Giáo án Lớp 4 - Tuần 17 (Bản hay nhất)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 17 (Bản hay nhất)

Luyện từ và câu:

 Câu kể ai làm gì ?

I. Mục tiêu:

 -KT: Nắm được cấu tạo cơ bản của cõu kể Ai làm gì?( ND ghi nhớ)

 -KN : Nhận biết được câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu( BT1,2 mục III ); viết được đoạn văn kể việc đã làm trong đó có dùng câu kể Ai làm gì?

TĐ :Yêu môn học, tích cực.

 II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ , 3,4 tờ giấy viết nội dung BT3

 III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc 24 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 24/01/2022 Lượt xem 230Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 17 (Bản hay nhất)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17	Thứ ,ngày tháng năm 20 
Tập đọc
Rất nhiều mặt trăng
I. Mục tiêu:
-KT: Hiểu ND bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
-KN: Biết đọc với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật ( chú hề, nàng công chúa nhỏ) và lời dẫn chuyện. 
-TĐ : Cú tớnh ngộ nghĩnh,cỏch nghĩ, cỏch nhỡn đỳng. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi các câu hướng dẫn ngắt nghỉ, tranh
III.Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra :Bài : Kéo co. 
 -Nh.xét, điểm
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài ,ghi đề
2. Hdẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc: Gọi 1 hs 
-Nh.xột, nờu cỏch đọc, phõn 3 đoạn
-H.dẫn L.đọctừ khú: : giường bệnh , ... 
-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giỳp HS hiểu nghĩa của từ chỳ thớch 
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp 
-Gọi vài cặp thi đọc + nh.xột,biểudương
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tỡm hiểu bài : Y/cầu hs
 -Cụ cụng chỳa nhỏ cú nguyện vọng gỡ ?
- Trước y/cầu của cụng chỳa nhà vua ..gỡ ?
-Cỏc vị thần,...núi với nhà vua nhthnào ?
-Cỏch nghĩ của chỳ hề ..và cỏc nhà khhọc?
-Tỡm những chi tiết.... khỏc với người lớn
c) Luyện đọc diễn cảm: Gọi 3 hs 
-H.dẫn L.đọc d cảm( Nhấn từ ngữ gợi tả, gợi cảm, phân biệt giọng các nhân vật..)
-Y/cầu + h.dẫn nh.xột, bỡnh chọn
-Nh.xột, điểm
Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài
-Dặn dò: xem lại bài , chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
- 2 HS đọc, trả lời câu hỏi-lớp nhận xét.
-Quan sỏt tranh, lắng nghe
-1HS đọc bài- lớp thầm
-3 HS đọc lượt 1- lớp thầm
-HS đọc cỏ nhõn.
-3 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chỳ thớch sgk
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc-lớp nh.xột, biểu dương
-Th.dừi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn,bài trả lời cỏc cõu hỏi 
-.. công chúa muốn có mặt trăng và sẽ khỏi..
-..vua cho vời tất cả .....bàn cỏch lấy mặt trăng.
-..đòi hỏi của công chúa khg thể th hiệnđược.
-.. Chú hề tìm hiểu xem ..có gì khác thường... 
- ..Mặt trăng bé bằng móng tay, bằng vàng, .- 
 -3 HS n tiếp đọc -Lớp th.dừi +tỡm giọng đọc 
–Th.dừi h.dẫn L.đọc d cảm
-Đọc d.cảm đoạn :Thế là chỳ hề đếngặpcụng chỳa...Tất nhiờn là bằng vàng rồi.
 -HS thi đọc d .cảm -Nh xột , biểu dương
 .Cách nghĩ của trẻ em về .... rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.
-Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
Toán:
Luyện tập
I.Mục tiêu :
-KT: Luyện tập về phép chia cho số có hai chữ số.
-KN :Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.Biết chia cho số có ba chữ số.
-TĐ : Cú tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra: Gọi 2 hs đặt tính và tính
 54322: 346 106141 : 413
- Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi đề 
 2.Luyện tập :
Bài 1a: Đặt tính rồi tính
- Y/c + H.dẫn nh.xét, bổ sung- Nh.xét,điểm
Chốt: cách th.hiện ph.chia chosố có 3 chữ số,ước lượng thương, chia hết, chia có dư
BT2: Y/cầuHS khá, giỏi làm thêm 
- Y/c + H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh.xét,điểm
Bài 3a: Gọi HS đọc đề+ H.dẫn ph.tích, t.tắt
-Y/cầu+H.dẫn nh.xét,bổsung
- Nh.xét,điểm
*Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm BT3, câu b
 - H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh.xét,điểm
- Củng cố cách giải toán, cách tính chu vi hình chữ nhật.
 -Dặn dò: xem lại bài , chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 	
- 2 HS lên bảng thực hiện lớp làm nháp và nhận xét.
- HS làm các bài tập.
-Đọc đề,nêu cách làm.
-3 HS bảng –lớp vở 
* HS khá, giỏi làm thêm BT1b
-Lớp nh.xét, bổ sung
* HS khá, giỏi làm thêm BT2
-HS đọc đề, phân tích đề , tóm tắt.
- 1 HS giải, lớp vở+ Nh.xét
Giải : 18 kg =18 000g
Số gam muối trong mỗi gói là :
18 000 : 240 = 75(g)
 Đáp số : 75 gam muối
 -HS đọc đề, phân tích đề , tóm tắt.
- 1 HS giải, lớp vở + Nh.xét, bổ sung.
a, Chiều rộng sân bóng đá là: 
 7 140 : 105 = 68 (m)
* HS khá, giỏi làm thêm câu b
- HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật..
- 1 HS giải, lớp vở
b, Chu vi sân bóng đá là: 
( 105 + 68 ) x 2 = 346 (m)
 Đáp số : ...
-Lớp nh.xét, bổ sung
 -Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
Luyện từ và câu: 
 Câu kể ai làm gì ?
I. Mục tiêu: 
 -KT: Nắm được cấu tạo cơ bản của cõu kể Ai làm gì?( ND ghi nhớ)
 -KN : Nhận biết được câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu( BT1,2 mục III ); viết được đoạn văn kể việc đã làm trong đó có dùng câu kể Ai làm gì? 
TĐ :Yêu môn học, tích cực.
 II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ , 3,4 tờ giấy viết nội dung BT3 
 III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra: Nờu y/cầu,gọi HS 
- GV nhận xét và ghi điểm . 
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài,nêu y/c, mục tiêu 
 2. Tìm hiểu phần nhận xét: Gọi HS 
- H.dẫn HS làm bài mẫu 
Người lớn đỏnh trõu ra cày. 
+ Từ ngữ chỉ hoạt động: đỏnh trõu racày.
+Từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động: người lớn.
- Phỏt giấy đó kẻ sẵn bảng cho HS làmbài. -H.dẫn nh.xét, bổ sung
- GV nhận xột ,chốt lại lời giải đỳng. 
-H.dẫn HS làm cỏc cõu cũn lại ( như cỏch làm BT2). GV chốt lại kết quả đúng.
 -Ghi nhớ : Y/cầu hs
3. Thực hành:
Bài 1: yờu cầu hs -H.dẫn HS làm bài.
GV nh xột , chốt lại: Đoạn văn cú 3 cõukể.
Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu của BT.
- H.dẫn chữa bài.GV nh xột , chốt lại
Bài 3: Gọi HS đọc yờu cầu của BT3.
-GV giao việc.Gọi HS trỡnh bày kết quả bài làm. GV nhận xột + khen những HS viết đoạn văn hay 
 -Dặn dò: Xem lai bài,chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương .
- 2 HS nêu khái niệm và ví dụ về câu kể.
 -Lớp nhận xét.
- 1,2 HS đọc yờu cầu,nội dung bài tập.
- HS xác định:
+ Từ ngữ chỉ hoạt động 
+Từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động
- HS thảo luận nhóm 4(2’)- Đại diện một số nhóm trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận nhóm +đặt câu hỏi cho các từ chỉ hoạt động và cho các từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động.
- Vài hs đọc ghi nhớ- lớp thầm + HTL
-Làm bài cá nhân, tìm các câu kể-.lớp nhxét.
Cõu 1: Cha tụi làmquột sõn...
- HS đọcyờu cầu của BT + đọc đoạn văn.
- 3 HS lên xác định chủ ngữ, vị ngữ của từng câu -lớp nh xét, bổ sung.
 - HS đọcyờu cầu của BT +Làm bài
- 2,3 HS tr bày bảng phụ, lớp nhận xét.
-Lắng nghe, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
Chính tả( Nghe-viết ) :
Mùa đông trên rẻo cao
I. Mục tiêu: 
 -KT: Hiểu ND bài chính tả, bài tập
 -KN : Nghe- viết đỳng bài ch.tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi;khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài viết. Làm đúng BT2b ;BT3.
 -TĐ : Cú tớnh thẫm mĩ, cú tinh thần trỏch nhiệm với bài viếtcủa mỡnh.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Hoạt động dạy - học chủ yếu :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A.Kiểm tra : bài 2a tiết trước
- GV nhận xột, điểm. 
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài, ghi đề
 2. H.dẫn Nghe - viết 
- GV đọc bài chớnh tả.
- Gọi HS đọc lại bài chớnh tả. 
- Hướng dẫn HS viết một số từ ngữ dễ viết sai: trườn, gieo, quanh co, lao xao, từ giã, ...
- Đọc lần lượt + quỏn xuyến lớp
- GV chấm 5-7 bài + yờu cầu
- Gv nhận xột chung về bài viết của hs. 
3. Luyện tập :
Bài tập 2b: Gọi HS đọc y/ c của BT. 
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân
- 1 HS làm bảng phụ + trình bày.
- Nhận xét và chốt kết quả đúng:
 Bài 3: Gọi HS đọc y cầu , đọc đoạnvăn.
GV dỏn 3 tờ giấy đó chộp đoạn văn lờn bảng,cho HS thi tiếp sức.
GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng
-Dặn dò: Xem lai bài,chữa những lỗi sai , chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
- Vài hs viết bảng. Lớp nhận xét 
- HS theo dõi bài 
- HS theo dõi bài 
- 2,3 HS đọc bài- lớp thầm
- Đọc thầm bài nêu các chữ khó viết 
-Tự viết một số từ ngữ dễ viết sai: trườn, gieo, quanh co, lao xao, từ giã, ...
-Nghe-Viết bài vào vở + soát bài.
- HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
-Th.dừi, biểu dương
- 2 HS nêu y/c bài tập.
- HS làm bài cá nhân 
- HS trình bày kết quả. Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
- 2 HS đọc y cầu , đọc đoạn văn-3 đội thi tiếp sức. Lớp nhận xét,biểu dương
giấc mụng - làm người - xuất hiện - nửa mặt - lấc lỏo - cất tiếng - lờn tiếng - nhắc chàng - đất-lảo đảo - thật dài - nắm tay. 
-Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
KỂ CHUYỆN: 
 MỘT PHÁT MINH NHO NHỎ
I. MỤC TIấU: 
- KT: Hiểu được nội dung cõu chuyện .- KN: Dựa theo lời kể của GVvà tranh minh hoạ (SGK) bước đầu kể lại được cõu chuyện Một phỏt minh nho nhỏ rừ ý chớ, đỳng diễn biến và biết trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện.
- TĐ: Mạnh dạn,tự tin khi kể chuyện 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Kiểmtra: Gọi 2HS kể cõu chuyện em đó được nghe, hoặc được đọc về những đồ chơi của mỡnh hoặc của bạn.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2.Giỏo viờn kể toàn bộ cõu chuyện:
Kể lần 
Kể lần 2, lần 3 vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ.
3. Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện .
Gọi HS đọc yờu cầucủa bài tập 1,2
a)kể theo nhúm
b)Thi kể trước lớp
Dặn dũ: HS về nhà tập kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe.
