Giáo án Lớp 4 - Tuần 19 - Nguyễn Việt Hùng (Bản 3 cột chuẩn kiến thức)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 19 - Nguyễn Việt Hùng (Bản 3 cột chuẩn kiến thức)

 I, Mục tiêu:

 - Đọc đúng ,trôi chảy toàn bài,đọc liền mạch với các tên riêng có trong bài.Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể khá nhanh,nhấn giọng các từ ngữ ca ngợi tài năng ,sức mạnh,nhiệt thành làm việc của 4 cậu bé.

 - Hiểu các từ mới:Cẩu Khây,tinh thông,yêu tinh.

 - Hiểu nội dung truyện:Ca ngợi sức khoẻ,tài năng,lònh nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 anh em Cẩu Khây.

 + Đọc được từng đoạn đến cả bài tập đọc.

 II, Đồ dùng:Tranh vẽ,bảng phụ.

 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 15 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 24/01/2022 Lượt xem 208Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 19 - Nguyễn Việt Hùng (Bản 3 cột chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Thứ hai, ngày 4 tháng 01 năm 2010.
 Toán: ( Tiết 91 ) Ki - lô - mét vuông.
 I, Mục tiêu. Giúp hs:
	- Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki - lô - mét vuông.
	- Biết đọc viết các số đo diện tích theo đơn vị ki - lô - mét vuông.
	- Biết giải đúng một số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích đã học.
	 + Nhận biết đơn vị đo ki-lô-mét vuông và biết đọc , viết đơn vị đo km2.
 II, Đồ dùng. Bảng phụ, tranh ảnh.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3' 
2, Giới thiệu bài. 2'
3, Giới thiệu ki-lô-mét vuông. 12'
- Nhận biết về ki-lô-mét vuông.
- Mối quan hệ giữa ki-lô-mét vuông với các đơn vị đo diện tích đã học.
1km2 = 1000 000 m2.
4, Bài tập.
Bài 1/ 100. 5'
- Đọc, viết được đơn vị đo km2 .
Bài 2/ 100. 7'
- Biết đổi các đơn vị đo diện tích liên quan đến km2 , m2 .
Bài 3/100. 5'
- Hs tính đúng diện tích khu rừng HCN.
5, Củng có- dặn dò. 3'
? Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học và nêu mối quan hệ của chúng?
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
Gv treo tranh ảnh chụp cánh đồng, thành phố, làng mạc và giới thiệu diện tích của chúng.
? Vậy ki-lô-mét vuông là gì?
Người ta thường sử dụng km2 để làm gì?
Gv nxét- giới thiệu cách đọc, viết ki-lô-mét vuông.
Gv ghi bảng các số đo: 125km2, 2547km2,...
Gọi hs đọc các số đo đó và nêu cách đọc?
 Gv nxét- kết luận.
Gv đọc số đo có đơn vị đo là km2- yêu cầu hs viết số?
 ? Nêu cách viết số đo diện tích là km2?
 Gv nxét- kết luận.
Gv giới thiệu mối quan hệ giữa km2 và m2 ?
Vậy 1km2 = ? m2 .
Hãy lấy ví dụ về km2 ?
? Nêu yêu cầu bài 1?
Yêu cầu hs làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu, hshn.
Gv treo bảng phụ- gọi hs đọc và nxét.
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu cách đọc, viết đơn vị đo diện tích km2 ?
? Bài tập 2 yêu cầu con làm gì?
Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn.
GV treo bảng phụ- yêu cầu hs nêu cách đổi đơn vị đo diện tích?
 Gv nxét- kết luận.
? Mỗi đơn vị đo diện tích ứng với mấy chữ số? 
Nêu cách đổi từ đơn vị lớn về đơn vị bé? Từ hai đơn vị về một đơn vị?
Gọi hs đọc bài tập 3.
Yêu cầu hs tự giải bài toán.
 Gv quan sát- hdẫn.
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Con tính diện tích khu rừng ntn? Kết quả bằng bao nhiêu?
 Gv nxét- kết luận.
? Ki-lô-mét vuông là gì? Nêu mối quan hệ giữa km2 và m2 ?
 Gv nxét giờ.
1 hs nêu.
Hs quan sát- nêu ý kiến.
Nhận xét.
Hs quan sát- đọc đơn vị đo km2 .
Hs nghe gv đọc và viết đơn vị đo km2, nêu cách viết.
Hs quan sát- nhắc lại.
2 hs nêu yêu cầu.
Hs làm bài- 1 hs làm bảng phụ.
Hs đọc bài làm của bạn và nxét.
Hs nêu yêu cầu.
Hs làm nhóm đôi- 1nhóm làm bảng .
Hs nêu cách làm- lớp nxét.
2,3 hs nêu.
2 hs đọc đề.
HS tự giải bài toán- 1hs làm bảng.
Hs trình bày bài làm- nxét.
1 hs nêu.
 Tập đọc:(tiết 37) Bốn anh tài 
 I, Mục tiêu:
	- Đọc đúng ,trôi chảy toàn bài,đọc liền mạch với các tên riêng có trong bài.Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể khá nhanh,nhấn giọng các từ ngữ ca ngợi tài năng ,sức mạnh,nhiệt thành làm việc của 4 cậu bé.
	- Hiểu các từ mới:Cẩu Khây,tinh thông,yêu tinh.
	- Hiểu nội dung truyện:Ca ngợi sức khoẻ,tài năng,lònh nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 anh em Cẩu Khây.
 	 + Đọc được từng đoạn đến cả bài tập đọc.
 II, Đồ dùng:Tranh vẽ,bảng phụ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1,GT bài:3'
2,Luyện đọc:8'
-Đọc đúng, trôi chảy, liền mạch toàn bài.
-Hiểu một số từ mới.
3,Tìm hiểu bài:12'
-Nắm được nội dung bài.
4,Đọc diễn cảm:7'
-Đọc diễn cảm, đúng giọng câu truyện.
5, Củng cố-dặn dò:3'
Gv treo tranh giới thiệu chủ điểm:Người ta là hoa đất và giới thiệu bài.
Gọi hs đọc bài.
Bài chia làm mấy đoạn?
Gọi hs đọc nối tiếp và giải nghĩa từ mới:tinh thông,yêu tinh?
Gv treo tranh-Hãy chỉ tên từng nhân vật trong tranh?
Yêu cầu hs đọc nhóm, thảo luận cách đọc?
Gọi hs đọc và nêu cách đọc từng đoạn?
Gv nxét-hdẫn đọc.
Gv đọc bài.
Gọi hs đọc đoạn 1,2.
Sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khây có gì đặc biệt?
Tại sao dân làng gọi cậu là Cẩu Khây?
Có chuyện gì xảy ra với quê hương Cẩu Khây?
 GV nxét-giảng.
Cẩu Khây lên đường đi diệt yêu tinh cùng với những ai?
Mỗi người bạn đó có gì đặc biệt?
Nêu nội dung câu truyện? 
Gv nxét,giảng.
Gọi hs đọc và nêu cách đọc hay từng đoạn?
Gv hdẫn hs đọc hay đoạn 2.
Gv tổ chức cho hs thi đọc hay đoạn 2?
Gv nxét,đánh giá,tuyên dương.
Câu chuyện muốn nói với con điều gì?
Con học tập được gì từ Cẩu Khây?
Gv nxét giờ.
Hs quan sát,nghe.
1hs đọc bài.
2,3 hs trả lời.
Hs đọc nối tiếp và giải nghĩa từ(HSHN)
2hs chỉ tranh giới thiệu.
Hs đọc nhóm.
Đại diện nhóm đọc.
Nxét-đọc lại.
1hs đọc.
Hs thảo luận nhóm đôi trả lời.
Nxét ,bổ sung.
Hs đọc đoạn cuối-trả lời-nxét,bổ sung.
5hs đọc.
Hs đọc thể hiện,đọc nhóm.
3hs thi đọc-nxét.
2hs trả lời.
Thứ ba, ngày 5 tháng 01 năm 2010.
 Tập đọc:(tiết 38) Chuyện cổ tích về loài người.
 I, Mục tiêu:
	- Đọc lưu loát toàn bài,đọc đúng các từ khó trong bài.Biết đọc diễn cảm bài thơvới giọng kể chậm,dàn trải,dịu dàng.
	- Hiểu ý nghĩa bài thơ:Mọi vật được sinh ra trên Trái đấtnày là vì con người,vì trẻ em.Hãy giành cho trẻ em mọi điều tốt đẹp nhất.
 	- Học thuộc lòng bài thơ. 
	 + Đọc được từng khổ đến cả bài thơ.
 II,Đồ dùng:tranh vẽ,bảng phụ.
 III,Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ:3'
2,Giới thiệu bài:2'
3, Luyện đọc:8'
-Đọc lưu loát toàn bài,đọc đúng một số từ khó.
-Biết đọc diễn cảm bài thơ.
-Hiểu một số từ mới.
4, Tìm hiểu bài:12'
Hiểu được nội dung,ý nghĩa bài thơ.
5, Đọc diễn cảm:7'
-Đọc diễn cảm, đúng giọng bài thơ.
-Học thuộc lòng bài thơ.
6, Củng cố-dặn dò:3
Đọc và nêu nội dung bài :Bốn anh tài?
Gv treo tranh giới thiệu bài.
Gọi hs đọc cả bài thơ.
Bài thơ gồm có mấy khổ?
Gọi hs đọc nối tiếp và giải nghĩa một số từ mới?
Gv treo bảng phụ ghi khổ 1-hdẫn đọc.
Gv nghe, sửa.
Yêu cầu hs đọc nhóm ,thảo luận cách đọc?
Gọi hs đọc và nêu cách đọc từng khổ?
Gv nxét-đọc bài.
Hãy đọc câu hỏi trong SGK?
Trong ''câu chuyện cổ tích này''ai là người sinh ra đầu tiên?
Sau khi trẻ sinh ra vì sao cần có ngay Mặt trời?Vì sao cần có ngay người mẹ?
Bố giúp trẻ những gì?
Gv nxét-giảng.
Gọi hs đọc bài thơ và nêu cách đọc hay từng khổ?
Gv tổ chức cho hs thi đọc hay khổ 1,2?
Gv nxét, đánh giá tuyên dương.
Con thích khổ thơ nào nhất?Vì sao?Hãy đọc thuộc khổ thơ đó?
Gv nxét-cho điểm.
Bài thơ giúp con hiểu ra điều gì?
Gv nxét giờ.
1hs đọc
Hs nghe,quan sát.
1hs đọc cả bài thơ.
2hs trả lời.
7hs đọc(HSHN)và giải nghĩa từ.
Hs quan sát ,đọc.
Hs đọc nhóm.
Đại diện nhóm đọc, nxét.
2hs đọc câu hỏi.
Hs thảo luận bàn trả lời.
Nxét,bổ sung.
5hs đọc bài.
Đại diện 3 nhóm.
Lớp nxét.
Hs xung phong đọc thuộc từng khổ(cả bài thơ)-nxét.
2,3hs trả lời. 
 Toán: ( Tiết 92 ) Luyện tập
 I, Mục tiêu. Giúp hs rèn kỹ năng:
	- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
	- Tính toán và giải toán có liên quan đến diện tích theo đơn vị đo km2.
	 + Nắm được một số đơn vị đo diện tích đã học.
 II, Đồ dùng. Bảng phụ. ( Bài 3/101 bỏ câu a ) 
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2, Giới thiệu bài. 2'
3, Luyện tập.
Bài 1/100. 8'
- Đổi đúng các đơn vị đo diện tích.
Bài 2/101. 8'
- Tính được diện tích khu đất HCN khi biết chiều dài, chiều rộng.
Bài 3/101. 5' ( Bỏ câu a ).
- Chỉ ra được thành phố Hà Nội có diện tích bé nhất, thành phố HCM có diện tích lớn nhất.
Bài 4/101. 8'
- Tính được chiều rộng và diện tích khu đất HCN.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
? Đổi: 4km2=....m2 ; 
420 000cm2=.... m2 và nêu cách đổi?
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
? Nêu yêu cầu bài tập 1?
Yêu cầu hs làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu,hshn.
Gv treo bảng phụ- gọi hs nêu cách đối?
 Gv nxét- đánh giá.
? Nêu cách đổi đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé và ngược lại?
? Bài 2 yêu cầu con làm gì?
 Cho biết gì?
Gv giao nvụ cho hs .
 Gv quan sát- hdẫn.
Chiều dài 5km, chiều rộng 4km con tính diện tích khu đất HCN ntn?
 Gv nxét- kết luận.
ở phần b để tính được diện tích khu đất trước tiên con phải làm gì? Con tính được diện tích khu đất là bao nhiêu? Làm ntn?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu cách tính diện tích HCN?
Gọi hs đọc bài tập 3.
Hãy đọc diện tích của từng thành phố?
Vậy thành phố nào có diện tích lớn nhất? Thành phố nào có diện tích bé nhất? Vì sao?
 Gv nxét - kết luận.
Gọi hs đọc bài 4.
Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Con tính được diện tích khu đất HCN là bao nhiêu? Làm ntn?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học? 
 Gv nxét giờ.
1 hs đổi và nêu cách đổi.
2 hs nêu yêu cầu.
Hs làm bài- 1hs làm bảng phụ.
Hs nêu bài làm- lớp nxét.
1 hs nêu.
Hs quan sát và trả lời.
Hs làm bài- 2 hs làm bảng phụ.
Hs nêu bài làm- nxét.
2 hs đọc bài.
1 hs đọc diện tích các thành phố.
2,3 hs nêu ý kiến- nxét.
2 hs đọc bài.
Hs làm nhóm đôi- 1 nhóm làm bảng phụ.
Đại diện nhóm trình bày bài làm- nxét.
1 hs nêu.
 LTVC:(tiết37) Chủ ngữ trong câu kể: Ai làm gì?
 I, Mục tiêu:Giúp hs:
	- Hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể:Ai làm gì?
	- Biết xác định bộ phận chủ ngữ trong câu,biết đặt câu với bộ phận chủ ngữ cho sẵn. 
	 + Nhận biết được chủ ngữ trong câu.
 II, Đồ dùng:Bảng phụ,phiếu học tập.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1,KT bài cũ:3'
2,Gthiệu bài:2'
3,Nhận xét:12'
-Hs làm được bài tập phần nxét và rút ra ghi nhớ.
4,Ghi nhớ:3'
-Nắm được ý nghĩa của CN.
5,Luyện tập:
Bài1/3:7'
-Tìm được câu kể Ai làm gì?và xác định được CN trong câu.
Bài 2/3:3'
-Đặt được câu kể Ai làm gì và XĐ được CN trong câu.
VN trong câu kể Ai làm gì có ý nghĩa gì?Do những từ ngữ nào tạo thành?Cho VD?
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
Nêu yêu cầu phần nxét?
Gv chia nhóm-phát phiếu học tập.
Gọi hs đọc yêu cầu ghi trong phiếu học tập.
Hãy thảo luận nhóm làm bài tập trên?
Gv treo bảng phụ ghi bài tập.
Hãy xác định chủ ngữ trong từng câu?
Nêu cách tìm CN? ý nghĩa của
 CN?
Trong câu trên ,câu nào chủ ngữ là DT? Câu nào chủ ngữ là cụm DT?
 GV nxét -giảng
Vậy CN có ý nghĩa gì?Do từ ngữ nào tạo thành?
Gv nxét-giảng.
Bài 1 yêu cầu gì?
GV treo bảng ghi đoạn văn.
Yêu cầu hs thảo luận bàn làm bài tập.
Hãy xác định câu kể Ai làm gì ?và chủ ngữ trong từng câu?
Gv nxét-kết luận
Nêu yêu cầu bài 2?
GV giao nhiệm vụ.
Gọi hs đọc câu đã đặt và XĐ CN trong câu?
 Gv nxét-Kluận.
1hs lên bảng.
2hs nêu
1hs đọc
hS thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả lời.
Nxét,bổ sung.
.
Hs đọc ghi nhớ.
2hs nêu.
1hs đọc đoạn văn.
Hs Tluận ... 
Hãy tính diện tích hình chữ nhật con vừa ghép?
Hãy so sánh diện tích hình bình hành với diện tích hình chữ nhật? Vì sao chúng bằng nhau?
 Gv nxét- giảng.
? Muốn tính diện tích hình bình hành con làm thế nào?
Gọi diện tích là S, a là độ dài cạnh đáy, h là chiều cao. Hãy viết công thức tính diện tích HBH?
 Gv nxét- ghi bảng.
? Bài tập 1 yêu cầu con làm gì?
Các hình ở bài tập 1 là hình gì? Vì sao?
Gv chia lớp thành 3 dãy - giao nhiệm vụ cho từng dãy.
? Hình 1 có độ dài đáy, chiều cao là bao nhiêu? Con tính diện tích hình đó ntn?
 Gv nxét- kết luận.
Tương tự với hình 2, 3.
? Nêu cách tính diện tích HBH?
? Nêu yêu cầu bài tập 2?
Yêu cầu hs tự làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gv treo bảng phụ- gọi hs nêu bài làm.
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu cách tính diện tích HCN,HBH?
 Bài tập 3 yêu cầu gì?
Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
? Phần a cho con biết gì?
Nhận xét đơn vị đo trong bài?
Con tính diện tích HBH ntn?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu cách tính diện tích HBH và công thức tính?
 Gv nxét giờ.
1 hs nêu.
2 hs 
Hs quan sát, nhắc lại.
Hs thực hành cắt, ghép hình.
Hs quan sát hình vừa ghép nxét.
Hs thảo luận bàn,
nêu ý kiến- nxét.
Hs thảo luận bàn nêu- nxét.
2 hs nêu yêu cầu.
2 hs trả lời ( HSHN ).
Hs làm bài.
Hs trình bày bài làm- nxét.
1 hs nêu.
Hs nêu yêu cầu.
Hs tự làm bài.
1 hs làm bảng phụ- nêu bài làm.
Nhận xét.
1 hs nêu.
2 hs nêu yêu cầu.
Hs làm nhóm đôi, 1 nhóm làm bảng phụ.
Đại diện nhóm trình bày bài làm, nxét.
1 hs nêu.
Lịch sử: ( Tiết 19 ) Nước ta cuối thời Trần.
 I, Mục tiêu. Giúp hs biết:
	- Các biểu tượng suy yếu của nhà Trần vào giữa thế kỷ XIV.
	- Vì sao nhà Hồ thay nhà Trần?
 II, Đồ dùng. Tranh ảnh, phiếu học tập.
 ( Bỏ hai đoạn chữ nhỏ trong bài/ 42, 43 ).
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Tình hình nước ta cuối thời Trần. 15'
- Nắm được các biểu hiện suy yếu của nhà Trần giữa thế kỷ XIV.
3, Nhà Hồ thành lập. 15'
- Biết được lý do vì sao nhà Hồ thay nhà Trần.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
Gọi hs đọc SGK.
Gv chia nhóm- phát phiếu học tập.
Yêu cầu hs thảo luận nhóm theo nội dung phiếu học tập.
? Tình hình nước ta cuối thế kỷ XIV ntn?
Vua quan nhà Trần sống ra sao?
Cuộc sống và thái độ của nhân dân đối với triều đình ntn?
 Gv nxét- giảng.
Gọi hs đọc tiếp SGK ( Bỏ phần chữ nhỏ ).
? Hồ Quý Ly là người ntn?
Ông đã làm gì?
Hành động truất ngôi vua Trần của Hồ Quý Ly có hợp với lòng dân không? Vì sao?
Kinh đô của nhà Hồ đóng ở đâu?
Gv treo ảnh chụp thành nhà Hồ.
Hãy mô tả, kể chuyện về thành nhà Hồ?
 Gv nxét- giảng.
? Vì sao nhà Hồ không chống nổi quân Minh xâm lược? 
 Gọi hs đọc phần bài học?
 Gv nxét giờ.
1 hs đọc SGK.
1hs đọc phiếu học tập.
Hs về nhóm thảo luận.
Đại diện nhóm trả lời- nxét.
1 hs đọc SGK.
Trả lời cá nhân.
Nhận xét, bổ sung.
Hs quan sát tranh.
2hs chỉ tranh mô tả.
Nhận xét.
2 hs nêu.
1 hs đọc bài học.
Thứ sáu, ngày 8 tháng 01 năm 2010.
TLV:(tiết 38) Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật
 I, Mục tiêu:
	- Củng cố nhận thức về hai kiểu kết bài (mở rộng và không mở rộng)trong bài văn miêu tả đồ vật.
	- Thực hành viết kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả đồ vật.
 	 + Biết viết kết bài không mở rộng cho bài văn miêu tả đồ vật.
 II, Đồ dùng:Giấy khổ to.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ:3'
2,Giới thiệu bài:2'
3,Bài tập.
Bài 1:10'
-Xác định được đoạn kết bài văn: ''Cái nón''.
-Biết được đó là kết bài mở rộng.
Bài 2:20'
-Viết được kết bài mở rộng cho một đề văn.
4, Củng cố-dặn dò:3'
Đọc mở bài của bài tập 2SGK và cho biết đó là cách mở bài nào?
 Gv nxét-cho điểm.
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
Bài 1 yêu cầu con làm gì?
Gọi hs đọc bài văn :Cái nón?
Hãy đọc câu hỏi trong SGK?
Có mấy cách kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật?Đó là những cách nào?
Thế nào là kết bài mở rộng?(không mở rộng)?
Hãy xác định kết bài trong bài văn :''Cái nón''và cho biết kết bài đó theo cách nào?Vì sao?
 Gv nxét-kết luận.
 Nêu yêu cầu bài 2?
Gv ghi bảng đề bài.
Đề bài yêu cầu gì?
Thế nào là kết bài mở rộng? 
Con chọn viết kết bài mở rộng cho đề văn nào?
Yêu cầu hs viết kết bài.
 Gv quan sát-hdẫn hs yếu.
Gv gắn bảng bài làm của hs-gọi đọc,nxét.
Gv nxét,bổ sung.
Thế nào là kết bài mở rộng? Kết bài không mở rộng?
 Gv nxét giờ.
2hs đọc và trả lời.
2hs nêu yêu cầu.
1hs đọc bài văn.
1hs đọc câu hỏi.
Trả lời cá nhân-nxét-bổ sung.
2hs nêu yêu cầu.
Hs đọc đề.
Hs trả lời-nxét.
Hs viết kết bài.
2hs viết giấy.
Hs đọc-nxét.
2hs trả lời
 Toán : (Tiết 95 ) Luyện tập
 I, Mục tiêu. Giúp hs:
	- Hình thành công thức tính chu vi hình bình hành.
	- Biết vận dụng công thức tính chu vi và diện tích hình bình hành để giải các bài tập có liên quan.
	 + Biết viết công thức tính diện tích, chu vi hình bình hành.
 II, Đồ dùng. Bảng phụ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2, Giới thiệu bài. 2'
3, Luyện tập. 
Bài 1/ 104. 7'
- Nêu được tên các cặp cạnh đối diện trong: hình chữ nhật ABCD, hình bình hành EGHK, hình tứ giác MNPQ.
Bài 2/ 105. 7'
- Tính được diện tích hình bình hành.
Bài 3/105. 10'
- Nhận biết công thức tính chu vi hình bình hành.
- Biết áp dụng tính chu vi HBH.
PHBH = ( a + b ) x2
Bài 4/105. 7'
- Tính đúng diện tích mảnh đất hình bình hành.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
? Viết công thức và nêu cách tính diện tích hình bình hành?
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
Gv vẽ bảng HCN, HBH, hình tứ giác.
? Nêu yêu cầu bài tập 1?
? Hãy chỉ và nêu tên các cặp cạnh đối diện trong hình chữ nhật ABCD, hình bình hành EGHK,...
? Nêu đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành?
Các cặp cạnh đối diện của hình tứ giác có song song và bằng nhau không? Vì sao?
 Gv nxét - kết luận.
? Bài tập 2 yêu cầu gì?
Yêu cầu hs làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gv treo bảng phụ - gọi hs đọc, nxét.
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
Gv vẽ bảng hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b.
? Nêu đặc điểm của hình bình hành?
Chu vi là P, hãy viết công thức tính chu vi hình bình hành?
 Gv nxét- ghi bảng.
Công thức tính chu vi HBH giống công thức tính chu vi hình nào đã học?
Yêu cầu hs vận dụng công thức làm bài tập.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gv treo bảng phụ- gọi hs nêu bài làm.
 Gv nxét- kết luận.
Gọi hs đọc bài tập 4.
Gv giao nhiệm vụ cho hs.
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Con tính diện tích mảnh đất đó ntn?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu công thức tính chu vi, diện tích HBH?
 Gv nxét giờ.
1 hs nêu.
Hs quan sát.
2 hs nêu yêu cầu.
Hs lên chỉ hình vẽ trả lời- nxét.
2 hs nêu.
Hs nêu yêu cầu.
Hs làm bài.
1 hs làm bảng phụ.
Lớp nxét.
1 hs nêu.
Hs quan sát hvẽ.
1 hs nêu .
Hs thảo luận nhóm đôi viết công thức tính chu vi HBH- nêu- nxét.
Hs làm bài tập- 1hs làm bảng phụ.
Hs nêu bài làm- nxét.
2 hs đọc đề.
Hs làm bài- 1hs làm bảng.
Hs nêu bài làm- nxét.
1 hs nêu.
Địa lí : ( Tiết 19 ) Đồng bằng Nam Bộ.
 I, Mục tiêu.
 Học xong bài này, hs biết:
	- Chỉ vị trí của đồng bằng Nam Bộ, sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai, Đồng Tháp Mười, Kiên Giang, Mũi Cà Mau trên bản đồ Việt Nam.
	- Trình bày được đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên đồng bằng Nam Bộ.
 II, Đồ dùng. Bản đồ địa lí VN, tranh ảnh.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Đồng bằng lớn nhất nước ta. 12'
- Nắm được một số đặc điểm của đồng bằng Nam Bộ.
- Chỉ trên bản đồ một số địa danh ở Nam Bộ.
3, Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. 18'
- Nắm được đặc điểm về sông ngòi, kênh rạch ở đồng bằng Nam Bộ.
- Biết tên một số con sông ở đồng bằng Nam Bộ.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
? Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của nước ta?
Do phù sa của sông nào bồi đắp nên?
Đồng bằng Nam Bộ có những đặc điểm gì tiêu biểu?
 Gv nxét- treo bản đồ địa lí tự nhiên VN.
Yêu cầu hs chỉ vị trí của đồng bằng Nam Bộ, Đồng Tháp Mười, Kiên Giang,...?
 Gv nxét - kết luận.
Yêu cầu hs quan sát hvẽ và đọc thầm SGK- thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi:
? Nêu đặc điểm của sông Mê Công?
Hãy chỉ vị trí sông Mê Công trên bản đồ?
Tại sao khi chảy vào nước ta sông lại có tên là Cửu Long?
Kể tên và chỉ trên bản đồ một số con sông khác ở đồng bằng Nam Bộ?
 Gv chia nhóm 4- giao nhiệm vụ.
? Vì sao đồng bằng Nam Bộ người dân không đắp đê ven sông?
Sông ở đồng bằng Nam Bộ có tác dụng gì?
Để khắc phục tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô người dân ở đây đã làm gì?
 Gv nxét- giảng.
Gv treo tranh- ? Bức tranh vẽ gì?
Hãy mô tả tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô và cảnh lũ lụt vào mùa mưa ở đồng bằng Nam Bộ?
 Gv nxét- giảng.
? So sánh sự khác biệt giữa đồng bằng Nam Bộ và đồng bằng Bắc Bộ về địa hình, sông ngòi?
 Gv nxét giờ.
Hs đọc thầm SGK trả lời.
Nhận xét- bổ sung.
Hs quan sát bản đồ- 2,3 hs lên chỉ bản đồ- nxét.
Hs đọc thầm SGK, quan sát hvẽ- thảo luận nhóm đôi trả lời- nxét.
2 hs lên chỉ bản đồ sông Mê Công.
Hs kể tên và chỉ bản đồ- nxét.
Hs thảo luận nhóm 4. 
Đại diện nhóm trả lời.
Nhận xét- bổ sung.
Hs quan sát- nêu.
2 hs chỉ tranh mô tả- nxét.
2 hs nêu ý kiến.
Chính tả: ( Tiết 19 ) Kim tự tháp Ai Cập.
 I, Mục tiêu:
	- Nghe viết đúng chính tả,trình bày đúng bài viết: Kim tự tháp Ai Cập.
	- Làm đúng các bài tập phân biệt những từ ngữ có âm ,vần dễ lẫn: s /x, iêt / iêc.
 	 +Biết chép lại bài chính tả.
 II,Đồ dùng:Vở ,bút.
 III,Hoạt động dạy học chủ yếu.
1,Giới thiệu bài:2'
2,Hướng dẫn nghe, viết:20'
-Nghe viết đúng chính tả.
-Trình bày đúng bài viết.
3,Bài tập.
Bài 2:5'
-Chọn và viết đúng từ trong ngoặc đơn.
Bài 3:7'
-Tìm được những từ viết đúng(viết sai)chính tả để xếp vào đúng cột.
4, Củng cố-dặn dò. 3'
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
Gv đọc bài viết.
Gọi hs đọc lại bài viết.
Tìm và viết lại những tiếng dễ viết sai?
Nêu nội dung đoạn văn?
Bài trình bày như thế nào?
Gv đọc bài viết.
Gv đọc lại bài viết.
Bài 2 yêu cầu con làm gì?
Yêu cầu hs tự làm bài.
Hãy đọc bài làm của con?
Gv nxét-kết luận.
Nêu yêu cầu bài 3?
Hãy đọc các từ đã cho?
Gv chia nhóm-tổ chức trò chơi tiếp sức.
Gv phổ biến cách chơi,luật chơi.
Gv nxét,đánh giá,tuyên dương.
 Gv thu vở-nxét giờ
Hs nghe.
1hs đọc bài.
Hs tìm,nêu,viết nháp-nxét.
Hs viết bài.
Hs đổi vở soát lỗi.
2hs nêu.
Hs làm bài.
Hs đọc bài làm-nxét.
2hs nêu.
1hs đọc từ đã cho.
Hs về nhóm-chơi trò chơi
Lớp cổ vũ,nxét.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_19_nguyen_viet_hung_ban_3_cot_chuan_kien.doc