Giáo án lớp 4 tuần 27 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên

Giáo án lớp 4 tuần 27 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên

I. Mục đích – yêu cầu

- Đọc đugns các tên riêng nước ngoài, biết đọc với giọng kể chậm rãi, bước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm.

- Hiểu ND: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học. (TLCH trong SGK).

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa bài học SGK.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 24 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1431Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 4 tuần 27 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Ngày soạn: 15/3/2013
Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013
Tập đọc
Tiết 53 DÙ SAO TRÁI ĐẤT VẪN QUAY
I. Mục đích – yêu cầu
- Đọc đugns các tên riêng nước ngoài, biết đọc với giọng kể chậm rãi, bước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm.
- Hiểu ND: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học. (TLCH trong SGK). 
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài học SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định 
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
Bài “ga-vrốt ngoài chiến lũy”
- GV nx và cho điểm.
 - 2 HS đọc bài và nêu nội dung của bài.
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài
2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài.
 a-Luyện đọc (11’)
* Chia đoạn: Chia bài thành 3 đoạn
GV nghe và sửa lỗi đọc của HS. Chú ý đọc đúng tên riêng nước ngoài, đọc đúng các câu cảm. HDHS hiểu nghĩa các từ được chú thích.
 Đọc lần 2:
- Luyện đọc theo cặp
* Đọc toàn bài.
G: Nêu giọng đọc, đọc mẫu toàn bài.
Giọng kể, chậm rãi, chú ý nhấn giọng: đứng yên, bác bỏ, sửng sốt, phán bảo, ...
- 1 HS đọc cả bài.
- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài (6 em). 1 em đọc chú giải.
- 3 HS đọc 3 đoạn (lần 2)
- Luyện đọc theo cặp
- Đọc cả bài (1 - 2 em)
b. HD HS tìm hiểu bài (12’).
- 1 HS đọc đoạn 1:
Ý đoạn: Co-pec-nic dũng cảm bác bỏ ý kiến sai lầm, công bố phát hiện mới.
- 1 HS đọc to đoạn 2. 
+ Câu 1(SGK)?
+Câu 2: (SGK)?
+ Câu 3 (SGK)? 
Ý đoạn: Kể chuyện Ga-li-lê bị xét xử.
+ Câu 4 (SGK)
Ý đoạn 3: Cho thấy sự dũng cảm bảo vệ chân lí của nhà bác học Ga-li-lê.
* GV cho HS phát hiện nội dung của bài, chốt ý chính rồi ghi bảng
- Cả lớp đọc thầm.
C1: Thời đó, người ta coi trái đất là trung tâm của vũ trụ, đứng yên một chỗ, 
C2: Ga-li-lê viết sách nhằm ủng hộ tư tưởng khoa học của cô-pec-nic.
C3: Tòa án lúc ấy xử phạt Ga-li-lê vì cho rằng ông đã chống đối quan điểm của giáo hội, nói ngược với những lời phán bảo của chúa trời.
C4: Hai nhà bác học đã dám nói ngược với lời phán bảo của chúa trời, tức là đối lập với quan điểm của giáo hội
- HS ghi nội dung vào vở.
c. HD HS đọc diễn cảm (8’). 
- Y/c HS đọc toàn bài (đọc phân vai).
G: Nêu giọng đọc cả bài.
GV treo bảng phụ chép đoạn “Chưa đầy một . vẫn quay” và đọc mẫu.
- Luyện đọc theo nhóm đôi
- Thi đọc.
GV+HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất
- 3 HS đọc nối tiếp toàn bài
H: đọc nối tiếp đoạn trên bảng (4-5 em)
- HS đọc diễn cảm nhóm đôi.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp (3 em)
D. Củng cố (2’)
+ Truyện đọc giúp em hiểu điều gì?
G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học
+Bảo vệ chính kiến của mình và làm theo khoa học
H. nêu nd bài (1 em)
E. Dặn dò (1’)
- HS về đọc bài cho người thân nghe.
- HS đọc trước bài đọc giờ sau.
Nhận xét:....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
--------------*********-------------
Toán
 Tiết 131 LUYỆN TẬP CHUNG (trang 139)
I. Mục đích – yêu cầu
- Ôn lại cách rút gọn phân số và cộng trừ hai phân số
- Nhận biết được hai phân số bằng nhau.
- Biết giải bài toán có lời văn.
KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế.
II. ĐDDH: bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức 
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Làm bài 2 sgk t.139
GV chữa bài và cho điểm
3 HS làm bảng, cả lớp làm vào nháp
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. HD làm bài tập (30’)
Bài 1 Tính: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 
- HS nhắc lại quy tắc rút gọn 2 p.số
- 4 HS làm vào bảng nhóm, dưới lớp làm vào vở
- GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. 
a) = ; = ; = ; = 
b) HS nêu miệng câu TL
Bài 2: 
- 1 HS nêu yêu cầu của bài. 
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- GV HD HS làm bài
- GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
a) a) 3 tổ chiếm số học sinh cả lớp
b) 3 tổ có số học sinh là: 
34 x =24 (học sinh)
Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- 1 HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng nhóm
- GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Bài giải
Anh Hải còn phải đi số ki-lô-mét là:
15- (15 x ) = 5 (km) 
Đáp số: 5 km
Bài 4: : - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- 1 HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng nhóm
- GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Bài giải
Lần sau lấy số xăng là:
32850:3 = 10950 (l)
Lúc đầu kho có số xăng là:
56200 + 32850 + 10950 = 100000 (l)
Đáp số: 100 000 l xăng
D. Củng cố (2’)
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài: “Hình thoi”
Nhận xét:....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
----------------*********---------------
Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013
Chính tả (nhớ - viết)
Tiết 27 BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH
I. Mục đích – yêu cầu
- Nhớ - viết đúng bài CT; biết trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày đúng 3 khổ thơ cuối bài “Bài thơ về tiểu đội xe không kính”.
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (BT2 a/b)
KNS: Giáo dục tình yêu môn học, tìm hiểu thêm về các cảnh đẹp trên thế giới.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định
B. Kiểm tra bài cũ (4’)
- viết: sung sức, xung kích, ...
- GV nx và cho điểm
- 2 HS viết trên bảng lớp, HS còn lại viết vào nháp.
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài
2. HD HS nghe viết. 
 a) HD HS nhớ viết (4’)
- y/c 1 HS đọc y/c của bài
- 1 HS đọc thuộc lòng 12 thơ dòng thơ cần viết.
- Gv nhắc HS chú ý cách trình bày thể thơ tự do(ghi tên bài giữa dòng, )
- HS tìm từ khó hay viết sai - viết vào bảng con một số từ.
- HS nêu nội dung đoạn viết. 
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm lại trong sgk.
- Từ dễ sai: xoa mắt đắng, đột ngột, sa, ùa vào, ướt, 
b) Viết chính tả (15’)
- HS gấp sách và viết bài
H. nêu tư thế ngồi viết bài
- HS viết bài vào vở. soát bài
c) Chấm bài (2’)
GV chấm 5-7 bài và nêu nhận xét chung về lỗi cùng cách khắc phục.
- Đổi vở cho bạn kiểm tra chéo lỗi trên bài
3. HD HS làm bài tập (10’)
Bài 2a
- 1 HS nêu yêu cầu của bài
- GV giải thích yêu cầu BT.
- HS đọc thầm và làm bài vào vbt. Mỗi HS phát biểu 1 từ có âm đầu là s hoặc x. GV ghi bảng.
- Gv có thể cho các tổ thi làm bài trong thời gian 5 phút (hình thức thi tiếp sức)
- 2 HS đọc lại những từ vừa tìm được.
- GV nx và chữa bài.
Lời giải: 
a) sai, sãi, sung, sạn, sáng, sáu, sặc, sẵn, sẫm, sấm, sần, sim, soát, soạt, sụn, .
- xinh, xấu, xấc, xem, xén, xẻo, xí, xiêm, xịch, xoảng, xoáy, xoăn, xộn, xốp,  
- HS chữa bài theo đáp án đúng vào VBT.
Bài 3a
- HS đọc thầm đoạn văn, xem tranh minh họa và làm bài vào vbt.
- GV giải thích yêu cầu BT.
- HS đọc bài đã hoàn chỉnh trước lớp
- Gv nx và đưa ra đáp án đúng
Đáp án:
Sa mạc – xen kẽ
Đáy biển, thung lũng
- HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở.
D. Củng cố (2’): G. nhận xét tiết học
HS nêu lại nội dung tiết học
E. Dặn dò (1’)
- HS về xem lại lỗi trong bài của mình 
- Chuẩn bị bài học sau
Nhận xét:....................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... 
--------------********-------------
Toán 
 Tiết 132 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
(đề do trường ra)
----------------**********----------------
Địa lý
 Tiết 27 DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
I. Mục đích – yêu cầu
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của đồng bằng duyên hải miền trung:
+ Các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn cát và đầm phá.
+ Khí hậu: mùa hạ, tại đây thường khô, nóng và bị hạn hán, cuối năm thường có mưa lớn và bão dễ gây ngập lụt; có sự khác biệt giữa khu vực phía bắc và phía nam: khu vực phía bắc dãy Bạch Mã có mùa đông lạnh.
- Chỉ được vị trí đồng bằng duyên hải miền trung trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt nam. 
KNS: GD tình yêu thiên nhiên, đất nước, con người VN 
II. Đồ dùng dạy học:
Bản đồ hành chính VN, tranh ảnh về tp Cần Thơ
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định 
B. Kiểm tra bài cũ 
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Nội dung (28’) .
a) Các đb nhỏ hẹp với nhiều cồn cát ven biển
- GV chỉ trên bản đồ ĐLVN các tuyến đường nối các tỉnh khác với đb duyên hải mt.
- GV xđ trên bản đồ 
Y/c HS qs lược đồ và TLCH trong sgk
+ Đọc tên và chỉ vị trí các đb.
+ So sánh các đb này với đb bb và đbs CL.
Giảng: các đb này được gọi theo tên của các tỉnh có đb đó.
+ Đb duyên hải MT có đặc điểm gì?
+ Người dân ở đây đã làm gì để ngăn cát?
+ Những vùng thấp trũng tạo nên cái gì?
- QS hình 2,3 và đọc tên đầm và phá.
- GV HD HS đọc chú giải nhằm hiểu kĩ hơn về đặc điểm của đb.
- HS qs trên bản đồ.
- 1 HS đọc mục 1, suy nghĩ và TLCH 
+ đb Thanh-Nghệ-Tĩnh, .
+ Nhỏ hơn rất nhiều.
+ nhỏ, hẹp và có núi lan ra sát biển.
+ Họ trồng phi lao
+ Tạo nên đầm, phá
+ Đầm Cầu Hai, phá Tam Giang
b) Khí hậu có sự khác biệt giữa khu vựa phía Bắc và phía Nam (14’). 
- Y/c HS thảo luận nhóm đôi các câu hỏi trong sgk và câu hỏi bạn đặt ra.
- GV chốt ý đúng.
Giảng: Đường gt qua đèo Hải Vân là công trình giao thông đi qua núi nhằm tránh tắc nghẽn khi có mưa lũ và rút ngắn quãng đường đèo dốc.
Dãy Bạch Mã giúp chắn gió mùa đông bắc cho phía Nam dãy núi (Đà Nẵng) giúp cho nơi này không có mùa đông lạnh.
Mùa mưa do địa hình nhỏ, hẹp nên khi mưa xuống nước không kịp thoát gây lũ, lụt cho những người dân sống nơi đây.
- 1 HS đọc mục 2. Cả lớp đọc thầm 
- Một vài nhóm hỏi – đáp kết quả của nhóm mình, nhóm khác nx, bổ sung.
* Ghi nhớ (sgk t.133)
3 HS đọc
D. Củng cố (2’)
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.
E. Dặn dò (1’)
- HS vê học ghi nhớ và chuẩn bị bài “Người dân và hđ sx ở đb duyên hải miền trung”
Nhận xét:....................................................................................................... ... t là những em chưa hoàn thành. Chuẩn bị trước bài học giờ sau “Ôn tập”
Nhận xét:....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
----------------*********----------------
Toán
 Tiết 135 LUYỆN TẬP (trang 135)
I. Mục đích – yêu cầu
- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
- Tính được diện tích hình thoi.
- BT1 bỏ ý b, dành cho HS K-G bài 3
KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế.
II. ĐDDH: bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định 
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
- làm BT 2 (T.143)
GV chữa bài và cho điểm
1 HS làm trên bảng, cả lớp làm vào nháp
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài
2. HD luyện tập (30’)
Bài 1 Viết phân số đảo ngược của p.số đã cho: 
- 1 HS nêu yêu cầu của bài. 
- HS nêu quy tắc tính S hình thoi
- Cả lớp làm vào vở
- GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. 
a) 114cm2
Bài 2: Tính 
- 1 HS nêu yêu cầu của bài. 1 HS nêu cách làm
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bảng nhóm
GV HD HS làm bài và qs HS làm vào vở.
- GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
a) 70cm2
Bài 3: Tính 
- 1 HS nêu yêu cầu của bài. 1 HS nêu cách làm
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bảng nhóm
GV HD HS làm bài và qs HS làm vào vở.
- GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Dành cho HS K-G
HS cắt giấy và ghép hình
b) S =4cm2
Bài 4: Tính: - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS thực hành gấp như HD sgk. Gv qs chỉ thêm nếu HS lúng túng
D. Củng cố (2’)
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài: luyện tập chung
Nhận xét:....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
----------------********---------------
Khoa học
Tiết 50 NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG
I. Mục đích – yêu cầu
- Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái đất..
KNS: Vận dụng vào thực tế.
II. Đồ dùng dạy học: tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định 
B. KTBC (4’)
- Kể tên các nguồn nhiệt trong cuộc sống.
H+G: Nhận xét¸ bổ sung và cho điểm.
H: HS nêu (2 em)
C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài 
2. Nội dung (30’)
HĐ1: Trò chơi ai nhanh, ai đúng (12’)
- HS hđ theo nhóm 4, chọn 3-5 HS làm ban giám khảo theo dõi, ghi lại các câu trả lời của các đội.
- GV nêu luật chơi: GV đưa ra CH, các đội thi TL nhanh, đội nào muốn TL thì rung chuông. GVGV
+ Kể tên 3 cây và 3 con vật có thể sống ở xứ lạnh, xứ nóng mà bạn biết.
+ Vùng có nhiều đv, tv sinh sống là vùng nào? 
+ Vùng có ít đv, tv sinh sống là vùng nào?
+ Nêu biện pháp chống nóng và lạnh cho cây.
+ Nêu biện pháp chống nóng và lạnh cho vật nuôi.
+ Nêu biện pháp chống nóng và lạnh cho người.
- HS thảo luận.
- Giám khảo cuộc thi sẽ ghi câu Tl và nx, bổ sung của nhóm khác.
+ Cây lạnh: thông, rong rêu. Cây nóng: chà là, xương rồng, 
+ nhiệt đới
+ Sa mạc, hàn đới
+ che giàn, tưới cây, ủ ấm, 
+ cho uống nhiều nước, chuồng trại sạch sẽ, 
+ mặc ấm, chắn gió, 
HĐ2: Vai trò của nhiệt đối với sự sống (15’).
- GV giảng về nhiệt và y/c HS TLCH
+ Điều gì xảy ra nếu TĐ không được mặt trời sưởi ấm?
+ Thải vào môi trường khí độc hại sẽ ảnh hưởng ntn tới TĐ?
KNS: biết BVMT cho bản thân và mọi người.
+ không có gió, không có mưa, TĐ trở nên lạnh giá, nước không chảy và bị đóng băng, không có sự sống, TĐ tối đen, 
+ TĐ bị ô nhiễm 
* Bạn cần biết sgk t.108. 109
3 HS đọc
D. Củng cố (2’)
GV hệ thống nội dung, khắc sâu kiến thức và nhận xét tiết học.
- 1 HS nêu lại bạn cần biết
E. Dặn dò (1’)
-Về nhà học, chuẩn bị bài “Ôn tập: vật chất và năng lượng”.
Nhận xét:....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
----------------********----------------
Sinh hoạt lớp 
Tuần 27
I Muc tiêu
- HS nghe và biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua và có hướng phấn đấu trong tuần tới.
- Giáo dục HS ý thức chăm ngoan, biết yêu thương giúp đỡ bạn.
II. Nội dung
1. Lớp trưởng báo cáo tình hình chung của lớp.
2. Tổ trưởng các tổ đọc ưu khuyết điểm của tổ mình.
3. GV nhận xét chung các mặt.
a. ưu điểm:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Nhược điểm:
- Vẫn còn một số HS lười học bài cũ: ..................................................................
- Không chú ý nghe giảng: ................................................................................................
- Giờ truy bài chưa thực sự nghiêm túc như: ......................................................................... 
c. Tuyên dương tổ và cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh.
........................................................................................... ..................................
4. Kế hoạch tuần 28
- Ổn định tổ chức, nề nếp.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Thi đua giành nhiều điểm tốt.
- Phấn đấu 100% HS hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh.
5. Sinh hoạt văn nghệ.
- Hát các bài hát ưa thích.
--------------*********--------------
Giáo án chiều thứ 6: Ôn Tập đọc
 Tiết 54 CON SẺ
I. Mục đích – yêu cầu
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung; bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Hiểu nd: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của sẻ già
KNS: Giáo dục tình yêu đối với động vật xung quanh. 
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bức tranh bài học SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
Bài “Dù sao trái đất vẫn quay”
GV nhận xét và cho điểm.
- 3 HS đọc bài đọc, 1 HS nêu nội dung của bài. HS khác nhận xét, bổ sung
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
 a-Luyện đọc (11’)
- Gv chia bài thành 5 đoạn.
GV chú ý nghe và sửa lỗi cách đọc của HS. HD HS hiểu rõ nghĩa của các từ được chú thích.
HD nghỉ: Bỗng/ từ hòn đá / rơi trước 
Đọc lần 2:
- Luyện đọc theo cặp
* Đọc toàn bài.
G: Nêu giọng đọc, đọc mẫu. Nhấn giọng: lao xuống, dựng ngược, rít lên, tuyệt vọng, thảm thiết, lao đến, phủ kín, hung dữ, 
- 1 HS đọc cả bài.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn (10 em). 1 em đọc chú giải.
- 5 HS đọc (lần 2)
- Luyện đọc theo cặp
- Đọc cả bài (2 em)
b. HD HS tìm hiểu bài (12’).
- 1 HS đọc to đoạn 1. 
+ Câu 1(SGK)?
- 1 HS đọc to đoạn 2
+Câu 2: (SGK)?
+ Câu 3 (SGK)? 
Ý đoạn 1,2,3: Kể lại cuộc đối đầu giữa sẻ mẹ bé nhỏ và con chó.
+ Câu 4 (SGK)? 
Ý đoạn 4,5: Sự ngưỡng mộ của tác giả trước tình cảm mẹ con thiêng liêng.
- Cả lớp đọc thầm.
C1:Con chó thấy 1 con sẻ non vừa rơi từ trên tổ xuống. Nó chậm rãi tiến lại gần.
- Cả lớp đọc thầm.
C2: Đột nhiên, một con sẻ già từ trên cao lao xuống cứu con. Dáng vẻ của nó rất hung dữ khiến chó phải dừng lại và lùi 
C3: Con sẻ già lao xuống như 1 hòn đá, lông dựng ngược, miệng rít lên tuyệt vọng và thảm thiết 
C4: Vì sẻ già tuy nhỏ bé nhưng đã dũng cảm đối đầu với con chó to lớn hung dữ để cứu con 
c. HD HS đọc diễn cảm (8’).
- Y/c HS đọc toàn bài.
GV HD HS tìm đúng giọng đọc của bài 
GV nêu đoạn “Bỗng  xuống đất” 
- Luyện đọc theo nhóm đôi
- Thi đọc diễn cảm.
GV+HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất
- 5 HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn.
H: đọc nối tiếp đoạn luyện đọc (4-5 em)
- HS đọc diễn cảm nhóm đôi.
- HS thi đọc đoạn.
D. Củng cố (2’)
+ Em suy nghĩ gì sau khi học bài “Con sẻ”?
G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học
HS nêu ý kiến cá nhân
H. Đọc toàn bài - nêu nội dung bài (1 em)
E. Dặn dò (1’)
- HS về đọc bài và gt bài học cho người thân và xem trước tiết học sau. 
--------------*********--------------
GV HD HS luyện chữ bài 27
--------------*********--------------
Ôn Toán 
 Bài 125 LUYỆN TẬP (T.58)
I. Mục đích – yêu cầu
Giúp HS: - Ôn tập bài diện tích hình thoi.
KNS: - Giáo dục tình yêu môn học. Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế.
II. Đồ dùng dạy học: bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
Nêu quy tắc tính S hình thoi
GV chữa bài và cho điểm.
2 HS nêu, cả lớp tự nhẩm lại.
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. Ôn tập 
Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV HD HS làm miệng 1-2 phân số.
- Cả lớp làm vào vbt
- GV qs chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. 
Dòng 1: 49 dm2
Dòng 2: 90 dm2
Dòng 3: 60 dm2
Bài 2: 
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. V ghi thành tóm tắt.
- GV HD và phân tích y/c.
- Cả lớp làm vào vbt. 1 HS làm bảng nhóm
- GV qs chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Bài giải
Độ dài đường chéo thứ 2 là:
(360 x2):24=30 (cm)
Đáp số: 30cm
Bài 3: 
- 1 HS nêu yêu cầu của bài, 1 HS nêu cách làm
- GV HD mẫu
- HS làm vào vbt
- Gv qs HS làm bài và chấm 1 số bài làm nhanh.
Bài giải
Diện tích hcn là: 36x2=72 (cm2)
Chiều rộng hcn là: 72:12=6 (cm)
Chu vi hcn là: (12+6)x2=36 (cm)
Đáp số: chu vi hcn là 36cm
Bài 4: Dành cho HS K-G
- 1 HS nêu yêu cầu của bài, 1 HS nêu cách làm
- HS làm vào vbt
- Gv qs HS làm bài và HD nếu HS lúng túng
Bài giả
Chiều dài hcn là: 3x2 =6 (cm)
Diện tích hcn là: 6x2 = 12 (cm2)
Đáp số: 12 cm2
D. Củng cố (2’)
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Luyện tập chung”
----------------*********----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4 tuan 27.doc