Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - GV: Nguyễn Thế Kỷ - Trường tiểu học Cư M'Lan

Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - GV: Nguyễn Thế Kỷ - Trường tiểu học Cư M'Lan

BUỔI SÁNG

TIẾT 3

Toán LUYỆN TẬP CHUNG

I.MỤC TIÊU:

 - Rút gọn được phân số .

 - Nhận biết được phân số bằng nhau .

 - Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.

 - Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3.

II.CHUẨN BỊ: VBT

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1.Ổn định:

2.KT Bài cũ: Luyện tập chung

-GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà

-GV nhận xét

3.Bài mới:

a.Giới thiệu:

b.Hoạt động1: Ôn tập và vận dụng khái niệm ban đầu về phân số.

Bài tập 1:

-Cho HS thực hiện rút gọn phân số rồi so sánh các phân số bằng nhau

 

 

doc 30 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - GV: Nguyễn Thế Kỷ - Trường tiểu học Cư M'Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
BUỔI SÁNG
TIẾT 3
Tốn 
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
 - Rút gọn được phân số .
 - Nhận biết được phân số bằng nhau .
 - Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
 - Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3.
II.CHUẨN BỊ: VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
4’
31’
3’
1’
1.Ổn định: 
2.KT Bài cũ: Luyện tập chung
-GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-GV nhận xét
3.Bài mới: 
a.Giới thiệu: 
b.Hoạt động1: Ôn tập và vận dụng khái niệm ban đầu về phân số.
Bài tập 1:
-Cho HS thực hiện rút gọn phân số rồi so sánh các phân số bằng nhau
GV nhận xét
c.Hoạt động 2: : Ôn tập về giải toán tìm phân số của một số
Bài tập 2:
- HD HS lập phân số rồi tìm 
- Yêu cầu HS tự làm bài tập2
Bài tập 3:
-Yêu cầu HS tự giải bài tập 3, GV gọi 1 HS trả lời miệng đáp số
4.Củng cố – Dặn dò :
- Gọi hs nhắc lại cách so sánh 2 phân số
-Chuẩn bị bài: Kiểm tra GKII
5. Nhận xét tiết học 
Hát
-HS sửa bài
-HS nhận xét
HS nhắc lại cách rút gọn cách so sánh phân số
HS chữa bài
 a/
b/
HS tự làm bài
a/ Phân số chỉ ba tổ HS là: 
b/ Số HS của ba tổ là:
 32 x (bạn )
Đáp số : a/
 b/ 24 bạn
- HS nhắc lại
TIẾT 4
Tập đọc
DÙ SAO TRÁI ĐẤT VẪN QUAY
I. Mục tiêu :
 - Đọc rành mạch, trôi chảy; đọc đúng tên riêng nước ngoài, biết đọc với giọng kể chậm rãi, bước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm.
 - Hiểu ND: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh chân dung Cô- pec- ních, Ga- li- lê (SGK).
Sơ đồ quả đất trong hệ mặt trời.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
1. Ổn định
Hát
4’
2. KTBài cũ
- Gọi 4 HS đọc phân vai và trả lời câu hỏi SGK. 
- 4 HS (mỗi em 1 vai).
- GV nhận xét ghi điểm.
31’
3. Bài mới: 
a. Giáo viên giới thiệu:
b. Luyện đọc
- GV đọc lần 1.
- HS nghe.
- Cho HS đọc luớt và tìm xem bao nhiêu đoạn.
- 3 đoạn
+ Đoạn 1: Từ đầu... Chúa trời
+ Đoạn 2: Tiếp theo... chục tuổi.
+ Đoạn 3:còn lại.
- Gv cho 3 HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp.
+ GV kết hợp sửa sai câu và luyện từ khó đọc.
- HS đọc.
+ GV hướng dẫn luyện đọc câu: Dù sao trái đất vẫn quay (đọc giọng bực tức, phẩn nộ),
- HS đọc.
+ GV giảng từ khó hiểu.
+ HS giải từ khó.
- Cho HS đọc nhóm đôi.
- GV đọc cả bài.
- HS phát hiện giọng đọc.
c. Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc và TLCH.
+ Ý kiến của Cô-péc-ních có điểm gì khác ý kiến chung lúc bấy giờ?
+ Thới đó người ta cho rằng trái đất là trung tâm của vủ trụ, đứng yên 1 chỗ, còn mặt trời, mặt trăng và vì sao phải quay xung quanh nó. Cô-péc-ních đã chứng minh ngược lại: chính trái đất mới là 1 hành tinh quay xung quanh mặt trời.
- GV giới thiệu sơ đồ quả đất trong hệ mặt trời cho HS hiểu thêm.
+ Ga-li-lê viết sách nhằm mục đích gì? 
+ Ga-li-lệ viết sách nhằm ủng hộ tư tưởng khoa học của Cô-péc-ních.
+ Vì sao tòa án lúc ấy xử phạt ônng?
+ ...vì cho rằng ông đã chống đối quan điểm của Giáo hội, nói ngược với những lời phán bảo của Chúa trời.
+ Lòng dũng cảm của Cô-péc-ních và Ga-li-lê thể hiện ở chỗ nào?
à Cho HS rút ra nội dung?
+ Hai nhà bác học đã dám nói ngược với lời phán bảo của Chúa trời, tức là đối lập với quan điểm của Giáo hội lúc bấy giờ, mặc dù họ biết việc làm đó sẽ nguy hại đến tính mạng. Ga-li-lê đã phải trải qua những năm tháng cuối đời trong cảnh đày vì bảo vệ chân lí khoa học.
d. HD đọc diễn cảm: 
- Cho HS đọc nối tiếp.
- 3 HS đọc.
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3 “Chưa đầy 1..... 70 tuổi. “vẫn quay”
- GV hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm nhóm đôi.
- Cho HS thi đọc.
- 3 nhóm thi đua đọc, lớp chọn nhóm đọc hay.
- GV nhận xét, cho điểm.
3’
4. Củng cố – dặn dò:
- Gọi hs nhắc lại ND bài
- HS nhắc lại
- GV nhận xét.
- GV liên hệ thực tế.
- GV dặn dò về đọc lại và TLCH.
1’
- GV dặn HS về xem bài “Con sẻ”./.
5. Nhận xét tiết học
BUỔI CHIỀU
TIẾT1
Đạo đức
TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO (TIẾT 2)
I. Mục tiêu :
 - Nêu được ví dụ về hoạt động nhân đạo.
 - Thông cảm với bạn bè và những người gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp ở trường và cộng đồng.
 - Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp với khả năng và vận động bạn bè, gia đình cùng tham gia
II. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
1. Ổn định
Hát
3’
2. KTBài cũ
- Cho HS nêu các hoạt động nhân đạo mà em biết?
- 3 HS nêu.
- Cho HS làm bài tập 1.
- GV nhận xét.
27’
3. Bài mới: 
a. Giáo viên giới thiệu:
b. Hoạt động 1:Bài tập 4.
- Yêu cầu HS đọc đề.
- 1 HS đọc.
- Cho HS thảo luận và nêu trường hợp nào là việc làm nhân đạo và không phải nhân đạo.
- HS thảo luận và báo cáo kết quả:
+ b, c, e là việc làm nhân đạo.
+ a, d không phải là việc làm nhân đạo.
- Cho HS báo cáo.
c.Hoạt động 2: Bài tập 2.
- Xử lí tình huống.
- GV chia nhóm, mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống. 
- Cho các nhóm đại diện trình bày, nhóm khác bổ sung.
a. Có thể đẩy xe lăn giúp bạn (nếu bạn có xe lăn) quyên góp tiền giúp bạn.
b. Có thể thăm hỏi, trò chuyện với bà cụ, giúp đỡ bà cụ những công việc lặt vặt hằng ngày như: lấy nước, quét nhà, quét sân, nấu cơm, thu dọn nh2 cửa...
d.Hoạt động 3: bài tập 5.
- Cho HS đọc yêu cầu. 
- 1 HS đọc.
- Chia lớp thảo luận và báo cáo.
- HS thảo luận và báo cáo.
àGV kết luận: Cần phải cảm thông, chia sẽ, giúp đỡ những người khó khăn hoạn bằng cách tham gia nhũng hoạt động nhân đạo phù hợp với khả năng.
- Cho HS đọc ghi nhớ.
- 2 HS đọc.
3’
4. Củng cố – Dặn dò.
- HS thực hiện dự án những người khó khăn, hoạn nạn như đã nêu ở bài tập 5. 
 - HS nhắc lại ghi nhớ
- GV liên hệ.
- Về chuẩn bị bài “Tôn trọng luật giao thông”.
1’
5. Nhân xét tiết học.
TIẾT 2
Khoa học
CÁC NGUỒN NHIỆT
I. Mục đích – yêu cầu:
 - Kể tên và nêu được vai trò của một số nguồn nhiệt.
 - Thực hiện được một số biện pháp an toàn, tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt. Ví dụ: theo dõi khi đun nấu, tắt bếp đun xong..
II. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị chung: hộp diêm, nến, bàn là, kính lúp (nếu trời nắng).
- Chuẩn bị nhóm: Tranh ảnh về việc sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
1. Ổn định
Hát
4’
2. KTBài cũ
- Nêu những vật dẫn nhiệt?
- 1 HS nêu.
- Nêu nhữngn vật cách nhiệt?
- 1 HS nêu.
- GV nhận xét, ghi điểm.
26’
3. Bài mới: 
a. Giáo viên giới thiệu:
b. Hoạt động 1: Nói về các nguồn nhiệt và vai trò của chúng:
- Kể tên và nêu được vai trò các nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống:
- Cho HS quan sát SGK/106 và tìm hiểu về các nguồn nhiệt và vai trò của chúng.
- HS quan sát SGK và báo cáo kết quả:
+ Các nguồn nhiệt là: ngọn lửa, mặt trời, bếp điện đang sử dụng, mỏ hàn điện, bàn ủi (khi có điện).
Vai trò: đan nấu, sấy khô, rưởi ấm...
à GV bổ sung: khí ga (khí sinh học) là 1 loại khí đốt và nó là1 nguồn năng lượng mới.
* Lưu ý: Hiện nay khuyến khích mọi người sài bi-ô-ga nhưng phải đảm bảo, an toàn.
c. Hoạt động 2; Các rủi ro nguy hiểm khi sử dụng ác nguồn n hiệt:
 - Biết thực hiện những qui tắc đơn giản phòng tránh rủi ro nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt.
- Cho HS dựa SGK và vốn hiểu biết để làm vào phiếu.
- HS quan sát hình SGK và báo cáo:
à GV KL: Chúng ta không nên trẻ em ở gần nồi canh nóng vì dễ bỏng do nồi nóng, hay ấm nước nóng (vì vật dẫn nhiệt)...
d. Hoạt động 3: Tìm hiểu việc sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt, lao độnng sản xuất ở gia đình, thảo luận: có thể làm gì để thực hiện tiết kiệm kh sử dụng các nguồn nhiệt.
- HS có ý thức tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hằng ngày.
- Cho HS thảo luận nhóm.
- HS thảo luận và báo cáo:
Tắt bếp khi không dùng; không để lửa quá to; theo dõi khi đun nước; không để nước sôi đến cạn ấm; đậy kín phích giữ chóng nóng.
3’
4. Củng cố – dặn dò:
- Cho HS nêu nội dung bài.
HS nêu
- GV liên hệ.
1’
- Về học bài này và chuẩn bị bài sau “Nhiệt cần cho sự sống”../.
5.Nhận xét tiết học .
TIẾT 3 
LUYỆN TỐN .
ƠN TÂP.
I.MỤC TIÊU.
 Giúp HS 
Hệ thống lại kiến thức tốn đã học (phép chia).
Rèn kĩ năng giải tốn cĩ lời văn .
II.CHUẨN BỊ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
TG
Giáo viên
Học sinh
1’
5’
30’
 3’
1’
1.ỔN ĐỊNH TỔ CHÚC
2. KIỂM TRA BÀI CŨ
Kiểm tra VBT HS .
3.BÀI MỚI
a ,Giới thiệu bài
Nêu và gh tên bài
b ,HD HS hệ thống kiến thức .
- Yêu cầu HS HĐ theo cặp .
Gọi 1 số HS nêu .
c. HD HS luyện tập .
 Bài1: Tính: 
a. 
b. 
c. 
d.12 : (-)= 
Bài2: Tìm X
 a. b.x X= 	 b) 
Bài 3: Một lớp có 40 học sinh, trong đó số học sinh xếp loại khá, tính số học sinh xếp loại khá của lớp đó? (1 điểm)
Bài 4: Một hình chữ nhật có diện chu vi bằng m. chiều dài dài hơn chiều rợngm . Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó?
4. CỦNG CỐ DẶN DỊ
-Tổng kết giờ học dặn HS về nhà làm bài tâp HD LT thêm
5. NHẬN XÉT TIẾT HỌC
-Nghe
- HS gấp sách hỏi đáp với nhau về phép chia .
Chẳng hạn : cách đặt tính , cách tính ,
HS HĐ cá nhân .
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
BUỔI SÁNG
TIẾT 1
Chính tả (Nhớ – Viết)
BÀI THƠ VỀ ĐỘI XE KHÔNG KÍCH
I. Mục tiêu :
 - Nhớ - viế ... 6. Một số động vật có vú sống ở khí hậu nhiệt đới có thể bị chết ở nhiệt độ nào?
a/ Trêb 00C
b/ 00C
c/ Dưới 00C
6. 00C
7. Động vật có vú sống ở vùng địa cực có thể bị chết ở nhiệt độ nào?
a/ Âm 200C
b/ Âm 300C
c/ Âm 400C
7. Âm 300C
8. Nêu biện pháp chống nóng và chống rét cho cây trồng:
8. - Tưới cây, che giàn.
 - Ủ ấm cho gốc cây bằng rơm rạ.
9. Nêu biện pháp chống nóng và chống rét cho vật nuôi?
9. - Cho uống nhiều nước, chuồng trại thoáng mát.
 - Ch ăn nhiều chất bột, chuồng trại kín gió. 
10. Nêu biện pháp chống nóng và chống rét cho con người?
10. - Chống nóng: quạt, uống nhiều nước.
 - Rét: sưởi ấm, kín gió lùa... 
- Cho HS nêu mục bạn cần biết/108
- 3 HS nêu
c. Hoạt động 2: Thảo luận về vai trò ủa nhiệt đối với sự sống trên trái đất:
- Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất:
- Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm?
- HS nêu:
+ Thì gió sẽ ngừng thổi Trái Đất trở nên lạnh và nước không chảy và đóng băng lại và sẽ không có mưa. Trái Đất sẽ thành 1 hành tinh chết, không có sực sống.
- Cho HS nêu mục bạn cần biết/109.
- 3 HS nêu.
3’
4. Củng cố – dặn dò:
Gọi hs nhắc lại ND bài
HS nhắc lại
- GV liên hệ.
- Về học lại bài.
1’
Chuẩn bị “ôn tập/110”./.
5.Nhận xét tiết học .
 Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
BUỔI SÁNG
TIẾT 1
Tốn
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I. Mục tiêu :
 - Biết cách tính diện tích hình thoi.
 - Bài tập cần làm : 1 ; 2 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có dáng như hình vẽ SGK.
- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
1. Ổn định
Hát
4’
2. KTBài cũ
- GV cho HS nêu tính chất của hình thoi.
- 3 HS nêu.
- Cho 1 HS vẽ.
- 1 HS vẽ bảng.
- GV nhận xét.
30’
3. Bài mới: 
a. Giáo viên giới thiệu:
b.Hình thành công thức tính diện tích hình thoi.
- GV nêu tính diện tích hình thoi ABCD đã cho.
 B
 A	 C
 C
	 D
- HS quan sát.
+ GV hướng dẫn hd để HS kẻ đường chéo của hình thoi. Sau đó cắt thành 4 tam giác vuông và ghép lại (như đã nêu SGK) để thành hình chữ nhật ACNM.
+ HS quan sát và vẽ 2 đường chéo, sau đó cắt thành 4 hình tam giác vuông và ghép thành hình chữ nhật ACNM.
- Cho HS nhận xét về diện tích hình thoi ABCD và hình chữ nhật ACNM vừa ghép.
- Ta thấy diện tích hình thoi ABCD bằng biện tích hình chữ nhật ACNM.
- Vậy muốn tính diện tích hình thoi ta làm sao?
- HS nêu: “Muốn tính diện tích hình thoi bằng tích độ dài 2 đường chéo chia choa 2 (cùng đơn vị đo) S=
c. Thực hành
- Bài 1. Cho HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc.
+ Cho HS áp dụng qui tắc và tính bảng phụ.
+ GV nhận xét.
+ 2 HS làm bảng:
a/ S= = 6 (cm2)
b/ S = = 14 (cm2)
- Bài 2:
+ Cho HS đọc yêu cầu.
+ HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu HS quan sát hình SGK và tính diện tích 2 hình sau đó so sánh và chọn ý đúng, sai.
+ Diện tích 2 hình đều là 5cm2
4’
4. Củng cố – dặn dò:
- Cho HS nêu qui tắc và công thức.
 Hs nêu
- GV liên hệ.
- GV dặn về học bà và làm bài tập.
1’
Chuẩn bị bài “Luyện tập/143”
5.Nhận xét tiết học .
TIẾT 2
Luyện từ và câu
CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN
I. Mục tiêu :
 .- Nắm được cách đặt câu khiến (ND Ghi nhớ).
 - Biết chuyển câu kể thành câu khiến (BT1, mục III); bước đầu đặt được câu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp (BT2); biết đặt câu với từ cho trước (hãy, xin, đi) theo cách đã học (BT3).
 * HS khá, giỏi nêu được tình huống có thể dùng câu khiến (BT4).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi câu văn: “Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương” bằng mực xanh, để HS chuyển thành câu khiến.
- Bảng phụ ghi bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
1. Ổn định
Hát
4’
2.KT Bài cũ
- Cho HS nêu nội dung ghi nhớ.
- 4 HS nêu.
- 1 HS đọc 3 câu khiến đã tìm SGK TV và Toán.
- 1 HS đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
31’
3. Bài mới: 
a. Giáo viên giới thiệu:
b.Phần nhận xét:.
- Cho HS đọc.
- 1 HS đọc (mỗi lần thay là 1 câu).
- Cho HS làm và sửa.
Cách 1:
- Nhà vua hãy (nêu phải, đừng, chớ)... hoàn gương lại cho Long Vương.
Cách 2:
- Nhà vua.... đi! thôi! nào..
Cách 3:
Xin/Mong nhà vua .... Long Vương.
c. Cho HS đọc ghi nhớ.
- 3 HS đọc.
d. Luyện tập:
- Bài 1:
+ Cho HS đọc yêu cầu.
+ 1 HS đọc.
+ HS làm và sửa (theo mẫu mà GV hướng dẫn như SGK/93).
+ HS sửa, lớp thống nhất kết quả:
b/- Thanh phải đi lao động!
 - Thanh nên lao động!
 - Thanh đi lao động thôi nào!
- Đề nghị Thanh đi lao động!
c/ - Ngân phải chăm chỉ lên
- Ngân hãy chăm chỉ nào
- Mong Ngân hãy chăm chỉ hơn.
d/ Giang phải phấn đấu học giỏi!
- Bài tập 2:
+ Cho HS đọc yêu cầu.
+ HS dựa vào yêu cầu và viết câu khiến phù hợp.
a/ Với bạn.
a/ Ngân cho tớ mượn bút của cậu với!
- Ngân ơi, cho tớ mượn cái bút nào!
- Tớ mượn cậu cái bút nhé!
- Làm ơn cho mình mượn bút nhé!
b/ Với bố của bạn. 
b/ - Thưa bác, bác cho cháu nói chuyện với bạn Lan ạ!
- Xin phép bác cho cháu nói chuyện với bạn Giang ạ!
c/ Với 1 chú.
c/ - Nhờ chú chỉ giúp cháu nhà bạn Oanh ạ!
 -Chú làm ơn chỉ giúp cháu nhà bạn Oanh ở đâu
- Bài 3 – 4
- Cho HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc
- Phát biểu học tập và hs làm phiếu
- HS làm phiếu và báo cáo kết quả
3’
4. Củng cố – dặn dò:
-Gọi hs nhắc lại ghi nhớ
- HS nhắc lại
- GV liên hệ
1’
Chuẩn bị bài sau.
5.Nhận xét tiết học .
BUỔI CHIỀU
Tiết 2
LUYỆN TIẾNG VIỆT
I.MỤC TIÊU 
- Tiếp tục rèn kĩ năng đđọc cho HS .
- HS rèn lỗi chính tả thường viết sai .
II. CHUẨN BỊ :
 Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
TG
Giáo viên
Học sinh
1’
5’
30’
3’
1’
1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC .
2. KIỂM TRA BI CŨ .
Kiểm tra đồ dung học tập của HS .
3. BÀI MỚI .
a) Giới thiệu bài
b) HD HS luyện đọc .
 - Gv theo dõi và hướng dẫn .
- Nhận xét tuyên dương .
c) Tiếp tục HD HS luyện viết chính tả .
- Ơn luyện những tiếng cĩ âm cuối n/ng .
 Chẳng hạn : man mát , đơn giản , hạt giống , 
- Tiếp tục ơn luyện những tiếng cĩ vần in/inh
d) HD HS luyện chữ viết
4. CỦNG CỐ , DẶN DỊ .
- Gọi HS nhắc lại nội dung bi .
5. NHẬN XÉT TIẾT HỌC
-Nghe
HS HĐ theo cặp từ tuần 19 - 26
HS thi đọc .
-Lần lượt 3 HS lên bảng , dưới lớp viết vào vở nháp rồi đđổi chéo kiểm tra . 
 HS tự tìm từ viết theo yêu cầu 
HS luyện viết
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
TIẾT 1
Tốn
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
 - Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nói. 
 - Tính được diện tích hình thoi. 
 - Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 4.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
1. Ổn định
- Hát
4’
2. KTBài cũ
- GV nêu qui tắc và công thức tính diện tích hình thoi
- Gọi 2 HS làm bài 1
- GV nhận xét, c ho điểm.
-3 HS nêu.
31’
3. Bài mới: 
a. Giáo viên giới thiệu:
b/ Bài tập 1:
 - Yêu cầu HS đọc đề
- 1 HS đọc
 - Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình thoi.
- 3 HS nêu
 - HS áp dụng tính
HS làm bài ở bảng
 + Chú ý bài tập 1 bài giải đổi về đơn vị đo.
+ GV nhận xét tiết học.
a/ Diện tích hình thoi là:
 = 114 (cm2)
b/ Đổi 30cm = 3dm (hoặc 7dm=70cm)
 = 1050 (cm2)
c. Bài 2:
- Cho HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc đề.
- Bài tóan chó biết gì?
- Các đường chéo: 14 và 10cm
- Yêu cầu tính gì?
- Tính diện tích hình thoi:
- Cho 1 HS tóm tắt;
- 1 HS giải
Giải
Diện tích hình thoi là:
 = 70 (cm2)
Đáp số: 70 cm2
d. Bài 3: Dành cho hs khá, giỏi
- 
Giải
Độ dài 2 đường chéo là:
2 x 2 = 4 (cm)
3 x 2 = 6 (cm)
Diện tích hình thoi là:
 = 12 (cm2)
Đáp số: 12 cm2
- Bài tập 4: 
+ Cho HS đọc yêu cầu.
+ HS thực hành trên giấy.
+ HS thực hành.
3’
4. Củng cố – dặn dò:
- HS nêu lại tính chất của hình thoi.
+ 4 cạnh đều bằng nhau.
+ 2 đường chéo vuông góc với nhau.
+ 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- GV nhận xét.
1’
Chuẩn bị bài “Luyện tập chung/144”./.
5.Nhận xét tiết học .
TIẾT 4
Tập làm văn
TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI
I. Mục đích – yêu cầu:
 - Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả cây cối (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả ); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.
 * HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn tả cây cối sinh động
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chung.
- Phiếu học tập.
Lỗi chính tả
Lỗi dùng từ
Lỗi
Sửa lỗi
Lỗi
Sửa lỗi
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
34’
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
Hát
b. GV nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp:
- GV viết đề lên bảng.
- 1 HS đọc.
- GV nhận xét kết quả:
+ Ưu: Xác định đúnng đề, kiểm tra bố cục, diễn đạt...
+ Những thiếu sót, hạn chế nêu vài ví dụ (không nêu tên HS).
- GV thông báo điểm.
- HS nghe điểm và nhận bài.
c. HD HS chữa bài:
- GV phát phiếu cho từng HS.
- HS đọc lời phê của GV và viết vào phiếu sửa lỗi, lổi dùng từ.
- GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc.
d. HD học tập những đoạn văn, bài văn hay:
- GV đọc đoạn, bài văn hay.
- HS trao đổi tìm ra cái hay để học tập và rút kinh nghiệm cho bản thân.
- Cho HS chọn đoạn hay và viết lại.
- HS chọn đoạn hay và viết.
4’
4. Củng cố – dặn dò:
- GV khen những HS làm việc tốt trong tiết trả bài.
- Yêu cầu HS chưa đạt điểm cao về viết lại và nộp.
1’
Về học lại bài và ôn lại các bài tập đọc+học thuộc lòng để thi kiểm tra giữa kì 2./.
5.Nhận xét tiết học .
TIẾT 5
SHL

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4 tuan 27Ky.doc