.MỤC TIÊU : - Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn , đỉnh Phan – xi-păng, các cao nguyên ở Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. - Hệ thống được những đặc điểm chính về thiên nhiên, khí hậu địa hình , sông ngòi , dân tộc, trang phục và hoạt động sản xuất chính Hoàng Liên Sơn , trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên . - Chỉ được dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN . II.CHUẨN BỊ : -Bản đồ tự nhiên VN . -PHT (Lược đồ trống) . III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : TG Giáo viên Học sinh 1’ 5’ 26’ 3’ 1’ 1.ỔN ĐỊNH: 2.KTBC : -Đà Lạt có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành Thành phố du lịch và nghỉ mát ? -Tại sao Đà Lạt có nhiều rau, hoa, quả xứ lạnh ? GV nhận xét ghi điểm . 3.BÀI MỚI : a.Giới thiệu bài: Ghi tựa b.Phát triển bài : *Hoạt động cả lớp: -GV phát PHT cho từng HS và yêu cầu HS điền tên dãy núi HLS, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt vào lược đồ . -GV cho HS lên chỉ vị trí dãy núi HLS, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN. -GV nhận xét và điều chỉnh lại phần làm việc của HS cho đúng . *Hoạt động nhóm : -GV cho HS các nhóm thảo luận câu hỏi : +Nêu đặc điểm thiên nhiên và hoạt động của con người ở vùng núi HLS và Tây Nguyên theo những gợi ý ở bảng . (SGK trang 97) .Nhóm 1: Địa hình, khí hậu ở HLS, Tây Nguyên . .Nhóm 2: Dân tộc, trang phục, lễ hội ở HLS và Tây Nguyên . .Nhóm 3: Trồng trọt, chăn nuôi, nghề thủ công . .Nhóm 4: Khai thác khoáng sản, khai thác sức nước và rừng . -GV phát cho mỗi nhóm một bảng phụ. Các nhóm tự điền các ý vào trong bảng . -Cho HS đem bảng treo lên cho các nhóm khác nhận xét. -GV nhận xét và giúp các em hoàn thành phần việc của nhóm mình . * Hoạt động cả lớp : -GV hỏi : +Hãy nêu đặc điểm địa hình trung du Bắc Bộ . +Người dân nơi đây đã làm gì để phủ xanh đất trống, đồi trọc . GV hoàn thiện phần trả lời của HS. 4.CỦNG CỐ DẶN DÒ -GV cho treo lược đồ còn trống và cho HS lên đính phần còn thiếu vào lược đồ . -GV nhận xét, kết luận . -Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài : “Đồng bằng Bắc Bộ”. 5.NHẬN XÉT TIẾT HỌC . -HS trả lời câu hỏi . -Cả lớp nhận xét, bổ sung . -HS điền tên vào lược đồ . -HS lên chỉ vị trí các dãy núi và cao nguyên trên BĐ. -HS cả lớp nhận xét, bổû sung. -HS các nhóm thảo luận và điền vào bảng phụ . -Đại diện các nhóm lên trình bày . -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -HS trả lời . -HS khác nhận xét, bổ sung. -HS thi đua lên đính . -Cả lớp nhận xét.
Tài liệu đính kèm: