A) Lý thuyết: Luyện tập miêu tả đồ vật.
B) Thực hành:
1) Đề bài
Hãy miêu tả một đồ chơi mà em thích (búp bê, con rối, xe ô tô điều khiển từ xa, rô bốt, bộ xếp hình, cái chong chóng, bộ cá ngựa, .)
a) Hướng dẫn tìm hiểu đề bài:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS đọc lại dàn ý của mình.
b) Xây dựng dàn ý:
H: Em chọn cách mở bài nào ? Đọc mở bài của em .
- Gọi HS đọc phần thân bài của mình.
H: Em chọn cách kết bài nào ? Đọc kết bài của em .
2) Viết bài
- HS tự viết bài vào vở.
- Thu chấm và nêu nhận xét chung.
TUẦN 17 Chiều thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011 LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn luyện (Tiết 1 và 2) I. MỤC TIÊU: Luyện tập miêu tả đồ vật. Vận dụng vào thực hành, luyện tập. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết: Luyện tập miêu tả đồ vật. B) Thực hành: 1) Đề bài Hãy miêu tả một đồ chơi mà em thích (búp bê, con rối, xe ô tô điều khiển từ xa, rô bốt, bộ xếp hình, cái chong chóng, bộ cá ngựa, ...) a) Hướng dẫn tìm hiểu đề bài: - Gọi HS đọc đề bài. - Gọi HS đọc lại dàn ý của mình. b) Xây dựng dàn ý: H: Em chọn cách mở bài nào ? Đọc mở bài của em . - Gọi HS đọc phần thân bài của mình. H: Em chọn cách kết bài nào ? Đọc kết bài của em . 2) Viết bài - HS tự viết bài vào vở. - Thu chấm và nêu nhận xét chung. C) Củng cố-Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Nhận xét chung về bài làm của HS - 1HS đọc thành tiếng - 2HS đọc dàn ý. - 2HS trình bày: MB trực tiếp và MB gián tiếp. - 1HS đọc phần thân bài. - 2HS trình bày: KB mở rộng, KB không mở rộng. - Lắng nghe-Ghi nhận. ------------------------------------------------------------ LUYỆN TOÁN Ôn luyện I. MỤC TIÊU: Luyện tập củng cố tự kiểm tra về: Các phép cộng, trừ , nhân, chia với số các số tự nhiên II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: - Yêu cầu hs tự làm các bài tập vào VBT * Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D là đáp số kết quả tính. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1, Viết kết quả của phép cộng: 572863 + 280192 là: A: 852955 B: 853955 C: 853055 D: 852055 2, Viết kết quả của phép trừ: 728035 – 49382 Là: A: 678753 B: 234215 C: 235215 D: 678653 3, Viết kết quả của phép nhân: 273 x 42 là: A: 1312 B: 1422 C: 9954 D: 8944 4, Viết kết quả của phép chia: 9776 : 47 là: A: 28 B: 229 ( dư 13) C: 208 D: 1108 5, Số thích hợp để viết vào chỗ chấm Của 3m25dm2 = dm2 là: A: 28 B: 350 C: 305 D: 3050 *Phần 2: 1, Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450 m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai 170m đường. Hỏi mỗi ngày sửa được bao nhiêu mét đường? 2, Tìm X là số tròn trăm có ba chữ số sao cho: 2400 : X < 6 - hs làm xong Gv thu bài về nhà chấm - Chữa bài – nhận xét C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - cả lớp làm bài vào vở sau đó chữa bài nhận xét. + Đáp án : khoanh vào ý C + Đáp án : khoanh vào ý D + Đáp án : khoanh vào ý C + Đáp án : khoanh vào ý B + Đáp án : khoanh vào ý D hs nộp bài chữa bài ( nếu sai) - Nghe và thực hiện. ----------------------------------------------------- LUYỆN TOÁN Ôn luyện I. MỤC TIÊU: - Củng cố tự kiểm tra về: + Đọc viết số tự nhiên. + Thực hiện phép cộng, trừ , nhân, chia với số các số tự nhiên. + Đổi các loại đơn vị đo. + Dấu hiệu chia hết . + Giải toán các dạng : “ Tìm 2 số khi biết Tổng và hiệu của hai số đó” và “Tìm số trung bình cộng” - Vận dụng vào thực hành luyện tập. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A. Lý thuyết: B. Thực hành: 1. Viết vào chỗ chấm Viết số Đọc số 27643558 ............ ...... .......... Bốn trăm mười sáu triệu bảy trăm tám mươi chín nghìn không trăm mười hai 181075 Mười bảy triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Nhận xét và chữa bài. 2. Đặt tính rồi tính: a)38276 + 24315 b) 877253 - 284638 c)126 X 32 d) 1845 : 15 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Nhận xét và chữa bài. 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7giờ 27phút =phút b) 3tạ 6kg =..kg c) 6800dm2 =m2 d)12m2 3dm2 =dm2 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. 4 . Trong các số 45; 39; 172;270;15950 : a) Các số chia hết cho 5là: b)Các số chia hết cho 2là: c)các số vừa chia hết cho 2 và chia hết cho5 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. 5. Trung bình cộng của hai số là 66 .Tìm hai số đó , biết rằng số lớn hơn số bé 12 đơn vị. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. H: Bài toán cho biết gì và yêu cầu tìm gì ? H: Bài toán thuộc dạng gì ? H: Nêu các cách giải bài toán dạng : “ Tìm 2 số khi biết Tổng và hiệu của hai số đó” ? H: Nêu cách tìm tổng của hai số ? - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. 6 . Cho hình vẽ dưới đây .Biết ABCD và BMNC là các hình vuông có cạnh 8cm . Tinh diện tích hình chữ nhật AMND. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. H: Bài toán cho biết gì và yêu cầu tìm gì ? A 8cm B 8cm M D C N - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS Tự làm vở BT1. - 4HS lần lượt điền bảng. - HS Tự làm vở BT2. - 4HS lần lượt làm bảng - HS Tự làm vở BT3. - 4HS lần lượt làm bảng - HS Tự làm vở BT4. - 3HS lần lượt làm bảng - HS Tự làm vở BT5. - Lần lượt trả lời. - 1HS làm bảng - HS Tự làm vở BT6. - Lần lượt trả lời. - 1HS làm bảng - Nghe và thực hiện. --------------------------------------------------- Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011 LUYỆN TOÁN Ôn luyện I. MỤC TIÊU: - Củng cố tự kiểm tra về: + Đọc viết số tự nhiên. + Thực hiện phép cộng, trừ , nhân, chia với số các số tự nhiên. + Đổi các loại đơn vị đo. + Dấu hiệu chia hết . + Giải toán các dạng : “ Tìm 2 số khi biết Tổng và hiệu của hai số đó” và “Tìm số trung bình cộng” - Vận dụng vào thực hành luyện tập. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A. Lý thuyết: B. Thực hành: 1. Viết vào chỗ chấm(theo mẫu) : Viết số Đọc số 27 643 558 Hai mươi bảy triệu sáu tăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám. a) Mười bảy triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt. 181 075 b) c) Bốn trăm năm mươi sáu triệu bảy trăm tám mươi chín nghìn không trăm mười hai. 2 005 313 d) ................ - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Nhận xét và chữa bài. 2. Đặt tính rồi tính : a) 38267 + 24315 b) 877253 – 284638 c) 126 x 32 d) 1845 : 15 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 2 giờ 20 phút = phút ; b) 3 tạ 6 kg = .kg. c) 6800dm2 = .m2 ; d) 4km 200m = .. m - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. 4. Tổng của hai số là 132. Tìm hai số đó, biết rằng số lớn hơn số bé 12 đơn vị. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. H: Bài toán cho biết gì và yêu cầu tìm gì ? H: Bài toán thuộc dạng gì ? H: Nêu các cách giải bài toán dạng : “ Tìm 2 số khi biết Tổng và hiệu của hai số đó” ? - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. 5. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng : b) Diện tích hình chữ nhật AMND là : . A 8cm B 8cm M D C N - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS Tự làm vở BT1. - 3HS lần lượt điền bảng. - HS Tự làm vở BT2. - 4HS lần lượt làm bảng - HS Tự làm vở BT3. - 4HS lần lượt làm bảng - HS Tự làm vở BT4. - 3HS lần lượt làm bảng - HS Tự làm vở BT5. - Lần lượt trả lời. - 1HS làm bảng - Nghe và thực hiện. --------------------------------------------------------- Sáng thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011 LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn luyện I. MỤC TIÊU: Củng cố về Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? Vận dụng vào thực hành, luyện tập. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? B) Thực hành: Bài tập 1: - Đọc đoạn văn sau rồi viết vào chỗ chấm các câu kể: Ai làm gì? Có trong đoạn văn. - Lên sáu tuổi, chú học ông thầy trong làng. Thầy phải kinh ngạc vì chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường. Có hôm chú thuộc 20 trang sách mà vẫn có thời gian chơi diều. - Yêu cầu hs tự làm bài - Gọi hs dưới lớp đọc kết quả bài làm - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng - Gv nhận xét kết luận lời giải đúng Bài tập 2: Viết tiếp vị ngữ vào chỗ trống a, Tối tối, mẹ em . b, Vào chủ nhật, bố em . c, giờ ra chơi, các bạn lớp em . - Yêu cầu hs tự làm bài vào vở -Chữa bài nhận xét Bài tập 3: - Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo thành câu kể: Ai làm gì? A B Chúng tôi Khua chiêng rộn ràng Thích bông Hò hét nhau, thả diều thi Hàng trăm con voi Chăm chỉ bắt sâu Mấy anh thanh niên Đang tiến về bãi -Gọi 1 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - Chữa bài nhận xét Bài tập 4: Viết một đoạn văn kể về công việc quét dọn phòng học của các bạn trong tổ em -Yêu cầu hs viết đoạn văn vào vở - Gọi hs đọc đoạn văn của mình - Gv nhận xét cách dung từ, diễn đạt cho từng hs. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - 2 hs nói tiếp đọc yêu cầu BT và đoạn văn a, Lên 6 tuổi, chú học ông thầy trong làng. b, Có hôm chú thuộc 20 trang sách mà vẫn có thời gian chơi diều - 1hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở - Hs phát biểu - Cả lớp nhận xét - 1 hs đọc yêu cầu .→ thường dọn dẹp nhà cửa rồi dạy em học .→ Hay đưa em đi thăm bà ngoại .→ Chơi đùa rất vui ở sân trường - 3hs lên bảng viết 3 câu, cả lớp làm vào vở. - 1 hs đọc yêu cầu và nội dung - 1 hs lên bảng nối, cả lớp nối vào vở. - 1 hs đọc yêu cầu - Hs làm bài - Cả lớp nhận xét - Lắng nghe. ------------------------------------------------------------- Chiều thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011 LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn luyện ( 2 tiết) I. MỤC TIÊU: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật. Vận dụng vào thực hành, luyện tập. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết: Xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật. B) Thực hành: Bài tập 1: Dựa vào các bài văn đã học trong SGK - TV4 . Hãy tả cây bút mực theo gợi ý sau: Cây bút mực - Đoạn 1: Giới thiệu cây bút em định tả: .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... - Đoạn 2: Tả hình dáng và màu sắc của cây bút. .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................- Đoạn 3: Tả nét chữ khi dùng cây bút để viết. .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... - Đoạn 4: Nêu công dụng và suy nghĩ của em về cây bút. .......................................................................................................... .......................................................................................................... ......................................................................................................... - Yêu cầu hs tự làm bài - Gọi hs dưới lớp đọc kết quả bài làm - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng - Gv nhận xét và chữa lỗi. Bài tập 2: Em hãy tả chiếc cặp của mình theo gợi ý sau: - Đoạn 1: Giới thiệu về chiếc cặp của em .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... - Đoạn 2: Tả bao quát mặt ngoài: chất liệu làm cặp, màu sắc, kích thước, trang trí, quai đeo, đường chỉ, khóa cặp, ... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... - Đoạn 3: Tả các ngăn bên trong cặp: số ngăn, kích cỡ các ngăn, các vách ngăn, vải lót cặp, ... .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... - Đoạn 4: Nêu công dụng và suy nghĩ của em về chiếc cặp .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... - Yêu cầu hs tự làm bài - Gọi hs dưới lớp đọc kết quả bài làm - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng - Gv nhận xét và chữa lỗi. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - 1 hs đọc yêu cầu và nội dung - Hs làm bài (1HS là bảng phụ) - Cả lớp nhận xét - 1 hs đọc yêu cầu và nội dung - Hs làm bài (1HS là bảng phụ) - Cả lớp nhận xét - Lắng nghe. ------------------------------------------------------------ LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn luyện I. MỤC TIÊU: - Đọc hiểu. + Vận dụng vào thực hành, luyện tập. - Tập làm văn: Tả đồ chơi hoặc đồ vật. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A) Lý thuyết: B) Thực hành: Đọc thầm bài “Rất nhiều mặt trăng” (SGK Tiếng việt 4, tập 1-163,164 ). Trả lời câu hỏi và làm các bài tập sau. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Cô công chúa nhỏ có nguyện vọng gì? a. Có nguyện vọng được khỏi bệnh. b. Có nguyện vọng được ngắm mảnh trăng trong vườn ngự uyển. c. Có nguyện vọng được mặt trăng bên mình. Câu 2. Ai là người đã có cách đáp ứng được nguyện vọng của công chúa? a. Các quan đại thần. b. Chú hề trong cung vua c. Các nhà khoa học. Trả lời câu hỏi : 1. Tìm và viết lại một câu hỏi ở trong bài Rất nhiều mặt trăng ( phần đầu )? 2. Gạch chân bộ phận vị ngữ cho câu dưới đây? Chú hề đắp chăn cho công chúa rồi ra khỏi phòng. 3. Tìm và viết lại hai tính từ trong bài Rất nhiều mặt trăng ( phần đầu )? 4. Đặt một câu kể “ Ai làm gì ?”. Tập làm văn Đề bài: Em hãy tả một đồ chơi mà em yêu thích nhất. - Yêu cầu hs tự làm bài - Gọi hs dưới lớp đọc kết quả bài làm - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng - Gv nhận xét và chữa lỗi. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - 1 hs đọc yêu cầu và nội dung - Hs làm bài (1HS là bảng phụ) - Cả lớp nhận xét - 1 hs đọc yêu cầu và nội dung - Hs làm bài (1HS là bảng phụ) - Cả lớp nhận xét - Lắng nghe. ----------------------------------------------------------- LUYỆN TOÁN Ôn luyện I. MỤC TIÊU: - Củng cố tự kiểm tra về: + Đọc viết số tự nhiên. + Thực hiện phép cộng, trừ , nhân, chia với số các số tự nhiên. + Đổi các loại đơn vị đo. + Dấu hiệu chia hết . + Giải toán các dạng : “ Tìm 2 số khi biết Tổng và hiệu của hai số đó” và “Tìm số trung bình cộng” - Vận dụng vào thực hành luyện tập. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A. Lý thuyết: B. Thực hành: Bài 1: khoanh vào chữ cái A, B, C, D có đáp số đúng 1. Kết quả phép cộng 672763 + 282192 là: A. 954955 B 854855 C. 964845 D. 865845 2. Kết quả của phép trừ 729035 - 48382 là: A. 686653 B. 676663 C. 680653 D. 780553 3. kết quả phép nhân 234 x 42 là: A. 8828 B. 9818 C. 9888 D. 9828 4. Kết quả phép chia 94329 : 47 là: A. 2006 B. 2007 C. 2008 D. 2010 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. Bài 2:Đặt tính rồi tính a. 4725 : 15 b. 2448 : 24 c. 35136 : 18 d. 456 x 35 e. 248 x 321 g. 1163 x 125 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. Bài 3: Phòng giáo dục nhận được 341 thùng hàng cứu trợ của nhà nước ủng hộ các trường bị thiệt hại do cơn bão số 5 gây ra. Môi thùng có 40 bộ sách giáo khoa. Phòng đã chia số hàng trên cho 22 trường tiểu học trong huyện. Hỏi mõi trường nhận được bao nhiêu bộ sách giáo khoa? - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. H: Bài toán cho biết gì và yêu cầu tìm gì ? H: Bài toán thuộc dạng gì ? - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS Tự làm vở BT1. - 4HS lần lượt làm bảng - Kết quả đúng: 1. A; 2. C; 3. D. ; 4. B. - HS Tự làm vở BT2. - 6HS lần lượt làm bảng - HS Tự làm vở BT3. - Lần lượt trả lời. - 1HS làm bảng - Nghe và thực hiện. --------------------------------------------------- LUYỆN TOÁN Ôn luyện I. MỤC TIÊU: - Củng cố tự kiểm tra về: + Đọc viết số tự nhiên. + Thực hiện phép cộng, trừ , nhân, chia với số các số tự nhiên. + Đổi các loại đơn vị đo. + Dấu hiệu chia hết . + Giải toán các dạng : “ Tìm 2 số khi biết Tổng và hiệu của hai số đó” và “Tìm số trung bình cộng” - Vận dụng vào thực hành luyện tập. II. ĐỒ DÙNG D – H : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG D – H CHỦ YẾU: A. Lý thuyết: B. Thực hành: Bài 1: khoanh vào chữ cái A, B, C, D có đáp số đúng 1: Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là số nào? A. 2134 B. 2000 C. 2340 D. 2034 2 : Trung bình cộng của 25, 30, 11 là bao nhiêu ? A. 22 B. 11 C. 33 D. 66 3: Số nào vừa chia hết cho cả 2 và 5. A. 4285 B. 39462 C. 6505 D. 9750 4: Giá trị của chữ số 6 trong số 5264130 là: A. 6000 B.60000 C.600 D.600000 5: Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấm là : 24dm2 6cm2 = ..cm2 A. 246 B. 2460 C. 2406 D. 24600 6 : Diện tích một hình vuông là 81 m2. Chu vi hình vuông đó là: A. 36 m B. 36 m C.48 m D. 20 m - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. Bài 2:Đặt tính rồi tính 48695 + 3862 10000 – 7064 309 x 207 2592 : 24 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 12 tạ 3kg = .kg 1 ngày 5 giờ = giờ 37m 6cm = ..cm 19m2 3dm2 = .dm2 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. Bài 4: Tính giá trị biểu thức : 185 + 1500 : 100 – 100 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. Bài 5:Tính y: y : 9 = 7500 : 6 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 30 m và bằng chiều dài. Tính: Diện tích thửa ruộng đó ? Cuối vụ cứ 1 m2 thu hoạch được 10 kg thóc. Hỏi cuối vụ thửa ruộng thu hoạch bao nhiêu tấn thóc? - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. H: Bài toán cho biết gì và yêu cầu tìm gì ? H: Bài toán thuộc dạng gì ? - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét và chữa bài. C) Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS Tự làm vở BT1. - 4HS lần lượt làm bảng - Kết quả đúng: - HS Tự làm vở BT2. - 4HS lần lượt làm bảng - HS Tự làm vở BT3. - 4HS lần lượt làm bảng - HS Tự làm vở BT4. - 1HS lần lượt làm bảng - HS Tự làm vở BT5. - 4HS lần lượt làm bảng - HS Tự làm vở BT6. - Lần lượt trả lời. - 1HS làm bảng - Nghe và thực hiện. -------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: