TẬP ĐỌC: ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA
I.Mục tiêu:
-Bước đầu biết đọc diễn cảm mét đoạn phù hơp với néi dung tù hµo ca ngîi nhµ khoa học đã có nhiều cống hiến xuất sắc cho đất nước .
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước .
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc .
-Ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa trong SGK
III.Các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra bài cũ.
-Gọi 3 HS đọc bài " Trống đồng Đông Sơn” và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét và cho điểm HS .
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện đọc
-Theo dâi
-Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài
Tuần 21 Thø 2 ngµy 18 th¸ng 1 n¨m 2010 Chào cờ: phæ biÕn kÕ ho¹ch tuÇn 21 -------------------------- TẬP ĐỌC: ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA I.Môc tiªu: -Bíc ®Çu biết đọc diễn cảm mét ®o¹n phï h¬p víi néi dung tù hµo ca ngîi nhµ khoa học đã có nhiều cống hiến xuất sắc cho đất nước . - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước . II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc . -Ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa trong SGK III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.KiÓm tra bµi cò. -Gọi 3 HS đọc bài " Trống đồng Đông Sơn” và trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Nhận xét và cho điểm HS . B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện đọc -Theo dâi -Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài -Gọi HS đọc phần chú giải. -HD luyÖn ®äc theo nhãm ®«i. -Gọi HS đọc cả bài. -GV đọc mẫu toàn bài đọc giọng kể rõ ràng , chậm rãi . 3.Tìm hiểu bài: -Yêu cầu HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi. +Em biết gì về anh hùng Trần Đại Nghĩa ? +Đoạn 1 cho em biết điều gì? -Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và 3 trao đổi và trả lời câu hỏi. + Em hiểu nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của tổ quốc có nghĩa là gì ? +Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã có đóng góp gì trong kháng chiến ? + Nêu những đóng góp của Trần Đại Nghĩa cho sự nghiệp xây dựng tổ quốc? + Nội dung đoạn 2 và 3 cho biết điều gì ? + Nhà nước đã đánh giá cao những đóng góp của ông Trần Đại Nghĩa như thế nào ? + Nhờ đâu mà ông Trần Đại Nghĩa có được những cống hiến lớn như vậy ? -Câu truyện nói lên điều gì ? -Ghi nội dung của bài. 4. Đọc diễn cảm: -Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay. -Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc:‘‘N¨m 1946...l« cèt cña giÆc.” -Yêu cầu HS luyện đọc. -Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn. -Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS . -Tổ chức cho HS đọc toàn bài. -Nhận xét và cho điểm học sinh. C. Củng cố – dặn dò: -Hỏi:Câu truyện giúp em hiểu điều gì? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học bài. -3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. -Lắng nghe -Mét em ®äc toµn bµi -4 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự lÇn 1chó ý ®äc ®óng c¸c tõ chØ thêi gian, c¸c phiªn ©m níc ngoµi; lÇn 2 kÕt gi¶i nghÜa tõ. -1 HS đọc thành tiếng. -§äc theo nhãm ®«i -2 HS đọc toàn bài. -Theo dâi -1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. + Trần Đại Nghĩa tên thật là Phạm Quang Lễ quê ở Vĩnh Long , học trung học ở Sài Gòn năm 1935 sang Pháp học đại học , theo học đồng thời cả ba ngành kĩ sư cống - điện - hàng không , ngoài ra còn miệt mài nghiên cứu chế tạo vũ khí . + Nói về tiểu sử của giáo sư Trần Đại Nghĩa -2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. HS thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi. + Đất nước đang bị xâm lăng nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của tổ quốc có nghĩa là nghe theo tình cảm yêu nước , trở về xây dựng và bảo vệ đất nước . + Trên cương vị cục trưởng cục quân giới ông đã cùng các anh em nghiên cứu chế tạo những loại vũ khí có sức công phá lớn : súng ba - dô - ca , súng không giật , bom bay tiêu diệt xe tăng và lô cốt. + Ông có công lớn trong việc xây dựng nền khoa học trẻ tuổi của nước nhà . Nhiều năm liền giữ chức vụ chủ nhiệm uỷ ban khoa học kĩ thuật nhà nước . + Nói về những đóng góp to lớn của ông Trần Đại Nghĩa trong cuộc kháng chiến và trong sự nghiệp xây dựng Tổ Quốc . +Năm 1948 ông được phong Thiếu tướng . Năm 1952 ông được tuyên dương Anh hùng Lao động . Ông còn được Nhà Nước tặng giải thưởng Hồ Chí Minh và nhiều huy chương cao quý khác + Là nhờ ông yêu nước , tận tuỵ hết lòng vì nước ; ông còn là nhà khoa học xuất sắc , ham nghiên cứu , học hỏi . - Nội dung : Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước . - Một HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm -4 HS tiếp nối nhau đọc và tìm cách đọc -Mét em ®äc -HS luyện đọc theo cặp. -3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm. -1 HS thi đọc toàn bài. - HS cả lớp . -Theo dâi -------------------------------- TOÁN: RÚT GỌN PHÂN SỐ I.Môc tiªu: -Học sinh bíc ®Çu biết c¸ch rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản(Trêng hîp ®¬n gi¶n). - Bài tập cần làm: 1a, 2a II.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: -Gọi hai em lên bảng sửa bài tập số 4 về nhà. -Nhận xét ghi điểm học sinh . -Nhận xét đánh giá phần bài cũ . B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Híng dÉn bµi míi 1 Tổ chức HS hoạt động để nhận biết thế nào là rút gọn phân số . -Nêu ví dụ sách giáo khoa . -Ghi bảng ví dụ phân số : + Tìm phân số bằng phân số nhưng có tử số và mẫu số bé hơn ? -Yêu cầu so sánh hai phân số : và -Kết luận : Phân số đã được rút gọn thành phân số . * Ta có thể rút gọn phân số để được một phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho . -Đưa tiếp ví dụ : rút gọn phân số : + Hãy tìm xem có số tự nhiên nào mà cả tử số và mẫu số của phân số đều chia hết ? -Yêu cầu rút gọn phân số này . -Kết luận những phân số như vậy gọi là phân số tối giản -Yêu cầu tìm một số ví dụ về phân số tối giản ? - gợi ý rút ra qui tắc về cách rút gọn phân số . -Giáo viên ghi bảng qui tắc . 3. Luyện tập: Bài 1 :-Gọi 1 em nêu đề nội dung đề bài -Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con. -Gọi hai em lên bảng sửa bài. -Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn. -Giáo viên nhận xét bài học sinh . Bài 2 :Gọi một em nêu yêu cầu đề bài -Yêu cầu lớp làm vào vở. -Gọi một em lên bảng làm bài -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên chÊm bµi nhận xét bài làm học sinh Bµi 3: (nÕu cßn thêi gian) C. Củng cố - Dặn dò: -Hãy nêu cách rút gọn phân số ? -Nhận xét đánh giá tiết học . Dặn về nhà học bài và làm bài. -Hai học sinh ch÷a bài trên bảng -Bài 3 : ; -Hai học sinh khác nhận xét bài bạn. -Lắng nghe . -Hai học sinh nh¾c lại ví dụ . -Thực hiện phép chia để tìm thương . -Hai phân số và có giá trị bằng nhau nhưng tử số và mẫu số của hai phân số không giống nhau. + 2 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm . -Học sinh tiến hành rút gọn phân số và đưa ra nhận xét phân số này có tử và mẫu số không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1 + Phân số này không thể rút gọn được . -Học sinh tìm ra một số phân số tối giản -Học sinh nêu lên cách rút gọn phân số thành tiếng , lớp đọc thầm . -Gọi ba học sinh nhắc lại qui tắc . -Một em đọc thành tiếng đề bài. -Lớp làm vào bc . -Hai học sinh sửa bài trên bảng. ; ; -Một em đọc thành tiếng . + HS tự làm bài vào vở . -Một em lên bảng làm bài . -Những phân số số tối giản là : ; ; -Những phân số số tối giản là : = ; -Em khác nhận xét bài bạn . -2HS nhắc lại -Về nhà học bài và làm lại các bài tập còn lại. ----------------------------------- CHÍNH TẢ: CHUYỆN Cæ TÍCH vÒ LOÀI NGƯỜI I.Môc tiªu: -Nhớ – viết ®óng bµi chÝnh t¶; trình bày đúng c¸c khổ thơ dßng5 ch÷ trong bài "Chuyện cổ tích vÒ loài người " . -Làm đúng BT 3 (kÕt hîp ®äc bµi v¨n sau khi ®· hoµn chØnh) II.ChuÈn bÞ : B¶ng phô viết nội BT3 . III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.KiÓm tra bµi cò. -Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết vào vở nháp: chuyền bóng , trung phong , tuốt lúa , cuộc chơi , luộc khoai , sáng suốt , .... -Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chính tả: -Gọi HS đọc khổ thơ . -Hỏi: + Khổ thơ nói lên điều gì ? -Yêu cầu các HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết. + GV đọc lại toàn bài và đọc cho học sinh viết vào vở . + Đọc lại toàn bài một lượt để HS soát lỗi tự bắt lỗi . c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: *GV có thể lựa chọn phần a/ hoặc phần b/ hoặc BT khác để chữa lỗi chính tả cho HS địa phương. Bài 3: a/ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. -Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm và tìm từ. -Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài . -Gọi HS nhận xét và kết luận từ đúng. C. Củng cố – dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau. -HS thực hiện theo yêu cầu. -Lắng nghe. -1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. +4 khổ thơ nói về chuyện cổ tích loài người trời sinh ra trẻ em và vì trẻ em mà mọi vật trên trái đất mới xuất hiện . -Các từ : sáng , rõ , lời ru , rộng ,... TËp viÕt vµo bc + Viết bài vào vở . + Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số lỗi ra ngoài lề tập . -1 HS đọc thành tiếng. - HS ngồi cùng bàn trao đổi và tìm từ. -3 HS lên bảng thi tìm từ. - 1 HS đọc từ tìm được. -Lời giải : dáng thanh - thu dần - một điểm - rắn chắc - vàng thẫm - cánh dài - rực rỡ - cần mẫn . - HS cả lớp . ------------------------------------------------------------------ Thø 3 ngµy 19 th¸ng 1 n¨m 2010 TOÁN: LUYỆN TẬP I.Môc tiªu: -Rút gọn được phân số . -Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số. -Bài tập cần làm: 1, 2, 4(a,b) II.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: -Gọi hai em lên bảng sửa bài tập số 2 về nhà. -Gọi em khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét ghi điểm học sinh . -Nhận xét đánh giá phần bài cũ . B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD Luyện tập: -Gọi ba học sinh nhắc lại qui tắc . Bài 1 :-Gọi 1 em nêu YC -Yêu cầu lớp thực hiện vào vn . -Gọi hai em lên bảng sửa bài. -Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn. -Giáo viên nhận xét bài học sinh . + GV lưu ý học sinh khi rút gọn ta cần tìm cách rút gọn phân số nhanh nhất . Bài 2 :Gọi một em nêu yêu cầu đề bài -Yêu cầu lớp làm vào vở. -Gọi một em lên bảng làm bài -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét bài làm học sinh \ Bài 4 :-Gọi 1 em nêu đề bài . + GV viết bài mẫu lên bảng để hướng dẫn HS dạng bài tập mới : + Yêu cầu HS nhận xét đặc điểm bài tập ? + Hướng dẫn HS lần lượt chia tích trên và tích dưới gạch ngang cho các stn -Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . -Gọi hai em lên bảng làm bài. -Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn. -Giáo viên chÊm bµi- nhận xét bài học sinh . C. Củng cố - Dặn dò: -Hãy nêu cách rút gọn phân số ? -Nhận xét đánh giá tiết học . Dặn về nhà học bài và làm bài. -Hai học sinh sửa bài trên bảng -Bài 2 :-Những phân số số tối giản là : ; ; -Những phân số số tối giản là : = ; -Lắng nghe . -Hai học sinh nêu -Một em đọc thà ... thí nghiệm này không khí có vai trò gì trong việc làm cho tấm tấm ni lông rung động? * Kết luận + Gọi HS đọc mục cần biết trang 84 . - nhờ đâu mà ta nghe được âm thanh ? - Trong thí nghiệm trên âm thanh lan truyền qua môi trường gì ? * Hoạt động 2: Am thanh lan truyền qua chất lỏng, chất rắn. - GV dùng bao ni lông buộc chặt cái đồng hồ đang đổ chuông rồi thả nó vào chậu nước . + Thí nghiệm trên cho thấy âm thanh có thể lan truyền qua môi trường nào ? -YC HS lấy các thí nghiệm trong thực tế - GV nêu kết luận : * Hoạt động 3: Âm thanh yếu đi hay mạnh lên khi truyền ra. - GV vừa đánh trống vừa đi - Khi đi xa thì tiếng trông to lên hay nhỏ đi ? - Khi đưa ống bơ ra xa em thấy hiện tượng gì xảy ra ? + Qua 2 thí nghiệm trên em thấy âm thanh khi truyền ra xa thì mạnh lên hay yếu đi ? Vì sao? + Nhận xét , tuyên dương những HS có hiểu biết . C.Củng cố, dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà ôn lại các kiến thức đã học để chuẩn bị tốt cho bài sau . Học thuộc mục bạn cần biết trang 84 SGK . -HS trả lời. -Theo dâi- nhËn xÐt -HS lắng nghe. -Theo dâi tr¶ lêi c©u hái - Tai ta nghe được tiếng trống khi gõ trống là do khi gõ , mặt trống rung động tạo ra âm thanh . Âm thanh đó truyền đến tai ta . + Lắng nghe , trao đổi và dự đoán hiện tượng . - 2 HS làm thí nghiệm cho nhóm quan sát + Khi gõ trống em thấy tấm ni lông rung lên , làm cho các mẩu giấy vụn chuyển động , nảy lên mặt trống rung và nghe thấy tiếng trống . - Tấm ni lông rung lên là do âm thanh từ mặt trống rung động truyền đến . + Giữa mặt ống bơ và trống có không khí tồn tại , vì không khí có ở khắp mọi nơi , ở trong mọi chỗ rỗng của mọi vật .- Trong thí nghiệm này không khí là chất truyền âm thanh từ trống sang tấm ni lông, làm cho tấm ni lông rung động theo . - Lắng nghe . - 2 HS đọc thành tiếng , cả lớp đọc thầm . - Là nhờ sự rung động của vật lan truyền trong không khí và lan truyền tới tai ta , làm cho màng nhĩ rung động .- Âm thanh lan truyền qua môi trường không khí . làm việc cả lớp - Theo dâi thí nghiệm - Âm thanh có thể lan truyền qua chất rắn, chất lỏng . + HS lắng nghe . -lắng nghe xem tiếng trông to lên hay nhỏ đi - Khi đi ra xa em thấy tiếng trống nhỏ đi . - Khi đưa ống bơ ra xa thì tấm ni lông rung động nhẹ hơn , các mẩu giấy cũng chuyển động ít hơn . + Khi truyền ra xa thì âm thanh yếu đi vì rung động truyền ra xa bị yếu đi . -lấy ví dụ chứng tỏ rắng âm thành càng truyền ra xa thì càng yếu đi . - Lắng nghe . ------------------------------------------------------------- Thø 6 ngµy 22 th¸ng 1 n¨m 2010 TOÁN: LUYỆN TẬP. I.Môc tiªu: -Thực hiện được qui đồng mẫu số hai phân số - Bài tập cần làm: 1a, 2a, 4 II.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ: -Gọi hai em lên bảng chữa bài tập số 3 . -Nhận xét bài làm ghi điểm học sinh . -Nhận xét đánh giá phần bài cũ . B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.HDLuyện tập: Bài 1 :a)+ Gọi 1 em nêu đề bài . -Yêu cầu HS tự làm bài vào vn. -Gọi hai em lên bảng sửa bài. -Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn. -Giáo viên nhận xét bài học sinh . Bài 2 :+ Gọi HS đọc đề bài . -Yêu cầu lớp làm vào bc. -Gọi HS lên bảng làm bài. -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xÐt Bµi 3: (nÕu cßn thêi gian) Bài 4 :+ Gọi HS đọc đề bài . -Hướng dẫn HS cách qui đồng mẫu số của 2 phân số và với MSC là 60 sau đó yêu cầu HS tự làm bài . -Giáo viên chÊm bµi-nhận xét bài làm học sinh -Gọi em khác nhận xét bài bạn C. Củng cố - Dặn dò: -Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số ta làm như thế nào ? -Nhận xét đánh giá tiết học . Dặn về nhà học bài và làm bài cßn l¹i -Hai học sinh sửa bài trên bảng -Hai HS khác nhận xét bài bạn. -Lắng nghe . -Một em nêu đề bài . -Lớp làm vào vn . -Hai học sinh làm bài trên bảng -Một em đọc thành tiếng . +HS tự làm vào bc. -Một HS lên bảng làm bài . -Học sinh khác nhận xét bài bạn . + 1 HS đọc thành tiếng . + Lắng nghe . + HS thực hiện vào vở, 1 em lµm ë b¶ng + Nhận xét bài bạn . -2HSnhắc lại. -Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài tập còn lại. -------------------------------------- ĐỊA LÝ: NGƯỜI DÂN Ở ĐÔNG BẰNG NAM BỘ I.Môc tiªu: -Nhớ được tên một số dân tộc sống ở đông bằng Nam Bộ: Kinh, Kh¬-me, Ch¨m, Hoa. -Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về, nhà ở, trang phục lễ hội của người dân ở đồng bằng Nam Bộ: Ngêi d©n ë T©y NB thêng lµm nhµ däc theo c¸c s«ng ngßi, kªnh r¹ch, nhµ cöa ®¬n s¬. Trang phôc phæ biÕn cña ngêi d©n §BNB tríc ®©y lµ quÇn ¸o bµ ba vµ chiÕc kh¨n r»n. II.Chuẩn bị : -BĐ phân bố dân cư VN. -Tranh, ảnh về nhà ở, làmg quê, trang phục, lễ hội của người dân ở ĐB Nam Bộ III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.KiÓm tra bµi cò. -ĐB Nam Bộ do phù sa sông nào bồi đắp nên? -Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm gì ? GV nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài: 2.HD c¸c ho¹t ®éng *Nhà cửa của người dân: +Người dân sống ở ĐB Nam Bộ thuộc những dân tộc nào? +Người dân thường làm nhà ở đâu? Vì sao? +Phương tiện đi lại phổ biến của người dân nơi đây là gì ? GDMT: sù thÝch nghi c¶i t¹oMT ë ®ång b»ng: lµm nhµ däc theo c¸c kªnh r¹ch. -GV nhận xét, kết luận: nói về nhà ở của người dân ở ĐB Nam Bộ; cho HS xem tranh, ảnh các ngôi nhà *Trang phục và lễ hội : -GV cho các nhóm dựa vào SGK, tranh, ảnh thảo luận theo gợi ý : +Trang phục thường ngày của người dân đồng bằng Nam Bộ trước đây có gì đặc biệt? +Lễ hội của người dân nhằm mục đích gì? +Trong lễ hội thường có những hoạt động nào ? +Kể tên một số lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ -GV nhận xét, kết luận. C.Củng cố -dÆn dß : -GV cho HS đọc bài học trong khung. -Nhận xét tiết học . -Về xem lại bài và chuẩn bị bài: “Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ”. -HS trả lời câu hỏi . -HS khác nhận xét, bổ sung. -Theo dâi- nh¾c l¹i *Hoạt động cả lớp +Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa. +Dọc theo các sông ngòi, kênh, rạch. Tiện việc đi lại . +Xuồng, ghe. -HS nhận xét, bổ sung. * Hoạt động nhóm: -Các nhóm thảo luận và đại diện trả lời . +Quần áo bà ba và khăn rằn. +Để cầu được mùa và những điều may mắn trong cuộc sống +Đua ghe ngo +Hội Bà Chúa Xứ ,hội xuân núi Bà ,lễ cúng trăng, lễ tế thần cá Ông(cá voi) -3 HS đọc . -HS chuẩn bị. -------------------------------- TẬP LÀM VĂN: CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI I.Môc tiªu: -HS nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả cây cối có 3 phần ( mở bài , thân bài và kết bài ) -Nhận biết được trình tự miêu tả trong bài văn miêu tả cây cối; biết lập dàn ý tả một cây ăn quả theo một trong hai cách đã học -C¶m nhËn ®îc vÎ ®Ñp cña c©y cèi cã ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng . II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ một số loại cây ăn ; Bảng phụ, giÊy khæ to. III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu 2 học sinh nhắc lại dàn ý bài văn miêu tả đồ vật đã học . -Nhận xét chung-Ghi điểm từng học sinh . B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : - Yêu cầu HS đọc đề bài . - Gọi 1 HS đọc bài đọc " Bãi ngô " - Bài này văn này có mấy ®oạn ? + Mỗi đoạn văn nói lên điều gì ? + Em hãy phân tích các đoạn và nội dung mỗi đoạn trong bài văn trên ? - Hướng dẫn học sinh thực hiện yc . Bài 2 Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài - GV treo bảng yêu cầu đề bài . + Theo em về trình tự miêu tả trong bài ‘‘ Cây mai tứ quý" có điểm gì khác so với bài " Bãi ngô" ? + Treo bảng ghi sẵn kết quả lời giải của hai bài văn dể HS so sánh . Bài 3 Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài .- GV treo bảng về 2 kết quả của hai bài văn miêu tả bãi ngô và miêu tả cây mai tứ quý . - Theo em bài văn miêu tả cây cối có mấy phần ?§ã lµ nh÷ng phÇn nµo? 3. Phần ghi nhớ : 4. Phần luyện tập : Bài 1 : - Yêu cầu HS đọc đề bài , lớp đọc thầm bài đọc " Cây gạo " + Hỏi : - Bài này văn này miêu tả cây gạo theo cách nào ? Hãy nêu rõ về cách miêu tả đó ? + Nhận xét và chốt lại ý kiến đúng , ghi điểm từng học sinh . Bài 2 : - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài , lớp đọc thầm . + GV treo tranh ảnh về một số loại cây ăn quả lên bảng như + Yêu cầu lớp thực hiện lập dàn ý và miêu tả . + Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm .C. Củng cố – dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà viết lại bài văn -Dặn HS chuẩn bị bài sau -2 HS. - Lắng nghe . - 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài vµ tr¶ lêi c©u hái. - Bài văn có 3 đoạn . -Giíi thiÖu bao qu¸t vÒ b·i ng«, c©y ng«; t¶ hoa vµ bóp ng« ë tõng giai ®o¹n -1 em ®äc yc, 1 em ®äc bµi: C©y mai tø quý -Tiếp nối nhau phát biểu . + kết luận về sự khác nhau : Bài " Cây mai tứ quý tả từng bộ phận của cây và cuối cùng là nêu lên cảm nghĩ của người miêu tả đối với cây mai tứ quý . Còn bài " Bãi ngô " tả từng thời kì phát triển của cây + 2 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm . + đọc lại 2 bài văn đã tìm hiểu ở bài tập 1 và 2. +Gåm cã 3 phÇn( SGK) -HS đọc lại phần ghi nhớ . - 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài . + HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho nhau -Tiếp nối nhau phát biểu . + Bài văn miêu tả cây gạo già theo từng thời kì phát triển của bông gạo ...treo rung rinh hàng ngàn nồi cơm gạo mới . + 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm . + Quan sát tranh và chọn một loại cây quen thuộc để tả . + 4 HS làm vào giÊy lớn , khi làm xong mang dán bài lên bảng . + Tiếp nối nhau đọc kết quả, HS ở lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung . - Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo viên ---------------------------- Sinh ho¹t líp cuèi tuÇn 21 I.Môc tiªu: -Ñaùnh giaù ,nhaän xeùt caùc hoaït ñoäng trong tuaàn - Trieån khai keá hoaïch tuaàn tôùi II. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc: Caùc toå baùo caùo ,nhaän xeùt caùc hoaït ñoäng trong tuaàn 1.ThÓ dôc , vÖ sinh trùc nhËt: T¬ng ®èi nghiªm tóc s¹ch sÏ, ®óng thêi gian qui ®Þnh. 2. NÒ nÕp ra vµo líp :T¬ng ®èi tèt, coù yù thöùc töï giaùc trong giôø sinh hoaït 15’ ñaàu giê 3. NÒ nÕp häc bµi lµm bµi: ý thøc tù häc cña mét sè em tuÇn tríc GV nh¾c nhë ®· chuyÓn biÕn râ rÖt 4. ChÊt lîng ch÷ viÕt cã nhiÒu tiÕn bé III. Keá hoaïch tuaàn tôùi : - Duy tr× nÒ nÕp häc bµi, lµm bµi, ý thøc tù gi¸c trong häc tËp - TiÕp tôc rÌn ch÷ viÕt - líp trëng vµ c¸c tæ t¨ng cêng kiÓm tra viÖc häc bµi, lµm bµi cña c¸c b¹n ®Æc biÖt lµ c¸c b¹n ®iªm cßn thÊp trong lÇn KT§K lÇn 2 ---------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: