Giáo án Lớp 4 - Tuần 16 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Xuân Hải

Giáo án Lớp 4 - Tuần 16 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Xuân Hải

Hướng dẫn h/s chia đoạn(3 đoạn)

Yêu cầu h/s đọc nối đoạn lần 1

( rút ra từ khó khi bảng ) yêu cầu luyện đọc từ khó

- HD cách đọc bài đọc với giọng sôi nổi, hào hứng, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm: thượng võ, nam nữ, rất và vui, ganh đua, hò reo, khuyến khích, nổi trống, không ngớt lời.

- Hướng dẫn đọc câu dài

- Yêu cầu h/s đọc nối đoạn lần 2. Kết hợp giải nghĩa từ.

Cho h/s đọc theo cặp.

T/c cho h/s thi đọc đoạn 1

( NX – khen ngợi, ghi điểm )

Đọc mẫu toàn bài, nêu tên tác giả

+Câu 1gsk: yêu cầu h/s đọc đoạn 1, quan sát tranh và trả lời câu hỏi.

-NXKL lại:( Kéo co phải có hai đội, thường thì số người 2 đội phải bằng nhau, thành viên hai đội nắm chung một dây thừng. Kéo co phải đủ 3 keo. Mỗi đội kéo mạnh đội mình về sau vạch danh giới ngăn cách hai đội. Đội nào kéo tuột được đội kia ngã sang vùng đất của đội mình nhiều kéo hơn là thắng )

+Câu 2: yêu cầu h/s đọc lướt đoạn 2 yêu cầu h/s giải thích các chơi kéo co ở làng Húa Trấp NX - KL

Cho h/s đọc thầm đoạn văn còn lại và trả lời câu hỏi 3.

-NX - KL: Đó là cuộc thi giữa hai tráng, hai giáp trong làng, số lượng mỗi bên không hạn chế. Có giáp thua keo đầu, keo sau, đàn ông trong làng kéo đến đông hơn, thế là chuyển bại thành thắng

 

doc 22 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 821Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 16 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Xuân Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16: Thứ 2 ngày 28 tháng 11 năm 2011
 Tiết 1: Chào cờ:
Tiết 2: Toán:
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu.
 - Thực hiện được phép chia cho số có 2 chữ số.
 - Giải bài toán có lời văn.
 - BT cần làm. BT1(dòng 1,2) BT2.HS KG: BT 1,3,4:
 - GDHS: Rèn tính cẩn thận trong việc thực hiện phép chia, yêu thích môn học.
II- Đồ dùng dạy học:
 - Bảng lớp, nháp.
III- Các hoạt động dạy học:
 ND – TG
 Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
A, KT bài cũ.
 5’
B, Bài mới.
1. GT bài.
2. Luyện tập. 30’
Bài1:
Bài2:
Bai3:K-G.
Bài4:K-G.
3-Củng cố dặn dò.
 5’
- Gọi HS làm BT1(a)
- NX- ghi điểm.
- GT bài và ghi đầu bài.
Đặt tính rồi tính	
+ Đặt tính. Thực hiện tính.
4725 15 4674 82 4935 44
 22 315 574 57 53 112
 75 0 95
 0 7
35136 18 18408 52 17826 48
 171 1952 280 354 342 371 
 093 208 66
 36 00 18
 0
Giải toán,cho HS đọc đầu bài,gọi hs lên bảng làm BT.
Tóm tắt.
25 viên gạch: 1m2 ?
1050 viên gạch:.m2?
Bài giải:
Số mét vuông và nhà lát được là:
1050 : 25 = 42 (m2)
ĐS: 42 m2
Giải toán
+ Tính tổng số sp' của đội làm trong 3 tháng.
+ Sản phẩm trung bình mỗi người làm.
 Bài giải:
Trong 3 tháng đội đó làm được là:
 855 + 920 + 1350 = 3125 (sp')
Trung bình mỗi người làm được là:
 3125 : 25 = 125 (sp')
 ĐS: 125 sản phẩm
- Gọi HS KG:Thực hiện tính và tìm ra chỗ sai Sai ở đâu?
a. Sai ở lần chia thứ 2: 564 : 67 = 7
a. 12345 67	b. 12345 67
 564 1714	 564 184
 95	 285
 285	 47
 17
- Ôn và làm bài tập (VBT)chuẩn bị bài sau.
- 2 em làm BT
NX.
- Nghe
- Làm bài cá nhân.
- HS lên bảng làm BT
NX
- Đọc đề, phân tích đề và làm bài.
- 1 em lên bảng làm BT
NX.
- HS KG Đọc đề, phân tích và làm bài
1 em lên bảng làm bài
- Gọi HS KG lên bảng làm bài 1 em.ở lớp làm vào vở.
- Lắng nghe
Tiết 2:Tập đọc.
KÉO CO
I. Mục tiêu:
 - Đọc rành mạch, trôichảy, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi sôi nổi trong bài.
 - Hiểu ND.Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được giữ gìn, phát huy.trả lời được các câu hỏi trong SGK.
 - GDHS: Yêu thích những trò chơi dân gian
II. Chuẩn bị:
 - Tranh minh hoạ nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học
ND – TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra
 ( 5/ )
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài(1’)
2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài
a. luyện đọc (15)
b. Tìm hiểu bài (8)
c. H/d đọc diễn cảm
 8’
3. Củng cố - D2
 3’
- Gọi 2 h/s đọc HTL bài Tuổi ngựa 
- TL câu hỏi: Nhận xét ghi điểm
-Giới thiệu và ghi đầu bài
-Gọi 1 h/s đọc bài 
Hướng dẫn h/s chia đoạn(3 đoạn)
Yêu cầu h/s đọc nối đoạn lần 1
( rút ra từ khó khi bảng ) yêu cầu luyện đọc từ khó
- HD cách đọc bài đọc với giọng sôi nổi, hào hứng, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm: thượng võ, nam nữ, rất và vui, ganh đua, hò reo, khuyến khích, nổi trống, không ngớt lời.
- Hướng dẫn đọc câu dài
- Yêu cầu h/s đọc nối đoạn lần 2. Kết hợp giải nghĩa từ.
Cho h/s đọc theo cặp.
T/c cho h/s thi đọc đoạn 1
( NX – khen ngợi, ghi điểm )
Đọc mẫu toàn bài, nêu tên tác giả
+Câu 1gsk: yêu cầu h/s đọc đoạn 1, quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
-NXKL lại:( Kéo co phải có hai đội, thường thì số người 2 đội phải bằng nhau, thành viên hai đội nắm chung một dây thừng. Kéo co phải đủ 3 keo. Mỗi đội kéo mạnh đội mình về sau vạch danh giới ngăn cách hai đội. Đội nào kéo tuột được đội kia ngã sang vùng đất của đội mình nhiều kéo hơn là thắng )
+Câu 2: yêu cầu h/s đọc lướt đoạn 2 yêu cầu h/s giải thích các chơi kéo co ở làng Húa Trấp NX - KL
Cho h/s đọc thầm đoạn văn còn lại và trả lời câu hỏi 3.
-NX - KL: Đó là cuộc thi giữa hai tráng, hai giáp trong làng, số lượng mỗi bên không hạn chế. Có giáp thua keo đầu, keo sau, đàn ông trong làng kéo đến đông hơn, thế là chuyển bại thành thắng
+Câu 4 sgk: ( Đấu vật, múa vó, đá cầu,ném còn)
- Gọi hs nêu nội dung bài.
- Gọi h/s đọc lại cả bài
- Đọc mẫu và h/d đọc đoạn 2
- Cho h/s luyện đọc và thi đọc
 NX - Ghi điểm
- hỏi h/s và nêu nội dung bài
Củng cố lại bài, hặn h/s học và đọc trước bài: trong quán ăn Ba cá bống.
2 em đọc
NX
Nghe
Đọc, lớp theo dõi
- Chia đoạn
- Nối tiếp đọc
-Luyện đọc
- Đọc, tìm hiểu từ mới
- Đọc theo cặp.
Đại diện thi đọc
- Nghe, theo dõi
- Quan sát, trả lời
- Đọc
- Giải thích các chơi
- Đọc
- Trả lời
Trả lời
- Trả lời.
- Nghe theo dõi
- Đọc bài
- Đọc
- Lắng nghe
Buổi chiều:
 Tiết 2: Luyện toán:
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
 -Thực hiện được phép chia cho số có ba,bốn chôn số có hai chữ số (chia hết,chia có dư).
B. Các hoạt động dạy học:
 I. Giáo viên nhắc lại bài, chia lớp thành các nhóm.
 1 - Nhóm HS yếu kém.
 GV giao cho HS làm BT 1(T85) VBT.
 HS làm bài xong GV nhận xét và sửa chữa.
 VD. Kết quả là. 
 1820 : 35 = 52 3388 : 49 = 69 (dư 7) 3960 : 52 = 76 (dư 8) 
 2 - Nhóm HS trung bình.
 Gọi 2 em lên bảng làm BT,ở lớp làm vào vở.BT3(T85) VBT.
 VD. 
 a, 216 : (8 x 9) = 216 : 72 
 = 3
 216 : (8 x 9) = 216 : 8 : 9
 = 27 : 9 
 = 3 
3 - Nhóm HS khá giỏi:
 GV giao cho hs làm BT4(VBT).
 HS làm xong gọi hs lên bảng làm bài.
Bài giải
Số bút cả ba bạn mua là.
2 x 3 = 6 (bút)
Giá tiền mỗi cái bút là.
9000 : 6 = 1500 (đồng).
Đáp số: 1500 đồng.
 II- Củng cố - dặn dò:
 GVnhận xét tiết học, về nhà làm lại các BT.
 Buổi sáng: Thứ 3 ngày 28 tháng 11 năm 2011.
Tiết 3: Toán:
THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0
I- Mục tiêu:
 - Thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
 - BT cần làm: BT1 (dòng 1,2).HS K,G: BT2,3:
 - GDHS: :Tính cẩn thận trong tính toán,yêu thích môn học. 
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt dạy học:
 ND – TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A, KT bài cũ.
 5’
B, Bài mới
1- GT bài. 3’
2- Giới thiệu phép chia. 12 ’
a) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. 
b) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục.
3- Thực hành: 15’
Bài1:(dòng3K,G)
Bài2: K,G.
Bài3:K G., 
4- Củng cố, dặn dò: 5’
- Gọi HS làm BT1(a).
- NX - ghi điểm.
- GT bài và ghi đầu bài.
+ 9450 : 35 =?
- HD HS Thực hiện phép chia.
9450 35
245 270
 000
- ở lần chia thứ 3 ta có 0 : 35 = 0 phải viết chữ số 0 ở vị trí thứ 3 của thương.
+ 2448 : 24 = ?
- HD HS Thực hiện phép chia.
2448 24
0048 102
 00
- ở lần lần chia thứ 2 ta có 4 : 24 = 0 phải viết 0 ở vị trí thứ 2 của thương.
-Đặt tính rồi tính + Đặt tính+ Thực hiện phép tính.
- Làm vào vở
8750 35	23520 56	 11780 42
175 250	 112 420	 338 280
 000	 000 	 020
2996 28	2420 12	 13870 45
 196 107	 020 201	 0370 308
 00	 8 	 10
- Giải toán,gọi Hs K,g lên bảng làmBT
Tóm tắt
1 giờ 12 phút: 97 200 L
 1 phút:...L?
- Đọc đề, phân tích và làm bài.
Bài giải
1 giờ 12 phút = 72 phút
Trung bình mỗi phút bơm được là:
97200 : 72 = 1350 (L)
ĐS: 1350 L nước
Giải toán. gọi Hs K,g lên bảng làmBT
+ Tìm CV mảnh đất
+ Tìm CD và CR
+ Tìm DT mảnh đất
Bài giải:
Chu vi mảnh đất là:
307 x 2 = 614 (m)
CR mảnh đất là:
(307 - 97) : 2 = 105 (m)
CD mảnh đất là:
105 + 97 = 202 (m)
Diện tích mảnh đất là:
202 x 105 = 21210 (m2)
ĐS: 	a. CV: 614 m
b. DT: 21210 m2
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- 3 em lên bảng làm BT
Nx.
- Lắng nghe. 
- Làm vào nháp
- Nêu kết quả.
HS Thực hiện phép chia.
- 4 em lên bảng 
- ở lớp làm vào vở
- 1 K,G em lên bảng
- còn lại làm vào vở
- 1 K,G em lên bảng
- còn lại làm vào vở
-Lắng nghe
Tiết 4: Luyện từ & câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRÒ CHƠI- ĐỒ CHƠI
I- Mục tiêu:
 - Dựa vào mục đích tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc(Bt1);tim được thành ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm (BT2). Bước đầu Biết sử dụng những thành ngữ, tục ngữ (BT2) trong những tình huống cụ thể.
 - GDHS : Nghiêm túc trong giờ học , yêu thích các trò chơi đồ chơi.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng lớp, bảng phụ ghi ND BT1,VBT.
III. Các hoạt động dạy học.
 ND – TG
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KT bài cũ.
 5’
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.3’
2. Hướng dẫn làm bài tập. 27’
Bài 1:
Bài 2:
Bài3:
3. Củng cố, dặn dò. 5’
- Nêu ghi nhớ bài 30. Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi. - Làm lại bài tập1.
NX- ghi điểm.
- GT bài ghi đầu bài.
 - Gọi HS đọc YC BT.
Phân loại các tính chất.
- Trình bày kết quả 
+ TC rèn luyện sức mạnh.
- Kéo co, vật.
+ TC rèn luyện sức khéo léo.
- Nhảy dây, lo cò, đá cầu.
+ TC rèn lyyện trí tuệ.
- Ô ăn quan, cờ tướng, xếp hình.
- HS đọc Yêu cầu của BT.
Giải nghĩa các câu thành ngữ, tục ngữ.
- Trình bày bài.
+ Chơi với lửa. 
- Làm 1 việc nguy hiểm.
+ ở chọn nơi, chơi chọn bạn.
+ Mắt trắng tay.
+Chơi diều đứt dây.
- Liều lĩnh ắt gặp tai hoạ.
+ Chơi dao có ngày đứt tay.
- HS đọc Yêu cầu của BT.
Khuyên bạn 
- Nói lời khuyên bạn.
VD:Nếu bạn em chơi với 1 số bạn hư nên học kém hẳn đi.
- Phải biết chọn bạn, chọn nơi sinh sống.
- Em sẽ nói với bạn. Và nên chọn bạn tốt mà chơi
- Nếu bạn em thích trèo lên 1 chỗ cao chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra là mình gan dạ.
