Giáo án Lớp 4 - Tuần 22 - Năm học 2010-2011 - Đình Hoàng Sơn

Giáo án Lớp 4 - Tuần 22 - Năm học 2010-2011 - Đình Hoàng Sơn

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

 - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện tranh theo truyện kể: Ngỗng và tép. HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.

 II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV- Bảng ôn .

 - Tranh minh hoạ từ khoá & Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng Tranh minh hoa cho phần câu chuyện

 HS: SGK, bảng con, vở TV

III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 27 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 343Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 22 - Năm học 2010-2011 - Đình Hoàng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ HAI
Ngày: 24/01/2010
Học vần: Ôn tập
Toán: Giải toán có lời văn
Đạo đức: 
Bài 91
Ôn tập
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 
	- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
	- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
	- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện tranh theo truyện kể: Ngỗng và tép. HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
 II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 GV- Bảng ôn .
	- Tranh minh hoạ từ khoá & Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng Tranh minh hoa cho phần câu chuyện
 HS: SGK, bảng con, vở TV 
III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I. Ổn định 
II. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS điền các vần vào dấu chấm .
 Đóng g. , ngăn n . . Xe đ, bâ. Bênh 
 Đón t.. , gi. Đỡ 
 + GV nhận xét , ghi điểm .
III- Bài mới : 
a-Giới thiệu: Hôm nay các em sẽ tiến hành ôn tập để các em nắm vững các vần đã học .
b-Tiến hành ôn tập :
* On các vần có âm p ở cuối .
-Cho HS lên bảng ghi các vần đã học có âm p ở cuối ?
- GV đọc vần, gọi HS chỉ vần GV vừa đọc .
- Gọi 2 Hs lên bảng, 1 HS chỉ vào vần 1 HS đọc . 
- Cho lớp đọc vần ôn tập 
* Đọc từ ứng dụng : 
- Mời HS nhìn SGK đọc từ ứng dụng ?
- Tìm tiếng có vần ôn trong từ ứng dụng 
- GV giải nghĩa từ ứng dụng :
* Tập viết : Hướng dẫn viết các từ ứng dụng vào bảng con .
- Lưu ý : Nét nối giữa các chữ, vị trí các dấu thanh . Khoảng cách giữa 2 tiếng trong một từ.
IV. Củng cố
- Tiết học vần vừa rồi các em học bài gì?
- Chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
V. Dặn dò
- Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị cho tiết sau
 ( TIẾT 2)
I. Ổn định
- Cho lớp hát một bài.
II- Kiểm tra kiến thức vừa học
- Chỉ bảng và gọ HS đọc lại bài.
- Nhận xét, tuyên dương
III- Luyện tập :
* Luyện đọc :
- Cho HS đọc các vần ở tiết 1 . (yêu cầu HS phải chỉ vào chữ đó rồi mới đọc ) 
*GV từ ứng dụng : 
* Đọc đoạn thơ ứng dụng 
 - Cho HS sinh quan sát tranh, thảo luận :
 -Tranh vẽ gì ? 
- Tranh minh hoạ chính là đoạn thơ ứng dụng cho các em biết thêm nơi sinh sống của một số loài cá .
 -Hãy đọc đoạn thơ dưới bức tranh .
- GV nhận xét , chỉnh sửa lỗi phát âm của học sinh khi đọc câu ứng dụng : 
GV đọc mẫu câu ứng dụng 
* Luyện viết :
- GV vừa viết , vừa giảng quy trình viết 
- Cả lớp viết vào vở tập viết . 
* Kể chuyện : Ngỗng và tép 
- Treo tranh minh hoạ và giới thiệu :
- GV kể chuyện : theo tranh 
Câu chuyện ca ngợi điều gì ? 
- Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo từng tranh 
VI. Củng cố
- Cho HS thi tìm tiếng, từ có vần mới học
- Cho lớp đọc lại bài
- GV nhận xét tuyên dương 
V. Dặn dò
- Dặn dò HS thuộc bài, tiếp tục luyện viết và xem trước bài 91.
- Hát vui
- 2 hs Lên bảng điền . 
Dưới lớp theo dõi nhận xét 
-HS ghi : ap, ăp , âp , op, ơp , ôp , up, ep , êp , iêp , ươp
- HS chỉ vào vần Gv vừa đọc 
-Thực hiện theo từng cặp .
- HS đọc : Đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng . 
- ăp, tiếp, ấp
- HS viết từ vào bảng con, GV nhận xét .
- Ôn tập
- HS nhìn bảng đọc lại bài.
- Hát vui
- 3-4 HS lần lượt đứng lên đọc lại bài
- 2 HS đọc.
- Tranh vẽ dưới ao có cá, trong chùm rể có cua . 
- Cá mè ăn nổi 
Cá chép ăn chìm
Con tép lim dim
Trong chùm rễ cỏ
Con cua áo đỏ
Cắt cỏ trên bờ
Con cá múa cờ
Đẹp ơi là đẹp .
Cả lớp đồng thanh 
Lớp viết vào vở 
- HS theo dõi câu chuyện
- Ca ngợi tình cảm vợ chồngcủa ngỗng biết hy sinh vì nhau . 
- HS kể lại chuyện 
- HS thi đua tìm
- HS cả lớp đọc
TOÁN
Tên Bài Dạy : GIẢI TOÁN
CÓ LỜI VĂN
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
- Hiểu đề toán: Cho gì? hỏi gì?
- Biết giải gồm: Câu lời giải, phép tính, đáp số.
- Làm các bài tập: 1,2,3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV + Sử dụng các tranh vẽ trong SGK.
 HS + SGK, vở BT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Sửa bài tập 2, 3 / 15 vở Bài tập 
+ Học sinh đọc bài toán, nêu câu hỏi của bài toán phù hợp với từng bài 
+ Bài toán thường có những phần gì ? 
+ Nhận xét, sửa sai chung 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu cách giải toán có lời văn.
Mt :HS biết cách giải toán và cách trình bày bài giải 
-Cho học sinh mở SGK 
-Bài toán cho biết gì ? 
-Bài toán hỏi gì ? 
-Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng :
Muốn biết nhà An nuôi mấy con gà ta làm như thế nào ? 
Giáo viên hướng dẫn cách trình bày bài giải như SGK 
-Cho học sinh nhận biết bài giải có 3 phần :
 - Lời giải , phép tính, đáp số 
-Khi viết phép tính luôn có tên đơn vị sau kết quả phép tính. Tên đơn vị luôn đặt trong ngoặc đơn 
Hoạt động 2 : Thực hành .
Mt : Bước đầu học sinh giải được bài toán – Học sinh viết vào tóm tắt 
Bài 1 : Giáo viên hướng dẫn học sinh tự nêu bài toán, viết số thích hợp vào phần tóm tắt dựa vào tóm tắt để nêu câu trả lời cho câu hỏi 
-Hướng dẫn học sinh tự ghi phép tính, đáp số 
-Gọi học sinh đọc lại toàn bộ bài giải.
Bài 2 : 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh nêu bài toán, viết số còn thiếu vào tóm tắt bài toán 
-Đọc lại bài toán 
-Hướng dẫn tìm hiểu bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn tìm số bạn có tất cả ta làm tính gì ? 
-Cho học sinh tự giải vào vở 
Bài 3 : 
-Hướng dẫn học sinh đọc bài toán 
-Cho học sinh tự giải bài toán 
-Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng 
4.Củng cố 
- Tiết học vần hôm nay các em học bài gì?
- Bài giải gồm những phần nào?
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh giỏi, phát biểu tốt .
5. Dặn dò
- Dặn học sinh xem lại các bài tập. Làm vào vở tự rèn.
- Hoàn thành vở Bài tập toán 
 - Chuẩn bị trước bài : Xăng ti mét – Đo độ dài 
- Hát vui
- Vài HS lên bảng sửa bài, các em còn lại quan sát nhận xét.
- 1HS đọc và nêu câu hỏi của bài toán
- Các số, câu hỏi.
-Học sinh mở sách đọc bài toán : Nhà An có 5 con gà, Mẹ mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà ? 
-Học sinh nêu lại tóm tắt bài.
-Ta làm tính cộng, lấy 5 cộng 4 bằng 9. Vậy nhà An nuôi 9 con gà.
-Vài học sinh lặp lại câu trả lời của bài toán 
-Giáo viên ghi bài giải lên bảng. Hướng dẫn học sinh cách đặt câu lời giải 
-Đọc lại bài giải.
-An có : 4 quả bóng 
Bình có : 3 quả bóng 
-Cả 2 bạn :  quả bóng ? 
-2 em đọc 
-Lúc đầu tổ em có 6 bạn, sau đó có thêm 3 bạn nữa. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn ? 
- Học sinh đọc : Đàn vịt có 5 con ở dưới ao và 4 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt có tất cả mấy con ?
-Học sinh tự giải bài toán
BÀI GIẢI :
Số vịt có tất cả là :
5 + 4 = 9 (Con vịt )
Đáp Số : 9 con vịt
- Giải toán có lời văn
- Câu lời giải, phép tính, đáp số.
ĐẠO ĐỨC
EM VÀ CÁC BẠN (tiết 2)
I . MỤC TIÊU :
- Học sinh hiểu : Trẻ em có quyền được học tập , có quyền được vui chơi , có quyền được kết giao bạn bè . Biết cần phải đoàn kết thân ái giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sau cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.
- Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.
- Biết đoàn kết thân ái với các bạn là thực hiện tốt Bác 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh BT3 /32 
Học sinh chuẩn bị giấy , bút chì , bút màu .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT: 2
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng HT .
2.Kiểm tra bài cũ :
Chơi một mình vui hơn hay có bạn cùng học cùng chơi vui hơn ?
Muốn có nhiều bạn quý mến mình thì em phải cư xử với bạn như thế nào khi cùng học cùng chơi ?
- Nhận xét bài cũ , KTCBBM.
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Đóng vai .
Mt : Học sinh biết xử sự trong các tình huống ở BT3 một cách hợp lý . 
Giáo viên chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm Học sinh chuẩn bị đóng vai một tình huống cùng học cùng chơi với bạn . 
Sử dụng các tranh 1,3,5,6 BT3 . Phân cho mỗi nhóm một tranh .
Thảo luận : Giáo viên hỏi .
+ Em cảm thấy thế nào khi:
- Em được bạn cư xử tốt ?
- Em cư xử tốt với bạn ?
- Giáo viên nhận xét , chốt lại cách ứng xử phù hợp trong tình huống và kết luận :
* Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình . Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn .
Hoạt động 2 : Vẽ tranh .
Mt : Học sinh biết vẽ tranh về chủ đề “ Bạn em ” .
Giáo viên nêu yêu cầu vẽ tranh 
Cho học sinh vẽ tranh theo nhóm ( hay cá nhân )
Giáo viên nhận xét , khen ngợi tranh vẽ của các nhóm 
+ Chú ý : Có thể cho Học sinh vẽ trước ở nhà . Đến lớp chỉ trưng bày và giới thiệu tranh .
* Kết luận chung : Trẻ em có quyền được học tập , được vui chơi , được tự do kết giao bạn bè . 
- Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn .
4.Củng cố 
- Tiết đạo đức hôm nay các em học bài gì?
Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tích cực .
5. Dặn dò
Dặn học sinh về nhà ôn bài và xem yêu cầu của BT4 , chuẩn bị giấy bút vẽ tranh bạn của em .
- Hát vui
- Với bạn vui hơn
- Trả lời; phải cư xử tốt với bạn
Học sinh lập lại tên bài học 
- Học sinh thảo luận nhóm , chuẩn bị đóng vai .
Các nhóm lần lượt lên đóng vai trước lớp . Cả lớp theo dõi nhận xét .
Học sinh thảo luận trả lời .
- Học sinh lắng nghe , ghi nhớ .
Học sinh chuẩn bị giấy bút .
Học sinh trưng bày tranh lên bảng hoặc trên tường xung quanh lớp học . Cả lớp cùng đi xem và nhận xét .
- Em và các bạn
THỨ BA
Ngày: 25/01/2010
Học vần: oa-oe
Toán: Giải toán có lời văn
Thủ công: Cách sử dụng bút chì, thước kẻ kéo. 
HỌC VẦN
oa-oe
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
	- HS đọc được : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè; từ và đoạn thơ ứng dụng.
	- Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
	- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quí nhất.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV	- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
 - Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần
 luyện nói. 
HS	- Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I. Ổn định
II. Kiểm tra bài cũ.
- Cho Hs viết bảng con: đầy ắp 
 ấp trứng
- Gọi 2 Hs đọc bài 90
- Nhận xét đánh giá.
III.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em 2 vần mới cũng có âm o đứng đầu là: oa, oe
- Gv ghi bảng: oa, oe
 b. Dạy vần: 
* Vần oa 
- Nhận diện vần:
- Cho học sinh phân tích vần oa 
- Tìm trong bộ chữ cái, ghép vần oa
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 
- GV viết lên bảng o-a
- Cho học sinh phát âm lại 
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần oa 
- Vần oa đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Muốn có tiếng hoạ ta làm thế nào?
- GV ghi bảng: hoạ
- Em có nhận xét gì  ... ớp đọc đồng thanh oan
- HS theo dõi.
- HS phát âm: oan
- Hs nhắc lại oan
- o – a – n - oan 
- Thêm âm kh đứng trước vần oan đứng sau 
- Hs ghép: khoan
- Âm kh đứng trước, vần oan đứng sau
- khờ – oan – khoan – 
- ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần đọc trơn lần lượt )
- Tranh vẽ giàn khoan
- o –a – n - oan
- khờ – oan – khoan / giàn khoan
 - Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết 
+Viết trên bảng con .
+ Hs nhận xét bài viết . 
- Giống: bắt đầu bằng o
- Khác: an, ăn
- Hs viết vào bảng con.
- Hs nhận xét
- oan-oăn
- HS nhìn bảng đọc lại bài
- Hát vui
- HS nhìn bảng đọc lại bài
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần oan, oăn
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc từ ứng dụng .
- Hs đọc cá nhân, nhóm.
- Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ cảnh đàn gà đang bảo vệ đàn con
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
- Hs đọc lại câu ứng dụng lần lượt
- Hs viết vào vở.
- Hs đọc chủ đề luyện nói : 
 con ngoan, trò giỏi
- Hs thi nhau luyện nói theo ý thích .
- oan-oăn
- HS thi 
THỨ SÁU
Ngày: 28/01/2010
Học vần: oang-oăng
Toán: Luyện tập
Hoạt động tập thể
HỌC VẦN
oang- oăng
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
	- HS đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
	- HS viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
	- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
GV	- Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần
 luyện nói. 
	- Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt.
HS	- Bảng con, SGK, bộ ghép chữ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I. Ổn định
II. Kiểm tra bài cũ.
- Cho Hs lên điền vần oan hay oăn vào chỗ chấm 
 Ng. ng, tóc x.. 
- Gọi 2 Hs đọc bài 93
- Nhận xét đánh giá.
III. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần mới cũng có âm o đứng đầu la vần: oang, oăng
- Gv ghi bảng: oang, oăng
 b. Dạy vần: 
* Vần oang 
- Nhận diện vần:
- Cho học sinh phân tích vần oang .
- Tìm trong bộ chữ cái, ghép vần oang
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 
- GV viết lên bảng o-a-ng
- Cho học sinh phát âm lại 
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần oang 
- Vần oang đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Muốn có tiếng hoang ta làm thế nào?
- GV ghi bảng : hoang
- Em có nhận xét gì về vị trí âm h vần oang trong tiếng hoang ?
-Tiếng hoang được đánh vần như thế nào?
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : vỡ hoang
- Gv ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần, đọc trơn từ khoá 
- Gv đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
- Gv viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần oăng: 
- Gv cho Hs nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần oăng
- So sánh 2 hai vần oang và oăng
o
 oang : ang 
 oăng : ăng 
* viết:
- Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Gv hướng dẫn và chỉnh sửa
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng : áo choàng, oang oang, 
 liến thoắng, dài ngoẵng 
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần oang , oăng
- Gv giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
IV. Củng cố
- Tiết học vần vừa rồi các em học bài gì?
- Chỉ bảng cho HS đọc lại bài
V. Dặn dò
- Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị cho tiết sau
 (Tiết 2)
I. Ổn định
- Cho lớp hát
II. Kiểm tra kiến thức vừa học
- Dùng bảng KT cho HS đọc lại bài
- Nhận xét, tuyên dương
III Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc đoạn thơ ứng dụng : 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Cho Hs đọc câu ứng dụng dưới tranh
 Cô dạy em tập viết
	 Gió đưa thoảng hương nhài
	Nắng ghé vào cửa lớp
	Xem chúng em học bài
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , 
- GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết 
 oang, vỡ hoang
 oăng, con hoẵng
- Gv cho Hs viết vào vở tập viết: 
- Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
* Luyện nói: 
 - Gọi Hs đọc câu chủ đề. 
- Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói
 * Hướng dẫn HS làm bài tập
IV. Củng cố
- Tiết học vần hôm nay các em học bài gì?
- Tổ chức trò chơi: tìm tiếng mới có vần vừa học
- GV làm quản trò
Nhóm nào tìm được nhiều từ là nhóm đó thắng cuộc
- Tuyên dương những em học tốt, nhắc nhở những em học chưa tốt 
V. Dặn dò
- Về nhà học bài, viết bài vào vở và xem trước bài 95
Hát vui
- Hs 2 lên bảng điền.
- 2 Hs đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại: oang, oăng
- vần oang gồm ba âm ghép lại với nhau là âm o đứng đầu, âm a đứng giữa, cuối cùng là âm ng
- Lớp ghép: oang
- Cả lớp đọc đồng thanh oang
- HS theo dõi.
- HS phát âm: oang
- Hs nhắc lại oang
- o – a – ng - oang 
- Thêm âm h đứng trước vần oang đứng sau 
- Hs ghép : hoang
- Âm h đứng trước, vần oang đứng sau
- hờ – oang – hoang 
- ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần đọc trơn lần lượt )
- Tranh vẽ cảnh mọi người đang vỡ hoang
- o –a – ng - oang
- hờ – oang – hoang / vỡ hoang
 - Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
+ Viết trên bảng con .
+ Hs nhận xét bài viết . 
- Giống: bắt đầu bằng o
- Khác: ang , ăng
- Hs viết vào bảng con.
- Hs nhận xét
- oang-oăng
- Hát vui
- HS nhìn bảng đọc lại bài
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần oang, oăng
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- Hs đọc cá nhân, nhóm.
- Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ cô giáo đang dạy bài cho HS
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
- Hs đọc lại câu ứng dụng lần lượt
- Hs viết vào vở.
- Hs đọc chủ đề luyện nói : 
 áo choàng, áo len, áo sơ mi 
- Hs thi nhau luyện nói theo ý thích .
HS theo dõi để làm bài
- oang-oăng
- HS thực hiện trò chơi
TOÁN
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
 + Giúp học sinh :
- Biết giải bài toán và trình bày bài giải.
- Biết thực hiện công, trừ các số đo độ dài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV + Bảng phụ ghi bài 4/122/ SGK 
 HS + SGK, vở , VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Nhận xét bài làm của học sinh (vở bài tập ) 
+ Sửa bài 4/18 . Cho 2 em lên đo lại 2 đoạn thẳng và ghi số đo dưới đoạn thẳng đó . 
+ Nhận xét, sửa sai chung . Giáo viên nhắc lại cách đo đoạn thẳng .
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
3. Bài mới : 
 Hoạt động 1 :Luyện kĩ năng trình bày bài giải.
 Mt :Rèn kỹ năng giải và trình bày bài giải của bài toán có lời văn 
1. Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh tự giải bài toán .
Bài 1 : Học sinh tự đọc bài toán.
-Học sinh tự nêu tóm tắt rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để có
Tóm tắt:
 Có : 4 bóng xanh
 Có : 5 bóng đỏ
 Có tất cả :  quả bóng?
Bài 2 : Tương tự bài 1
- Học sinh đọc lại bài toán và bài giải 
Bài 3 : Thực hiện tương tự bài 2 
-Nhìn tóm tắt – học sinh đọc được bài toán 
“ Có 2 con gà trống và 5 con gà mái . Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ? 
Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn học sinh cách cộng (trừ ) hai số đo độ dài rồi thực hiện cộng trừ theo mẫu của SGK
- Cộng ( trừ ) các số trong phép tính. 
-Viết kết quả kèm theo tên đơn vị ( cm ) 
-Giáo viên treo bảng phụ gọi 2 học sinh lên sửa bài . 
-Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh 
4.Củng cố 
- Tiết toán hôm nay các em học bài gì?
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
5. Dặn dò
- Dặn học sinh ôn luyện giải toán, đo đoạn thẳng.
- Làm bài tập trong vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị bài : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Hát vui
- Lắng nghe
- 2HS lên làm
- Lắng nghe
-Học sinh tự giải bài toán 
Bài giải :
Số quả bóng của An có tất cả là :
4 + 5 = 9 ( quả bóng )
Đáp số : 9 Quả bóng 
- Học sinh tự nêu tóm tắt :
Có : 5 bạn nam 
Có : 5 bạn nữ 
Có tất cả :  bạn ? 
-học sinh tự giải bài toán
 Bài giải :
Số bạn của tổ em có tất cả là :
5 +5 = 10 ( Bạn)
Đáp số : 10 Bạn.
-Học sinh tự giải bài toán 
Bài giải :
Số con gà có tất cả là :
2 + 5 = 7 ( con gà )
Đáp số :7 con gà .
-Cho học sinh tự làm bài 
- Luyện tập
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
A. Mục tiêu
	Nhận xét đánh giá lại kết quả học tập của HS trong tuần 22 và những biện pháp học tập của tuần 23 để có kết quả tốt hơn.
B. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Ổn định
- Hát vui
II. Đánh giá các hoạt động tuần 22.
- lắng nghe
- Về nề nếp học tập
+ Đa số em có nề nếp học tập tốt, một số em chưa chú ý bài, con mất trật tự.
+ Các em sử dụng đồ dùng học tập tốt, biết bảo quản và giữ gìn cẩn thận.
+ Còn vài em đi học trễ
- Về xếp hàng ra vào lớp
+ Các em xếp hàng ngay ngắn, trật tự
- Về vệ sinh lớp học, vệ sinh cá nhân
+ Các em quét lớp sạch sẽ, bỏ rác đúng nơi quy định.
+ Nhắc nhở các em vệ sinh lớp học, bỏ rác đúng nơi quy định.
+ Nhắc các em biết giữ gìn về sinh thân thể.
- Về chất lượng học tập:
+ Đa số các em học tốt, các em học bài và làm bài tốt. Bên cạnh đó còn vài em học yếu cần rèn luyện thêm.
+ Những em học giỏi cần phát huy hơn nữa, đồng thời các em yếu phải cố gắng luyện thêm ở nhà để vào lớp theo kịp các bạn (Liên hệ phụ huynh cần quan tâm hơn đến việc học tập của HS) 
- Cho các em phát biểu ý kiến của mình.
- HS yếu nêu ý kiến.
III. Kế hoạch tuần 23:
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbo giao an 3.doc