Tiết 2: Tập đọc
KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN
I. Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ: cao lớn, vạm vỡ, sạm như gạch nung, chém dọc, trắng bệch, loạn óc, man rợ, nổi tiếng, nhân từ, ê a, đập tay, quat, nín thít, trừng mắt, câm mồm, điềm tĩnh, tống anh, dữ dội, đứng phắt, rút soạt dao ra, lăm lăm chực đâm, dõng dạc, quả quyết,.
- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phân biệt rõ lời nhân vật, phù hợp với nội dung, diễn biến sự việc.
2. Đọc - hiểu:
- Hiểu ND: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sỹ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Hiểu nghĩa các từ ngữ : bài ca man rợ, nín thít, gườm gườm, làu bàu, .
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.
Tuần 25 Thứ hai, ngày 21 tháng 2 năm 2011 Tiết 1: chào cờ ----------------&----------------- Tiết 2: Tập đọc KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN I. Mục tiêu: 1. Đọc thành tiếng: - Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ: cao lớn, vạm vỡ, sạm như gạch nung, chém dọc, trắng bệch, loạn óc, man rợ, nổi tiếng, nhân từ, ê a, đập tay, quat, nín thít, trừng mắt, câm mồm, điềm tĩnh, tống anh, dữ dội, đứng phắt, rút soạt dao ra, lăm lăm chực đâm, dõng dạc, quả quyết,.... - Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phân biệt rõ lời nhân vật, phù hợp với nội dung, diễn biến sự việc. 2. Đọc - hiểu: - Hiểu ND: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sỹ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Hiểu nghĩa các từ ngữ : bài ca man rợ, nín thít, gườm gườm, làu bàu, ... II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: * Luyện đọc: - HS đọc từng đoạn của bài. - GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS ? Vì sao bác sĩ Ly khuất phục được tên cướp biển hung hãn? - Gọi HS đọc phần chú giải. + GV ghi các câu của tên cướp quát: - HS đọc hai câu trên. + GV giải thích: hung hãn là: sẵn sàng gây tai hoạ cho người khác bằng hành động tàn ác, thô bạo. - Gọi 1 HS đọc bài. - HS luyện đọc theo cặp - Gọi một , hai HS đọc lại cả bài. + Lưu ý HS cần ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. - GV đọc mẫu, chú ý cách đọc: + Toàn bài đọc với giọng rõ ràng, rành mạch và dứt khoát, gấp gáp dần theo diến biến câu chuyện. Nhấn giọng các từ ngữ. Đọc phân biết lời các nhân vật. * Tìm hiểu bài: - HS đọc đoạn 1 trao đổi, trả lời câu hỏi. ? Tính hung hãn của tên chúa tàu được thể hiện qua những chi tiết nào ? ? Đoạn 1 cho em biết điều gì? - Ghi ý chính đoạn 1. - HS đọc đoạn 2, lớp trao đổi và TLCH: ? Lời nói và cử chỉ của bác sĩ Ly cho thấy ông là người như thế nào ? ? Cặp câu nào trong bài khắc hoạ hai hình ảnh đối nghịch nhau của bác sĩ Ly và tên cướp biển ? ? Nội dung đoạn 2 cho biết điều gì ? - Ghi bảng ý chính đoạn 2. - HS đọc đoạn 3, lớp trao đổi và TLCH: + Nội dung đoạn 3 cho biết điều gì ? - Ghi bảng ý chính đoạn 3. - HS đọc thầm câu truyện trao đổi TLCH: ? Truyện đọc trên giúp em hiểu ra điều gì ? - Ghi nội dung chính của bài. - Gọi HS nhắc lại. * Đọc diễn cảm: - HS tiếp đọc từng đoạn của bài. - Treo bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc. - HS luyện đọc. - Tổ chức cho HS thi đọc theo phân vai các nhân vật trong truyện. - Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài. - Nhận xét và cho điểm học sinh. 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài. - HS lên bảng đọc và trả lời nội dung. - Lớp lắng nghe. - 3 HS đọc theo trình tự. + Đ1: Từ đầu đến .bài ca man rợ. + Đ 2: Tiếp theo ... toà sắp tới. + Đ 3: Trông bác sĩ như thóc. - 1 HS đọc. - Luyện đọc theo cặp. - 2 HS đọc, lớp đọc thầm bài. - Lớp lắng nghe. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Tiếp nối phát biểu: + Sự hung hãn thô bạo của tên chúa tàu. - 1HS đọc, lớp đọc thầm bài TLCH: - Ông là người rất hiền hậu, điềm đạm. Nhưng cũng rất cứng rắn, dũng cảm dám đối đầu, chống cái xấu, cái ác, bất chấp nguy hiểm. + Hình ảnh cho thấy sự đối nghịch: một bên thì đức độ, hiền từ mà nghiêm nghị. Một bên thì hung ác, dữ dằn như con thú dữ bị nhốt trong chuồng. + Nói lên sự cứng rắn, dũng cảm dám đối đầu, chống cái xấu, cái ác, bất chấp nguy hiểm của bác sĩ Ly. - 2 HS đọc thành tiếng. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài, trả lời câu hỏi. + Nội dung đoạn 3 cho biết tên cướp biển phải khuất phục trước bác sĩ Ly. - 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS đọc thầm bài trả lời câu hỏi: + Chúng ta phải đấu tranh không khoan nhượng với những cái xấu, cái ác. Trong cuộc đối đầu quyết liệt giữa cái thiện và cái ác, người có chính nghĩa, dũng cảm, và kiên quyết sẽ chiến thắng. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài 6 dòng in đậm ở đầu bản tin. - 2 đọc, lớp đọc thầm lại nội dung - 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn. - Rèn đọc từ, cụm từ, câu khó theo hướng dẫn của GV. - HS luyện đọc theo cặp. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm. - 3 HS thi đọc phân vai toàn bài. ----------------&----------------- Tiết 3: Toán PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép nhân hai phân số II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: + Vẽ sẵn hình vẽ vào tờ bìa như SGK. Phiếu bài tập. * Học sinh: - Giấy bìa. Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân phân số thông qua tính diện tích hình chữ nhật - HS đọc ví dụ trong SGK. + GV ghi đề bài toán, nêu câu hỏi, HS trả lời: c) Tìm quy tắc thực hiện phép nhân phân số: * Tính diện tích hình chữ nhật dựa vào hình vẽ. + Treo hình vẽ như SGK lên bảng. 1m 1m m + Hình vuông có diện tích bao nhiêu? + Hình vuông có mấy ô vuông, mỗi ô có diện tích là bao nhiêu ? + Hình chữ nhật (tô màu) chiếm mấy ô vuông ? - Vậy diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu? * Phát hiện qui tắc nhân hai phân số - GV gợi ý : + Quan sát hình vẽ và cho biết diện tích hình chữ nhật tô màu là bao nhiêu mét vuông? + HS quan sát hình vẽ nêu nhận xét: 8 (số ô vuông hình chữ nhật ) bằng 4 x 2 15 (số ô của hình vuông) bằng 5 x 3 + Từ đó ta có : x = = m2 - Vậy muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào? + GV ghi bảng quy tắc, gọi HS nhắc lại. c) Luyện tập: Bài 1 : - HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. - HS lên bảng sửa bài. - HS nêu giải thích cách làm. - HS khác nhận xét bài bạn. Bài 2 : (Dành cho HS khá, giỏi) - HS nêu yêu cầu đề bài. + Lưu ý đề bài yêu cầu rút gọn rồi tính: - HS thực hiện các phép tính vào vở. -HS khác nhận xét bài bạn Bài 3 : - HS đọc đề bài, làm vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của bạn. 3. Củng cố - Dặn dò: ? Muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào? - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và làm bài. - HS lên bảng giải bài. - Nhận xét bài. - HS lắng nghe - 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài. + Theo dõi, trả lời. + 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. + Ta lấy : x + Quan sát hình vẽ. - có diện tích là 1 m2. - Hình vuông có 15 ô, mỗi ô có diện tích là m2. - chiếm 8 ô vuông. + Diện tích HCN là: m2. + Quan sát , suy nghĩ và phát biểu ý kiến : + Ta có : x = m2 - Ta lấy tử số nhân với tử số và mẫu số nhân với mẫu số. - 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS nêu đề bài. Lớp làm vào vở. - HS làm bài trên bảng - HS khác nhận xét bài bạn. - HS đọc, tự làm vào vở. - 4 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét bài bạn. + 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS lên bảng giải bài. - HS thực hiện vào vở. + HS nhận xét bài bạn. - 2HS nhắc lại. - Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài tập còn lại. ----------------&----------------- Tiết 4: Đạo đức ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Học sinh củng cố các chuẩn mực hành vi đạo đức đã học qua các bài đạo đức đã học trong suốt thời gian đầu học kì II. - Có kĩ năng lựa chọn và thực hiện các hành vi ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các tình huống đơn giản trong thực tế cuộc sống. II. Tài liệu và phương tiện: - Các loại tranh ảnh minh họa đã sử dụng ở các bài học trước các phiếu ghi sẵn các tình huống bài ôn tập. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài mới: Hoạt động 1 Ôn tập các bài đã học - HS kể một số câu chuyện liên quan đến: Kính trọng biết ơn người lao động. - GV nêu yêu cầu để HS nhớ và nêu lại kiến thức đã học: - Những người sau đây, ai là người lao động? Vì sao? a) Nông dân b) Bác sĩ c) Người giúp việc trong (nhà) gia đình d) Lái xe ôm đ) Giám đốc công ty e) Nhà khoa học g) Người đạp xích lô h) Giáo viên i) Kẻ buôn bán ma túy k) Kẻ buôn bán phụ nữ, trẻ em l) Kẻ trộm m) Người ăn xin n) Kĩ sư tin học o) Nhà văn, nhà thơ. - Những hành động, việc làm nào dưới đây thể hiện sự kính trọng và biết ơn người lao động; a) Chào hỏi lễ phép b) Nói trống không c) Giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi d) Dùng hai tay khi đưa hoặc nhận vật gì đ) Học tập gương những người lao động e) Quý trọng sản phẩm lao động g) Giúp đỡ người lao động những việc phù hợp với khả năng h) Chế giễu người lao động nghèo, người lao động chân tay * Bài : Lịch sự với mọi người - Trong những ý kiến sau, em đồng ý với ý kiến nào? a. Chỉ cần lịch sự với ngưòi lớn tuổi. b. Phép lịch sự chỉ phù hợp khi ở thành phố, thị xã. c. Phép lịch sự giúp cho mọi người gần gũi với nhau hơn. d. Mọi người đều phải cư xử lịch sự, không phân biệt già - trẻ, nam - nữ. đ. Lịch sự với bạn bè, người thân là không cần thiết. - HS giải thích về lí do lựa chọn của mình. * Bài giữ gìn các công trình công cộng. - Trong các ý kiến sau, ý kiến nào em cho là đúng? a/. Giữ gìn các công trình công cộng cũng chính là bảo vệ lợi ích của mình. b/. Chỉ cần giữ gìn các công trình công cộng ở địa phương mình. c/. Bảo vệ công trình công cộng là trách nhiệm riêng của các chú công an. - HS giải thích về lí do lựa chọn của mình. - Lần lượt từng em nêu ý kiến qua từng bài. - Cả lớp quan sát và nhận xét. - Giáo viên rút ra kết luận. - HS ghi nhớ và thực theo bài học - Nhận xét đánh giá tiết học - Nhắc lại tên các bài học: Kính trọng biết ơn người lao động - Lịch sự với mọi người - Giữ gìn các công trình công cộng. + HS nhớ và nhắc lại những kiến thức đã hoc qua từng bài học cụ thể, từ đó ứng dụng vào thực tế cuộc sống hàng ngày. + HS phát biểu: + Nông dân,bác sĩ, người giúp việc, lái xe ôm, giám đốc công ti, nhà khoa học, người đạp xích lô, giáo viên, Kĩ sư tin học, nhà văn, nhà thơ đều là những người lao động (Trí óc hoặc chân tay). + Những người ăn xin, kẻ trộm, kẻ buôn bán ma túy, kẻ buôn bán phụ nữ, trẻ em không phải là người lao động vì những việc làm của họ không mang lại lợi ích, thậm chí còn có hại cho xã hội. + Các việc làm a, c, d, đ, e, g là thể hiện sự kính trọng, biết ơn người lao động. + Các việc làm b, h là thiếu kính trọng người lao động. - HS lựa chọn theo 2 thái độ: tán thành, không tán thành. - HS thảo luận về sự lựa chọn của mình và giải thích lí do sự lựa chọn. - Một số em đại diện lên nói về ý kiến của bản thân trước các ý kiến trước lớp. - HS cả lớp trao đổi, đánh giá cách giải quyết. + Ý kiến a là đúng + Ý kiến b, c là sai + HS ph ... tắt bằng 1 câu. Liên đội trường Tiểu học Lê Văn Tám (An Sơn, Tam Kì, Quảng Nam) trao học bổng và quà cho các bạn học sinh nghèo học giỏi và các bạn học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn . Hoặc: Liên đội trường Tiểu học Lê Văn Tám (An Sơn, Tam Kì, Quảng Nam) trao phần thưởng và quà cho các bạn học sinh giỏi và học sinh có hoàn cảnh khó khăn . - Nhận xét bài bạn. + 1HS đọc, lớp đọc thầm bản tin. + 2 HS cùng bàn trao đổi và sửa cho nhau + Thực hiện tóm tắt bản tin vào vở. - 2 HS lên bảng thực hiện vào 2 phiếu lớn - Tiếp nối nhau phát biểu Tóm tắt bằng 1 câu. Hoạt động của 236 bạn học sinh tiểu học thuộc nhiều màu da ở trường Quốc tế Liên hợp quốc (Vạn Phúc Hà Nội). + Hoặc : Một số hoạt động lí thú, bổ ích của những học sinh tiểu học thuộc nhiều màu da ở Trường Quốc tế Liên hợp quốc ( Vạn Phúc Hà Nội ). - Nhận xét bài bạn. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài. + HS lắng nghe. + Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên. - Lớp thực hiện theo yêu cầu. - HS phát biểu.(SGV) - HS ở lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung nếu có. ----------------&----------------- Tiết 4: Thể dục (Giáo viên chuyên dạy) ----------------&----------------- Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011 Tiết 1: Ngoại ngữ (Giáo viên năng khiếu dạy) ----------------&----------------- Tiết 2: Tập làm văn LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI I. Mục tiêu: - Nắm được 2 cách mở bài (trực tiếp, gián tiếp) trong bài văn miêu tả cây cối ; vận dụng kiến thức đã biết để viết được đoạn mở bài cho bài văn tả một cây mà em thích. - GD HS có thái độ gần gũi yêu quý các loài cây trong môi trường thiên nhiên (GDBVMT) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài ( trực tiếp và gián tiếp ) trong bài văn miêu tả cây cối. Mở bài trực tiếp - Giới thiệu ngay cây cối định tả . Mở bài gián tiếp - Nói chuyện khác có liên quan rồi dẫn vào giới thiệu cây định tả . III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - 2 HS đọc đề bài, trao đổi, thực hiện yêu cầu. + HS chỉ viết đoạn mở bài cho bài văn miêu tả cây hồng nhung, đó có thể là cây hồng nhung được trồng ở trường hoặc ở nhà + Mỗi em có thể viết 2 đoạn mở bài theo 2 cách khác nhau (trực tiếp và gián tiếp) cho bài văn. - HS trình bày GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt. - Nhận xét chung. Bài 2 : - HS đọc đề bài, trao đổi, thực hiện yêu cầu. + HS chỉ viết đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp cho bài văn miêu tả cây về một trong ba cây mà đề bài gợi ý. + Mỗi em có thể viết đoạn mở bài gián tiếp chỉ khoảng 2-3 câu không nhất thiết phải viết dài. - Gọi HS trình bày GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt + Nhận xét chung. Bài 3 : - HS đọc đề bài. + GV kiểm tra HS về sự chuẩn bị quan sát một loại cây em thích và vật thật là những loại cây mà HS mang theo. + GV treo tranh một số loại cây lên bảng. HS trả lời câu hỏi SGK. + GV nhận xét về câu trả lời của HS. Bài 4 : - HS đọc đề bài. +HS viết một đoạn mở bài theo một trong hai cách dựa theo bài tập 3. + HS trao đổi và viết đoạn văn mở bài. + HS phát biểu. - GV nhận xét những học sinh có đoạn văn mở bài hay. 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài văn: Giới thiêu về một cái cây và qua đó nêu lên tác dụng của cái cây đó. - Dặn HS chuẩn bị bài sau - 2 HS lên bảng thực hiện. - Chú ý nghe giảng. - 2 HS đọc. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, và thực hiện viết đoạn văn mở bài về tả cây hồng nhung theo 2 cách như yêu cầu. + Chú ý nghe giảng. - Tiếp nối trình bày, nhận xét. - Nhận xét cách mở bài của bạn. - 2 HS đọc, trao đổi, thực hiện viết đoạn văn mở bài về tả cây mà em thích theo cách mở bài gián tiếp như yêu cầu + Chú ý nghe giảng - Tiếp nối trình bày, nhận xét. + Nhận xét bài bạn. - 1HS đọc. + Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên. + Quan sát tranh, trao đổi trả lời các câu hỏi. + HS lắng nghe. - 1 HS đọc - HS nghe GV gợi ý. - Trao đổi để hoàn thành đoạn văn. - Tiếp nối trình bày, nhận xét. - Nhận xét cách mở bài của mỗi bạn. - Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo viên ----------------&----------------- Tiết 3: Toán PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép chia hai phân số : lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Một tấm bìa hình chữ nhật vẽ như SGK. Phiếu bài tập. - Học sinh: Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Giới thiệu phép chia phân số + Treo hình vẽ lên bảng: A ? m B m2 m C D + GV nêu bài toán: hình chữ nhật ABCD có diện tích m2, chiều rộng bằng m. Tính chiều dài của hình chữ nhật? - Khi biết diện tích và chiều rộng muốn tìm chiều dài hình chữ nhật ta làm như thế nào ? - Vậy trong bài toán này muốn tính chiều dài ta làm như thế nào ? + GV hướng dẫn HS cách thực hiện phép chia hai phân số. + Ta lấy phân số thứ nhất là nhân với phân số thứ hai đảo ngược. - Phân số thứ hai là phân số nào ? - Phân số đảo ngược của phân số là phân số nào ? + HS nêu cách thực hiện hai phân số và tính ra kết quả. - Vậy chiều dài hình chữ nhật là bao nhiêu mét ? + Muốn biết phép chia đúg hay sai ta làm như thế nào ? + HS thử lại kết quả. * Vậy muốn chia hai phân số ta làm như thế nào ? - GV ghi bảng qui tắc. + HS làm một số ví dụ về phép chia phân số c) Luyện tập: Bài 1: + HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. - HS lên bảng giải bài - HS khác nhận xét bài bạn. Bài 2 : + Gọi 1 em nêu đề bài. - HS tự làm bài vào vở. - Gọi 3 HS lên bảng giải bài - HS khác nhận xét bài bạn. - GV nhận xét ghi điểm học sinh. Bài 3 : + HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. - Gọi 2 HS lên bảng giải bài - HS khác nhận xét bài bạn. - Giáo viên nhận xét. Bài 4 : + HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. - HS lên bảng giải bài - HS khác nhận xét bài bạn. 3. Củng cố - Dặn dò: ? Muốn chia hai phân số của một số ta làm như thế nào ? - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và làm bài. + HS lên bảng làm bài tập 4. - HS nghe giảng. + Quan sát, đọc thầm đề bài. + Lấy diện tích chia cho chiều rộng. - Ta lấy : + Tính nhẩm để nêu kết quả: + Phân số thứ hai là phân số. + Phân số đảo ngược của phân số là phân số + HS thực hiện tính ra kết quả: : = x = (m) + Chiều dài hình chữ nhật là m - Ta thử lại bằng phép nhân x = . - Ta lấy phân số thứ nhân nhân với phân số thứ hai đảo ngược. + 2 HS đọc, lớp đọc thầm. + Quan sát tìm cách tính. - HS nhắc lại. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS viết các phân số đảo ngược vào vở. 1HS lên viết trên bảng. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS tự viết các phân số đảo ngược vào vở. - 3 HS lên làm bài trên bảng. - HS khác nhận xét bài bạn. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. -HS tự viết các phân số đảo ngược vào vở. - 2 HS lên làm bài trên bảng. - HS khác nhận xét bài bạn. - 1 HS đọc lớp đọc thầm. - HS lên bảng giải bài - HS khác nhận xét bài bạn - 2HS nhắc lại. - Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài tập còn lại. ----------------&----------------- Tiết 4:Sinh ho¹t tËp thÓ KiÓm ®iÓm ho¹t ®éng tuÇn I.Môc tiªu: - HS n¾m ®îc nh÷ng u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn qua ®Ó cã híng phÊn ®Êu, söa ch÷a cho tuÇn tíi. - RÌn cho HS cã tinh thÇn phª, tù phª. - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc thùc hiÖn tèt c¸c nÒ nÕp. II. ChuÈn bÞ: Néi dung III. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1.Tæ trëng nhËn xÐt tæ m×nh vµ xÕp lo¹i c¸c thµnh viªn trong tæ. C¶ líp cã ý kiÕn nhËn xÐt. 2. Líp trëng nhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn. C¸c tæ cã ý kiÕn. 3. Gi¸o viªn cã ý kiÕn. §¹o ®øc:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Häc tËp:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- C¸c ho¹t ®éng kh¸c:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ph¬ng híng tuÇn tíi:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4. DÆn dß: VÒ nhµ thùc hiÖn tèt nh÷ng néi quy ®· quy ®Þnh. ----------------&-----------------
Tài liệu đính kèm: