Giáo án Lớp 4 - Tuần 18 - GV: Nguyễn Thị Thanh Hải - Trường Tiểu học Thanh Hương

Giáo án Lớp 4 - Tuần 18 - GV: Nguyễn Thị Thanh Hải - Trường Tiểu học Thanh Hương

Tiết 2: TẬP ĐỌC

 Ôn tập ( tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

 - Đọc rành mạch , trôi chảy các bài tập đọc đã học ( tốc độ đọc khoảng 80 tiếng / phút ) bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn , đoạn thơ phù hợp với nội dung . Thuộc được 3 đoạn thơ , đoạn văn đã học ở học kì 1 .

 - Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên , Tiếng sáo diều .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Bảng phụ ghi nội dung ôn tập, thăm ghi bài tập đọc

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 19 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 18 - GV: Nguyễn Thị Thanh Hải - Trường Tiểu học Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÞch b¸o gi¶ng
tuÇn : 18
Thø
M«n
Tªn bµi d¹y
§å dïng d¹y häc
Hai
20 / 12
Chµo cê
TËp ®äc
To¸n
ChÝnh t¶
§¹o ®øc
Ôn tập ( tiết 1)
Dấu hiệu chia hết cho 9.
Ôn tập ( tiết 2)
Thực hành kỹ năng cuối kỳ I
Bảng phụ ,ghi thăm bài tập đọc
 Bảng phụ
Bảng phụ ,ghi thăm bài tập đọc
Ba
21 / 12
ThÓ dôc
LT& c©u
To¸n
K.chuyÖn
ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY TRÒ CHƠI : “CHẠY THEO HÌNH TAM GIÁC”
Ôn tập ( tiết 3)
Dấu hiệu chia hết cho 3.
Ôn tập ( tiết 4)
Trên sân trường Chuẩn bị còidây.
Bảng phụ ,ghi thăm bài tập đọc
 Bảng phụ
Bảng phụ ,ghi thăm bài tập đọc.
T­
22 / 12
TËp ®äc
To¸n
TLV
KØ thuËt
Ôn tập ( tiết 5)
Luyện tập
Ôn tập ( tiết 6)
Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn.
Bảng phụ ,ghi thăm bài tập đọc
 Bảng phụ
Kim chỉ, vải
N¨m
23 / 12
ThÓ dôc
To¸n
LT& c©u
L.viÕt
Sơ kết học kì 1- Trò chơi: Chạy theo hình tam giác
Luyện tập chung.
Ôn tập ( tiết 7)
Trên sân trường Chuẩn bị còidây.
 Bảng phụ
Bảng phụ ,ghi thăm bài tập đọc
S¸u
24 / 12
TLV
To¸n
L. To¸n
¢m nh¹c
SHTT
Ôn tập ( tiết 8)
Kiểm tra định kì.
¤n luyÖn
TËp biÓu diÔn bµi h¸t
Bảng phụ ,ghi thăm bài tập đọc
 Bảng phụ
Nh¹c cô, chÐp s½n bµi h¸t lªn b¶ng.
Ghi 
chó
TUẦN 18
 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: 	 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
***************************************************
Tiết 2: TẬP ĐỌC
 Ôn tập ( tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc rành mạch , trôi chảy các bài tập đọc đã học ( tốc độ đọc khoảng 80 tiếng / phút ) bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn , đoạn thơ phù hợp với nội dung . Thuộc được 3 đoạn thơ , đoạn văn đã học ở học kì 1 .
 - Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên , Tiếng sáo diều .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ ghi nội dung ôn tập, thăm ghi bài tập đọc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TL
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra 
- Yêu cầu đọc và trả lời câu hỏi bài: Rất nhiều mặt trăng.
- Nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới. 
a. Giới thiệu: Chúng ta đã học từ tuần 9 đến tuần 17 qua các chủ điểm nào?
- Để củng cố kiến thức và kĩ năng đã học.Hôm nay chúng ta học tiết: Ôn tập tiết1
b. Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1: Yêu cầu học sinh bắt thăm và đọc các bài tập đọc có mục ghi trong thăm.
Kiểm tra 5 em, yêu cầu đọc và trả lời câu hỏi
 Nhận xét và ghi điểm.
Bài 2: Treo bảng , yêu cầu đọc đề.
- Thảo luận nhóm đôi và đại diện nhóm nêu.
- ghi vào bảng ở SGK.
- Nhận xét các nhóm nêu đúng và nhanh.
3. Củng cố dặn dò.
- Yêu cầu đọc lại bảng tóm tắt trên.
- Qua tiết học, củng cố kiến thức đã học về các bài tập đọc trong hai chủ đề.
- Về nhà chuẩn bị bài ôn : Tiết 2
- Nhận xét chung tiết học.
- Cá nhân đọc và trả lời câu hỏi cô nêu.
- Nhận xét bạn đọc.
- Hai chủ điểm: Có chí thì nên và Tiếng sáo diều.
- Cá nhân lần lượt bắt thăm bài tập hoặc học thuộc lòng đọc.
- Đọc và trả lời câu hỏi cô nêu.
- Cá nhân đọc đề và nêu yêu cầu.
- Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu.
- Cá nhân đọc lại.
************************************************
Tiết 3: TOÁN:
 Dấu hiệu chia hết cho 9.
I. MỤC TIÊU. Giúp học sinh:
 - Biết dấu hiệu chia hết cho 9 .
 - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TL
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
1’
15’
15’
4’
1. Kiểm tra.
- Yêu cầu ghi các số: 2345, 678, 124, 535, 5590, 6478.
a) số chia hết cho 2.
b) số chia hết cho 5.
c) số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn nội dung:
* Dấu hiệu chia hết cho 9.
- Ghi các ví dụ lên bảng, lần lượt yêu cầu cá nhân nêu kết quả .
 72 : 9, 657 : 9
* Hướng dẫn cách dựa vào dấu hiệu.
- 7 + 2 = 9 là tổng của các chữ số nào?
- Tổng các chữ số của số bị chia đó có chia hết cho 9 không? Vì sao?
- VD: 657 : 9
- Tìm tổng các chữ số của số bị chia.
- Tương tự ví dụ trên ta thấy:
 - Một số chia hết cho 9 thì có tổng các chữ số thế nào?
* Dấu hiệu không chia hết cho 9.
 182 : 9
- Yêu cầu tìm tổng các chữ số của số bị chia và chia tổng đó cho 9
 451 : 9 
- Yêu cầu tìm tổng các chữ số của số bị chia và chia tổng đó cho 9
- Dấu hiệu nào cho biết là số đó không chia hết cho 9?
- Vậy dấu hiệu chia hết cho 9 là: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9.
- Yêu cầu nêu lại.
- Yêu cầu nêu một vài số chia hết cho 9, số không chia hết cho 9.
c. Hướng dẫn bài tập:
Bài 1: Tìm số chia hết cho 9
- Nhận xét ghi điểm.
Bài 2 Yêu cầu nêu.
- Nhận xét và ghi điểm.
Bài 3: HSKG làm miệng.
Bài 4: HSKG làm miệng.
- Tìm chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để được sô chia hết cho 9.
 - 31; ...35; 24
3. Củng cố dặn dò.
- Yêu cầu nêu lại dấu hiệu chia hết cho 9.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài: Dấu hiệu chia hết cho 3.
- Nhận xét chung tiết học.
- Cá nhân ghi vào bảng.
- Cá nhân nêu kết quả.
 72 : 9 = 8
- Là tổng của các chữ số của số bị chia
- Tổng các chữ số của số bị chia chia hết cho 9 vì số dư là 0
 657 : 9 = 18
Tổng : 6 + 5 + 7 = 18
 18 : 9 = 2
- Một số chia hết cho 9 thì có tổng các chữ số đó chia hết cho 9.
182 : 9 = 20( dư 2)
1 + 8 + 2 = 11
11 : 9 = 2( dư 2)
451 : 9 = 50( dư 1)
Ta có 4 + 5 + 1 = 10
10 : 9 = 1( dư 1)
- Số không chia hết cho 9 là tổng các chữ số của số đó không chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9
- Cá nhân nêu.
- Số chia hết cho 9 là:99, 108, 5643, 
29 385.
- Số không chia hết cho 9 là: 96, 7853, 5554, 1097.
- HS tìm và nêu kết quả
 108; 594
- HS làm vào vở rồi nêu miệng kết quả
- HS nêu miệng.
- Vì 31 cần thêm 5, nêu số đó là 315
- Vì có 35 cần thêm 1, nên số đó là 135
- Vì 2 và 5 nên cần thêm 2, nên số 
đó là 225
- Cá nhân nêu.
**********************************************
Tiết 1: chÝnh t¶
 Ôn tập (t2).
I. MỤC TIÊU.
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 .
 - Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học ( BT2) ; bước đầu biết dùng thành ngữ , tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước ( BT3) 
II. CHUẨN BỊ.
 - Bảng ghi các bài tập 2, 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HOC.
TL
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
1’
30’
4’
1: Kiểm tra.
- Hãy nêu tên tác giả trong các bài tập đọc ôn tập tiết 1.
Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu: 
b. Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1:Yêu cầu học sinh bắt thăm và đọc các bài tập đọc có tựa ghi trong thăm.
- Kiểm tra 5 em, yêu cầu đọc và trả lời câu hỏi
- Nhận xét và ghi điểm.
Bài 2: Làm vở.
- Yêu cầu đọc đề, nêu yêu cầu bài.
- Thu chấm và nhận xét.

Bài 3: Yêu cầu cá nhân trả lời.
- Yêu cầu thảo luận nhóm bàn, ghi các thành ngữ, tục ngữ vào phiếu, sau đó đại diện nhóm nêu.
- Hỏi lần lượt các câu( ghi nhanh các câu tục ngữ, thành ngữ):
a) Nếu bạn em có quyết tâm học tập, rèn luyện cao?
b) Nếu bạn em nản lòng khi gặp khó khăn?
c) Nếu bạn em đẽ thay đổi ý định theo người khác?
- Nhận xét và tuyên dương nhóm nêu nhanh, đúng.
3. Củng cố dặn dò.
- Qua bài học các em cần nhớ các kiến thức đã học để vận dụng tốt các từ ngữ đã học.
- Nhận xét chung tiết học.
- Cá nhân nêu.
- Cá nhân lần lượt bắt thăm bài tập đọc hoặc học thuộc lòng đọc.
- Đọc và trả lời câu hỏi cô nêu.
- Nhận xét bạn đọc.
- Cá nhân đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS Tự làm vào vở.
- Nguyễn Hiền rất có chí.
- Lê-ô-nác-đô đa Vin–xi là người tài giỏi, kiên trì hiếm có.
- Xi-ôn –cốp-xki là người tài ba, kiên trì hiếm có.
- Cao Bá Quát kì công luyện viết chữ.
- Bạch Thái Bưởi là nhà kinh doanh tài ba, chí lớn.
- Cá nhân đọc đề và nêu yêu cầu.
- Nhóm bàn làm việc, ghi vào phiếu.
- Đại diện nhóm nêu.
- Có chí thì nên.
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- Người có chí thì nên.
- Nhà có nền thì vững.
- Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.
- Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
- Thất bại là mẹ thành công.
- Thua keo này, bày keo khác.
 - Ai ơi đã quyết thì hành
Đã đan thì lận tròn vành mới thôi.
 - Hãy lo bền chí câu cua
 Dù ai câu chạt, câu rùa mắc ai.
************************************************
Tiết 5: ĐẠO ĐỨC: 
Thực hành kỹ năng cuối kỳ I
I. MỤC TIÊU:
 - Giúp HS hệ thống củng cố lại các hành vi đạo đức đã học.
 - HS biết vận dụng các hành vi đạo đức đã học vào thực tiễn
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 - Tổ chức cho HS thực hành bằng cách thảo luận các câu hỏi sau
Câu 1:Vì sao trong học tập phải trung thực? Hãy nêu 1 số việc làm thể hiện tính trung thực trong học tập?
Câu 2: Em đã tìm cách vượt khó trong học tập như thế nào? Hãy kể 1 số tấm gương vượt khó ở trương em mà em biết?
Câu 3 :Em hãy bày tỏ ý kiến với bố mẹ ,anh chị , thầy cô giáo về những vấn đề liên quan đến bản thân em nói riêng và bản thân em nói chung ? Khi muốn bày tỏ ý kiến với người khác em cần thể hiện thái độ như thế nào ?
Câu 4: Theo em để tiết kiệm tiền của ,nên làm gì và không nên làm gì?
Câu 5: Hãy đọc các bài thơ hoặc các câu ca dao tục ngữ nói về việc tiết kiệm thời gian ? Em đã sử dụng thời gian của mình vào việc học tập như thế nào ?
Câu 5: Vì sao phải hiếu thảo với ông bà cha mẹ? Em đã làm được những việc làm nào thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà cha mẹ?
Câu 6: Nêu tên 1 số việc làm thể hiện lòng kính trọng và biết ơn thầy cô giáo ? Hãy kể một kỷ niệm đáng nhớ nhất về thầy giáo cô giáo?
Câu 7: Kể tên những biểu hiện yêu lao động và lười lao động ?Vì sao phải yêu lao động?
***************************************************************************
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 
Tiết 1:	 thÓ dôc
 ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY 
 TRÒ CHƠI : “CHẠY THEO HÌNH TAM GIÁC”
I. Mục tiêu:
Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
Thùc hiÖn ®­îc ®i nhanh dÇn råi chuyÓn sang ch¹y mét sè b­íc, kÕt hîp víi ®éng t¸c ®¸nh tay nhÞp nhµng. 
Trò chơi: “Chạy theo hình tam giác” Yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động. 
II. ĐÞa điểm – phương tiện :
 Địa điểm : Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập. đảm bảo an toàn tập luyện 
 Phương tiện: Chuẩn bị còi, dụng cụ chơi trò chơi “Chạy theo hình tam giác ” như cờ, vạch cho ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi nhanh chuyển sang chạy.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
1 . Phần mở đầu: 
- Tập hợp lớp, ổn định, phổ biến nội dung, nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học. 
 - Khởi động. 
 -Trò chơi: “Tìm người chỉ huy”. 
2. Phần cơ bản:
 a) Ôn đội hình đội ngũ và bài tậ ... o chia hết cho 3?
c) Số nào chia hết cho 5?
d) Số nào chia hết cho 9?
Nhận xét và ghi điểm.
Bài 2: Nêu lần lượt các câu, yêu cầu viết vào bảng.
Trong các số 57234, 64620, 5270,77285:
a) Số nào chia hết cho 2 và 5?
b) Số nào chia hết cho 2 và 3?
c) Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9
Qua bài tập 1 và 2 củng cố kiến thức gì đã học?
Bài 3: - Yêu cầu thảo luận nhóm, rồi thi điền nhanh giữa hai dãy.
- Mỗi nhóm đại diện 4 em lên thi điền.
- Nhận xét và tuyên dương nhóm là nhanh và đúng.
- Có thể điền số nào khác vào chỗ trống?
Bài 4:HSKG làm thêm 
 - Yêu cầu làm vào vở.
- Yêu cầu bài làm gì?
- Yêu cầu cá nhân làm vào vở và thu chấm.
- Hãy nêu lại cách thực hiện giá trị của biểu thức.
Bài 5:HSKG làm thêm.
- Yêu cầu đọc đề và hỏi:
Có ít hơn 35 và nhiều hơn 20 có nghĩa là số học sinh đó nằm trong các số tựa nhiên nào?
Nếu xếp thành 3 hàng hoặc 5 hàng thì không thừa không thiếu có nghĩa là sao?
- Vậy số đó là số nào? vì sao?
- Nhận xét và ghi điểm.
- Qua bài em củng cố kiến thức gì?
3. Củng cố dặn dò.
- Qua bài luyện tập các em cần nắm cách nhận dạng, dấu hiệu chia hết.
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài để tiết sau thi học kì I.
- Nhận xét chung tiết học.
- Cá nhân viết.
a) Số chia hết cho 2 và 5 là: 6570.
b) Số chia hết cho 3 và 9 là: 3258, 6570, 7245, 9486.
c) Số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là: 6570.

- Cá nhân nêu.
a) Số chia hết cho 2 là: 4568, 2050, 35766.
b) Số chia hết cho 3 là: 2229, 35766.
c) Số chia hết cho 5 là: 7435, 2050.
d) Số chia hết cho 9 là: 35766.
- Cá nhân viết vào bảng.
a) Số chia hết cho 2 và 5 là: 64620, 5270.
b) Số chia hết cho 2 và 3 là: 64620.
c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là: 64620.
- Củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
- Cá nhóm bàn làm việc, đại diện nhóm 4 em lên thi.
a) Điền số( 2, 5 hoặc 8) vào: 528, 558, 588.
b) Điền số ( 0 hoặc 9) vào: 603, 693.
c) Điền số 0 vào: 240.
d) Điền số 4 vào: 354.
- Cá nhân đọc đề làm bài, 1 em lên bảng làm
- Tính giá trị của biểu thức, rồi xem giá trị của biểu thức đó có chia hết cho 2 hoặc 5 không?
a) 2253 + 3415 – 173 = 5495 chia hết cho 5.
b) 6438 – 2325 x 2 = 6438 – 6450 = 1788 Chia hết cho 2
c) 480 – 120 : 4 = 480 – 30 = 450 Chia hết cho 2 và 5,
d) 63 + 24 x 3 = 63 + 72 = 135 chia hết cho 5
- Nếu chỉ có phép cộng và phép trừ ta thực hiện từ trái sang phải, nêu biểu thức có cả 
phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia ta làm phép nhân, chia trước, cộng trừ sau.
- Cá nhân đọc đề
- Có nghĩa là số đó nằm trong khoảng
20<..< 35 đó là các số từ 21 đến 34.
- Có nghĩa là số đó chia cho 3 hoặc chia cho 5 thì không dư.
- Nên chọn số đó là: 30 vì 30 chia hết cho 3 và cho 5.
- Kiến thức chọn số chia hết cho 3 và 5.
- Cá nhân nhắc.
***************************************************************************
Tiết 3 luyÖn tõ vµ c©u
 Ôn tập ( t7 ).
 Kiểm tra: đọc - hiểu, luyện từ và câu
I. MỤC TIÊU:
 - HS làm bài kiểm tra ở tiết 6 vào VBT in
 - GV theo dõi HS làm bài 
 - Thu vở chấm bài của HS
II HỌC SINH LÀM BÀI
Đáp án:
Phần A HS đọc bài văn
Phần B
Câu 1: Ýc (Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng.)
Câu 2: Ýa (Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, giục cháu vào nhà khỏi nắng ,giục cháu đi rửa mặt rồi nghỉ ngơi)
Câu 3:Yc (Có cảm giác thong thả, bình yên, được bà che chở)
Câu 4: Ýc ( Vì Thanh sống với bà từ nhỏ, luôn yêu mến bà, tin cậy bà và được bà săn sóc, yêu thương)
Phần C
Câu 1: Ýb (Hiền từ,hiền lành)
Câu2: Ý b (Hai động từ (trở về ,thấy) ,hai tính từ (bình yên thong thả)
Câu 3: Ýc (Dùng thay lời chào)
Câu 4: Ý b (Sự yên lặng)
**************************************************
Tiết 4 Luyện viết bài 18
I. MỤC TIÊU :
 - Giúp HS viết đúng, đẹp nội dung bài, viết đều nét, đúng khoảng cách, đúng độ cao từng con chữ. 
 - Rèn kĩ năng viết đẹp, cẩn thận, chu đáo.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1 : Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
- GV nhận xét chung
2. Giới thiệu nội dung bài học.
3. Hướng dẫn luyện viết.
+ Hướng dẫn HS viết chữ hoa trong bài
- Trong bài có những chữ viết hoa nào ?
- Yêu cầu HS nhắc lại lại quy trình viết ?
+ Nêu một số chữ viết hoa và một số chữ khó. Viết trong bài ? 
- Yêu cầu HS viết vào vở nháp.
- GV nhận xét chung
4. Hướng dẫn HS viết bài.
- Các chữ cái trong bài có chiều cao như thế nào ?
- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ?
- GV nhận xét, bổ sung.
- Y/c HS viết bài
- GV bao quát chung, nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách trình bày
5. Chấm bài, chữa lỗi.
- Chấm 7 – 10 bài, nêu lỗi cơ bản
- Nhận xét chung, HD chữa lỗi
Dặn HS về nhà luyện viết thêm chữ nghiêng.
- HS mở vở, kiểm tra chéo, nhận xét
- 1 HS đọc bài viết.
- HS nêu. Cả lớp theo dõi
- HS nhắc lại quy trình viết
- HS trả lời
- HS viết vào vở nháp
- Lớp nhận xét. 
- HS trả lời
- HS trả lời
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc lại bài viết
- HS viết bài
- HS chữa lỗi
***************************************************************************
 Thứ s¸u ngày 24 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Ôn tập ( t8).
 KIỂM TRA : CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN
Tổ chức cho HS làm bài kiểm tra trên giấy 
A:Chính tả:
 GV dọc cho HS viết bài : Chiếc xe đạp của chú Tư
B:Tập làm văn: 
 Đề bài : “Tả một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em thích.”
GV theo dõi HS làm bài và thu bài chấm.
Tiết 2: TOÁN 
Kiểm tra định kì.
I. MỤC TIÊU- Kiểm tra HS về:
- Kỹ năng thực hiện các phép tính với số tự nhiên 
- Nhận biết 2 đường thẳng vuông góc và 2 đường thẳng song song trong các hình đã học 
Tính diện tích hình vuông,hình chữ nhật
Giải bài toán tìm 2 số biết tổng và hiệu của 2 số
II. ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2 đi ểm) Đặt tính rồi tính
 a, 572863 + 280192 b,728035 - 49382
 c, 3476 x 231 d, 9776 : 47
 Bài 2: ( 3 đ iểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất
 a, 127 x 19 + 127 x 81 b, 125 x 134 x 8
 c, 435 x 786 - 35 x 786 d, 480 : 6 : 8
Bài 3: Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 18 cm và chiều rộng bằng 1 
 3
a,(1 điểm) Ghi tên các cặp cạnh song song và các cặp cạnh vuông góc. 
 B,(2 điểm)Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD 
Bài 4: (3 điểm) Một đội công nhân trong 2 ngày söa được 3450 m đường.Ngày đầu sửa được ít hơn ngày thư 2 là 170 m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường ?. 
****************************************************
Tiết 3 
LuyÖn toán
I. MỤC TIÊU:
 - Củng cố và nâng cao cho HS các kiến thức đã học thông qua việc giải các dạng bài tập.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1-Hướng dẫn HS làm bài:
Bài1: Một phép chia hết có thương bằng 9248. Nếu giảm số bị chia đi 8 lần và giữ nguyên số chia thì được thương mới. Tính thương đó?
Gợi ý: Khi giảm số bị chia đi 8 lần và giữ nguyên số chia thì được thương giảm 8 lần nên thương mới bằng thương cũ chia cho 8.
Bài 2: Khi nhân một số với 26, Mai đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên tìm dược kết quả là 2448. Tìm tích đúng?
Gợi ý: Khi đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên tích sai bằng ( 2 + 6 ) = 8 lần thừa số thừa nhất. Thừa số thưa nhất là: 2448 : 8 = 306
Tích đúng là : 306 x 26 = 7956
Bài 3.Tìm 2 số có tổng bằng 1149 , biết rằng nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và gấp số hạng thứ hai lên 3 lần rồi cộng lại thì được tổng mới bằng 2061.
Gợi ý: Khi số hạng thứ hai được gấp lên 3 lần thì SH thứ hai đã được thêm vào một số bằng 2 lần nó và khi đó tổng mới sẽ hơn tổng ban đầu một số bằng 2 lần SH thứ hai .
 Hai lần số hạng thứ hai là :
 2061 - 1149 = 912
 Số hạng thứ hai là :
 912 : 2 = 456
 Số hạng thứ nhất là :
 1149 - 456 = 693
 Đáp số : 693 và 456
 Bài 4. Tìm 2 số có tổng bằng 165, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số hạng thứ nhất và giữ nguyên số hạng thứ hai rồi cộng lại thì được tổng mới bằng 318.
Gợi ý: Khi viết thêm 0 vào bên phải số thứ nhất thì số đó gấp lên 10 lần và khi đó số thứ nhất được tăng thêm 9 lần số đó nên 9 lần số thứ nhất là: 318 – 165 = 153
Số hạng thứ nhất là: 153 : 9 = 17 và số hạng thứ hai là: 165 – 17 = 148
Bài 5.
Tìm 2 số có hiệu bằng 4441, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số trừ và giữ nguyên SBT thì được hiệu mới là 3298.
Gợi ý: Khi viết thêm 0 vào bên phải số trừ thì số trừ gấp lên 10 lần tức là ta đã tăng số trừ thêm 9 lần nó, khi tăng số trừ bao nhiêu thì hiệu lại giảm bấy nhiêu.
Số trừ là: (4441 – 3298) : 9 = 127
Số bị trừ là: 4441 + 1276 = 5717
2- Hướng dẫn HS chữa bài: Gọi HS lên bảng chữa bài Gv bổ sung sau đó HS chữa vào vở.
****************************************************
Tiết 4 ¢M NHAC: 
 TËp biÓu diÔn
I. Môc tiªu:
 - ¤n c¸c bµi h¸t ®· häc, yªu cÇu h¸t ®óng vµ thuéc lêi cña 5 bµi h¸t ®· häc tõ tuÇn 2 ®Õn tuÇn 16.
 - ¤n tËp ®äc nh¹c:
 - TËp biÓu diÔn c¸c bµi h¸t ®ã.
II. ChuÈn bÞ:
 - Gi¸o viªn: S¸ch gi¸o khoa, s¸ch gi¸o viªn, nh¹c cô ©m nh¹c
 - Häc sinh: Nh¹c cô, s¸ch gi¸o khoa.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG
Gi¸o viªn
Häc sinh
2’
1’
25’
2’
1. æn ®Þnh tæ chøc 
2. Bµi míi 
a. Giíi thiÖu bµi:
- TiÕt h«m nay chóng ta sÏ «n l¹i 5 bµi h¸t ®· häc b. Néi dung:
* Ho¹t ®éng 1: ¤n tËp 6 bµi h¸t ®· häc
- Em h·y kÓ tªn nh÷ng bµi h¸t ®· ®­îc häc trong häc kú qua
- Gi¸o viªn b¾t nhÞp cho c¶ líp h¸t «n l¹i lÇn l­ît 5 bµi h¸t trªn mçi bµi 2 - 3 lÇn
- Gi¸o viªn chó ý söa giai ®iÖu cho häc sinh.
* Ho¹t ®éng 2:
TËp biÓu diÔn.
- KhuyÕn khÝch HS tham gia biÓu diÔn c¸c bµi h¸t ®· «n.
- Cã thÓ cho HS biÕu diÔn theo nhãm 3 – 5 em cã kÕt hîp vËn ®éng phô ho¹.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt tuyªn d­¬ng
3. Cñng cè dÆn dß.
- Gi¸o viªn tæng kÕt néi dung bµi
- NhËn xÐt tinh thÇn giê häc chuÈn bÞ cho tiÕt sau.
- Häc sinh l¾ng nghe
1. Em yªu hßa b×nh
2. B¹n ¬i l¾ng nghe
3. Trªn ngùa ta phi nhanh
4. Kh¨n quµng th¾m m·i vai em
5. Cß l¶
- Häc sinh «n l¹i 5 bµi h¸t
- HS xung phong biÓu diÔn
- Tõng nhãm 3 – 5 em biÓu diÔn.
**************************************************
Tiết 5: SINH HOẠT CUỐI TUẦN
Tiết 5: SINH HOẠT CUỐI TUẦN
1. Đánh giá hoạt động của tuần qua:
Dạy học hoàn thành chương trình tuần 18.
HS đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài ở nhà đầy đủ.
Vệ sinh trực nhật sạch sẽ.
Thực hiện tốt các hoạt động của đội, sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc.
2 Kế hoạch tuần 18.
Dạy và học chương trình tuần 19.
Thi kiểm tra định kì lần 2 nghiêm túc
Học bài và làm bài trước khi đến lớp đầy đủ
 Duy trì tốt các hoạt động của đội và nhà trường đề ra.
Tiết 4: GDNGLL
Thi chuyên hiệu : Quê hương trong em
HS làm bài trên giấy do tổng phụ trách giao.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Tuan 18 ko phai.doc