- Em sẽ nói: " Cậu xuống ngay đi, đừng có chơi với lửa"
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài. 
- Chuẩn bị bài sau.
- Gọi 1,2 em làm BT
NX
- Lắng nghe
- Đọc
- Làm việc, trao đổi theo cặp.
- trình bày Kq
- Đọc yêu cầu của bài.
- Đọc các câu thành ngữ, tục ngữ.
- suy nghĩ trả lời
- Chọn câu thành ngữ, tục ngữ thích hợp.
- Viết bài vào vở.
- trả lời
- Lắng nghe
 Buổi sáng: Thứ 4 ngày 30 tháng 11 năm 2011.
 Tiết 1: Tập đọc:
TRONG QUÁN ĂN "BA CÁ BỐNG"
I- Mục tiêu:
- Đọc rành mạch,trôi chảy.
- Biết đọc đúng các tên riêng nước ngoài (Bu-ra-ti-nô,Toóc-ti-la, Ba-ra-ba, Đu-rê-ma, A-li-xa, A-đi-li ô).Bước đầu biết đọc phân biệt rõ lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu ND: Chú bé người gỗ (Bu-ra-ti-nô) thông minh đã biết dùng mưu để chiến thắng kẻ ác đang tìm cách hại mìmh.(trả lời các CH trong SGK). 
 - GD cho HS biết giữ gìn và yêu thích đồ chơi.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh SGK.
III- Các hoạt động dạy học:
 ND – TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
 5’
B. Bài mới
1.GT bài. 3’
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a, Luyện đọc.
 15’
b, Tìm hiểu bài.
 5’
c.HD h/s Đọc diễn cảm: 9’
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Đọc bài: kéo co,
- Trả lời câu hỏi về ND bài.
NX- ghi điểm
-Giới thiệu bài ghi đầu bài.
-Gọi h/s đọc bài, HD h/s đọc tiếng nước ngoài.
- Đọc phần giới thiệu
- Đọc theo đoạn theo đoạn (3 đoạn)
+ L1: đọc từ khó
- lò sưởi, lổm ngổm, rượu, mũi tên.
- HD đọc câu dài
VD.Cáo đếm đimãi rồi thở dài/đưa cho mèo một nửa.
+ L2: giải nghĩa từ
- Mê tín, ngay dưới mũi. ... 
III- Các hoạt động dạy học:
ND – TG
HĐ của GV
 HĐ của h/s
A. Kiểm tra bài cũ.
 5’
B. Bài mới.
1. GT bài.
2. Luyện tập. 33’ 
Bài 1:
 Bài 2:
Bài 3 : K,G(ýa).
3. Củng cố, dặn dò.
 2’
- Gọi h/s làm BT1(86).ý a.
- NX- ghi điểm.
- GT Bài ghi đầu bài
Đặt tính rồi tính + Đặt tính 
+ Thực hiện tính.
- Làm bài vào vở
708 354 7552 236 9060 453
000 2 472 32 0000 20
 00 
Giải toán
Tóm tắt
1 hộp 120 gói: 24 hộp
1 hộp 160 gói: hộp?
Bài giải
Số gói kẹo trong 24 hộp là:
 120 x 24 = 2 880 ( gói)
Nếu 1 hộp chứa 160 gói kẹo thì cần số hộp là:
 2880 : 160 = 18 ( hộp)
 ĐS : 18 (hộp)
Gọi h/s khá giỏi lên bảng làm BT	
a, 2205 : ( 35 x 7) = ?
 2205 : ( 35 x 7) = 2205 : 196 = 17
 2205 : ( 35 x 7) = 2205 : 35 : 7 =
 = 63 : 7 = 9
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 em làm BT
- NX.
-Nghe
- HS lên bảng làm BT
- ở lớp làm vào vở
NX. 
- Đọc đề, phân tích và làm bài vào vở
- 1 em lên bảng làm bài
1 em K,G lên bảng làm BT,ở lớp làm BT vào vở.
- Lắng nghe
Tiết 3: luyện từ và câu
CÂU KỂ
I. Mục tiêu.
- Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể (ND ghi nhớ)
- Nhận biết được câu kể trong đoạn văn (BT1, mục III); biết đặt một vài câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến (BT2).
- GD h/s: có ý thức trong việc sử dụng câu kể khi viết, nói.
II. Chuẩn bị
	-Bảng phụ, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học
ND – TG
HĐ của GV
HĐ của hS
A. Kiểm tra. 
 5’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2.Vào bài
