I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki- lô mét vuông.
- Giúp học sinh Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo km2; biết 1 km2= 1000000 và ngược lại.
- Giúp học sinh Biết giải đúng một số bài toán có liên quan đến các đơn vị đo diện tích: cm2;dm2;m2;km2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A, Kiểm tra bài cũ:
? Yêu cầu hs nhằc lại các đơn vị đo diện tích đã học? 1m2=.dm2
1dm2=.cm2
- Gv cùng hs nx, trao đổi . hsnx
B, Bài mới:
GTB
1. Bài 1, 2
- Y/c Hs làm bài rồi chưa bài - 1 Hs nêu y/c
- Làm bài vào vở
- Cùng Hs n/x thống nhất Kq - 3Hs chữa bài
- Lớp nhận xét sửa chữa
2. Bài 3 - 1 hs đọc bài toán
- Cho Hs tự làm bài
- Cùng Hs n/x thống nhất Kq
(Đáp số 6 Km) - Làm bài vào vở, 1 Hs chữa bài
- Nx sửa chữa
3. Bài 3
Bài 2a
- Cho Hs trao đổi trong N2 và làm bài tập - 1 Hs đọc yêu cầu bài.
Tuần 19 Ngày soạn: Ngày 27 tháng 12 năm 2009 Ngày dạy: Thứ hai, ngày 28 tháng12 năm 2009 Sáng Tiết: 91 Toán KI LÔ MéT VUÔNG I. Mục tiêu: - Giúp học sinh Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki- lô mét vuông. - Giúp học sinh Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo km2; biết 1 km2= 1000000 và ngược lại. - Giúp học sinh Biết giải đúng một số bài toán có liên quan đến các đơn vị đo diện tích: cm2;dm2;m2;km2. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: A, Kiểm tra bài cũ: ? Yêu cầu hs nhằc lại các đơn vị đo diện tích đã học? 1m2=......dm2 1dm2=.....cm2 - Gv cùng hs nx, trao đổi . hsnx B, Bài mới: GTB 1. Bài 1, 2 - Y/c Hs làm bài rồi chưa bài - 1 Hs nêu y/c - Làm bài vào vở - Cùng Hs n/x thống nhất Kq - 3Hs chữa bài - Lớp nhận xét sửa chữa 2. Bài 3 - 1 hs đọc bài toán - Cho Hs tự làm bài - Cùng Hs n/x thống nhất Kq (Đáp số 6 Km) - Làm bài vào vở, 1 Hs chữa bài - Nx sửa chữa 3. Bài 3 Bài 2a - Cho Hs trao đổi trong N2 và làm bài tập - 1 Hs đọc yêu cầu bài. - Y/c Hs trả lời ( ý a: 40 M2, ý b: 33099Km2) - Nx 4. Củng cố, dặn dò: - Nx tiết học. VN trình bày lại bài 2 vào vở. Tiết 37: Tập đọc Bốn anh tài I. Mục đích, yêu cầu - Đọc đúng các từ ngữ câu đoạn bài. đọc liền mạch các tên riêng. - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể khá nhanh; nhấn giọng những từ ngữ ca ngợi tài năng, sức khoẻ, nhiệt thành, làm việc nghĩa của 4 cậu bé. - Hiểu các từ ngữ mới: Cẩu Khây, tinh thông, yêu tinh. - Hiểu nội dung câu truyện: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 anh em Cẩu Khây. II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk phóng to ( nếu có). III. Các hoạt động dạy học A, Kiểm tra bài cũ: B, Bài mới: 1. Giới thiệu bài. Bằng tranh. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc: - Đọc toàn bài: - 1 Hs khá đọc. - Chia đoạn: - Đ1: Từ đầu...để bắt yêu tinh đấy. Đ2: Còn lại. - Đọc nối tiếp : 2 lần - 2 Hs đọc / 1 lần + Lần 1: Đọc kết hợp sửa phát âm. + Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ. - 2 Hs - 2 Hs khác. - Đọc theo cặp: - Từng cặp đọc bài. - Đọc toàn bài: - 1 Hs đọc, lớp theo dõi. ? Nêu cách đọc đúng? - Đọc trôi chảy, lưu loát, phát âm đúng toàn bài. - Gv đọc toàn bài. - Lớp nghe, theo dõi. b. Tìm hiểu bài. - Đọc lướt đoạn 1, trả lời: - Cả lớp đọc thầm ?Sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khây có gì đặc biệt? - Cẩu Khây nhỏ người nhưng ăn một lúc 9 chõ xôi...15 tuổi đã tinh thông võ nghệ...diệt ác. ?Có chuyện gì sảy ra với quê hương Cẩu Khây? - Yêu Tinh xuất hiện bắt người và súc vật...khiến làng bản tan hoang, nhiều nơi không còn ai sống sót.. ? Nêu ý chính đoạn 1? -ý 1: Bốn anh em Cẩu Khây đến nơi ở của yêu tinh và được bà cụ cứu giúp. - Đọc thầm đoạn 2, trao đổi theo N2: - Lớp thực hiện theo yêu cầu. -?Cẩu Khây lên đường diệt trừ yêu tinh. Cùng những ai? -Cùng 3 người bạn...: - Gv chốt lại ý đúng và đủ. ? Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tinh? -...anh em Cẩu Khấy có sức khoẻ và tài năng phi thường, đoàn kết,... ?Nêu ý đoạn 2? - Bốn anh em Cẩu KHây chiến thắng được yêu tinh bằng sức khoẻ, tài năng và sự đoàn kết của mình. ? Câu chuyện ca ngợi điều gì? - ý nghĩa: (MĐ,YC). c. Đọc diễn cảm. - Đọc nối tiếp toàn bài : - 2 Hs đọc. Lớp theo dõi. ? Tìm giọng đọc bài văn? - Hồi hộp ở đoạn đầu, gấp gáp dồn dập ở đoạn tả cuộc chiến đấu quyết liệt chống yêu tinh: chậm rãi khoan thai ở lời kết. Nhấn giọng: vắng teo, lăn ra ngủ, hé cửa, thò đầu, lè lưỡi, đấm một cái, gãy gần hết, quật túi bụi, hét lên, nổi ầm ầm, tối sầm, như mưa, be bờ, tát nước ầm ầm, , khoét máng, quy hành,... - Luyên đọc đoạn: Cẩu Khây hé cửa...tối sầm lại. + Gv đọc mẫu. - Lớp theo dõi, nêu cách đọc đoạn. + Luyện đọc theo cặp: - Cặp luyện đọc. + Thi đọc: - Cá nhân đọc, cặp đọc. + Gv cùng hs nx, khen hs, nhóm đọc tốt. 3. Củng cố, dặn dò: - Nx tiết học. VN kể lại chuyện cho người thân nghe. ===============*****=============== Tiết 19 Chính tả (nghe Viết) Kim tự tháp ai cập I. Mục đích yêu cầu - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài: Kim tự tháp ai cập. - Làm đúng các BT phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn: s/x II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết đoạn 2, 3a lên bảng III. Hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC 2. Hướng dẫn nghe viết - Đọc bài chính tả - 1 Hs đọc, lớp theo dõi ? Nêu nội dung đoạn văn - Ca ngợi Kim tự tháp là một công trình kiến trúc vĩ đại của người Ai Cập cổ đại - ýc lớp đọc thầm nêu những từ khó, dễ viết lẫn - Hs đọc thầm và nêu - Gv tổ chức cho Hs luyện viết các từ trên - Một số Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, đổi chéo nháp sửa cho nhau - Gv nhắc nhở Hs trước khi viết bài - Gv đọc cho Hs viết bài - Lớp viết bài vào vở chính tả - Gv đọc toàn bài - Hs soát lại bài - Gv thu chấm 5,6 bài. Nx chung - Lớp trao đổi chéo kiểm tra bài của bạn 3. Bài tập Bài 2: Gv treo phụ bảng - Hs đọc Yc bài - Hs tự làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa bài - 1 số Hs đọc bài, lớp Nx trao đổi bổ xung - Gv Nx, chốt bài làm đúng Bài 3: - 1 Hs đọc Yc bài - Cho Hs thảo luận và làm bài N2 - Hs làm bài, 3 nhóm thi làm bài đúng và nhanh 4. Củng cố dặn dò - Nx tiết học, ghi nhớ các hiện tượng chính tả trong bài tập ===============*****=============== Tiết 37 Thể dục Đi vượt chướng ngại vật thấp. Trò chơi chạy theo hình tam giác I. Mục tiêu: - Ôn đi vươt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hiện được trò chơi chạy theo hình tam giác. II. Địa điểm phương tiện: - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn. - Phương tiện: Còi, kẻ sẵn vạch cho tập luyện bài RLTTCB và trò chơi. III. Nội dung và phương pháp. Nội Dung Định lượng Phương pháp- tổ chức I. Phần mở đầu 6 - 10 p - ĐHTT: - Lớp trưởng tập trung, báo cáo sĩ số. + + + + G + + + + + - Gv nhận lớp phổ biến nội dung yc giờ học. - Chạy chậm theo 1 hàng dọc. - Tập bài TDPTC. - Trò chơi: Tìm người chỉ huy. 1L x 8N + + + + - ĐHTC: II. Phần cơ bản 18 - 22 p 1.ĐHĐNvà bài thể dục RLTTCB: 12 - 15 p - Ôn Động tác đi vượt chướng ngại vật thấp. - Gv nhắc lại cách thực hiện. - Cả lớp thực hiện: Lớp trưởng điều khiển. - ĐH: + + + + + + + + + + + + - Gv qs nhắc nhở hs thực hiện còn lúng túng. - Chia 3 tổ tập luyện, tỏ trưởng điều khiển. - Lần lượt từng tổ tập. - Gv cùng lớp nx đánh giá chung cả tổ. 2. Trò chơi: Chạy theo hình tam giác. 5 - 6 p - Gv phổ biến cách chơi , cho hs chơi thử. Hs nhắc lại cách chơi. Chơi chính thức. - Chơi từng đôi và phân công trọng tài. - Tổ trọng tài nx cuộc chơi. III. Phần kết thúc. 4 - 6 p - Đi thường theo nhịp và hát. - Đứng tại chỗ thả lỏng,... - Gv cùng hs hệ thống lại bài. - Gv nx, đánh giá kết quả giờ học. - Vn ôn bài TDPTC và các động tác đi vượt chướng ngại vật ĐHTL: ========================================= Buổi chiều Tiết: Toán Ôn KI LÔ MéT VUÔNG I. Mục tiêu: - Ôn lại biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki- lô mét vuông. -Ôn lại cách đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo km2; biết 1 km2= 1000000 và ngược lại. -Ôn lại cách giải một số bài toán có liên quan đến các đơn vị đo diện tích: cm2;dm2;m2;km2. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: A, Kiểm tra bài cũ: ? Yêu cầu hs nhằc lại các đơn vị đo diện tích đã học? 1m2=......dm2 1dm2=.....cm2 - Gv cùng hs nx, trao đổi . hsnx B, Bài mới: GTB 1. Bài 1, 2 - Y/c Hs làm bài rồi chưa bài - 1 Hs nêu y/c - Làm bài vào vở - Cùng Hs n/x thống nhất Kq - 3Hs chữa bài - Lớp nhận xét sửa chữa 2. Bài 3 - 1 hs đọc bài toán - Cho Hs tự làm bài - Cùng Hs n/x thống nhất Kq (Đáp số 10Km) - Làm bài vào vở, 1 Hs chữa bài - Nx sửa chữa 3. Bài 3 a - Cho Hs trao đổi trong N2 và làm bài tập - 1 Hs đọc yêu cầu bài. - Y/c Hs trả lời ( ý a: 60 m2, ý b: 63099Km2) - Nx 4. Củng cố, dặn dò: - Nx tiết học. VN học thuộc các đơn vị đo diện tích. ====================================== Tiết 19: Kĩ thuật Lợi ích của việc trồng rau, hoa I. Mục tiêu - Hs biết ích lợi của việc trồng rau, hoa. - Yêu thích công việc trồng rau, hoa. II. Đồ dùng dạy học - Sưu tầm tranh ảnh một số loại cây rau, hoa. III. Các hoạt động dạy học A, Kiểm tra sự chuẩn bị sưu tầm tranh của hs. B, Giới thiệu bài: Nêu Mục tiêu bài học. 1. Hoạt động 1: Tìm hiểu về lợi ích của việc trồng rau, hoa. a. ích lợi của rau: - Tổ chức hs qs tranh và trả lời. - Hs quan sát tranh sgk , và tranh sưu tầm. ? Nêu