Giáo án Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Xuyến

Giáo án Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Xuyến

I. Mục tiêu:

- KT: Hiểu ND : Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây (trả lời được các CH sgk )

- KN : Đọc trôi chảy, rành mạch; Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn anh em Cẩu Khây.

KNS:

+ Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.

+ Hợp tác.

+ Đảm nhận trách nhiệm.

-TĐ : Biết đoàn kết, có lòng nhiệt thành để làm việc nghĩa.

II. Đồ dùng dạy học:

 GV: Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc diễn cảm.

 

doc 21 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Xuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2012
Tập đọc:
BỐN ANH TÀI
I. Mục tiêu: 
- KT: Hiểu ND : Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây (trả lời được các CH sgk )
- KN : Đọc trôi chảy, rành mạch; Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn anh em Cẩu Khây. 
KNS: 
+ Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.
+ Hợp tác.
+ Đảm nhận trách nhiệm.
-TĐ : Biết đoàn kết, có lòng nhiệt thành để làm việc nghĩa.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc diễn cảm.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
A. Bài cũ: (3’)
- Kiểm tra sách vở HS
B. Bài mới:
1. Giới thiệu 5 chủ điểm ở học kì II
- GT bài mới: GT bằng tranh.
2. Hdẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .
a) Luyện đọc: (10’)
- Nêu cách đọc toàn bài
- Gọi 1 hs đọc
- Phân 5 đoạn và gọi HS đọc nối tiếp
- H.dẫn L.đọc từ khó: Cẩu Khây, sốt sắng, Tát, 
 -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
- Giúp HS hiểu nghĩa của từ (chú thích sgk )
- YC HS luyện đọc theo cặp 
- Nh.xét,biểudương
- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài: (10’)
- Cẩu Khây có sức khoẻ và tài năng như thế nào ?
 - Có chuyện gì xảy ra với quê hương Cẩu Khây ?
 - Cẩu Khây lên đường đi diệt yêu tinh cùng những ai?
 - Mỗi người bạn của Cẩu Khây có tài năng gì?
- Nội dung chính của bài này là gì ?
- Chốt nội dung 
c) Luyện đọc diễn cảm: (9’)
- Gọi 5 hs đọc lại bài
- Đính bảng phụ +H.dẫn L.đọc d cảm đoạn: Ngày xưa....trừ yêu tinh.
-Nh.xét, điểm
3.Củng cố, dặn dò : 
- C/chuyện giúp em hiểu điều gì? 
- Liên hệ + giáo dục lòng nhiệt thành ...
- Xem lại bài , chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
- Quan sát tranh 
- Theo dõi
-1HS đọc bài- lớp thầm
-5 HS đọc lượt 1- lớp thầm
-HS đọc cá nhân
-5 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Theo dõi
-HS luyện đọc theo cặp
- 1 cặp đọc nối tiếp bài
- lớp nh.xét, biểu dương
-Th.dõi, thầm sgk
- Đọc thầm đoạn,bài trả lời 
-.. nhỏ người ...10 tuổi .. trai 18.
 -15 tuổi đã tinh thông võ nghệ
 -Yêu tinh xuất hiện, bắt người và súc vật khiến làng bản tan.. .
 -...Với Nắm Tay Đóng Cọc, Lấy Tay Tát Nước, Móng Tay Đục Máng.
-Nắm Tay Đóng Cọc có thể dùng tay làm vồ để đóng cọc, ....
-.. ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây
- 5 HS n tiếp đọc -Lớp tìm giọng đọc của từng đoạn.
- Theo dõi
- L.đọc cặp (2’) 
- HS thi đọc d .cảm
- Nh xét , bình chọn
- Th.dõi, trả lời
- Liên hệ ,trả lời
-Th.dõi, thực hiện
IV. Bổ sung:.................................................................................................................................
 .......................................................................................................................................... 
---------------------------
Toán:
KI-LÔ-MÉT VUÔNG
I. Mục tiêu:
 -KT: Biết ki-lô-mét-vuông là đơn vị đo diện tích. Biết 1km2 = 1 000 000 m2
 -KN : Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét-vuông. Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại. ( BT: 1;2;4b)
 -TĐ : Có tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin, hứng thú trong học tập và thực hành toán. 
II. Đồ đùng dạy học: 
 GV: Tranh sgk ; bảng phụ BT1
 HS: Phiếu BT1
III.Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
A. Bài cũ: (3’)
- Kiểm tra sách vở HS
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi đề: (1’)
2. Tìm hiểu bài: (12’)
 Giới thiệu ki-lô-mét-vuông: Để đo diện tích lớn như thành phố, khu rừng, ... người ta dùng đơn vị đo diện tích là ki -lô-mét vuông
 + Mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh là bao nhiêu ?
 + Vậy Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh là bao nhiêu ?
- Giới thiệu cách đọc và viết:
- Ki-lô-mét vuông viết tắt là km 2
1 km 2 = 1 000 000 m 2
 - Giới thiệu, diện tích thủ đô Hà Nội (năm 2009) là 3 324,92 km2
- YC HS qs tranh sgk
3. Thực hành : (17’)
Bài 1: Đính b.phụ +Y.cầu hs
- H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 2: Y.cầu hs đọc đề 
- YC HS làm bài
- Chữa bài và củng cố cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
-Nhận xét , điểm
*Bài 3: Yêu cầu hs khá, giỏi làm thêm
-Y.cầu hs làm bài và trình bày
Bài 4b: Y.cầu hs 
- Hướng dẫn ước lượng 
-Nhận xét , điểm
4.Củng cố,dặn dò: (2’)
- 1km2 = ? m2
- 1 000 000 m2 = ? km2
- Về xem lại bài tập +ch.bị bài sau.
 - Nhận xét tiết học, biểu dương. 
-Theo dõi
-..có cạnh 1 m.
-...có cạnh 1 km
- HS lên bảng viết, cả lớp viết nháp
- Đọc lại.
- Quan sát
- HS đọc đề ,nêu yêu cầu
- Lần lượt hs lên bảng viết, lớp làm phiếu BT
- Lớp nh.xét,biểu dương
-HS đọc đề và nêu yêu cầu.
- Vài hs làm bảng, lớp làm vở
1 km2 = 1 000 000 m2
1 000 000 m2 = 1 km2 
1 m2 = 100 dm2
5 km2 = 5 000 000m2 
32m2 49 dm2= 3249 dm2
2 000 000 m2= 2km2
- lớp nh.xét, bổ sung
*HS khá, giỏi làm thêm BT3
- Tự đọc đề và làm bài
- Trình bày 
 Bài giải: 
Diện tích khu rừng hình chữ nhật đó là: 
 3 x 2= 6 (km2)
 Đáp số: 6 km2
- HS đọc đề.
- HS ước lượng, sau đó so sánh và rút ra kết quả.
b,Diện tích nước Việt Nam là 330 991 km2
*a,Diện tích phòng học là 40 m2(HS Khá, giỏi)
- Trình bày
IV. Bổ sung: ...............................................................................................................................
.............................................................................................................................................. 
---------------------------
Kể chuyện:
BÁC ĐÁNH CÁ VÀ GÃ HUNG THẦN
I. Mục tiêu :
-KT : Hiểu ND và ý nghĩa của câu chuyện.
-KN : Dựa theo lời kể của GV, nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ (BT1), kể lại được từng đoạn của c/chuyện Bác đánh cá và gã hung thần rõ ràng, đủ ý (BT2).Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện. 
( KNS: giao tiếp, thể hiện sự tự tin, tư duy sáng tạo)
 -TĐ : Giáo dục HS luôn làm theo lẽ phải, tuân theo cái thiện.
II. Đồ dùng dạy học: 
 GV: Tranh minh hoạ SGK 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra : (4’)
- Nêu y/cầu, gọi hs 
- Nhận xét, điểm HS.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi đề: (1’)
2. Kể chuyện: (8’)
- Kể chuyện lần 1, kết hợp giải nghĩa từ: ngày tận số, hung thần, vĩnh viễn
- Kể lần 2, kết hợp chỉ tranh minh hoạ 
 3. Hướng dẫn kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa.
a) Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1: (5’)
+ Tìm lời th. minh cho mỗi tranh bằng 1-2 câu.
- YC HS thảo luận nhóm đôi để tìm lời thuyết minh cho từng tranh
- Nhận xét, chốt
b) HS kể chuyện: (15’)
- H.dẫn hs kể theo nhóm.
- Theo dõi, đi giúp đỡ các nhóm 
-H.dẫn hs kể trước lớp.
 - Hai tốp HS nối tiếp nhau thi kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
 - Thi kể toàn bộ câu chuyện và thảo luận về nội dung ý nghĩa câu chuyện.
-H.dẫn nh.xét, bình chọn
- Nhận xét, biểu dương+ ghi điểm từng HS .
4. Củng cố, dặn dò : (2’)
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- GD HS....
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị cho tiết sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
- Vài hs kể lại câu chuyện Một phát minh nho nhỏ + Nêu ý nghĩa của truyện.
- Th.dõi, lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe, quan sát tranh
- 1 HS đọc.
- HS nêu nội dung mỗi bức tranh.
- Th.dõi, lắng nghe
- Kể theo nhóm 2 và trao đổi về nhân vật, ý nghĩa câu chuyện (5’)
- 2,3 tốp HS thi kể 
- lớp th.dõi, nh.xét, bình chọn, biểu dương
- Vài HS thi kể và thảo luận 
 - Nhận xét tìm ra bạn kể hay nhất, hấp dẫn nhất, hiểu ý nghĩa câu chuyện nhất.
-Th.dõi, trả lời
IV. Bổ sung: ...............................................................................................................................
.............................................................................................................................................. 
---------------------------
Chiều:
Tiếng việt+:
LUYỆN ĐỌC VIẾT BÀI: Bốn anh tài.
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Luyện đọc diễn cảm bài: Bốn anh tài
- Rèn KN viết cho HS Y/c viết đúng kiểu chữ và cỡ chữ. Luyện thêm chính tả ngoài bài đã viết 
( KNS: KN giao tiếp, hợp tác,..)
- Nghiêm túc và có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên và Học sinh: Sách giáo khoa; vở 
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Giới thiệu và ghi đề:
2.Luyện đọc:
- Gọi 1HS đọc toàn bài
- Y/C HS đọc theo nhóm
- Theo dõi và giúp đỡ những em đọc chưa hay và những em đọc còn chậm.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm và kết hợp trả lời một số câu hỏi SGK
- Nhận xét chung và động viên những em đọc có tiến bộ.
3.Luyện viết:
- Đọc đoạn 1,2
-Y/C HS tìm từ khó và luyện viết
- Nhắc nhở HS cách trình bày 
- Nhắc chính tả
- Đọc lại bài
-Chấm một số bài và nhận xét
4/Củng cố- dặn dò:
-Bài văn nói lên điều gì?
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
-1HS đọc, cả lớp theo dõi nêu lại cách đọc của bài
- Luyện đọc theo nhóm đôi
-1số em thi đọc diễn cảm 1 đến 2 đaọn trong bài
- Nhận xét- bình chọn bạn đọc hay
- Theo dõi SGK
- Tìm và luyện viết vở nháp: chõ xôi, Cẩu Khây, chốc,...
- Viết vào vở
- Dò bài
- Đổi vở cho nhau để soát lỗi
- ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây
IV/ Bổ sung:........................................................................................................................
-------------------------------
Đạo đức:
KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG ( tiết 1)
I.Mục tiêu:
- KT: Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động
- KN: Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn 
thành quả lao động của họ.
KNS: giao tiếp, tự nhận thức
-TĐ: Kính trọng và biết ơn người lao động
 II.Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh minh họa; một số đồ dùng cho trũ chơi đóng vai.
 III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Kiểm tra bài cũ (3’)
- Nêu một số biểu hiện yêu lao động?
- Nhận xét.
3. Bài mới: 
A. Giới thiệu bài, ghi đầu bài: (1’)
B. Dạy bài mới: (29’)
a. Hoạt động 1 : Truyện: Buổi học đầu tiên.
- Kể chuyện SGK
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm đôi.
- Nhận xột chốt
- Kết luận: Cần phải kính trọng mọi người lao động dù là những người lao động bình thường nhất.
- Ghi nhớ: SGK
b. Hoạt động 2: Bài tập 1
- Tổ chức cho HS thảo luận.
- GV và HS trao đổi.
- Kết luận: Nông dân, bác sĩ, người giúp việc , kĩ sư, nhà văn đều là những người lao động
- Những người ăn xin, kể buôn bán ma tuý,...không phả ... dò : (2’)
- Có mấy cách mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật?
- Về nhà th hiện tả chiếc cặp của em, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
-Vài HS nêu phần ghi nhớ ở tiết trước về 2 cách mở bài.
-1 HS đọc yêu cầu trong SGK-Lớp thầm
-Th luận cặp (3’)
-Trình bày- lớp bổ sung
-Điểm giống nhau: Các đoạn mở bài trên đều có mục đích giới thiệu đồ vật cần tả là chiếc cặp sách.
-Điểm khác nhau: Đoạn a, b (mở bài trực tiếp) giới thiệu ngay đồ vật cần tả.
-Đoạn c (mở bài gián tiếp) nói chuyện khác để dẫn vào giới thiệu đồ vật định tả.
-1 HS đọc ycầu trong SGK-Lớp thầm
 -Y/ cầu chúng ta viết phần mở bài cho bài văn miêu tả cái bàn học của em.
-HS thực hiện viết vào vở. 2 HS làm bảng
 .Mở bài trực tiếp: 
. Mở bài gián tiếp:
-3,5 HS trình bày.HS lắng nghe+ nhận xét bài làm ở bảng và bài miệng
- Th.dõi, biểu dương
-Vài hs nêu- lớp th.dõi
Bổ sung: ........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
----------------------------------------
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
Toán:
LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu: 
- KT : Nhận biết đặc điểm của hình bình hành. 
- KN : Tính được diện tích, hu vi của hình bình hành. ( BT: 1;2;3a)
- TĐ : Có tính cẩn thận, chính xác. 
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ vẽ hình BT1; kẻ BT2
III Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ: (4’)
- Hãy nêu cách tính diện tích hình bình hành.
- YC HS tính diện tích HBH có đáy 70 cm, chiều cao 3 dm
- Nhận xét , điểm
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi đề: (1’)
2. Luyện tập: 
Bài 1: Gọi HS đọc đề ( treo bảng phụ)
- Gọi HS lên bảng chỉ và gọi tên các cặp cạnh đối diện của từng hình.
- Nh.xét, điểm
Bài 2: Viết vào ô trống (theo mẫu)
- Hỏi + nhắc cách tính D tích HBH
 - Chữa bài và củng cố...
- Nh.xét, điểm
Bài 3a): Y/cầu hs
- Vẽ hình lên bảng
-Viết công thức tính chu vi của hình bình hành
- Chữa bài 
 *Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm BT4
- Y/cầu hs
- Nh.xét, điểm
3. Củng cố, dặn dò: 
- YC HS...
- Dặn dò HS ghi nhớ công thức tính chu vi và diện tính HBH đã học để làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
- 2HS 
-Th.dõi
- 1 HS nêu y cầu - lớp thầm 
- Q sát hình vẽ , chỉ vào hình vẽ và nêu miệng
- Lớp nh.xét, bổ sung
Hình ABCD: AB//CD; AD//BC
Hình EGHK: EG//HK; EK//GH
Hình MNPG: MN đối diện PQ;
MQ đối diện NP.
- Đọc y cầu - lớp thầm
- Nêu lại cách tính Diện tích HBH 
- Vài hs bảng- lớp vở 
Độ dài đáy
 14dm
23 m 
Chiều cao
 13dm
16 m 
D tích HBH
 182dm2 
 368 m2 
 -Lớp nh.xét, bổ sung
- Đọc y cầu - lớp thầm 
- Quan sát
- Viết công thức tính chu vi của hình bình hành
P= ( a + b) x 2 (a và b cùng đơn vị đo)
- 1HS bảng- lớp vở 
a. P = (8 + 3) x 2 = 22(cm)
* HS khá, giỏi làm thêm câu b
b. P = (10 + 5) x 2 = 30(dm)
- Lớp nh.xét, bổ sung
* HS khá, giỏi làm thêm BT4
- Đọc ND bài toán, tự giải bài vào vở và trình bày
 Bài giải: 
 Diện tích mảnh vườn là
 40 x 25 = 1000(dm2)
 Đáp số: 1000 dm2
- HS nhắc lại công thức tính chu vi và diện tính HBH 
Bổ sung: ........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
----------------------------------------
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ :TÀI NĂNG
 I. Mục tiêu : 
- KT : Biết thêm 1 số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về tài năng của con người
- KN : Biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng tài ) theo 2 nhóm nghĩa và đặt câu với 1 từ đã xếp ( BT1, BT2); hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người ( BT3, BT4).
( KNS: giao tiếp, tự nhận thức)
-TĐ: Yêu quý, học tập những người có tài năng. 
 II. Đồ dùng dạy học: 
GV: bảng phụ BT1
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra : (4’)
- Trong câu kể Ai làm gì ? những sự vật nào có thể làm chủ ngữ?
- CN trong ....do loại từ ngữ nào tạo thành?
- Nhận xét, điểm
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: (1’)
2. H.dẫn làm bài tập : (28’)
Bài 1: Gọi hs đọc đề ( bảng phụ)
- H.dẫn hs làm việc theo nhóm 2(3’)
- YC HS trình bày
- Nhận xét chốt ý đúng bảng 
Bài 2: Đặt câu với một trong các từ đó.
- Chấm bài của HS, nhận xét.
Bài 3: Tìm thành ngữ, tục ngữ ca ngợi tài trí của con người
- H.dẫn hs làm việc theo nhóm 2(4’)
- Nhận xét chốt ý đúng 
Bài 4: Y/cầu hs
- Giúp hs hiểu nghĩa của các câu tục ngữ
- Y/cầu hs giải thích vì sao em thích những câu thành ngữ đó.
- Nhận xét chốt lại
*Y/cầu hs khá, giỏi
 - Nhận xét chốt ý đúng , biểu dương 
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Nêu 1 số từ ngữ hoặc tục ngữ thuộc chủ đề ?
- GD HS...
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
- 2 HS nêu + cho ví dụ
-Lớp th.dõi, nh.xét, biểu dương
- HS nêu y/cầu + mẫu
- Lớp thầm, th.luận cặp+ chia nhanh các từ có tiếng tài theo 2 nhóm, (2 nhóm làm bảng phụ)
- Đại diện nhóm trình bày
a. Tài có nghĩa là”có khả năng hơn người bình thường": Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài đức, tài năng.
b. Tài có nghĩa là tiền của: Tài nguyên, tài trợ, tài sản.
- HS nêu y/cầu 
- 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
- Tiếp nối nhau tr/bày- lớp nh.xét, bổ sung
-HS nêu y/cầu- lớp thầm,
- Th.luận cặp (4’) 
- Đại diện trình bày - lớp nh.xét, bổ sung
VD: 
a)Nước lã mà vã nên hồ
c)Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
-HS nêu y/cầu+ các câu tục ngữ- lớp thầm 
-Th.dõi + trả lời nghĩa các câu tục ngữ theo ý hiểu
-Th.luận cặp (4’) - Nối tiếp nhau nói câu tục ngữ mình thích + giải thích lí do
- Lớp th.dõi +nh.xét, bổ sung
* HS khá, giỏi: Nêu 1 số tình huống sử dụng các câu tục ngữ đó- Lớp nh.xét, biểu dương
- Trình bày
Bổ sung: ........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
----------------------------------------
Chiều:
 Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI 
 TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I. Mục tiêu : 
-KT: Nắm vững hai cách kết bài (mở rộng, không mở rộng ) trong bài văn miêu tả đồ 
vật( BT1). 
- KN: Viết được đoạn kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả đồ vật (BT2)
( KNS: giao tiếp, tư duy sáng tạo)
-TĐ : Yêu thích đồ vật mình tả.
 II. Đồ dùng dạy học: 
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiểm tra : (4’)
- Nêu y/cầu, gọi hs 
-Nhận xét, điểm HS.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài, ghi đề: (1’)
2.Hướng dẫn HS luyện tập: (28’)
Bài 1: Y/cầu hs
- Có mấy cách kết bài ? Đó là những cách nào? 
- Y/cầu hs đọc thầm bài: Cái nón
- Nhận xét chốt ý đúng.
Bài 2: Gọi 3 HS đọc đề
- YC HS làm bài
- Cùng cả lớp nhận xét bài viết của HS.
- Ghi điểm + biểu dương
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Có mấy cách kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật?
- Về nhà hoàn thành bài viết của mình vào vở + chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
- 2 HS trình bày lại phần mở bài theo kiểu trực tiếp và mở bài theo kiểu gián tiếp 
- 1 HS đọc đoạn mở bài tiết trước.
-Th.dõi
- Nêu ND của bài tập- lớp thầm
- 2 HS nhắc lại 2 kiểu kết bài đã học. 
 + Kết bài theo kiểu mở rộng.
 + Kết bài theo kiểu không mở rộng.
- 1 HS đọc thành tiếng bài.
- HS làm bài cá nhân
- HS trình bày bài làm của mình.
a) Đoạn KB là đoạn cuối bài
b) Đó là kết bài mở rộng.
- Lớp nh.xét, bổ sung
- 3 HS đọc 3 đề ở SGK, cả lớp đọc thầm
- HS suy nghĩ chọn đề bài: 1 trong 4 đồ vật mà em thích + tiếp nối trình bày đề bài mình chọn để tả.
- HS viết bài.
- HS nối tiếp nhau trình bày bài viết của mình.
-Lớp th.dõi,nh.xét, bình chọn
-Vài hs nêu- lớp th.dõi
Bổ sung: ........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
----------------------------------------
Toán+:
LUYỆN TẬP TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH.
I. Mục tiêu:
- KT: Củng cố về quy tắc và công thức tính diện tích hình bình hành.
- KN: Rèn kĩ năng tính diện tích hình bình hành.
- TĐ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Các hoạt động:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A. Bài cũ: (4’)
- Muốn tính diện tích HBH ta làm thế nào?
- Tính S HBH, biết: độ dài đáy 21cm, chiều cao 15 cm.
- Nhận xét, điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Luyện tập: (28’)
Bài 1: 
Tính diện tích HBH biết:
a) Độ dài đáy là 5 dm; chiều cao 35 cm
b) Độ dài đáy 8m ; chiều cao 17 dm
- Chữa bài và củng cố cách tính DT HBH
Bài 2: Viết vào ô trống
 Hình bình hành
 a
 h
 S
 9 cm
 12 cm
 15 cm
 12 cm
 27 cm
 14 cm
- Chữa bài và chốt cách tính....
Bài 3: Một mảnh bìa hình chữ nhật có độ dài đáy là 14 cm và chiều cao là 17 cm. Tính diện tích của mảnh bìa đó.
- Gọi HS dưới lớp đọc bài giải
- Chốt bài giải đúng
* YC HS KG làm thêm bài tập 4 ( VTHT4)
- Chữa bài và chốt
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào?
- VN xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
- 1 HS nêu
- 1 HS lên bảng, lớp làm nháp.
- HS tự làm bài, 2 em lên bảng
a) 5 dm = 50 cm
Diện tích hình bình hành là:
 50 x 35 = 1750 ( cm2)
b) 8 m = 80 dm
 Diện tích hình bình hành là:
 80 x 17 = 1360 ( dm2)
- Nêu yêu cầu đề bài
- 3 HS nối tiếp lên bảng, lớp làm vở
- Nhận xét bài làm của bạn
- 1 HS đọc đề bài
- HS tự giải toán, 1 HS lên bảng
- Nhận xét bài trên bảng 
- Đọc bài giải
Bài giải:
Diện tích của mảnh bìa là:
14 x 17 = 238( cm2 )
Đáp số: 238 cm2
* HS K, G
- Làm bài và trình bày bài làm
a) Đ
b) S
- Trình bày
Bổ sung: ........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
----------------------------------------
----------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT19.doc