Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - Nguyễn Việt Hùng (Bản 3 cột chuẩn kiến thức)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - Nguyễn Việt Hùng (Bản 3 cột chuẩn kiến thức)

 I, Mục tiêu:

 - Đọc đúng , lưu loát. Đọc đúng tên riêng nước ngoài, giọng đọc phù hợp nội dung.

 - Hiểu các từ mới:Cô- péc- ních, thiên văn học, tà thuyết,.

 - Hiểu nội dung bài:Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học.

 + Đọc được từng đoạn đến cả bài tập đọc.

 II, Đồ dùng: Tranh vẽ.

 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 16 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 24/01/2022 Lượt xem 231Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - Nguyễn Việt Hùng (Bản 3 cột chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
Toán : ( Tiết 131 ) Luyện tập chung.
 I, Mục tiêu. Giúp hs:
	- Củng cố một số nội dung cơ bản về phân số: Hình thành phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số.
	- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
	 + Nắm được một số kiến thức về phân số.
 II, Đồ dùng. Bảng phụ, 
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Luyện tập.
Bài 1/ 139. 7'
- Củng cố cách rút gọn phân số, tìm phân số bằng nhau.
Bài 2/ 139. 7'
- Củng cố cách viết phân số, tìm phân số của một số.
Bài 3/ 139. 8'
- Xác định được dạng toán: Tìm phân số của một số.
- Tìm được quãng đường anh Hải còn phải đi.
Bài 4/139. 8'
- Xác định được dạng toán: Tìm phân số của một số.
- Tìm được số lít xăng lúc đầu kho có.
3, Củng cố- dặn dò. 3'
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
? Nêu yêu cầu bài tập 1?
Yêu cầu hs làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gv treo bảng phụ- yêu cầu hs nêu cách rút gọn từng phân số?
 Gv nxét- kết luận.
Trong các phân số: có những phân số nào bằng nhau?
? Nêu cách tìm phân số mới bằng phân số đã cho?
? Nêu yêu cầu bài tập 2?
Yêu cầu hs làm nhóm đôi.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
? 3 tổ chiếm bao nhiêu phần hs cả lớp? Vì sao? 
Vậy 3 tổ có bao nhiêu hs? Con làm thế nào? Dựa vào dạng toán nào?
Nêu cách tìm phân số của một số?
 Gv nxét- kết luận.
 Gọi hs đọc bài 3.
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Bài thuộc dạng toán nào?
Con tìm quãng đường anh Hải còn phải đi tiếp bằng cách nào?
Tìm quãng đường đã đi ntn?
 Gv nxét- yêu cầu hs làm bài.
Gv treo bảng phụ- gọi hs đọc, nxét.
 Gv nxét- kết luận.
Gọi hs đọc bài 4.
Yêu cầu hs thảo luận nhóm làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Bài thuộc dạng toán nào?
Lúc đầu trong kho có bao nhiêu lít xăng? Làm ntn?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu cách tìm phân số của một số?
 Gv nxét giờ.
Hs nêu yêu cầu.
Hs làmbài- 2hs làm bảng phụ.
Hs nêu bài làm, nxét.
2hs nêu.
Hs nêu yêu cầu.
Hs làm nhóm đôi - 1 nhóm làm bảng phụ.
Đại diện nhóm nêu bài làm, nxét.
1hs nêu.
Hs đọc bài tập 3.
2,3 Hs nêu ý kiến, nxét.
Hs làm bài- 1hs làm bảng phụ- lớp nxét.
Hs đọc bài tập 4.
Hs làm nhóm đôi- 1 nhóm làm bảng phụ.
Hs trình bày bài làm, nxét.
2 hs nêu.
Tập đọc : ( Tiết 53 ) Dù sao Trái Đất vẫn quay.
 I, Mục tiêu:
	- Đọc đúng , lưu loát. Đọc đúng tên riêng nước ngoài, giọng đọc phù hợp nội dung. 
	- Hiểu các từ mới:Cô- péc- ních, thiên văn học, tà thuyết,...
	- Hiểu nội dung bài:Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học.
 	 + Đọc được từng đoạn đến cả bài tập đọc.
