Phần 1: Trắc nghiệm ( 4 điểm)
1. a. Kết quả của phép nhân 700 x 3896 là:
A. 272720 B. 2 727 200 C. 277 200 D. 2 723 200
b. Giá trị của biểu thức 248 x ( 50 + 6) là :
A. 13888 B. 11888 C. 13848
c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Khi chia 10356 cho 6 được thương là và số dư là .
- GV nhận xét, KL: a. Để tỏ thái độ khen chê. b. Ca ngợi và khẳng định phẩm chất của tre. 3.Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Dặn HS về ôn bài làm các bài vào vở RKN. kiểm tra lại bài của nhau ________________________________________________________________________ TUẦN 15 Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011 Toán(Rkn) KIỂM TRA THÁNG 11 Phần 1: Trắc nghiệm ( 4 điểm) 1. a. Kết quả của phép nhân 700 x 3896 là: A. 272720 B. 2 727 200 C. 277 200 D. 2 723 200 b. Giá trị của biểu thức 248 x ( 50 + 6) là : A. 13888 B. 11888 C. 13848 c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Khi chia 10356 cho 6 được thương là và số dư là . 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 684 x 53 + 684 x 47 A. 684 x 53 + 684 x 47 B. 684 x ( 53 + 47) C. 53 x ( 684 x 47 + 684) 3. a. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là : A. 9999 B .5999 C . 9995 D.9876 b. Tích của hai số nào dưới đây bằng 10323 ? A. 93 x 11 B. 93 x 101 C . 93 x 110 D .93 x 111 4. Tính bằng 2 cách biểu thức ( 35 x 40) : 7 là: A. ( 35 x 40) : 7 và ( 35: 7 ) x 40 B. ( 35 x 40) : 7 và 35 x ( 40 : 7) Phần 2: Làm các bài tập sau: ( 6đ) 1. Đặt tính rồi tính: a . 97 x 53 b. 3154 x 48 c. 4873 x 608 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 60 dm2 2 cm2 = . cm 2 3 tấn 67 kg = ..kg 2 giờ 13 phút = . Phút 2 ngày 5 giờ = giờ 4 m98cm = .cm 1 thế kỷ = ..năm 4 3. Một xí nghiệp may trong một tháng may được 3300 cái áo và 4180 cái quần . Hỏi trung bình mỗi ngày xí nghiệp may được bao nhiêu cái áo, bao nhiêu cái quần, biết một tháng xí nghiệp làm việc 20 ngày ? ________________________________________________________________________ Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011 Toán(Rkn) CHIA CHO Sè Cã HAI CH÷ Sè I.Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số. Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải toán. - Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác. II.Đồ dùng dạy- học : - HS BT Toán 4. III.Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS làm bài.(BT Toán- T 83) Bài 1: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu HS làm bài. 552 : 24 450 : 27 472 : 56 4725 : 15 8058 : 42 5721 : 54 - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Gọi HS đọc kết quả - Nhận xét, đánh giá. Bài 2: Giải toán Tóm tắt: Một người thợ làm 11 ngày đầu: 132 cái khóa 12 ngày tiếp: 213 cái khóa TB mỗi ngày: .... cái khóa? - Yêu cầu HS tự làm bài - Chấm, chữa bài 3.Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học.Dặn HS về nhà ôn bài. - HS tự làm bài, đổi bài KT kết quả - HS nối tiếp đọc KQ tính. - Nhận xét, bổ sung. - Làm vở, 1 HS làm bảng, nêu cách làm Bài giải Trung bình mỗi ngày người thợ làm được là: (132 +213) : (11 + 12) = 15 ( cái) Đáp số: 15 cái khóa ___________________________________________ Tiếng Việt( Rkn) KIỂM TRA THÁNG 11 I.Bài tập: (4đ) 1.Em đang muốn chơi một trò chơi ở sân trường. Em hãy đặt một câu hỏi để rủ bạn em cùng chơi 2. Tìm 3 từ a. là danh từ: b. Là động từ: c. Là tính từ: 3. Sắp xếp các từ sau vào hai nhóm trong bảng: chí phải , ý chí ,chí lí ,chí thân , chí khí , chí tình ,chí hướng chí công , quyết chí. a. Chí có nghĩa là “mức độ cao nhất’’ b. Chí có nghĩa là “ý muốn bền bỉ theo đuổi mục đích tốt đẹp’’ ........... ........ ........... 4. a. Viết vào ô trống các từ ngữ thể hiện mức độ khác nhau của đặc điểm cho trước. Các thể hiện mức độ Đỏ Trắng Tạo ra các từ láy , từ ghép Thêm từ rất , quá , lắm Tạo ra phép so sánh b. Viết 2 thành ngữ chỉ đặc điểm , tính chất : II. Tập làm văn (6đ) Đề bài : Em đã được nghe được học về người có tính trung thực . Hãy kể một câu chuyện ngắn mà em thích về người có tính trung thực. _______________________________________ Tiếng Việt( Rkn) LUYỆN KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I. Mục tiêu: - Luyện 2 cách kết bài : kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng trong văn KC - Luyện viết kết bài cho bài văn KC theo 2 cách: mở rộng, không mở rộng. II. Đồ dùng dạy- học - GV: 1 tờ phiếu kẻ bảng so sánh hai cách kết bài (BT.1.4), in đậm đoạn thêm vào.Bảng phụ viết nội dung bài 3. - HS: Vở bài tập TV4. III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS làm bài Bài 1, 2: Tìm phần kết bài của truyện ? - Nhận xét, KL ý đúng. Bài 3: Treo bảng phụ - GV nhận xét, khen ngợi lời đánh giá hay. - GV chốt lời giải đúng Bài 4. - GV yêu cầu học sinh mở vở BT - GV nhận xét kết luận: a là kết bài không mở rộng. b,c,d,e là kết bài mở rộng. Bài 5: Tìm kết bài - Gọi học sinh đọc bài - GV nhận xét, chốt ý đúng: - Trong cả 2 bài là kết bài không mở rộng. Bài 6. - GV gợi ý cho học sinh làm bài.GVnhận xét 3. Củng cố-Dặn dò. - Em học có mấy cách kết bài? - Dặn học sinh chuẩn bị KT. - 1 em đọc bài tập 1, 2 - Lớp đọc thầm, tìm kết bài - Thế rồinước Nam ta. - 1 em đọc bài(đọc cả mẫu) - Mỗi em thêm lời đánh giá vào cuối chuyện - Nhiều em nêu ý kiến - 5 em nối tiếp đọc bài tập 1, trao đổi cặp - 2 em làm bảng - HS làm bài đúng vào vở BT - HS đọc yêu cầu của bài - Tô Hiến Thành tâuTrần Trung Tá. - Nhưng An-đrây- caít năm nữa. - Nêu nhận xét kết bài - Đọc bài - Làm bài cá nhân vào vở - Vài em đọc bài làm - Có 2 cách kết bài Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2011 Tiếng Việt( Rkn) LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nắm vững cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài )của một bài văn miêu tả đồ vật, và trình tự miêu tả. Hiểu vai trò quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ của lời tả với lời kể. Lập được dàn ý cho 1 bài văn miêu tả. - Rèn kĩ năng viết văn và trình bày bài. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS làm bài. Bài tập 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài. - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - Gọi học sinh đọc bài - GV nhận xét, chốt ý đúng a) Mở bài giới thiệu chiếc xe đạp. - Thân bài tả chiếc xe và tình cảm của chú Tư với xe. - Kết bài nêu niềm vui của mọi người. b) Thân bài tả theo trình tự: - Tả bao quát. Tả những bộ phận nổi bật. - Nói về tình cảm của chú Tư. c) Tác giả quan sát bằng mắt, tai d) Kể chuyện xen miêu tả Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài, phân tích yêu cầu đề bài: tả cái áo em đang mặc - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Gọi HS đọc bài làm. - GV nhận xét 3.Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nêu cấu tạo của một bài văn miêu tả ? - 2 em nối tiếp đọc yêu cầu bài 1, lớp đọc thầm. 2 em lần lượt đọc bài Chiếc xe đạp của chú Tư, suy nghĩ trả lời các câu hỏi - Nêu miệng bài làm của mình - Mở bài trực tiếp(đoạn: Ở xómNó đá đó) - Kết bài tự nhiên - Xe đẹp nhất - Màu, vành, tiếng ro ro, cành hoa, 2 con bướm - Chú âu yếm , lấy khăn lau xe - Học sinh đọc yêu cầu. Đọc đề bài - Phân tích đề bài, 2 em nêu miệng cách làm - HS làm bài cá nhân vào vở. - HS đọc bài làm + Mở bài: chiếc áo em mặc hôm nay + Thân bài: tả bao quát, từng bộ phận + Kết bài: tình cảm của em với áo. - 1-2 HS trình bày. ________________________________________________________________________ TUẦN 16 Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011 Toán(Rkn) LUYỆN TẬP
Tài liệu đính kèm: