Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Văn Bình

Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Văn Bình

I/ MUÏC ÑÍCH, YEÂU CAÀU :

-Ñoïc ñuùng caùc töø vaø caâu, ñoïc ñuùng caùc tieáng coù aâm, vaàn deã laãn.

-Bieát ñoïc baøi phuø hôïp vôùi dieãn bieán cuûa caâu chuyeän, vôùi lôøi leõ vaø tính caùch cuûa töøng nhaân vaät (Nhaø Troø, Deán Meø)

-Hieåu yù nghóa caâu chuyeän: Ca ngôïi Deá Meøn coù taám loøng nghóa hieäp, ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.

- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. (Dành cho HS khá, giỏi)

- HS khâm phục và học tập tính cách nhân vật Dế Mèn.

- Thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị, tự nhận thức về bản than.

- PP: Xử lí tình huông, Đóng vai ( đọc phân vai)

II/ ÑOÀ DUØNG DAÏY- HOÏC

-Tranh minh hoïa trong SGK; tranh, aûnh Deâ’ Meøn, Nhaø Troø

 III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY- HOÏC

 

doc 28 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 575Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Văn Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 2
 dcb&dcb 
 a9:a9:a 
 ********
Thứ 
Môn 
Tên bài
HAI
22/ 8/ 2011
Tập đọc Thể dục
Toán 
Lịch sử
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt) 
Giới thiệu chương trình-T/C: chuyền bóng, tiếp sức
Các số cĩ đến 6 chữ số
Làm quen với bản đồ (tt)
BA
23/ 8/ 2011
Chính tả
Toán
LTVC Khoa học Đạo đức
Ngh-v: Mười năm cõng bạn đi học
Luyện tập
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đồn kết 
Trao đổi chất ở người 
Trung thực trong học tập (T2)
 TƯ
24/ 8/ 2011
Tập đọc
Toán 
Kể chuyện 
Mĩ thuật Khoa học
Truyện cổ nước mình
Hàng và lớp
 Kể chuyện đã nghe, đã học
Chuyên 
Các chất dinh dưỡng cĩ trong thức ăn
NĂM
25/ 8/ 2011
TLV 
Thể dục
Toán 
Địa lí
Âm nhạc
Kể lại hành động của nhân vật
Tâïp hớp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
So sánh các số cĩ nhiều chữ số 
Dãy Hồng Liên Sơn
Học hát bài: Em yêu hòa bình
SÁU
26/ 8/ 2011
LTVC 
Tốn
TLV 
Kĩ thuật
SH
Dấu hai chấm 
Triệu và lớp triệu
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện Vật liệu dụng cụ cắt khâu thêu
Sinh hoạt lớp tuần 2
 Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011
Tập đọc
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (TT)
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
-Đọc đúng các từ và câu, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn.
-Biết đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật (Nhà Trò, Dến Mè)
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất cơng, bênh vực chị Nhà Trị yếu đuối.
- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. (Dành cho HS khá, giỏi)
- HS khâm phục và học tập tính cách nhân vật Dế Mèn.
- Thể hiện sự cảm thơng, xác định giá trị, tự nhận thức về bản than.
- PP: Xử lí tình huơng, Đĩng vai ( đọc phân vai)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
-Tranh minh họa trong SGK; tranh, ảnh Dê’ Mèn, Nhà Trò
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
T G 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
30’
10’
12’
8’
4’
1/ Ổn định lớp 
2/ Bài cũ 
- Gọi 2,3 HS đọc thuộc lịng bài thơ Mẹ ốm và trả lời câu hỏi nội dung bài .
- Gv nhận xét – ghi điểm
3/ Bài mới
 a/ Giới thiệu bài 
- GV giới thiệu thêm tranh, ảnh Dế Mèn và Nhà Trò. 
b/ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài 
a/ Luyện đọc 
- Gọi 1 HS khá đọc tồn bài.
- GV hướng dẫn HS chia đoạn
-Tổ chức cho HS đọc đoạn trước lớp 
- Nhận xét và sửa sai giọng đọc cho HS
- Tổ chức cho HS đọc trong nhĩm 
GV theo dõi giúp đỡ HS
-Gọi 1, 2 HS đọc tồn bài trước lớp.
- Gv đọc mẫu tồn bài
+ Tìm hiểu bài
Đoạn 1: Đọc thầm và trả lời câu hỏi
? Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào.
- HD học sinh nêu ý đoạn 1
Đoạn 2: Đọc thầm và trả lời câu hỏi
? Dế Mèn đã làm gì để bọn nhện phải sợ 
Đoạn 3: Gọi 1HS đọc to đoạn
? Dế Mèn đã nĩi thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải.
? Bọn nhện sau đĩ đã hành động như thế nào.
- Nếu em là Nhà Trị emcảm thấy thế nào khi được giúp đỡ?
- Tổ chức cho HS thảo luận câu hỏi 4 
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét
- Hướng dẫn HS nêu đại ý của bài
d/ Đọc diễn cảm
Tổ chức cho HS đọc trước lớp
- Cho HS đọc phân vai.
Nhận xét giọng đọc
Tuyên dương những HS đọc hay
4/ Củng cố- dặn dị
Nhận xét tiết học 
Dặn về nhà học bài
- 2,3 HS đọc bài
- Nhận xét
- 1 HS đọc
- HS chia đọan:
+ Đoạn 1: Bọn Nhện... hung dữ 
+ Đoạn 2: Tơi cất tiếng ... giã gạo
+ Đoạn 3: Phần còn lại 
HS luyện đọc cặp đơi
1, 2 HS đọc trước lớp
- HS nghe
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường, bố trí mai phục cử nhện gộc canh gác
- HS nêu
-Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để bọn nhện thấy chúng hành động như vậy là hèn hạ
- Chúng sợ hãi, cùng dạ ran cuống cuồng chạy dọc chạy ngang phá hết các dây tơ chăng lối
- HS thảo luận câu hỏi 4
- HS trình bày
- HS nêu đại ý bài
HS luyện đọc diễn cảm
- Đọc phân vai.
Tốn
CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ
I/MỤC TIÊU: Giúp HS
Ơn lại quan hệ giữa các đơn vị, các hàng liền kề.
Biết viết và đọc các số cĩ tới sáu chữ số
II. CHUẨN BỊ
Vở bài tập
Phiếu bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T G 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
30’
15’
4’
1/ Ổn định lớp 
2/ Bài cũ: Gọi 2,3 HS lên bảng làm bài tập 3 tiết trước.
- Nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài- ghi tựa
b. Ơn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
- GV gọi hS nêu quan hệ giữa các đơn vị, các hàng liền kề
- Nhận xét
c. Hàng trăm nghìn
- GV giới thiệu
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là: 100 000
d. Viết và đọc các số cĩ sáu chữ số
- GV chuẩn bị bảng phụ cho HS thảo luận
- Gọi HS lên bảng điền vào bảng phụ
- GV nhận xét 
2. Thực hành
Bài 1: Cho HS thảo luận
Gọi HS lên bảng làm bài
Nhận xét
Bài 2: Hướng dẫn tương tự bài 1
Bài 3: tổ chức cho HS đọc các số sau
96 315, 796 315, 106 315, 106 827.
Bài 4: Cho HS làm vở
Chấm bài nhận xét
4/ Củng cố dặn dị
Nhận xét tiết học
Dặn về nhà học bài
- Lớp hát
- 2, 3 HS làm bài, cả lớp làm nháp
- Nhận xét
- Nhắc lại tựa bài
HS nêu:
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
- HS nhắc lại
- HS thảo luận 
- HS lên bảng điền
Bài 1: Viết theo mẫu
Trăm nghìn
Chục nghìn
nghìn
trăm
Chục
Đơn vị
100000
100000
100000
10000
1000
1000
1000
100
100
10
1
1
1
1
3
1
3
2
1
4
- HS đọc nối tiếp
-Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
-Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
-Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm
- Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.
a. Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm:
 63 115
b. Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu: 723 936
c. Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba: 943 103
d. Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai : 860 372
 LỊCH SỬ
 LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (TIẾP THEO)
I.MỤC TIÊU: Giúp HS 
- Nêu được các bước sử dụng bản đồ: Đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ.
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng biển.
- HS yêu thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ
Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1’
5’
30’
8’
9’
8’
4’
1.ổn định:
2.Bài cũ: Gọi 2,3 HS lên bảng trả lời câu hỏi bài trước.
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
a. Gtb – ghi tựa
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
Mục tiêu: Giúp HS biết sử dụng bản đồ
Cách tiến hành
- Treo bản đồ lên bảng yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
? Tên bản đồ cho ta biết điều gì.
- Hướng dẫn dựa vào phần chú giải yêu cầu học sinh đọc kí hiệu một số đối tượng địa lí.
- Chỉ đường biên giới phần đất liền của Việt Nam với các nước láng giềng.
? Em hãy nêu các bước sử dụng bản đồ.
- Nhận xét
Hoạt động 2: Theo nhĩm
Mục tiêu: HS làm bài tập a
Cách tiến hành:
- Gọi 1 HS đọc tên bản đồ 
- GV xác định các hướng cho học sinh theo dõi
- Gọi 2,3 HS lên bảng xác định các hướng trên bản đồ 
- Yêu cầu các nhĩm xem lược đồ hình 1 và hồn thành vào bảng sau:
Đối tượng địa lí
Kí hiệu thể hiện 
...............................
Quân ta tấn cơng
.............................
................
.................
..................
- Nhận xét, bổ sung cho HS
Hoạt động 3: cả lớp
Mục tiêu: HS nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng biển.
- Cách tiến hành.
- GV cho cả lớp trả lời miệng
? Kể tên các nước láng giềng của Việt Nam
? Tìm hiểu về các đảo và quần đảo ở Việt Nam cĩ trên bản đồ
? Tìm hiểu về một số sơng chính ở Việt Nam.
- Gọi HS tìm một số đối tượng địa lí mà các em vừa nêu sau đĩ cho biết kí hiệu màu sắc của nĩ?
-Nhận xét, bổ sung
 Củng cố - dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài
2,3 HS lên bảng
Nhận xét
HS nhắc lại tựa bài
- HS quan sát bản đồ
- Tên bản đồ cho ta biết 
2, 3 HS đọc kí hiệu một số đối tượng địa lí
- 2,3 HS lên bảng
- Đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ.
- Nhận xét 
Nhĩm 4
- HS đọc
- Hs theo dõi
- Hs lên bảng xác định các hướng chính
- Các nhĩm thảo luận và hồn thành vào bảng.
- Đại diện nhĩm trình bày
- Các nước láng giềng của Việt Nam là: Lào, Cam pu chia, Trung Quốc
Đảo Phú Quốc, Cơn Đảo, Trường Sa, Hồng Sa.
Sơng Ba, sơng Mã, sơng Cả..
- Kí hiệu sơng, hồ màu xanh da trời, Thủ đơ kí hiệu bằng ngơi sao màu đỏ.....
 Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011
Chính tả (Nghe viết)
MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh
	- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn: Mười năm cõng bạn đi học
	- Phân biệt và viết đúng những tiếng cĩ âm vần dễ lẫn
	- HS viết bài cẩn thận, trình bày đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
Phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1’
5’
30’
’
8’
4’
1/ ơån định
 2/ Bài cũ: 
GV kiểm tra 2 HS lên bảng làm bài tập số 2a tiết trước.
GV nhận xét & chấm điểm
3/ Bài mới: 
Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả 
GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt
Đoạn văn kể cho chúng ta nghe chuyện gì?
- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết , cho biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài
GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng con
- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết
GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt
GV chấm bài 1 số HS , yêu cầu từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau
GV nhận xét chung
2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả 
Hs biết phân biệt s/x, o/ô
Bài tập 2: Làm bảng lớp
GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2
GV dán lên bảng phiếu đã viết nội dung bài Truyện vui “ Tìm chỗ ngồi” , 
Cho HS nhận xét về từng bạn đọc bài, cách phát âm.
GV nhận xét 
Bài 3a: Thi nhanh
- Hướng dẫn giải đố
Củng cố - Dặn dò: 
GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết sai những từ đã học
Chuẩn bị bài: 
2 HS làm bài 
HS nhận xét
- HS theo dõi trong SGK
HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
-Kể về một cậu bé suốt mười năm cõng bạn đi học
HS nêu những hiện tượng mình dễ viết sai: 
HS nhận xét
HS luyện viết bảng con: Tuy ... n bảng làm bài tập 3 tiết trước.
- Nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới
a/ GTB – Ghi tựa
b/ Hướng dẫn so sánh các số
- GV ghi bảng 2 số: 99578 và 100 000
- Gọi 1 HS đứng lên so sánh
- GV cho HS nhận xét
- GV rút ra kết luận và ghi bảng
+ So sánh 693 251 và 693 500
- Thực hiện tương tự như trên
- Gv kết luận và cho HS nhắc lại
c/ Thực hành
Bài 1: Làm bảng lớp, bảng con
Yêu cầu nhắc lại cách so sánh
Gọi HS lên bảng làm bài
GV nhận xét, kết luận
Bài 2: Nêu miệng
Gọi HS đứng lên trả lời
Nhận xét, tuyên dương
Bài 3: làm vở
Cho HS làm bài vào vở
Chấm điểm, nhận xét
4/ Củng cố- Dặn dị
Nhận xét tiết học
Dặn về nhà học bài
Hát tập thể
3 HS lên bảng
Nhắc lại tựa bài
HS đọc
1,2 HS so sánh
Nhận xét
Nhắc lại kết luận
Hs thực hiện tương tự
- HS làm bảng con, bảng lớp
9999 < 10 000 653 211 = 653 211
99 999 < 100 000 43 256 < 432 510
726 585 > 557 652 845 713 = 845 713
Nêu mệng
- Số lớn nhất là số 902 011
HS làm vở
Thứ tự từ bé đến lớn là
2467, 28 092, 932 018, 943 567
 Địa lí
DÃY HỒNG LIÊN SƠN
I. MỤC TIÊU:
	- Học xong bài này HS biết
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hồng Liên Sơn.
- Chỉ được dãy Hồng Liên Sơn trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam
- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản.
- Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ và giải thích vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch, nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc. ( Dành cho HS khá, giỏi)
II. CHUẨN BỊ
	Bản đồ Việt nam, phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1’
5’
30’
8’
9’
8’’
4’
1. Ổn định
2. Bài cũ: gọi 2, 3 hs lên bảng trả lời câu hỏi nội dung bài trước.
- Nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới
a. Gtb – Ghi tựa
b. vào bài
Hoạt động 1: Làm việc cặp đơi
Mục tiêu: HS nêu được các dãy núi chính ở phía Bắc và nêu được về đỉnh núi Pan- xi păng
Cách tiến hành
Gv treo bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam lên bảng
Nêu câu hỏi cho HS thảo luận
? Dãy núi Hồng Liên Sơn dài bao nhiêu ki lơ mét, rộng bao nhiêu km.
? Đỉnh núi, sườn núi và thung lũng ở Hồng Liên Sơn như thế nào.
Gọi đại diện trình bày
Nhận xét bổ sung
Hoạt động 2: Thảo luận nhĩm
Mục tiêu: Chỉ được vị trí của Dãy núi Hồng Liên Sơn trên bản đồ
Cách tiến hành
GV chia nhĩm thảo luận
? Chỉ đỉnh núi Hồng Liên Sơn trong h1 sau đĩ chỉ trên bản đồ.
? Tại sao đỉnh núi được gọi là “nĩc nhà” của tổ quốc.
- Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ.
Gọi đại diện lên trình bày.
Nhận xét 
Hoạt động 3: cả lớp
Mục tiêu: Nêu được khí hậu ở Dãy núi Hồng Liên Sơn 
Cách tiến hành
- Gọi 1HS đọc mục 2, bảng số liệu để nhận xét về khí hậu ở Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7 trong SGK cả lớp đọc thầm và cho biết khí hậu ở Dãy núi Hồng Liên Sơn như thế nào.
- Nhờ đâu mà Sa Pa trở thành nơi du lịch nổi tiếng.
Nhận xét
4. Củng cố- Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài
2,3 hs lên bảng trả lời
Nhận xét
HS nhắc lại tựa bài
Thảo luận cặp đơi
HS quan sát
Thảo luận
+ Dài khoảng 180 km, rộng gần 30 km
+ Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp, khe sâu.
-Đại diện trình bày
- Nhận xét 
Thảo luận nhĩm 4
Các nhĩm thảo luận
- HS chỉ vị trí của đỉnh Hồng Liên Sơn, độ cao 
- HS trả lời
- Đại diện trình bày
- Sơng gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đơng triều.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm
- Khí hậu lạnh quanh năm, cĩ sương mù, những nơi cao vào tháng 1 cịn cĩ tuyết rơi .Tháng 7 trời mát mẻ.
- Nhận xét 
- Phong cảng đẹp...
.....................................................................
Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011
Tiết 2 Luyện từ và câu
DẤU HAI CHẤM
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
	- Hiểu được tác dụng của dấu hai chấm trong câu
	- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm; Bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn.
	- 
II. CHUẨN BỊ
	 - Sách, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
1’
5’
30’
8’
1. Ổn định
2. Bài cũ: gọi 2 HS lên bảng TLCH nội dung bài trước
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
a/ GTB – Ghi tựa
b/ Nhận xét
Bài tập: Cá nhân
- Yêu cầu HS lần lượt đọc từng câu văn sau đĩ nhận xét về tác dụng của dấu hai chấm trong các câu đĩ.
c. Ghi nhớ
- Gọi 2, 3 HS đọc ghi nhớ
d. Luyện tập
Bài tập 1: cả lớp
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài
- Yêu cầu trao đổi về tác dụng của dấu hai chấm trong câu văn.
Bài tập 2: làm vở
- Hướng dẫn làm bài tập sử dụng dấu hai chấm phối hợp với dấu ngoặc kép, hoặc dấu gạch đầu dịng để viết đoạn văn.
- Chấm bài, nhận xét, sửa sai
4. Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài
Hát tập thể
2 HS lên bảng
- Nhận xét
- Nhắc lại tựa bài
HS đọc từng câu văn
Câu a: Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời nĩi của Bác Hồ
Câu b: Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời nĩi của Dế Mèn
Câu c: Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đứng sau là lời giải thích rõ những điều lạ mà bà già nhìn thấy...
- Cá nhân
- HS đọc và trả lời
Câu a: Dấu hai chấm thứ nhất cĩ tác dụng báo hiệu bộ phận câu đứng sau nĩ là lời nĩi của nhân vật.
+ Dấu hai chấm thứ hai báo hiệu phần câu hỏi của giáo viên.
Câu b: Dấu hai chấm cĩ tác dụng giải thích cho bộ phận đứng. 
1 Tốn
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu , hàng trăm triệu, và lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu
- HS cẩn thận khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ
- Vở bài tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1’
5’
30’
15’
4’
1. Ổn định
2. Bài cũ: Gọi 2,3 HS lên bảng làm bài bài tập 1 tiết trước
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
a/ GTB – Ghi tựa
b/ Vào bài
GV viết bảng: 
- 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu viết là 1 000 000
- 10 triệu gọi là 1 chục triệu viết là:
 10 000 000
- 10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là:
100 000 000
- Gọi HS đọc lại
- GV kết luận: Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
c/ Luyện tập
Bài 1: cá nhân
- Gọi HS trả lời miệng
- Nhận xét
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Hướng dẫn HS điền vào phiếu học tập
Nhận xét
Bài 3: làm vở
Hướng dẫn HS làm bài
Gv làm mẫu 1 phép tính
4/ Củng cố - Dặn dị
Nhận xét tiết học
Dặn về nhà học bài
Hát tập thể
3 HS lên bảng
- Nhận xét
- Nhắc lại tựa bài
- HS quan sát
- HS đọc lại
- HS nhắc lại kết luận
- HS trả lời miệng
- Nhận xét
HS điền vào chỗ chấm vào phiếu học tập
- HS làm vở
 Năm mươi nghìn: 50 000
Bảy triệu: 7 000 000
Ba mươi sáu triệu: 36 000 000
Chín trăm triệu: 900 000 000
Tiết 3 Tập làm văn
TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT
TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
- Hiểu: trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật.
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật. Kể lại được một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc cĩ kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên.
- Kể được tồn bộ câu chuyện kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên (dành cho HS khá, giỏi)
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin, tư duy sang tạo.
- pp: làm việc theo nhĩm- chia sẽ thong tin, trình bài 1 phút, đĩng vai.
II. CHUẨN BỊ
Phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1’
5’
30’
8’
4’
18’
4’
1. Ổn định
2. Bài cũ: Gọi 2,3 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới
a/ GTB – Ghi tựa
b/ Phần nhận xét:
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp ba bài tập trong SGK
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm và ghi vắn tắt vào vở đặc điểm ngoại hình của chị Nhà Trị.
- Trao đổi với các bạn để trả lời câu hỏi : Ngoại hình của chị Nhà Trị nĩi lên điều gì về tính cách và thân phận của nhân vật này.
- Gọi đại diện trình bày
- Nhận xét, tuyên dương
c. Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ
d. Luyện tập
Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài-
- Gv hướng dẫn HS kể một đoạn chuyện Nàng tiên ốc hoặc kể tồn bộ câu chuyện kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên ( dành cho HS khá, giỏi)
- Quan sát tranh minh họa SGK để tả ngoại hình của bà lão hoặc nàng tiên.
- GV ghi điểm nhận xét
4. Củng cố - dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài
Hát tập thể
3 HS lên bảng
- Nhận xét
- Nhắc lại tựa bài
3 HS đọc nối tiếp
HS ghi vắn tắt đặc điểm ngoại hình của nhân vật Nhà Trị.
- Sức vĩc: Gầy yếu, bự những phấn như mới lột
- Cánh: Mỏng như cánh bướm non; ngắn chùn chùn; rất yếu, chưa quen mở.
- Trang phục: mặc áo thâm dài, đơi chỗ chấm điểm vàng.
+ Ngoại hình của Nhà Trị nĩi lên tính cách yếu đuối, thân phận tội nghiệp, đáng thương, dễ bị bắt nạt.
2,3 HS đọc ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu bài
- HS thi kể trước lớp 
- Nhận xét
Tiết 4 Kĩ thuật
VẬT LIỆU DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
- Biết được đặc điểm tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.
Biết cách và thực hiện được thao tác xâu kim và vê nút chỉ.
Giáo dục HS an tồn khi thực hiện.
II. CHUẨN BỊ
	 Vật mẫu, kéo, vải, chỉ, kim
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1’
5’
30’
10’
15’
4’
1. Ổn định
2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới
a/ GTB – Ghi tựa
b/ Vào bài
Hoạt động 4: GV hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim 
- Hướng dẫn HS quan sát hình 4 SGK kết hợp quan sát mẫu kim khâu.
- Gv nêu những đặc điểm chính của kim khâu và kim thêu.
- Hướng dẫn quan sát các hình 5a, 5b, 5c. SGK nêu cách xâu chỉ vào kim, cách vê nút chỉ.
- GV nhận xét
Hoạt động 5: Thực hành xâu kim, vê nút chỉ
- GV làm mẫu yêu cầu HS quan sát
- Tổ chức cho HS thực hành 
- GV quan sát, nhận xét, giúp đỡ HS 
- Gv đánh giá kết quả thực hành của Hs
4. Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài
Hát tập thể
HS trình bày lên bảng
Nhắc lại tựa bài
- HS quan sát H4 SGK
- Hs nghe
- HS quan sát hình trong SGK và nêu cách xâu kim và vê nút chỉ
- HS quan sát
- Hs thực hành
...................................
Tiết 5 SINH HOẠT LỚP TUẦN 2
I/ Mục tiêu: Giúp HS
Nhận ra mặt mạnh, yếu trong tuần.
Khắc phục những mặt cịn tồn tại.
Đề ra phương hướng tuần tới.
II/ Chuẩn bị:
Nội dung
III/ Sinh hoạt
1’
25’
5’
1/ Ổn định
2/ Sinh hoạt
-Gọi các tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ mình trong tuần qua.
- Lớp trưởng tổng hợp báo cáo GV
- GV nhận xét chung 
+ Tuyên dương: Những học sinh chăm ngoan , đi học đều chuyên cần, hăng say phát biểu ý kiến.
+ Phê bình: Những HS cịn nĩi chuyện trong lớp chưa hăng say phát biểu ý kiến.
Phương hướng tuần 3 
- Đi học đều chuyên cần
- Chăm học, ngoan
- Hăng say phát biểu ý kiến
- 
-Tổ trưởng báo cáo
Lớp trưởng nhận xét
Tổ 1: 
Tổ 2: 
Tổ 3:
 Chuyên mơn duyệt Khối duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docga l4 cktkn mtnl.doc