 II, Đồ dùng: Tranh vẽ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2,GT bài:2'
3,Luyện đọc:8'
-Đọc đúng,trôi chảy, đúng tên nước ngoài. Giọng đọc phù hợp.
-Hiểu một số từ mới.
4,Tìm hiểubài:12'
-Nắm được nội dung bài.
5,Đọc diễn cảm:7'
-Đọc diễn cảm,rõ ràng. Nhấn giọng ở từ ca ngợi dũng khí, bảo vệ chân lí của hai nhà khoa học.
6, Củng cố-dặn dò:3'
? Đọc và nêu nội dung bài: Ga- vrốt ngoài chiến luỹ?
Gv giới thiệu bài.
Gọi hs đọc bài.
Bài chia làm mấy đoạn?
Gọi hs đọc nối tiếp và giải nghĩa từ mới: thiên văn học, tà thuyết,...?
 Gv nxét- sửa.
Yêu cầu hs đọc nhóm, thảo luận cách đọc?
Gọi hs đọc và nêu cách đọc từng đoạn?
Gv nxét-hdẫn đọc.
Gv đọc bài.
? ý kiến của Cô- péc- ních có điểm gì khác ý kiến chung lúc bấy giờ?
Ga- li- lê viết sách nhằm mục đích gì?
Vì sao toà án lúc ấy sử phạt ông?
 Gv nxét- giảng.
Lòng dũng cảm của Cô- péc- ních và Ga- li- lêthể hiện ở chỗ nào?
 Gv nxét- giảng.
? Bài ca ngợi ai? Ca ngợi phẩm chất gì của họ?
? Nêu nội dung bài tập đọc?
 Gv nxét- giảng.
Gọi hs đọc lại 3 đoạn và nêu cách đọc hay từng đoạn?
Yêu cầu hs đọc nhóm 4- cử đại diện thi đọc.
Gv tổ chức cho hs thi đọc hay đoạn 2,3?
Gv nxét,đánh giá,tuyên dương.
Nêu nội dung bài?
Gv nxét giờ.
1Hs .
1hs đọc bài.
2,3 hs trả lời.
Hs đọc nối tiếp ( HSHN) và giải nghĩatừ.
Hs đọc nhóm.
Đại diện 3 nhóm đọc.Nxét-đọc lại.
Hs đọc thầm bài và
 thảo luận nhóm đôi trả lời.
Nxét ,bổ sung.
3,4 hs trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
2, 3 hs nêu nội dung bài.
3Hs đọc thể hiện.
Hs đọc nhóm.
3hs thi đọc-nxét.
2hs trả lời.
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
Tập đọc : ( Tiết 54) Con sẻ
 I, Mục tiêu:
	- Đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng chỗ, giọngđọc phù hợp với nội dung chuyện. 
	- Hiểu các từ mới: khản đặc, bối rối, kính cẩn,...
	- Hiểu nội dung bài:Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ con của Sẻ mẹ.
 	 + Đọc được từng đoạn đến cả bài tập đọc.
 II, Đồ dùng: Tranh vẽ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2,GT bài:2'
3,Luyện đọc:8'
-Đọc lưu loát,trôi chảy, ngắt nghỉ đúng chỗ.
-Hiểu một số từ mới.
4,Tìm hiểubài:12'
-Nắm được nội dung bài.
 + Hành động dũng cảm của Sẻ mẹ.
5,Đọc diễn cảm:7'
-Đọc diễn cảm,rõ ràng. Đúng giọng từng đoạn đến cả bài.
6, Củng cố-dặn dò:3'
? Đọc và nêu nội dung bài: Dù sao trái đất vẫn quay?
Gv giới thiệu bài.
Gọi hs đọc bài.
Bài chia làm mấy đoạn?
Gọi hs đọc nối tiếp và giải nghĩa từ mới:khản đặc, bối rối, kính cẩn?
 Gv nxét- sửa.
Yêu cầu hs đọc nhóm, thảo luận cách đọc?
Gọi hs đọc và nêu cách đọc từng đoạn?
Gv nxét-hdẫn đọc.
Gv đọc bài.
? Trên đường đi con chó thấy gì?
Nó định làm gì?
Việc gì xảy ra khiến con chó dừng lại và lùi?
Hình ảnh Sẻ mẹ dũng cảm từ trên cây lao xuống cứu con được miêu tả?
 Gv nxét- giảng.
 Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính phục đối với con chim sẻ nhỏ bé?
? Nêu nội dung bài tập đọc?
 Gv nxét- giảng.
Gọi hs đọc lại 3 đoạn và nêu cách đọc hay từng đoạn?
Yêu cầu hs đọc nhóm 4- cử đại diện thi đọc.
Gv tổ chức cho hs thi đọc hay đoạn 2,3?
Gv nxét,đánh giá,tuyên dương.
Nêu nội dung bài?
Gv nxét giờ.
1Hs .
1hs đọc bài.
2,3 hs trả lời.
Hs đọc nối tiếp ( HSHN) và giải nghĩatừ.
Hs đọc nhóm.
Đại diện 5 nhóm đọc.Nxét-đọc lại.
Hs đọc thầm bài và
 thảo luận nhóm đôi trả lời.
Nxét ,bổ sung.
3,4 hs trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
2, 3 hs nêu nội dung bài.
3Hs đọc thể hiện.
Hs đọc nhóm.
3hs thi đọc-nxét.
2hs trả lời.
Toán : ( Tiết 132 ) Kiểm tra định kì giữa học kì II.
(Đề kiểm tra của phòng)
LTVC: ( Tiết 53 ) Câu khiến.
 I, Mục tiêu. Giúp hs:
	- Nắm được cấu tạo, tác dụng của câu khiến.
	- Biết nhận diện câu khiến, đặt câu khiến.
	+ Nhận biết được câu khiến.
 II, Đồ dùng. Bảng phụ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Nhận xét. 
Bài 1,2/ 87. 7'
- Xác định được tác dụng của câu in ngiêng.
- Dấu hiệu cuối câu.
Bài 3/ 87. 5'
- Viết được câu văn nói với bạn để mượn vở.
 * Ghi nhớ. 3'
3, Bài tập.
Bài 1/ 88.5'
- Xác định được câu khiến trong đoạn văn.
Bài 2/ 89. 5'
- Tìm được 3 câu khiến trong SGK TViệt hoặc Toán.
Bài 3/ 89.4'
- Đặt được câu khiến nói với bạn, anh chị hoặc cô giáo.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
?Nêu yêu cầu bài tập 1,2 phần nhận xét?
 Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi làm bài tập 1,2.
Đọc câu in nghiêng ở bài tập 1 và cho biết câu đó được dùng để làm gì?
 Cuối câu có dấu hiệu gì?
 Gv nxét- kết luận.
? Bài tập 3 yêu cầu con làm gì?
 Yêu cầu hs viết câu văn.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Con hãy nói với bạn một câu để mượn quyển vở?
 Gv nxét- giới thiệu câu khiến.
Vậy câu khiến được dùng để làm gì?
Khi viết cuối câu có dấu gì?
 Gv nxét- kết luận.
?Nêu yêu cầu bài tập 1?
Gv treo bảng phụ ghi đoạn văn.
Gv chia nhóm- giao nvụ.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Hãy đọc câu khiến trong từng đoạn văn? Vì sao con xác định đó là câu khiến?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu yêu cầu bài tập 2?
Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi làm bài.
? Đọc câu khiến con tìm được trong SGKvà cho biết câu đó được dùng để làm gì?
 Gv nxét- đánh giá.
? Nêu yêu cầu bài tập 3?
Con hãy đặt câu khiến nói với bạn, anh chị hoặc cô giáo?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu tác dụng của câu khiến?
 Gv nxét giờ.
Hs nêu yêu cầu.
Hs thảoluận nhóm đôi.
Đại diện 3,4 nhóm nêu ý kiến.
Nhận xét, bổ sung.
2 hs nêu yêu cầu.
Hs viết câu văn.
2,3 hs đọc câu đã đặt. Nhận xét.
Hs nêu ý kiến, nxét.
Hs nêu yêu cầu.
2 hs đọc đoạn văn.
Hs làm bài theo nhóm.
Đại diện nhóm dọc câu khiến trong đoạn văn của nhóm mình.
Lớp nxét.
Hs nêu yêu cầu.
Hs làm nhóm đôi.
Đại diện nhóm đọc câu khiến tìm được.
Nhận xét.
Hs nêu yêu cầu.
Hs đặt câu khiến.
Nhận xét.
2 hs đọc ghi nhớ.
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
 TLV : ( Tiết 53 ) Miêu tả cây cối. ( Kiểm tra viết ) 
 I, Mục tiêu.
	- Hs thực hành viết hoàn chỉnh 1 bài văn miêu tả cây cối sau giai đoạn học về văn miêu tả cây cối.
	- Bài viết đủ 3 phần, rõ bố cục, lời tả sinh động, tự nhiên.
 II, Đồ dùng. Vở kiểm tra văn.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Xác định đề. 7'
- Xác định đúng yêu cầu của đề bài.
3, Viết bài. 30'
- Viết hoàn chỉnh bài văn tả cây cối.
4, Củng cố-dặn dò. 3'
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
Gv ghi bảng đề bài.
?Đề bài yêu cầu gì?
Thuộc thể loại văn nào?
Con chọn tả cây gì? Cây đó có đặc điểm gì nổi bật?
Nêu bố cục bài văn miêu tả cây cối?
 Gv nhắc nhở hs một số lưu ý và cách trình bày bài.
Yêu cầu hs viết bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gv thu bài chấm- nxét giờ.
Hs đọc đề bài.
2,3 hs nêu ý kiến.
Nhận xét.
1 hs nêu.
Hs lắng nghe.
Hs viết bài.
Hs nộp bài viết.
	* Biểu điểm: - Mở bài: 1,5điểm.
	 - Thân bài: + Tả bao quát : 2điểm.
 	+ Tả từng bộ phận: 2điểm.
	 - Kết bài: 1,5 điểm.
	 - Bài viết có lồng cảm xúc, lời lẽ tự nhiên, trong sáng, biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật. 2,5 điểm.
	 - Bài viết trình bày sạch, đẹp. 0,5 điểm.
Khoa học : ( Tiết 54 ) Nhiệt cần cho sự sống.
 I, Mục tiêu. Hs biết:
	- Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
	- Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất.
 II, Đồ dùng. Hvẽ SGK, phiếu học tập.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2, Giới thiệu bài. 2'
3, Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng. 10'
- Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
4, Thảo luận về vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất. 10'
- Nêu được vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái đất.
5, Trò chơi: Thi nói về cách chống nóng, chống rét cho người, động vật, thực vật. 8'
6, Củng cố- dặn dò. 3'
? ? Kể tên và nêu vai trò của các nguồn nhiệt thường gặp?
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
Gv chia lớp thành 4 nhóm- phát phiếu học tập.
Yêu cầu các nhóm thảo luận theo nội dung phiếu học tập.
 Gv cử 3 hs khá, giỏi làm ban giám khảo- hd ...  vừa ghép.
- So sánh diện tích hcn MNCA với diện tích ht ABCD
- Thảo luận theo nhóm, so sánh chiều dài, chiều rộng của hcn MNCA với độ dài 2 đường chéo của hình thoi ABCD.
GV YC HS tính diện tích hcn để từ đó tìm ra dt hthoi.
HS nêu cách tính dtht và hình và hình thành công thức tính.
Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài làm của mình. Hướng dẫn HS nhận xét, GV kết luận
Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài làm của mình. Hướng dẫn HS nhận xét, GV kết luận .
YC HS đổi chéo vở để kiểm tra bài làm của bạn
Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi.
HS bày tỏ ý kiến của nhóm mình bằng thẻ Đúng - Sai. GV nhận xét, kết luận.
YC học sinh nêu lại cách tính và công thức tính diện tích hình thoi.
GV nhận xét giờ học.
- Học sinh quan sát, thực hiện theo Y/C của GV.
- Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau. 
- Hình thoi ABCD 2 đường chéo là: AC và BD.
- 2 đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- 1 học sinh nhận xét
BO = OD = ; 
AO = OC = 
Dựa vào cách tính diện tích hình chữ nhật.
HS lấy hình thoi mình đã chuẩn bị , tìm cách cắt ghép để tạo thành hình chữ nhật
HS : Cắt theo đường chéo của hình thoi để được 2 hình tam giác. Giữ nguyên 1 tam giác, cắt tam giác còn lại theo nửa đường chéo còn lại được 2 tam giác có diện tích bằng nhau .Ghép 3 tam giác thành hình chữ nhật.
- Diện tích hình chữ nhật vừa ghép bằng diện tích hình thoi ban đầu. 
-hcn MNCA
-dthcn MNCA = dtht ABCD
Chiều dài hcn MNCA bằng độ dài đường chéo AC bằng m.
Chiều rộng hcn MNCA bằng độ dài BO = 
dthcn MNCA là m x . Mà m x = .
Vậy dtht ABCD là 
S = 
HS làm bài.
HS làm bài.HS báo cáo kết quả kiểm tra.
HS thảo luận và làm bài.
1 hs nêu công thức và cách tính diện tích hình thoi.
Lịch sử: ( Tiết 27 ) Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII.
 I, Mục tiêu:
 Học xong bài này, hs biết:
- ở thế kỉ XVI- XVII nước ta nổi lên 3 thành thị lớn: Thăng Long, Phố Hiến, Hội An.
- Sự phát triển thành thị chứng tỏ sự phát triển của nền kinh tế, đặc biệt là thương mại.
 II, Đồ dùng. Bản đồ VN, phiếu học tập. 
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2, Giới thiệu bài. 2'
3, Các thành thị ở thế kỉ XVI- XVII. 12'
- Biết được 3 thành thị lớn: Thăng Long, Phố Hiến, Hội An.
4, Sự phát triển của các thành thị. 18'
- Biết được sự phát triển của thành thị chứng tỏ sự phát triển của nền kinh tế.
5, Củng cố- dặn dò. 3'
? Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong diễn ra ntn?
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
Gọi hs đọc bài.
Gv giảng khái niệm thành thị.
? Kể tên các thành thị ở thế kỉ XVI- XVII?
 Gv treo bản đồ VN- Yêu cầu hs xác định vị trí của 3 thành thị trên bản đồ.
 Gv nxét- giới thiệu.
Gv chia nhóm- phát phiếu học tập.
Yêu cầu các nhóm hoàn thiện bảng thống kê đặc điểm của các thành thị?
 Gọi từng nhóm chỉ tranh mô tả lại đặc điểm của các thành thị: Thăng Long, Phố Hiến, Hội An?
 Gv nxét- đánh giá.
Nhận xét về số dân, quy mô hoạt động buôn bán trong các thành thị vào thế kỉ XVI- XVII?
Hoạt động buôn bán trên nói lên tình hình kinh tế nước ta thời đó ntn?
 Gv nxét- giảng.
? Nhắc lại nội dung bài?
 Gv nxét giờ.
1hs nêu.
1 hs đọc bài.
Hs nghe, nhắc lại.
2,3 hs kể tên.
Hs quan sát bản đôf và lên chỉ bản đồ.
Hs về nhóm thảoluận.
Đại diện nhóm chỉ tranh trả lời.
Nhận xét.
Hs thảo luận nhóm đôi trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
Hs đọc bài học.
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
TLV : ( Tiết 54 ) Trả bài văn miêu tả cây cối.
 I, Mục tiêu. Giúp hs:
	- Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả cây cối của bạn, của mình khi được thầy giáo chỉ rõ.
	- Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa những lỗi chung về ý, bố cục, cách dùng từ, đặt câu,lỗi chính tả. Biết tự chữa lỗi trong bài.
	- Nhận được cái hay của bài được thầy giáo khen.
 II, Đồ dùng. Vở kiểm tra văn.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Nhận xét chung. 10'
- Nhận xét ưu khuyết điểm trong bài làm của hs.
3, Chữa bài. 12'
- Biết sửa lỗi chính tả, từ, câu trong bài viết của mình, của bạn.
4, Học tập đoạn văn, bài văn hay. 8'
- Phát hiện ra cái hay trong bài viết cuả bạn.
5, Củng cố- dặn dò. 3'
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
Gv ghi bảng đề bài.
? Đề bài yêu cầu gì?
Thuộc thể loại văn nào?
Nêu bố cục bài văn miêu tả cây cối?
 Gv nxét bài làm của hs:
+ Ưu điểm: Bài viết rõ bố cục, đủ nội dung: Thuỷ, Dương
 Bài viết có hình ảnh, ý văn tự nhiên, sinh động, biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật: Loan.
+ Nhược điểm: Một số bài viết sơ sài, kể lan man, ý văn lộn xộn.
 Bài viết chưa rõ bố cục, chữ viết xấu, mắc nhiều lỗi chính tả.
Gv treo bảng phụ ghi một số lỗi chính tả, từ, câu.
 Yêu cầu hs đọc, nxét và sửa.
 Gv nxét- hdẫn hs cách sửa.
Gv trả vở cho hs- Yêu cầu hs đọc lỗi trong bài viết và sửa.
 Gọi hs đọc lỗi đã được sửa.
 Gv nxét- bổ sung.
 Gv đọc một số đoạn văn, bài văn hay.
? Con học tập được gì từ bài viết của bạn?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu bố cục bài văn miêu tả cây cối?
 Gv nxét giờ.
Hs đọc đề.
Hs nêu ý kiến.
Nhận xét.
Hs lắng nghe.
Hs đọc.
Hs thảo luận nhóm đôi sửa, nxét.
Hs tự sửa lỗi trong bài.
Đọc lỗi đã sửa, nxét.
Hs lắng nghe, nxét.
2,3 hs nêu ý kiến.
1 hs nêu.
Toán : ( Tiết 135 ) Luyện tập.
 I, Mục tiêu. Giúp hs:
	- Rèn kĩ năng tính diện tích hình thoi.
	- Biết vận dụng làm tốt bài tập.
 II, Đồ dùng. Bảng phụ, 4hình tam giác, 1hình thoi.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2, Giới thiệu bài. 2'
3, Luyện tập. 
Bài 1/ 143. 8'
- Củng cố cách tính diện tích hình thoi.
Bài 2/ 143. 6'
- Tính được diện tích miếng kính hình thoi.
Bài 3/ 143. 8'
- Thực hành xếp 4 hình tam giác thành một hình thoi.
- Tính được diện tích hình thoi.
Bài 4/ 143. 7'
- Thực hành gấp hình thoi theo hình vẽ.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
? Nêu công thức và cách tính diện tích hình thoi?
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
? Bài tập 1 yêu cầu gì?
Yêu cầu hs làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gv treobảng phụ bài làm của hs- gọi hs nêu cách làm?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu cách tính diện tích hình thoi?
 Gọi hs đọc bài tập 2.
 Yêu cầu hs làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
 Diện tích miếng kính là bao nhiêu? 
Con làm ntn?
 Gv nxét- kết luận.
Gọi hs đọc bài tập 3.
 Gv yêu cầu hs lấy 4hình tam giác đã chuẩn bị lên.
Hãy xếp 4hình đó thành một hình thoi?
Hình thoi đó có độ dài hai đường chéo là bao nhiêu? Vì sao?
Hãy tính diện tích hình thoi đó?
 Gv nxét- kết luận.
Gọi hs đọc bài tập 4.
? Bài tập 4 yêu cầu gì?
Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi thực hành gấp tờ giấy hình thoi(theo hvẽ) và kiểm tra các đặc điểm của hình thoi. Gv quan sát- hdẫn.
Vậy hình thoi có các đặc điểm nào?
 ? Nêu công thức và cách tính diện tích hình thoi?
1 hs nêu.
Hs nêu yêu cầu.
Hs làmbài- 2hs làm bảng phụ.
Hs nêu bài làm, nxét.
2hs nêu.
Hs đọc bài tập 2.
Hs làm bài- 1hs làm bảng phụ.
Hs trình bày bài làm.
Lớp nxét.
Hs đọc bài tập 3.
Hs lấy 4hình tam giác đã chuẩn bị lên xếp thành hình thoi và tính diện tích hình thoi.
 Hs đọc bài tập 4.
Hs nêu yêu cầu.
Hs thảo luận nhóm đôi thực hành gấp hình thoi và kiểm tra các đặc điểm của hình thoi, nxét.
2 hs nêu.
Địa lí: ( Tiết 27 ) Người dân và hoạt động sản xuất 
 của đồng bằng duyên hải miền Trung.
 I, Mục tiêu. Học xong bài này, hs biết:
	- Giải thích được dân cư tập trung khá đông ở đồng bằng duyên hải miền Trung do có điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất ( đất canh tác, nguồn nước sông, biển ).
	- Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất nông nghiệp.
	- Khai thác các thông tin để giải thích sự phát triển của một số ngành sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng duyên hải miền Trung.
 II, Đồ dùng. Bản đồ VN.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2, Giới thiệu bài. 2'
3, Dân cư tập trung khá đông đúc. 10'
- Giải thích được vì sao dân cư tập trung khá đông đúc ở đồng bằng duyên hải miền Trung.
4, Hoạt động sản xuất của người dân. 10'
- Trình bày được một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất nông nghiệp.
- Giải thích được sự phát triển của một số ngành sản xuất nông nghiệp.
5, Kiểm tra. 10'
- Bài tập 1,2,3/ 49.
6, Củng cố - dặn dò. 3'
? Nêu đặc điểm của đồng bằng duyên hải miền Trung?
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
Dân cư tập trung ở đồng bằng duyên hải miền Trung ntn? Vì sao?
 Gv chỉ bản đồ dân cư VN và giới thiệu số dân của các tỉnh miền Trung.
? Kể tên các dân tộc sống ở đồng bằng duyên hải miền Trung?
Trong đó dân tộc nào là chủ yếu?
 Gv nxét- giảng.
Gv chia nhóm 4- phát phiếu học tập.
Yêu cầu các nhóm quan sát H3,4,5,6,7,8 và điền nội dung trong phiếu học tập.
 Gv quan sát- hdẫn.
Gọi các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
 Gv nxét- đánh giá.
? Vì sao người dân ở đây lại có những hoạt động sản xuất này?
Gv nêu yêu cầu kiểm tra- yêu cầu hs làm bài tập 1,2,3/49 SBT.
 Gv quan sát- chấm bài- nxét.
? Kể tên các hoạt động sản xuất của người dân đồng bằng duyên hải miền Trung?
 Gv nxét giờ.
1 hs nêu.
Hs đọc thầm SGK và trả lời- nxét.
Hs quan sát, nhắc lại.
2,3 hs trả lời, nxét.
1 hs đọc phiếu học tập.
Hs thảo luận nhóm hoàn thiện phiếu học tập.
Đại diện nhóm trả lời.
Nhóm khác nxét, bổ sung.
Hs làm bài kiểm tra.
1 hs đọc bài học.
Chính tả: ( Tiết 27 ) Bài thơ về tiểu đội xe không kính.
 I, Mục tiêu:
	- Nhớ, viết đúng chính tả 3khổ thơ cuối bài: Bài thơ về tiểu đội xe không kính.Trình bày đúng bài viết.
	- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm dễ lẫn x/s, thanh hỏi, ngã.
 	 +Biết chép lại bài chính tả.
 II,Đồ dùng:Vở ,bút.
 III,Hoạt động dạy học chủ yếu.
1,Giới thiệu bài:2'
2,Hớng dẫn nghe,viết
:20'
-Nhớ, viết đúng chính tả.
-Trình bày đúng bài viết.
3,Bài tập.
Bài 2:10'
- Tìm đúng các từ theo yêu cầu của bài.
4, Củng cố-dặn dò. 3'
Gv nêu yêu cầu giờ chính tả.
Gọi hs đọc thuộc bài viết.
Nêu nội dung bài viết?
Tìm và nêu những từ ngữ dễ viết sai chính tả?
Bài trình bày ntn thế nào?
 Yêu cầu hs tự nhớ lại bài và viết.
 Gv quan sát- hdẫn hs viết xấu, hs hn.
 Yêu cầu hs đổi vở soát lỗi.
Bài 2 yêu cầu con làm gì?
Gv treo bảng phụ ghi bài tập.
Yêu cầu hs tự làm bài.
Hãy đọc các từ con tìm được?
 Gv nxét-kết luận.
Gv thu bài - nxét giờ.
Hs nghe.
2hs đọc thuộc bài.
Hs tìm,nêu,viết nháp-nxét.
Hs viết bài.
Hs đổi vở soát lỗi.
2hs nêu.
1 hs đọc bài.
Hs làm bài.
Hs đọc bài làm-nxét.
Hs thu vở.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_27_nguyen_viet_hung_ban_3_cot_chuan_kien.doc