Nhận xột tiết học, biểu dương 
2 HS kể,lớp nhận xột .
HS lắng nghe
Nghe kết hợp nhỡn tranh
2HS đọc yờu cầu
Kể theo nhúm.
HS nối tiếp nhau kể theo nhúm cõu chuyện, nờu ý nghĩa cõu chuyện
Lớp bỡnh chọn bạn hiểu chuyện,kể trong giờ học
-Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
Toán:
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
-KT : Luyện tập về phép nhân và phép chia ,đọc thông tin trên biểu đồ.
- KN :Thực hiện các phép nhân và phép chia , biết đọc thông tin trên biểu đồ.
-TĐ : Cú tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
II. Đồ dùng dạy học : 
-Bảng phụ BT1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
 1.Giới thiệu bài, ghi đề
2.H.dẫn làm luyện tập
 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. 
- Yêu cầu Hs
- Gọi nối tiếp nêu kết quả từng trường hợp, giải thích cách làm. 
- Gv nh xét. Củng cố cho hs về cách tìm tích, thừa số, số bị chia, số chia và thương 
*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT2,3
-H.dẫn hs làm bài
 - Yêu cầu + H.dẫn nh.xét, bổ sung
 -Nh.xét, điểm
Bài 4 (a, b) : Làm toán trên biểu đồ 
 - H.dẫn hs bài làm. 
-H.dẫn nh.xét, bổ sung 
-Nh.xét, điểm
 Củng cố cho hs về đọc biểu đồ và tính toán số liệu trên biểu đồ. 
 -Hỏi + chốt nội dung vừa luyện tập
 -Dặn dò: Xem lai bài,chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương . 
 - Th.dừi
- 1 HS nêu y/c bài tập 1.
-Nêu cách tìm thừa số, số bị chia, số chia...
- HS nối tiếp nêu kết quả + giải thích
-Lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi
*HS khá, giỏi làm thêm BT2,3
-Th.dõi cách làm
-Vài hs làm bảng- lớp vở
-Nh.xét,  ... t cho 2:
1356, 3457, 8756, 3578, 2345, 9872
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn HS tự tỡm ra dấu hiệu chia hết cho 5
a) Yờu cầu HS cho một số vớ dụ về chia hết cho 5.
b) Dấu hiệu chia hết cho 5
Từ vớ dụ trờn yờu cầu HS tỡm ra dấu hiệu chia hết cho5 
Lưu ý : Cỏc số cú chữ số tận cựng là 0 và 5 thỡ chia hết cho 5.
3.Thực hành:
Bài 1: Gọi HS đọc đề.
* Bài 2,3: Gọi HS khỏ, giỏi đọc đề
Bài 4: Gọi HS đọc đề.
Yờu cầu HS kết hợp dấu hiệu chia hết cho 5 và dấu hiệu chia hết cho 2 để làm bài
3. Củng cố Gọi HS nờu lại dấu hiệu chia hết cho 5
 -Dặn dò: Xem lai bài,ch bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
1 HS lờn bảng tỡm : 1356, 8756, 3578, 9872
Lớp nhận xột chữa bài.
20: 5 = 4 41: 5 = 8 (dư1)
30: 5 = 6	 32: 5 = 6(dư2)
40: 5 = 8	 53: 5 = 10( dư3)
15: 5 = 3	 15: 5 = 3(dư4)
Cỏc số cú chữ số tận cựng là 0 hoặc 5 thỡ chia hết cho 5
1HS đọc đề,tỡm trong bài tập những số chia hết cho 5 và khụng chia hết cho 5
a) Cỏc số chia hết cho 5: 35, 660, 3000, 945.
b) Cỏc số khụng chia hết cho 5: 8, 57, 6474, 5553.
*HS khỏ giỏi đọc đề , xem dấu hiệu nhận biết để làm bài.
Bài 2: a) 150 < 155 < 160
 b)3575 < 3580 < 3585
 c) 335, 340, 345, 350, 355,360.
Bài 3: 570, 750, 705,
1 HS đọc đề, làm bài.
 Lớp làm bài vào vở.2 HS lờn bảng làm
a) Cỏc số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2:660, 3000.
b) Cỏc số chia hết cho 5 nhưng khụng chia hết cho 2: 35, 660, 945, 3000.
Nhận xột bài làm của bạn
-2 HS nờu 
 -Lắng nghe, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
Địa lí: 	
Ôn tập học kì I
I.MỤC TIấU: Giúp HS hệ thống những kiến thức đã học về:
- Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở miền núi và trung du, Tây Nguyên..
- Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người Đồng bằng Bắc Bộ, Thủ đô Hà Nội.
 II.Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
- Tranh ảnh minh họa.
III.Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.Giới thiệu bài, ghi đề
2.Hoạt động 1: 
Củng cố hoạt động sản xuất của người dân ở miền núi 
- Y/c nêu tên các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn. 
-Y/c nêu các hoạt động sản xuất của người dân ở miền núi. 
 - Củng cố vị trí địa lí, hoạt động sản xuất của người dân ở HLS.
3.Hoạt động 2: Củng cố các kiến thức về Tây Nguyên.
- Y/c nêu đặc điểm địa hình, khí hậu và hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên. 
- Chốt kiến thức.
4.Hoạt động 3: Củng cố các kiến thức về đồng bằng Bắc Bộ..
 - Y/c nêu đặc điểm vị trí địa lí , hoạt động sản xuất của người dân ở ĐBBB. 
 5.- Hệ thống kiến thức 
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
- 2 HS nêu, lớp nhận xét.
- HS thảo luận nhóm 4, nêu kết quả, lớp nhận xét.
- HS theo dõi.
- HS chỉ và nêu vị trí của Tây Nguyên trên bản đồ.
- HS nêu.
- HS chỉ và nêu đặc điểm ĐBBB trên bản đồ.
- HS thảo luận nhóm và nêu.
Lắng nghe, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
Kĩ thuật:
CẮT,KHÂU,THấU SẢN PHẨM TỰ CHỌN(Tiết 3)
I.Mục tiêu: ( Như tiết 1,2 )
Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học.
Đỏnh giỏ kiến thức, kĩ năng khõu, thờu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của hs.
II. Đồ dùng dạy học: 
 -Tranh qui trỡnh của cỏc bài trong chương.
 -Mẫu khõu, thờu đó học.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra đồ dùng hs 
- Gv kiểm tra vật dụng khâu,thờu.
- Gv nhận xét sự chuẩn bị của hs . 
Hoạt động 2: Ôn tập các bài đã học 
 - Gv yờu cầu hs nhắc lại cỏc loại mũi khõu, thờu đó học.
 - Gọi hs nhắc lại qui trỡnh và cỏch cắt vải theo đường vạch dấu và cỏc loại mũi khõu, thờu.
- Hs nêu lại .
 - Gv nhận xột và sử dụng tranh qui trỡnh để củng cố những kiến thức cơ bản về cắt khõu, thờu đó học. 
Hoạt động 3: Tự chọn sản phẩm và thực hành 
 - Gv yờu cầu: mỗi hs tự chọn và tiến hành cắt, khõu ,thêu một sản phẩm mà mỡnh chọn.
 - Nờu yờu cầu thực hành và hướng dẫn hs lựa chọn sản phẩm . 
- Theo dõi và giúp đỡ HS.
 Hoạt động 4: Đỏnh giỏ kết quả thực hành của hs 
 - Gv tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.
 - Gv nờu cỏc tiờu chuẩn đỏnh giỏ:
 - Nhận xột và đỏnh giỏ kết quả học tập của hs
 Hoạt động nối tiếp:)
- Dặn HS chuẩn bị cho tiết sau. 
- Nhận xét chung tiết học.
- HS trưng bày dụng cụ.
 - HS theo dõi.
 - 3 HS nêu: thêu móc xích, ...
- 1 HS nêu.
- HS theo dõi.
- HS thực hành cá nhân.
- HS trưng bày sản phẩm.
- Hs tự đỏnh giỏ sản phẩm của mỡnh và của bạn theo tiờu chuẩn
- Lớp nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
TÂP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIấU TẢ ĐỒ VẬT
I. MỤC TIấU: 
- KT: Luyện tập về xõy dựng đoạn văn miờu tả đồ vật.
- KN: Nhận biết được thuộc phần nào trong bài văn miờu tả,nội dung miờu tả của từng đoạn,dấu hiệu mở đầu đoạn văn(BT1); viết được đoạn văn tả hỡnh dỏngbờn ngoài,đoạn văn tả đặc điểm bờn trong của chiếc cặp sỏch(BT2, BT3).
 Biết viết cỏc đoạn văn trong một bài văn miờu tả đồ vật. 
- TĐ:Yờu mụn học, tớch cực, chớnh xỏc.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Bảng phụ viết bài tập1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra : Gọi HS đọc đoạn văn tả bao quỏt chiếc bỳt, bài làm tiết trước.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài tập1:
Gọi 1HS đọc nội dung bài tập 1
a) Cỏc đoạn văn trờn thuộc phần nào trong đoạn văn miờu tả ?
b) Xỏc định nội dung miờu tả của từng đoạn văn.
c)Nội dung miờu tả của mỗi đoạnđược bỏo hiệu ở cõu mở đoạn bằng những tư ngữ nào?
Bài tập 2:Gọi HS đọc yờu cầu của bài và cỏc gợi ý.
Lưu ý: HS viết bài nờn dựa theo gợi ý a,b,c, và chỳ ý miờu tả những đặc điểm riờng của chiếc cặp 
Bài tập 3:Gọi HS đọc ycầu và gợi ý
 -Dặn dò: Xem lai bài,chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
2 HS đọc ,lớp theo dừi, nhận xột
1 HS đọc, lớp đọc thầm lại đoạn văn tả cỏi cặp.
Trao đổi theo cặp,phỏt biểu ý kiến.
-Cả 3 đoạn đều thuộc phần thõn bài
-Đ1:Tả hỡnh dỏng bờn ngoài của chiếc cặp
-Đ2: Tả quai cặp và dõy đeo.
-Đ3:Tả cấu tạo bờn trong của chiếc cặp
-Đ1:Đú là một chiếc cặp màu đỏ tươi.
-Đ2:Quai cặp làm bằng sắt khụng gỉ .
-Đ3: Mở cặp ra em thấy trong cặp cú tới 3 ngăn
-Đọc y cầu, HS viết bài vào vở, một số HS đọc bài làm tả bờn trong chiếc cặp 
-Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
TOÁN 
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
- KT: Luyện tập về chia hết cho 2, chia hết cho 5.
- KN: Nhận biết được số vừa chia hết cho 2,vừa chia hết cho 5 trong một số tỡnh huống đơn giản.Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,dấu hiệu chia hết cho 5. 
- TĐ: Làm bài cẩn thận, chớnh xỏc.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG GV
 HOẠT ĐỘNG HS
A.Kiểm tra : Gọi 2HS lờn bảng 
Tỡm trong cỏc số sau số nào chia hết cho chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5
1356, 3450, 8756, 3570, 2345, 9872
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
Bài 1:Gọi HS nờu yờu cầu
Bài 2:Gọi HS nờu yờu cầu
Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề
*Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thỡ cú chữ số tận cựng là chữ số nào?
* Bài 5: Gọi HS khỏ giỏi đọc đề
VậyLoan cú mấy quả tỏo.
3. Củng cố -dặn dũ:
Gọi HS nờu lại dấu hiệu chia hết cho 5, dấu hiệu chia hết cho 2.
Dặn HS về nhà xem bài
Nhận xột tiết học
1 HS lờn bảng tỡm : 
 Số chia hết cho 2: 1356, 8750, 3570, 9872
Số chia hết cho 5: 3450, 3570, 2345
Lớp nhận xột chữa bài.
1HS đọc đề, tỡm trong bài tập những số chia hết cho 2 và những số nào chia hết cho 5
a) Cỏc số chia hết cho 2: 4568, 66814, 2050, 3576,900.
b) Cỏc số chia hết cho 5: 2050, 900, 2355.
HS nờu yờu cầu, 2 HS lờn bảng, lớplàm bài.
a) 346,758, 960.
b) 465, 760, 235.
1HS đọc đề, 3HS lờn bảng, lớp làm bài.
a)Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5là : 480, 2000, 9010.
b) Số chia hết cho 2 nhưng khụng chia hết cho 5là: 296, 324.
c) Số chia hết cho 5 nhưng khụng chia hết cho 2 là: 345, 3995.
Nhận xột bài làm của bạn.
*HS khỏ, giỏiđọc đề, trả lời.	
Cú chữ số tận cựng là chữ số 0
*HS khỏ,giỏi đọc đề,nhớ lại dấu hiệu nhận biếtchia hết cho 2,cho 5,suy nghĩ để trả lời.
Loan cú 10 quả tỏo
Nhận xột cõu trả lời của bạn.
2 HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết. 
 -Lắng nghe, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
Khoa học:
Ôn tập học kì I (Tiếp)
I.Mục tiêu:
-KT:ễn tập các kiến thức về:
-Một số tính chất của nước và không khí ,thành phần chính của không khí.
-Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
-Vai trò của nước và không khí trong sinh hoạt ,lao động sản xuất và vui chơi giải trí
-TĐ:Luụn cú ý thức bảo vệ mụi trường, khụng khớ và vận động mọi người cựng thực hiện 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu học tập.
II. Hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.Giới thiệu bài
2.Hoạt động 1: Củng cố về tính chất của nước; sơ đồ vòng tuần hoàn của nước .
 - Y/c HS nêu tính chất của nước.
- Tổ chức cho HS thảo luận và vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
 3.Hoạt động 2:) Ôn tập vai trò của nước; các cách bảo vệ nguồn nước. 
 - Tổ chức thảo luận và nêu vai trò của nước đối với đời sống của con người.
- Y/c nêu các cách bảo vệ nguồn nước. 
4.Hoạt động 3: Củng cố kiến thức về không khí.
- Y.c nêu các tính chất của không khí.
- Y/c nêu các thành phần của không khí. 
 5. Hệ thống kiến thức toàn bài.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
- 2,3 HS nêu.
- HS làm việc theo nhóm, vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước.
- Các nhóm trình bày, lớp nhân xét.
- HS nối tiếp nêu.
- HS nêu và liên hệ thực tế.
- HS nối tiếp nêu.
- HS nêu.
-Lắng nghe, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
Sinh hoạt chủ nhiệm
Tổng kết tuần 17
I)MUẽC TIEÂU:
 -ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng tuaàn qua ,ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn tới.
 -Reứn kyừ naờng sinh hoaùt taọp theồ.
 -GDHS yự thửực toồ chửực kổ luaọt ,tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ.
II)CHUAÅN Bề:Noọi dung sinh hoaùt
III)CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC:
 1)ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng tuaàn qua:
 a)Haùnh kieồm:
 -Caực em coự tử tửụỷng ủaùo ủửực toỏt.
 -ẹi hoùc chuyeõn caàn ,bieỏt giuựp ủụừ baùn beứ.
 b)Hoùc taọp:
 -Caực em coự yự thửực hoùc taọp toỏt,hoaứn thaứnh baứi trửụực khi ủeỏn lụựp.
 -Truy baứi 15 phuựt ủaàu giụứ toỏt
 -Moọt soỏ em coự tieỏn boọ chửừ vieỏt 
 c)Caực hoaùt ủoọng khaực:
 -Tham gia sinh hoaùt ủoọi , ủoùc saựch thử vieọn, reứn keồ chuyeọn ủeồ thi 
 2)Keỏ hoaùch tuaàn 18
 -Duy trỡ toỏt neà neỏp qui ủũnh cuỷa trửụứng ,lụựp.
 -thửùc hieọn toỏt “ẹoõi baùn hoùc taọp”ủeồ giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏnboọ.
 IV)CUÛNG COÁ-DAậN DOỉ:
 -Chuaồn bũ baứi vụỷ thửự hai ủi hoùc

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_17_ban_hay_nhat.doc