A. Phần NX 15’
Bài tập 1
 Bài tập 2
Bài tập 3
3. Ghi nhớ . 5’
4 Luyện tập. 13’
Bài 1:
Bài tập 2:
5. Củng cố - dặn dò
2’
-Gọi h/s đọc lại ghi nhớ tiết LTVC trước
-NX - ghi điểm
Giới thiệu bài - ghi đầu bài
-Gọi 1 h/s đọc yêu cầu của bài
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn văn, suy nghĩ phát biểu ý kiến
-NX - chốt lại: Câu được in đậm trong đoạn văn đã cho là câu hoi về 1 điều chưa biết. Cuối câu có dấu chấm hỏi
-Gọi 1 h/s đọc yêu cầu của bài tập
Nhắc h/s đọc lần lượt lại từng câu xem những câu đó được dùng để làm gì?
-NX - chốt lại
-Gọi h/s đọc lại yêu cầu của bài, suy nghĩ phát biểu ý kiến
-NX- chốt lại
+Ba-ra-ba uống rươu đã say: Kể về Ba-ra-ba.
+Vừa hơ bộ râu lão vừa nói: kể về Ba-ra-ba
+ Bắtlò sưởi này:Nêu suy nghĩ phát biểu ý kiến
-Gọi 3-4 em đọc nội dung ghi nhớ 
-Yêu cầu h/s trao đổi theo cặp và làm bài vào vở bt
-NX - kết luận: thứ tự các câu:
+C1: Kể về sự việc, câu 2 tả cảnh diều
+C3: Kể SV và nói lên T/C, 
+C4: tả cảnh diều,C5 nêu ý kiện nhận định
-Yêu cầu h/s làm bài và trình bày 
NX - ghi điểm
C2 lại ND bài, dặn h/s học và làm BT.
- 2 em đọc
Nghe
- Đọc, suy nghĩ, trình bày
-Đọc 
-Suy nghĩ phát biểu
-Nghe
-Đọc, suy nghĩ, TL
-Đọc
-Trao đổi
-Làm bài
-Trình bày
-Làm vào VBT trình bày
- Lắng nghe
Tiết 4: Chính tả: (N-V).
KÉO CO
I. Mục tiêu
 - nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn 
 - Làm đúng BT (2) a/b.
 - GD cho HS luôn có tính cẩn thận, nắn nót trong khi viết chính tả.
II. chuẩn bị
 -Vở bài tập
III. Hoạt động dạy học
ND – TG
HĐ của GV
HĐ của hS
A. Kiểm tra.
5’
B. Bài mới.
1.Giới thiệu bài.
2.H/d nghe - viết
 20’
3. H/d làm bài tập CT
 10’
4. Củng cố – dặn dò.
 5’
- Đọc cho h/s viết vào bảng con: trốn tìm, cắm trại, chọi dế,..
NX
-Giới thiệu bài và ghi đầu bài
-Gọi 1 h/s đọc thành tiếng bài chính tả sắp viết, yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa
Nhắc các em cần trình và viết hoa tên riêng các địa danh
Yêu cầu h/s gấp sgk, đọc cho h/s viết bài
- Đọc cho h/s soát lại bài chính tả
- Thu 1/2 số vở, chấm điểm
-Nêu yêu cầu của bài, yêu cầu h/s suy nghĩ làm bài 2a
- Gọi h/s đọc kết quả bài làm
- NX - kết luận lời giải
+ nhảy dây, múa rối, giao bóng
- C2 lại bài, NX giờ học, dặn h/s đọc và xem lại bài tập, làm lại 2 bài ở nhà.
- Viết bài
-Nghe
-Đọc bài lớp theo dõi
-Viết bài
-Soát
- Làm vào vở bài tập
- Trình bày
- Lắng nghe
Buổi chiều:
Tiết 2: Luyện toán: 
CHIA CHO SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
I- Mục tiêu:
 - Thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số(chia hết chia có dư).
 - Sau khi luyện tập xong h/s làm thành thạo phép chia cho số có 3 chữ số.
 II- Các hoạt động dạy học:
Giới thiệu bài và ghi đầu bài.
Gv chia lớp thành các nhóm.
a, Nhóm h/s yếu kém.
 Giao cho h/s làm BT 1(T89)VBT.
 Gọi h/s lên bảng làm BT,GV nhận xét và sửa chữa.
 VD. Kết quả các phép tính là.
 3621 : 213 = 17 8000 : 308 = 25(dư 300)
 2198 : 314 = 7 1682 : 209 = 8(10).
b, Nhóm trung bình:
 HS làm BT2(t89)VBT.
 Gọi 1em lên bảng làm BT,ở lớp làm vào vở, GV nhận xét và sửa chữa.
VD. Bài giải
Đổi: 924 tấn = 9240 tạ
Trung bình mỗi chuyến xe chở được số hàng là.
9240 : 264 = 35(tạ)
Đáp số: 35 tạ
c, Nhóm khá,giỏi.
 HD h/s làm BT 3(T89)VBT.
VD. a,
2555 : 365 + 1825 : 365 = (2555 + 1825) : 365
 = 4380 : 365 = 12
2555 : 365 + 1825 : 365 = (2555 : 365) + (1825 : 365)
	= 7 + 5 = 12
GV nhận xét bài làm của h/s.
Củng cố - dặn dò.
 GV nhắc lại bài về nhà làm lại các BT.
Tiết 2: Luyện tiếng việt.
LUYỆN VIẾT BÀI KÉO CO.
I-Mục tiêu:
- Giúp HS viết đúng, chính xác đoạn văn theo yêu cầu của GV.
- Giúp HS có kĩ năng viết và có kĩ thuật viết liền mạch 
- Rèn tính kiên trì cẩn thận khi viết.
II –Hoạt động dạy học:
1- GT bài ghi đầu bài. 
2- HD Hs viết bài ( đầu bài đến của người xem hội).
- Gọi 1 HS đọc cả bài một lượt.
- Hướng dẫn học sinh viết bài, nhắc các em viết liền mạch các chữ trong tiếng.
Giáo viên cho học sinh chép bài .
Nhóm yếu
Yêu cầu các em viết được một đoạn trong bài viết.
Nhóm trung bình
Yêu cầu các em viết được theo yêu cầu của bài viết. trình bày tương đối đẹp.
Nhóm khá, giỏi 
 - Yêu cầu học sinh viết được bài theo yêu cầu, bài viết đạt, sạch sẽ,.
*Giáo viên đọc lại bài cho học sinh soát lại bài.
*Thu bài chấm bài của HS nhận xét bài của HS.
Củng cố-dặn dò: 
 - Nhắc lại bài về nhà viết lại bài.
 Thứ 6 ngày 3 tháng 12 năm 2011.
 Tiết 1: toán:
 CHIA CHO SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ ( TIẾP)
I- Mục tiêu:
 - Biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số (chia hết chia có dư).
 - Các bài tập cần làm: BT1, BT2(b). HS K,G: BT3.
 - GD HS: Thực hiện được phép chia cho số có ba chữ số.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, nháp.
III- Các hoạt động dạy học:
 ND – TG
 HĐ của GV
 HĐ của hs
A. KT bài cũ.
5’
B. Bài mới.
1. GT bài. 
2. Giới thiệu phép chia. 10’
3.Thực hành: 23’
Bài1:
Bài 2:
Bài 3: K,G:
4.Củng cố, dặn dò:
2’
-Gọi h/s lên bảng làm BT1(ý,a).
-NX- ghi điểm.
-GT bài và ghi đầu bài.
a. Trường hợp chia hết
41535 : 195 = ? 
- Đặt tính - Tính từ trái sang phải.
41535 195
0253 213
 585
 000
b. Trường hợp chia có dư 
80120 : 245 = ?
+ Đặt tính+ Tính từ trái sang phải.
80120 245
0662 327
 1720
 005
- Đặt tính rồi tính + Đặt tính
+ Thực hành tính
62321 307 81350 187
00921 203 655 435
 000 940
 005
Tìm x
Câu b: 89658 : x = 293
 x = 89658 : 293
 x = 306
Chữa bài, ghi điểm.
- HD giải bài toán.
Giải toán, Gọi h/s K,G lên bảng làm bài.
Tóm tắt
305 ngày: 49410 sp'
1 ngày: ..sp' ?
Bài giải.
Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất là:
49410 : 305 = 162 (sp')
ĐS: 162: sản phẩm
- Nêu nội dung bài.
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài.
Chuẩn bị bài sau.
-3 em lên bảng làm BT
NX.
-Lắng nghe
- Quan sát.
- Nêu
- Quan sát.
- Nêu
- Làm vào nháp
- 2 hs lên bảng.
- 1hs lên bảng.
- Làm vào nháp, vở 
- 1 em K,G lên bảng làm bài
ở lớp làm vào vở
- lắng nghe
 Tiết 3: kể chuyện:
ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. Mục tiêu.
 - Chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) liên quan đến đồ chơi của mìmh hoặc của bạn
 - Biết sắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện để kể lại rõ ý.
 - GD cho HS chơi những trò chơi có ích .
II. Đồ dùng dạy học.
 - Bảng lớp, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
ND – TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ.
 5’
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.3’
2. Hướng dẫn phân tích đề. 6’
3. Gợi ý kể chuyện. 6’
4. Thực hành kể , trao đổi về ND, ý nghĩa câu chuyện.
 15’
5. Củng cố, dặn dò.
 5’
- Kể 1 câu chuyện về con vật hoặc đồ chơi gần gũi với trẻ em. 
NX - ghi điểm
- GT bài và ghi đầu bài.
- Gọi HS đọc đề bài trong SGK
- Gạch chân dưới những từ ngữ quan trọng trong đề bài. 
- Đọc các gợi ý. học sinh nối tiếp nhau đọc
- Nhắc HS chú ý 
- Nói hướng xây dựng cốt truyện của mình.
- Nhận xét, khen ngợi những học sinh đã chuẩn bị dàn ý cho bài.
a, Kể theo cặp.
- Tạo cặp kể cho nhau nghe câu chuyện về đồ chơi.
GV đến từng nhóm, nghe Hs kể, Hd góp ý.
B - Thi kể trước lớp.
- Gọi học sinh thi kể chuyện trước lớp.
- Nói ý nghĩa câu chuyện.
-Nhận xét, bình chọn bạn để kể hay nhất, có câu chuyện hay nhất.
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Tập kể lại câu chuyện.
 - Chuẩn bị bái sau.
- 2 học sinh kể chuyện
- Lắng nghe.
- 2 học sinh đọc đề bài.
- 3 học sinh nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý .
- Nỗi tiếp học sinh nói.
- Kể chuyện theo cặp.
- 3,4 thi kể chuyện
- Nghe
Tiết 4: Tập làm văn.
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I.Mục tiêu.
 - Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, tuần 15), viết được một bài văn miêu tả đồ chơi em thích với 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài
 - GDHS:Cần phải có ý thức tự giác học bài, yêu thích và giữ gìn đồ chơi
II. Chuẩn bị
	Vở bài tập tiếng việt
III. Hoạt động dạy học
ND – TG
HĐ của GV
HĐ của hs
A.Kiểm tra.
 5’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 3’
2. H/d h/s chuẩn bị bài viết 17’
 3. H/d h/s viết bài
 13’
4. Củng cố - dặn dò
 2’
- Gọi 1 h/s giới thiệu trò chơi hoặc lễ hội ở quê em.
Nhận xét
Giới thiệu bài và ghi đầu bài
- Hướng dẫn học sinh nắm vững yêu cầu của bài
- Gọi 1 học sinh đọc đề bài
- Gọi 4 h/s nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý
- Yêu cầu h/s mở vở, đọc thầm dàn ý bài văn tả đồ chơi đã chuẩn bị ở bài trước(tuần trước) 
- Gọi 1 - 2 em đọc .
- H/d h/s xây dựng kết cấu 3 phần của 1 bài văn miêu tả.
- Chọn cách mở bài TT hay gián tiếp,.
- Yêu cầu h/s đọc thầm lại VD sgk.
- Gọi 1 h/s trình bày mẫu cách mở bài bài viết
-Viết từng đoạn thân bài (h/d viết mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn)
- Yêu cầu các em đọc thầm mẫu
- Chọn cách kết bài gọi 1 h/s trình bày mẫu cách kết bài không mở rộng, 1 h/s
- Trình bày cách kết bài mở rộng
- Yêu cầu học sinh viết bài vào vở
- Thu bài: Nhắc h/s em nào chưa hài lòng với bài viết có thể về viết lại nộp bài vào tiết học tới. 
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà viết lại bài.
- Đọc bài
- Nghe
- Đọc
- Đọc lớp theo dõi
- Đọc bài
- Đọc
- Đọc
-Viết bài
- Lắng nghe
Tiết 5: Sinh hoạt.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 16.doc