ích lợi của việc trồng rau? - Làm thức ăn: cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho con người làm thức ăn cho vật nuôi. ? Gia đình em thường sử dụng những loại rau nào? - Hs nêu. ? Rau còn được sử dụng để làm gì? - Bán, xuất khẩu, chế biến thực phẩm.. b. ích lợi của hoa: ( Làm tương tự) - Hs quan sát hình 2. - Gv yc hs liên hệ ở địa phương mình về trồng và sử dụng rau, hoa. 2. Hoạt động 2: Điều kiện, khả năng phát triển cây rau, hoa ở nước ta. - Tổ chức hs thảo luận nhóm 2. - Hs thảo luận nhóm , trả lời: ? Nêu điều kiện khí hậu của nước ta có ảnh hưởng đến rau, hoa? - Điều kiện khí hậu, đất đai ở nước ta rất thuận lợi cho cây rau, hoa phát triển quanh năm. - Liên hệ ở địa phương em? - Hs liên hệ... 3. Nhận xét, dặn dò: - NX tiết học. - Chuẩn bị cho tiết sau: hạt giống, một số phân hoá học, phân vi sinh, cuốc, cào, vồ đập, đất, dầm xới, bình có vòi hoa sen, bình xịt nước. ===============*****=============== Ngày soạn: Ngày 28 tháng 12 năm 2009 Ngày dạy: Thứ ba, ngày 29tháng12 năm 2009 Sáng: Tiết 92: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh rèn luyện ki năng: - Chuyển đổi các đơn vị đo DT. - Tính toán và giải các bài tập có liên quan đến diện tíchtheo đơn vị đo Ki-lô- mét vuông. II. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: - KT 2 Hs nêu các đơn vị đo DT đã học và mối liên hệ giữa chúng - Gv cùng Hs Nx, đánh giá B, Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tâp: Bài 1: Gv Yc Hs đọc kĩ từng câu của bài và tự làm bài - Hs làm bài theo Yc - Hs trình bày kết quả- Hs khác Nx kết quả - Gv kết luận: VD 530 dm2 = 53000cm2 10 km2 = 10.000.000 cm2 Bài 2(b): G v yc hs làm phần b - Hs nêu Yc - giải phần b vào vở -1 Hs lên bảng làm bài - các Hs khácđổi vở kiểm tra Bài giải: Đổi 8000 m = 8 km Diện tíh khu đất là: 8 x 2 = 16 Km 2 Đáp số: 16 Km 2 Gv cùng Hs Nx chốt lời giải đuúng Bài 3(b): - Gv Yc hs thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi - Gv nhận xét, ... thuần thục kĩ năng này ở mức tương đối chủ động. - Học trò chơi "thăng bằng". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm phương tiện: - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn. - Phương tiện: Còi, Phấn kẻ sân. III. Nội dung và phương pháp. Nội Dung Định lượng Phương pháp- tổ chức I. Phần mở đầu 6 - 10 p - ĐHTT: - Hs tập trung. + + + + G + + + + + + + + + Gv nhận lớp Khởi động 1 - 2 p Lớp trưởng điều khiển, báo cáo sĩ số Gv phổ biến nội dung, yc giờ học Lớp trưởng điều khiển các bạn chậy một vòng xung quanh sân tập. - Trò chơi :" Chui qua hầm" * Đứng tại chỗ xoay các khớp để khởi động. - ĐHKĐ, TC: II. Phần cơ bản 18 - 22 p 1.ĐHĐN và bài thể dục RLTTCB 10 - 12 p - Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng quay sau. - Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp. 2. Trò chơi vân động: " Thăng bằng" - ĐHTL: + + + + + + + + + + + + - Lớp trưởng hướng dẫn các bạn thực hiệ, mỗi động tác 2 - 3 lần. - Gv sửa sai cho hs nhắc nhở các em luyện tập - Cả lớp liên hoàn các động tác theo hiệu lệnh của Gv: 1 - 2 lần. - Cả lớp tập theo 2 hàng dọc, mỗi em đi cách nhâu 2 - 3 m, đi xong quay về đứng cuối hàng, chờ tập tiếp. - Gv nêu ttên trò chơi, phổ biến luật chơi. Gv hướng dẫn hs cách nắm cổ chân để co chân, cách di chuyển trong vòng tròn, cách giữ thăng bằng và phân công trọng tàicho từng đôi chơi. Gv điều khiển chung và làm tổng trọng tài cuộc chơi. III. Phần kết thúc. 4 - 6 p - Đi thường theo nhịp và hát. - Đứng tại chỗ thả lỏng,... - Gv cùng hs hệ thống lại bài. -Gv nx, đánh giá kết quả giờ học. ĐHTL: ===============*****=============== Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 19 I. yêu cầu: - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 19. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc. II. Lên lớp: 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ. - Thực hiện tốt nề nếp quy định như múa hát sân trường. - Việc học bài có tiến bộ. - Một số em có ý thức rèn chữ viết: Dũng, Nam, Trang... - Vệ sinh lớp học sạch sẽ. Tồn tại: - 1 số em ý thức tự rèn luyện còn yếu. 2/ Phương hướng: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại. tiếp tục rèn chữ em Q.Anh, T.Ngọc... - Thường xuyên KT 1 số em chưa chăm học. Tiết 38: Thể dục Đi chuyển hướng phải, trái Trò chơi: " Lăn bóng bằng tay" I. Mục tiêu: 1. KT: Ôn đi chuyển hướng phải, trái. Trò chơi: Lăn bóng bằng tay. 2. KN: Yêu cầu đi đúng, thuần thục và đẹp, chơi trò chơi chủ động, nhiệt tình. 3. TĐ: Yêu thích môn học. II. Địa điểm phương tiện: - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn. - Phương tiện: Còi, kẻ sẵn vạch cho tập luyện bài RLTTCB và trò chơi. III. Nội dung và phơng pháp. Nội Dung Định lượng Phương pháp- tổ chức I. Phần mở đầu 6 - 10 p - ĐHTT: - Lớp trưởng tập trung, báo cáo sĩ số. + + + + G + + + + + - Gv nhận lớp phổ biến yc giờ học. - Giậm chân tại chỗ, vỗ tay, hát. - Chạy chậm trên địa hình tự nhiên. - Khởi động: Xoay các khớp. - Tập bài TDPTC. - Trò chơi:Quả gì ăn được. + + + + - ĐHKĐ, TC: II. Phần cơ bản. 18 - 22 p 1.ĐHĐNvà bài thể dục RLTTCB: - Ôn đi đều. - Ôn đi chuyển hướng phải, trái: - Cả lớp thực hiện: Lớp trưởng điều khiển. - ĐH: + + + + + + + + + + + + - Gv qs nhắc nhở hs thực hiện còn lúng túng. - Chia 3 tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển. 2. Trò chơi: Lăn bóng bằng tay. - Khởi động: Xoay các khớp. - Gv phổ biến cách chơi , cho hs chơi thử. Hs nhắc lại cách chơi. Chơi chính thức. Gv hướng dẫn những trường hợp phạm quy. III. Phần kết thúc. 4 - 6 p - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát. - Gv cùng hs hệ thống lại bài và nx. - Vn ôn động tác đi đều. - ĐH: + + + + + + + + + + + + ===============*****=============== ================*****================= Tiết 2: Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ I. Mục đích, yêu cầu. - Mở rộng và tích cực hoá vốn từ thuộc chủ điểm sức khoẻ của hs. - Cung cấp cho hs một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ. II. Đồ dùng dạy học. - Giấy, bút dạ. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: ? Đọc đoạn văn bài tập 3 sgk /19? - 2,3 hs đọc. Lớp nx, bổ sung. - Gv nx ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC. 2. Bài tập. Bài 1. - Hs đọc nội dung bài tập 1. - Trao đổi theo nhóm2: - Làm vào nháp, 2,3nhóm làm phiếu. - Trình bày: - Đại diện các nhóm, dán phiếu, lớp nx, trao đổi. - Gv nx chung chốt từ đúng: - VD: a. tập thể dục; đi bộ; chạy; chơi thể thao; du lịch; nghỉ mát; giải trí; an dưỡng;... b. Vạm vỡ; lực lưỡng; cân đối; rắn rỏi; rắn chắc; săn chắc; chắc nịch; dẻo dai; nhanh nhẹn;... Bài 2. Hs làm bài cá nhân vào vở. - Hs đọc yêu cầu bài và tự làm bài. - Nêu miệng: - Lần lượt hs nêu, lớp nx, bổ sung. - Gv chốt ghi bảng một số môn thể thao: VD: Bóng đá, bóng chuyền, chạy, nhảy cao, bơi, đua môtô, cờ vua, cờ tướng, nhảy ngựa,... Bài 3. ( Làm tương tự bài 2) - Hs làm bài vào vở, nêu miệng: a. Khoẻ như voi ( Trâu; hùm; ...) b. Nhanh như cắt ( gió; chớp; điện; sóc; ...) Bài 4. - Hs đọc yêu cầu bài. - Hs trao đổi theo N2, trả lời. - Gv nx bổ sung chốt lại ý đúng: - Ăn được ngủ được nghĩa là có sức khoẻ tốt, Tiên: sống nhàn nhã thư thái trên trời, tượng trưng cho sự sung sướng. có sức khoẻ tốt sung sướng chẳng kém gì tiên. 3. Củng cố, dặn dò: - Nx tiết học. HTL các thành ngữ, tục ngữ trong bài. ===============*****=============== Tiết 5: Kĩ thuật. Tiết 42: Trồng rau, hoa trong chậu (Tiết 2). I. Mục tiêu: - Luyện tập củng cố cho học sinh biết cách chuẩn bị chậu và làm đất để trồng cây trong chậu. - Hs thực hành đợc trồng cây rau, hoa trong chậu. - Ham thích trồng cây. II. Đồ dùng dạy học. - GV : mẫu chậu trồng cây rau hoặc hoa. Cây rau hoặc cây hoa trồng đợc trong chậu. Đất, phân vi sinh, dầm xới, dụng cụ tới cây. - Hs : Chuẩn bị theo dặn dò tiết trớc. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học. 2. Hoạt động 1: Hs thực hành trồng rau, hoa trong chậu. ? Nêu quy trình thực hiện? - 1,2 Hs nêu. - Thực hành và giải thích các bớc ? - 1Hs làm,Lớp qs, nxtrao đổi bổ sung. - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: - Nhóm trởng kiểm tra báo cáo kquả. - Thực hành: - Theo nhóm chuẩn bị tại lớp. - Gv quan sát, uốn nắn hs còn lúng túng. 3. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập. - Tiêu chí đánh giá: Sự chuẩn bị vật liệu dụng cụ; Thực hiện thao tác kĩ thuật và quy trình trồng cây trong chậu, cây đứng vững thẳng; thời gian hoàn thành sản phẩm. - Gv đánh giá, khen nhóm có sản phẩm hoàn thành tốt. - Các nhóm trng bày sản phẩm. - Bầu tổ trọng tài, nx, bình chọn. 4. Nhận xét, dặn dò. - Nx tiết học. Chuẩn bị vật liệu cho bài : Chăm sóc rau, hoa. ===============*****=============== Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2007 Tiết 4: Tập làm văn Bài 40: Luyện tập giới thiệu địa phương. I. Mục đích, yêu cầu. - Hs nắm được cách giới thiệu địa phương qua bài văn mẫu Nét mới ở Vĩnh Sơn. - Bước đầu biết quan sát và trình bày được những đổi mới nơi các em sinh sống. - Có ý thức đối với công việc xây dựng quê hương. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ đổi mới của địa phương sưu tầm được. - Viết dàn ý bài giới thiệu. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC. 2. Bài tập. Bài 1. - Đọc yêu cầu. - Đọc đoạn văn: - 1 Hs đọc to, lớp theo dõi. - Đọc thầm bài và trả lời? - Cả lớp. a. Bài văn giới thiệu đổi mới của địa phương: - ...xã Vĩnh Sơn, H Vĩnh Thạch, Bình Định, là xã nghèo đối quanh năm, khó khăn nhất huyện. b.Kể lại những nét đổi mới nói trên: - Lần lượt hs kể: ...biết trồng lúa nước 2 vụ/ năm; nghề nuôi cá phát triển; đời sống người dân cải thiện... ? Lập dàn ý vắn tắt? - Hs lập nháp, trình bày, lớp nx, bs. - Gv nx dán dàn ý đã cb lên bảng. - Hs đọc lại. + Mở bài: + Thân bài: + Kết bài: - Giới thiệu những đổi mới ở đphương - Gt chung về đphương em sinh sống. - Nêu kq đổi mới, cảm nghĩ của em. Bài 2. - Đọc yêu cầu đề bài, xác định yc đề. - Gv nhắc nhở hs chọn những đổi mới em ấn tượng nhất...hoặc giới thiệu mơ ước đổi mới... - Hs tiếp nối nhau giới thiệu nội dung chọn:... - Thực hành giới thiệu N2: - Cả lớp thực hành. - Thi giới thiệu : - Cá nhân, nhóm. - Gv khen hs giới thiệu tốt. 3. Củng cố, dặn dò: -Hs nx, trao đổi bổ sung. - NX tiết học. VN viết lại bài giới thiệu vào vở. Treo ảnh sưu tầm được. ===============*****=============== Tiết 3: Toán Bài 100: Phân số bằng nhau. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số. - Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số. II. Đồ dùng dạy học: - Các băng giấy như sgk. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: ? Viết 2 phân số bằng 1; bé hơn 1; lớn hơn 1? - 3 hs lên bảng, lớp làm bài vào nháp. - Gv cùng hs nx, chữa bài. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Nhậnbiết hai phân số bằng nhau: - Gv cùng hs lấy hai băng giấy : - 2 băng giấy bằng nhau. - Gv cùng hs thao tác trên 2 băng giấy: - băng giấy thứ nhất chia thành 4 phần bằng nhau, tô màu 3 phần. ? Tô màu bao nhiêu phần bằng nhau của băng giấy? - Tô màu 3 của băng giấy 4 ? Làm tương tự băng giấy 2: - Chia thành 8 phần bằng nhau và tô màu 6 phần được phần tô màu là 6/8 băng giấy. ? SS 2 phần tô màu của 2 băng giấy ? - Bằng nhau: ? Từ đó so sánh 2 phân số: - Bằng nhau. ? Phân số 3/4 có TS và MS nhân với mấy để có được ps 6/ 8? 3 3 x 2 6 6 6 : 2 3 4 4 x 2 8 8 8 : 2 4 ? Nêu kết luận? * Kết luận: ( sgk). 3. Thực hành: Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống. - Hs tự làm bài vào nháp: - Một số học sinh lên bảng chữa bài. - Trình bày: - Gv nx chốt bài làm đúng - Nhiều hs nêu miệng kết quả bài làm. - Lớp nx, trao đổi. Bài 2. a. Tính và so sánh kết quả: - Lớp làm bài vào vở.2 Hs lên bảng. - Gv chấm, cùng hs nx, trao đổi, chữa bài: 18 : 3 = 6; (18 x 4) : (3 x 4)= 72:12=6 81:9 = 9; (81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9 ? Từ đó nêu nhận xét? - Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và số chia với (cho) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi. Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: - Gv chấm, cùng hs nx chữa bài: - Hs đọc yêu cầu bài, tự làm bài vào vở. 2 Hs lên bảng chữa bài. a. 50 10 2 b. 3 6 9 12 75 15 3 5 10 15 20 4. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học. Vn trình bày bài tập 1 vào vở BT. ===============*****===============
Tài liệu đính kèm: