Giáo án Lớp 4 - Tuần 26 - Năm học 2009-2010 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 26 - Năm học 2009-2010 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)

1. Khởi động

2. Kiểm tra bài cũ

HS đọc thuộc lòng Bài thơ về tiểu đội xe không kính và trả lời các câu hỏi SGK.

3. Bài mới

a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài

b/ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài

* Luyện đọc

- Cho HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài, đọc 3-2 lượt

- GV kết hợp hướng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ mô tả rất sống động cuộc chiến đấu với biển của những thanh niên xung kích, giúp HS hiểu các từ khó trong bài.

- Cho HS luyện đọc theo cặp.

- Cho 2 HS đọc cả bài.

- GV đọc diễn cảm toàn bài

* Tìm hiều bài

- Cuộc chiến đấu giữa con người với cơn bão biển được miêu tả theo trình tự như thế nào ? (Biển đe doạ, biển tấn công, người thắng biển )

- Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển được miêu tả như thế nào ở đoạn 2

 - Những từ ngữ hình ảnh nào trong đoạn văn thể hiện lòng dũng cảm sức mạnh và sự chiến thắng của con người trước cơn bão biển ?

c/ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm

- Cho 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài. GV hướng dẫn để các em đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung từng đoạn theo gợi ý ở mục luyện đọc.

- GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc

4.Củng cố , dặn dò:

- Nhận xét giờ học.

doc 24 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1106Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 26 - Năm học 2009-2010 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Thứ 2 ngày 1 tháng 3 năm 2010 
TậP ĐọC
THắNG BIểN
I. MụC TIÊU
-Đọc rành mạch, trụi chảy ; biết đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sụi nổi, bước đầu biết nhấn giọng cỏc từ ngữ gợi tả.
-Hiểu ND: Ca ngợi lũng dũng cảm ý chớ quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chốnh thiờn tai, bảo vệ con đờ, giữ gỡn cuộc sống bỡnh yờn (trả lời được cỏc cõu hỏi 2,3,4 trong SGK) 
*GDBVMT: giỏo dục cho HS lũng dũng cảm tinh thần đoàn kết chống lại sự nguy hiểm do thiờn nhiờn gõy ra để bảo vệ cuộc sống con người.
*HS khỏ, giỏi trả lời được CH1 (SGK).
II.Đồ DùNG DạY HọC: Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
HS đọc thuộc lòng Bài thơ về tiểu đội xe không kính và trả lời các câu hỏi SGK.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc
- Cho HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài, đọc 3-2 lượt
- GV kết hợp hướng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ mô tả rất sống động cuộc chiến đấu với biển của những thanh niên xung kích, giúp HS hiểu các từ khó trong bài.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Cho 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
* Tìm hiều bài
- Cuộc chiến đấu giữa con người với cơn bão biển được miêu tả theo trình tự như thế nào ? (Biển đe doạ, biển tấn công, người thắng biển )
- Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển được miêu tả như thế nào ở đoạn 2 
 - Những từ ngữ hình ảnh nào trong đoạn văn thể hiện lòng dũng cảm sức mạnh và sự chiến thắng của con người trước cơn bão biển ? 
c/ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm
- Cho 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài. GV hướng dẫn để các em đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung từng đoạn theo gợi ý ở mục luyện đọc.
- GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc
4.Củng cố , dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
1. Luyện đọc
Trồi lên
Quấn chặt 
Sống lại
. 
Hơn 20 thanh niên/ mỗi người vác một vác củi vẹt, nhảy xuống dòng nước đang cuốn dữ, khoác vai nhau thành sợi dây dài, lấy thân mình ngăn dòng nước mặn 
2. Tìm hiều bài
a, Bão biển đe doạ
- gió mạnh
- Nước dữ 
- muốn nuốt tươi
b, bão biển tấn công
- Đàn cá lớn
- Sóng trào
- Một bên là biển, là gió trong một cơn giận dữ điên cuồng.
c, con người quyết chiến thắng
- tinh thần quyết tâm chống giữ
- bàn tay cứng như sắt,
thân hình họ cột chặt 
không sợ chết
3. Đọc diễn cảm
- Họ ngụp xuống, trổi lên, ngụp xuống, những bàn tay khoác vai nhau vẫn cứng như sắt, thân hình họ cột chặt vào những cọc tre đóng chắc, dẻo như chão 
- đám người không sợ chết đã cứu được quãng đê sống lại.)
-------------------------------------------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập
 I/ Mục tiờu:
 -Thực hiện phộp chia hai phõn số.
 - Biết tỡm thành phần chưa biết trong phộp nhõn, phộp chia phõn số.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2. 
 - HS khỏ giỏi làm bài 3, bài 4 .
II/ Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS làm cỏc bài tập của tiết 126
- GV chữa bài, nhận xột 
1. Bài mới:
1.1 Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 
1.2 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- BT y/c chỳng ta làm gỡ?
- GV y/c HS cả lớp làm bài 
- GV nhận xột bài làm của HS 
Bài 2:
- BT y/c chỳng ta làm gỡ?
- GV giỳp HS nhận thấy: cỏc quy tắc “Tỡm x” tương tự như đối với số tự nhiờn
- Y/c HS tự làm bài 
Bài 3: ( Dành cho HS khỏ giỏi )
- GV y/c HS tự tớnh 
- Vậy khi nhõn một phõn số với phõn số đảo ngược của nú thỡ được kết quả là bao nhiờu ?
Bài 4:( Dành cho HS khỏ giỏi )
- Y/c HS đọc đề 
- Y/c HS nhắc lại cỏch tớnh độ dài đỏy của HBH
- Y/c HS tự làm bài 
3. Củng cố dặn dũ:
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thờm chuẩn bị bài sau
- 2 HS lờn bảng thực hiện theo y/c
- Tớnh rồi rỳt gọn 
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
a) ;
b) ;
- Tỡm x
- 2 HS lờn bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào vở
a) b)
- HS làm bài vào vở
- Khi nhõn một phõn số với phõn số đảo ngược của nú thỡ kết quả sẽ là 1
- 1 HS đọc đề 
- Lấy diện tớch HBH chia ccho chiều cao 
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp lầm bài vào vở
Bàigiải
Chiều dài đỏy của HBH là
Đỏp số: 1 m
-----------------------------------------------------------------------------
ẹAẽO ẹệÙC
TÍCH CệẽC THAM GIA CAÙC HOAẽT ẹOÄNG NHAÂN ẹAẽO (T1)
I.MUẽC TIEÂU: 
- Nờu được vớ dụ về hoạt động nhõn đạo.
- thụng cảm với bạn bố và những người gặp khú khăn, hoạn nạn ở lớp ở trường và cộng đồng.
- Tớch cực tham gia một số hoạt động nhõn đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phự hợp với khả năng và vận động bạn bố, gia đỡnh cựng tham gia.
- Nờu được ý nghĩa của hoạt động nhõn đạo.	
II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
	-Moói hoùc sinh coự 3 taỏm bỡa maứu xanh, ủoỷ, traộng.
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC 
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ
1.Khụỷi ủoọng
2.Kieồm tra baứi cuừ
-Tao sao phaỷi baỷo veà caực coõng trỡnh coõng coọng?
-Em phaỷi laứm gỡ vụựi caực coõng trỡnh coõng coọng ?
3.Baứi mụựi
a/ Giụựi thieọu baứi vaứ ghi ủeà baứi
*Hoaùt ủoọng 1 : thaỷo luaọn nhoựm (thoõng tin tranh 37, SGK)
-GV yeõu caàu caực nhoựm ủoùc thoõng tin vaứ tieỏn haứnh thaỷo luaọn caõu hoỷi 1, 2.
-Cho ủaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy, cho nhoựm khaực nhaọn xeựt tranh luaọn.
-GV keỏt luaọn : treỷ em vaứ nhaõn daõn ụỷ caực vuứng bũ thieõn tai hoaởc coự chieỏn tranh ủaừ phaỷi chũu nhieàu khoự khaờn, thieọt thoứi. Chuựng ta caàn caỷm thoõng, chia seỷ vụựi hoù, quyeõn goựp tieàn cuỷa ủeồ giuựp ủụừ hoù. ẹoự laứ moọt hoaùt ủoọng nhaõn ủaùo.
*Hoaùt ủoọng 2: Laứm vieọc theo nhoựm ủoõi
-Cho tửứng nhoựm thaỷo luaọn baứi taọp. Sau ủoự cho ủaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ.
- GV nhaọn xeựt, keỏt luaọn : 
+Vieọc laứm trong caực tỡnh huoỏng a vaứ c laứ ủuựng.
+Tỡnh huoỏng b laứ sai vỡ khoõng phaỷi xuaỏt phaựt tửứ taỏm loứng caỷm thoõng, mong muoỏn chia seỷ vụựi ngửụứi taứn taọt maứ chổ ủeỷ laỏy thaứnh tớch cho baỷn thaõn.
*Hoaùt ủoọng 3 : Baứy toỷ yự kieỏn
-Cho HS neõu yự kieỏn, GV nhaọn xeựt keỏt luaọn
+YÙ kieỏn a, d ủuựng
+YÙ kieỏn b, c sai
- GV Cho HS ủoùc ghi nhụự 
*Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp
-Cho HS sửu taàm caực thoõng tin, truyeọn, taỏm gửụng, ca dao, tuùc ngửừ veà caực hoaùt ủoọng nhaõn ủaùo
4.Cuỷng coỏ – daởn doứ
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-Tieỏt sau hoùc thửùc haứnh .
-HS traỷ lụứi
- HS nhaọn xeựt
-Caực nhoựm thaỷo luaọn theo nhoựm 
-Caực nhoựm trỡnh baứy, lụựp nhaọn xeựt.
-Caỷ lụựp laộng nghe
-Caực nhoựm thaỷo luaọn, sau ủoự neõu keỏt quaỷ.
- HS nhaọn xeựt.
+Caỷ lụựp laộng nghe
-HS tửù baứy toỷ yự kieỏn, neõu trửụực lụựp.
- HS nhaọn xeựt.
-Caự nhaõn ủoùc ghi nhụự
- HS laộng nghe
------------------------------------------------------------------------------
	Thứ 3 ngày 2 tháng 3 năm 2010
CHíNH Tả 
Nghe - viết: THắNG BIểN
I. MụC TIÊU
-Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng bài văn trớch; khụng mắc quỏ năm lỗi trong bài.
-Làm đỳng BT CT phương ngữ (2) a.	
II. cáC HOạT ĐộNG DạY – HọC 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết vào giấy nháp những từ ngữ đã được viết ở bài tập 2 của tiết trước.
3.Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hướng dẫn HS nghe viết
- Cho HS đọc 2 đoạn cần viết chính tả trong bài.
- Cho HS đọc thầm đoạn văn cần viết
- HS gấp SGK. GV lần lượt đọc cho HS viết
- Các bước tiến hành như các tiết trước.
C/ Hướng dẫn HS làm bài tập
- GV chọn bài tập 2a cho HS tự làm bào VBT. Sau đó GV sửa bài ghi lên bảng lớp.
4. Củng cố - dặn dò
 - Nhận xét tiết học. Biểu dương học sinh học tốt
- Xem trước bài “Nhớ viết : Bài thơ về tiểu đội xe không kính”.
1.Viết chính tả
Gió lên, Lan rộng, Dữ dộ, Rào rào, ầm ĩ, Quyết
2.bài tập
* Điền l/n
+ý a : nhìn lại - khổng lồ - ngọn lửa -búp nõn -ánh nến -óng lánh - lung linh - trong nắng - lũ lũ - lượn lên - lượn xuống.
Toán
Luyện tập
I. MụC TIÊU
-Thực hiện phộp chia hai phõn số, chia số tự nhiờn cho phõn số.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2. 
- HS khỏ giỏi làm bài 3, bài 4 .	 
II. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS nêu quy tắc thực hiện phép chia phân số.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Thực hành
*Bài tập 1: 
- Cho HS thực hiện phép chia phân số, rồi rút gọn.
 - GV nhận xét rồi sửa bài lên bảng.
*Bài tập 2: 
- GV giúp HS nhận thấy: “các quy tắc tìm x tương tự như đối với số tự nhiên”.
-HS thực hiện vào bảng con. Gv sửa bài lên bảng lớp.
*Bài tập 3
- Cho HS thực hiện phép tính vào vở học. 
- GV hướng dẫn HS nêu nhận xét:
+ ở mỗi phép nhân, hai phân số đó là hai phân số đảo ngược với nhau.
+ Nhân hai phân số đào ngược với nhau thì có kết quả bằng 1.
*Bài tập 4
- GV cho HS nêu lại cách tính độ dài đáy của hình bình hành. Rồi giải vào vở học. 1 HS lên bảng thực hiện giải. GV nhận xét sửa bài.
4. Củng cố – dặn dò
-Nhận xét tiết học. Biểu dương học sinh học tốt
-Xem trước bài “Luyện tập”.
*Bài tập 1: Tính rồi rút gọn
a)
b)
c)
*Bài tập 2: 
2:
Ta viết gọn như sau
2:
*Bài tập 3 : Tính bằng hai cách
C1: Tính trong ngoặc trước
C2: đưa về dang tổng các phép nhân
a) 
Cỏch 1: 
 Cỏch 2: 
b) 
cỏch 1: 
Cỏch 2: 
*Bài tập 4 : Tìm
 gấp mấy lần
Ta có := = 6(lần)
---------------------------------------------------------------------------------
LUYệN Từ Và CÂU 
LUYệN TậP Về CÂU Kể AI Là Gì ?
I. MụC TIÊU
- Nhận biết được cấu kể Ai là gỡ ? trong đoạn văn, nờu được tỏc dụng của cõu kể tỡm được (BT1) ; biết xóc định CN, VN trong mỗi cõu kể Ai làm gỡ ? đó tỡm được (BT2) ; viết được đoạn văn ngắn cú dựng cõu kể Ai làm gỡ ? (BT3).	
*HS khỏ, giỏi viết được đoạn văn ớt nhất 5 cõu, theo yờu cầu của BT3.
II. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho 2-3 HS nói nghĩa của các từ cùng nghĩa với dũng cảm mà các em đã học ở tiết trước.
- Cho 1 HS làm lại BT4.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hướng dẫn HS làm bài tập
*Bài tập 1 
- Cho HS đọc yêu cầu bài và tìm câu kể Ai là gì ? có trong mỗi đoạn văn và nêu tác dụng của nó.
- GV nhận xét và ghi lên bảng lớp:
*Bài tập 2
- Cho HS đọc yêu cầu của bài, xác định chủ CN, VN trong mỗi câu tìm được.
- Cho HS nêu kết quả. Gv nêu kết luận bằng cách dán 4 băng giấy viết 4 câu lên bảng
* Bài tập 3 
- GV cho HS đọc đề bài và gợi ý : mỗi em tưởng tượng một tình huống và giới thiệu  ... hực hiện cỏc phộp tớnh với phõn số.
- Bài tập cần làm: bài 1 ( a, b ), bài 2 ( a, b ), bài 3 ( a,b ), bài 4 ( a, b) 
- HS khỏ giỏi làm bài 5 và cỏc bài cũn lại của bài 1, bài 2,bài 3 , bài 4
II. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Thực hành
*Bài tập 1
-Cho HS làm bài vào bảng con. 1 HS lên bảng thực hiện giải. 
- GV nhận xét sửa bài.
*Bài tập 2
- Cho HS làm theo mẫu như SGK. 
- GV nhận xét sửa bài lên bảng.
*
Bài tập 3,4
- GV hướng dẫn HS thực hiện 
- Tương tự như các bài 1,2
*Bài tập 5
- Hướng dẫn HS các bước giải
+Tính chiều rộng.(tìm phân số của một số)
+Tính chu vi.
+Tính diện tích.
- Cho cả lớp giải vào vở học. GV nhận xét sửa bài lên bảng.
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học. 
- Biểu dương học sinh học tốt.
*Bài tập 1 : tính
a)
*Bài tập 2 : tính
*Bài tập 3 :
*Bài tập 4
*Bài tập 5:
Bài giải
Số kg đường cũn lại là
50 – 10 = 40 (kg)
Buổi chiều bỏn được số kg đường là
40 x = 15 (kg)
Cả 2 buổi bỏn được số kg đường là
10 + 15 = 25 (kg)
Đỏp số: 25 kg
LUYệN Từ Và CÂU
Mở RộNG VốN Từ : DũNG CảM
I. MụC TIÊU
Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tỡm từ cựng nghĩa, từ trỏi nghĩa (BT1) ; biết dựng từ theo chủ điểm để đặt cõu hay kết hợp với từ ngữ thớch hợp (BT1, Bt2) ; biết được một số thành ngữ núi về lũng dũng cảm và đặt được một cõu với thành ngữ theo chủ điểm (BT4, BT5).
II. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
-Gọi 2 HS thực hành đóng vai giới thiệu bố mẹ Hà về từng người trong nhóm đến thăm Hà bị ốm.
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hướng dẫn HS làm bài tập
*Bài tập 1
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm 4. Sau đó nêu kết quả. 
- GV nhận xét sửa bài lên bảng:
*Bài tập 2
- Cho HS đọc yêu cầu và mỗi em tiến hành đặt một câu. 
- GV nhận xét sửa ý cho các em.
*Bài tập 3
- GV cho HS đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ sau đó cho HS làm vào vở bài tập. Lần lượt cho 3 HS lên bảng điền vào chỗ chống. 
- GV nhận xét sửa bài :
 *Bài tập 4
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập và các thành ngữ, từng cặp trao đổi, sau dó trình bày kết quả theo những hình thức hoạt động đã hướng dẫn trong bài trước. 
- GV chốt lời giải đúng 
*Bài tập 5
- Cho HS đặt câu, 
- GV nhận xét sửa ý, từ  
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Biểu dương học sinh học tốt
*Bài tập 1
+Từ cùng nghĩa: can đảm, can trường, gan, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, quả cảm
+Từ trái nghĩa : nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược.
*Bài tập 2 : Đặt câu
Chị Võ Thị Sáu rất gan dạ.
*Bài tập 3: điền từ vào chỗ chống
+Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
+Khí thế dũng mãnh
+hi sinh anh dũng
*Bài tập 4 Thành ngữ nói về lòng dũng cảm
 vào sinh ra tử, 
gan vàng dạn sắt.
*Bài tập 5 Đặt câu có thành ngữ, tục ngữ:
Các chú bộ độ “vào sinh ra tử”.
KHOA HOẽC
VAÄT DAÃN NHIEÄT VAỉ VAÄT CAÙCH NHIEÄT
I.MUẽC TIEÂU: 
- Kể được tờn một số vật dẫn nhiệt tốt và dẫn nhiệt kộm: 
+ Cỏc kim loại ( đồng, nhụm  ) dẫn nhiệt tốt.
+ Khụng khớ, cỏc vật xốp như bụng, len  dẫn nhiệt kộm.	
II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
	-Chuaồn bũ chung : phớch nửụực noựng ; xoong, noài, gioỷ aỏn, caựi loựt tay .
	-Chuaồn bũ theo nhoựm : 2 chieỏc coỏc nhử nhau, thỡa kim loaùi, thỡa nhửùa, thỡa goó, moọt vaứi tụứ giaỏy baựo, daõy chổ ,len hoaởc sụùi, nhieọt keỏ.
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC 
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ
1.Khụỷi ủoọng
2.Kieồm tra baứi cuừ
-Cho HS neõu vớ duù veà caực vaọt noựng hoaởc laùnh ủi, veà sửù truyeàn nhieọt.
-Giaỷi thớch ủửụùc hieọn tửụùng co giaỷn veà noựng, laùnh.
3.Baứi mụựi
*Hoaùt ủoọng 1 : Tỡm hieồu vaọt naứo daón nhieọt toỏt, vaọt naứo daón nhieọt keựm.
-Cho HS laứm thớ nghieọm theo nhoựm vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi SGK.
-GV giuựp HS coự nhaọn xeựt : caực kim loaùi daón nhieọt toỏt coứn ủửụùc goùi ủụn giaỷn laứ vaọt daón nhieọt ; goó, nhửùa . daón nhieọt keựm coứn goùi laứ vaọt caựch nhieọt.
-GV hoỷi :
+Taùi sao vaứo nhửừng hoõm trụứi reựt chaùm tay vaứo gheỏ saột tay ta coự caỷm giaực laùnh ?
+Taùi sao khi chaùm vaứo gheỏ goó, tay ta khoõng coự caỷm giaực laùnh baống khi chaùm vaứo gheỏ saột ?
-GV ruựt ra keỏt luaọn veà hai caõu hoỷi treõn.
*Hoaùt ủoọng 2 : Laứm thớ nghieọm veà tớnh caựch nhieọt cuỷa khoõng khớ
-GV hửụựng daón hoùc sinh ủoùc 2 phaàn ủoỏi thoaùi cuỷa hỡnh 3 SGK.
-Cho caỷ lụựp tieỏn haứnh laứm thớ nghieọm nhử hửụựng daón SGK.
-Cho HS ủo nhieọt ủoọ ụỷ 2 coỏc ủeỏn hai laàn. Sau 5 – 10 phuựt vaứ trỡnh baứy keỏt quaỷ.
- Cho HS trỡnh baứy keỏt quaỷ trửụực lụựp.
- GV nhaọn xeựt sửỷa sai.
- GV hoỷi theõm :
+ Vỡ sao chuựng ta phaỷi ủoồ nửụực noựng nhử nhau vaứo 2 coỏc ?
+ Vỡ sao phaỷi ủo nhieọt ủoọ 2 coự cuứng moọt luực ?
*Hoaùt ủoọng 3 : Thi keồ teõn vaứ neõu coõng duùng cuaỷ caực vaọt caựch nhieọt .
- GV Chia lụựp thaứnh boỏn nhoựm ủeồ tỡm keỏt quaỷ vaứ thi trửụực lụựp.
-GV nhaọn xeựt khen nhoựm thửùc hieọn toỏt.
- GV Ruựt ra baứi hoùc nhử SGK. 
- Gọoi HS ủoùc laùi ghi nhớ
4.Cuỷng coỏ – daởn doứ
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
-Xem trửụực baứi “Caực nguoàn nhieọt”.
-2HS traỷ lụứi, lụựp nhaọn xeựt.
-HS laứm vieọc theo nhoựm thaỷo luaọn chung.
- HS nhaọn xeựt, lụựp laộng nghe.
- HS traỷ lụứi, lụựp nhaọn xeựt.
- HS taọp ủoỏi thoaùi.
- HS khaực nhaọn xeựt.
- HS laứm thớ nghieọm.
-HS thửùc haứnh ủo, neõu nhaọn xeựt
- HS laộng nghe vaứ neõu nhaọn xeựt.
-HS suy nghú traỷ lụứi, lụựp nhaọn xeựt
- HS nhoựm thaỷo luaọn neõu keỏt quaỷ 
- Caỷ lụựp bỡnh choùn nhoựm toỏt
- HS laộng nghe.
-Caỷ lụựp laộng nghe.
-------------------------------------------------------------------------
Thứ 6 ngày 5 tháng 3 năm 2010
TậP LàM VĂN 
LUYệN TậP MIÊU Tả CÂY CốI
I. MụC TIÊU
-Lập dàn ý sơ lược bài văn tả cõy cối nờu trong đề bài.
-Dựa vào dàn ý đó lập, bước đầu viết được cỏc đoạn thõn bài, mở bài, kết bài cho bài văn tả cõy cối đó xỏc định.	
II. Đồ DùNG DạY HọC
	-Tranh,ảnh một số loài cây : cây có bóng mát, cây ăn quả, cây hoa.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho 2 HS đọc đoạn kết bài mở rộng của tiết trước.
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hướng dẫn HS làm bài tập
*Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài tập
- Cho một số HS đọc yêu cầu đề bài
- GV gạch dưới những từ quan trọng
- GV dán một số tranh, ảnh lên bảng
- Cho 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 gợi ý.
- GV nhắc HS viết nhanh dàn ý trước khi viết bài để bài văn miêu tả có cấu trúc chặt chẽ, không bỏ sót chi tiết
* HS tiến hành viết bài
- HS lập dàn ý, tao lập từng đoạn, hoàn chỉnh cả bài. Viết xong, cùng bạn 
* đổi bài, góp ý cho nhau.
* Trình bày bài viết
- Cho HS tiếp nối nhau đọc bài viết. GV nhận xét biểu dương, chấm điểm.
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học. Biểu dương học sinh học tốt.
- Về nhà viết lại những bài chưa đạt.
Đề bài:
Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích
 Dàn bài chung:
1.Mở bài:
Giới thiệu cây
2. Thân bài
tả bao quát
Tả những bộ phận nổi bật
Tả lợi ích
3.Kết bài
Cảm nghi
TháI độ
ấn tượng
+Lưu ý
- Chọn ý giầu hình ảnh:
+ Nhân hoá
+ So sánh
 - Tả xen kẽ cảm xúc
-------------------------------------------------------------------
TOáN
LUYệN TậP CHUNG
I-MụC TIÊU: 
- Thực hiện cỏc phộp tớnh với phõn số
- Biết giải toỏn cú lời văn .
- Bài tập cần làm: bài 1 ( a, b ), bài 3 ( a,c ), bài 4. 
- HS khỏ giỏi làm , bài 2, bài 5 
II- CáC HOạT ĐộNG CHủ YếU
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Kiểm tra bài cũ : : 
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
 Bài 1: 
- Cho HS chỉ phép tính làm đúng.
 Có thể khuyến khích HS chỉ ra chỗ sai trong phép tính làm sai.
 Bài 2 : Nên khuyến khích tính theo cách thuận tiện. Chẳng hạn :
Bài 3 : Nên khuyến khích chọn MSC hợp lí (MSC bé nhất ). 
 b ) và c) : Làm tương tự như phần a).
Bài 4 : Các bước giải :
 - Tìm phân số chỉ phần bể đã có nước sau hai lần chảy vào bể.
 - Tìm phân số chỉ phần bể còn lại chưa có nước.
Bài 5 : Các bước giải :
 - Tìm số cà phê lấy ra lần sau.
 - Tìm số cà phê lấy ra cả hai lần.
 - Tìm số cà phê còn lại trong kho.
3. Củng cố - dặn dò :
 Nhận xét ưu, khuyết điểm.
 Bài 1:
* Phần c) là phép tính làm đúng.
 * Các phần khác đều sai. 
Bài 2 : tính theo cách thuận tiện 
a)     b)
Bài 3
( nên tìm MSC NN: 12) 
Bài 4 
Giải:
Số phần bể đó cú nước là 
(bể)
Số phần bể cũn lại chưa cú nước là 
 (bể)
Đỏp số:bể
Bài 5: 
Giải
 Số kg cà phờ lấy ra lần sau là:
2710 x 2 = 5420 (kg)
Số ki-lụ-gam cà phờ cả 2 lần lấy ra là :
2710 + 5420 = 8130 (kg)
 Số kg cà phờ cũn lại trong kho là
23450 – 8130 = 15320 (kg)
 Đỏp số: 15320 kg
--------------------------------------------------------------------------------
Kể CHUYệN
Kể CHUYệN Đã NGHE, Đã ĐọC
I. MụC TIÊU
-Kể lại được cõu chuyện (đoạn truyện) đó nghe, đó đọc núi về lũng dũng cảm.
-Hiểu nội dung chớnh của cõu chuyện (đoạn truyện) đó kể và biết trao đổi về ý nghĩa của cõu chuyện (đoạn truyện).
*HS khỏ, giỏi kể được cõu chuyện ngoài SGK và nờu rừ ý nghĩa .
II. Đồ DùNG DạY HọC
	-Một số truyện viết về lòng dũng cảm của con người trong các câu truyện cổ tích.
III CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Khởi động
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho hai HS kể truyện Những chú bé không chết và trả lời câu hỏi : Vì sao truyện có tên là “ Những chú bé không chết” ?
3. Bài mới
a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài
b/ Hướng dẫn HS kể chuyện
- Cho 1 HS đọc đề bài, GV gạch dưới những từ ngữ trọng tâm : lòng dũng cảm, được nghe, được đọc.
- Cho 4 HS lần lượt đọc 4 gợi ý trong bài.
- Cho một số HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu chuyện của mình. 
c/ HS thực hành kể
- HS kể theo nhóm đôi, sau đó trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Cho HS thi kể trước lớp và nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Cho cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất.
4. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học. Biểu dương học sinh học tốt
- Xem trước bài “ Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia”.
Đề bài: Kể lại một câu chuyện nói về lòng dũng cảm mà em đã được nghe hoặc được đọc
Gợi ý
+ Dũng cảm trong chiến đấu
- chú bé LL
ở lại chiến khu
Bác sĩ Đăng Văn Ngữ
* dũng cảm trong thiên tai
- Thắng biển
* Đấu tranh vì lẽ phải
Trần Quốc Toản
Tô Hiến Thành

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 26 CKTKN.doc