Giáo án Lớp 4 - Tuần 3 - GV:Đặng Thị Thanh Thảo - Trường TH & THCS Tân Hưng

Giáo án Lớp 4 - Tuần 3 - GV:Đặng Thị Thanh Thảo - Trường TH & THCS Tân Hưng

Tiết 1 Tập đọc

 Thư thăm bạn

I/ Mục tiêu::

 -Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thônng, chia sẻ với nỗi đau của bạn.

 - Hiểu được tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn(trả lời các câu hỏi trong SGK;nắm được tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc bức thư).

- Gd hs biết giúp đỡ, sẻ chia cùng bạn lúc khó khăn hoạn nạn.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Tranh sgk, đoạn luyện đọc.

- HS: SGK

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 37 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 3 - GV:Đặng Thị Thanh Thảo - Trường TH & THCS Tân Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH GIẢNG DẠY TUẦN 3
 (Từ ngày 31/8 đến ngày 4/8/2009)
Thứ
Môn
Tên bài dạy
Tiết
Hai
31/8
Tập đọc
Toán
Lịch sử
Đạo đức
Chào cờ
Thư thăm bạn
Triệu và lớp triệu (TT)
Nước Văn Lang
Vượt khó trong học tập (T1)
Tuần 3
5
11
3
3
3
Ba
1/9
Chính tả
Toán
Thể dục
LT và Câu
Địa lí
(N-V) Cháu nghe câu chuyện của bà
Luyện tập
Từ đơn và từ phức
Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn
3
12
5
5
3
Tư
2/9
Tập đọc
Toán
Kể chuyện
Khoa học
Mĩ thuật
Người ăn xin
Luyện tập
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Vai trò của chất đạm và chất béo
Vẽ tranh:Đề tài các con vật quen thuộc
6
13
3
5
3
Năm
3/9
Thể dục
Tập làm văn
Toán
Khoa học
Kĩ thuật
Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật
Dãy số tự nhiên
Vai trò của vitamin, chất khoáng và chất xơ
Cắt vải theo đường vạch dấu
6
5
14
6
3
Sáu
4/9
LTvà Câu
Toán
Tập làm văn
Âm nhạc
SHL
MRVT: Nhân hậu – Đoàn kết
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Viết thư
Ôn tập bài hát:Em yêu hòa bình –Bài tập
Tuần 3
6
15
6
3
3
Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009
Tiết 1	 Tập đọc
 Thư thăm bạn
I/ Mục tiêu::
 -Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thônng, chia sẻ với nỗi đau của bạn.
 - Hiểu được tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn(trả lời các câu hỏi trong SGK;nắm được tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc bức thư).
- Gd hs biết giúp đỡ, sẻ chia cùng bạn lúc khó khăn hoạn nạn.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh sgk, đoạn luyện đọc.
- HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
10’
11’
11’
3’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc bài “Truyện cổ nước mình” và TLCH
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. HD Luyện đọc
 - HD HS chia đoạn 
Rút từ luyện đọc, từ chú giải.
- Tổ chức đọc nhóm 
- GV đọc diễn cảm toàn bài 
c. Tìm hiểu bài:
- Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước không?
- Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì?
- Câu 2
- Câu 3
* Nêu nội dung đoạn 2
- Câu 4
 d. Đọc diễn cảm:
- Đưa đoạn 2
- Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Bức thư cho em biết điều gì về t/c của bạn Lương với bạn Hồng?
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
HS đọc bài
Nhắc lại tựa
1 hs khá đọc 
+ Đoạn 1: Từ đầu  chia buồn với bạn
+ Đoạn 2: tiếp theo  như mình
+ Đoạn 3: còn lại
- HS đọc nối tiếp từng đoạn (2 lượt)
- Đọc trong nhóm 3
- 1HS đọc cả bài
- Không, Lương chỉ biết Hồng khi đọc báo Thiếu niên Tiền Phong
- Lương viết thư để chia buồn với Hồng
- “Hôm nay, đọc báo Thiếu niên Tiền Phong, mình rất xúc động được biết  ra đi mãi mãi”
- Chắc là Hồng cũng tự hào  nước lũ./ Mình tin rằng  nỗi d8au này./ Bên cạnh Hồng  bạn mới như mình.
* Lời an ủi của bạn Lương với Hồng
- Những dòng mở đầu nêu rõ địa điểm, thời gian, lời chào hỏi người nhận thư./ Những dòng cuối ghi lời chúc, nhắn nhủ, cám ơn, hứa hẹn
- HS nối tiếp nhau đọc lại bài
Luyện đọc cặp đôi
Thi đọc trước lớp
- Lương rất giàu tình cảm
Tiết 2	 Toán
 Triệu và lớp triệu (TT) 
I/ Mục tiêu: 
Biết đọc, viết đựoc một số số đến lớp triệu
Được củng cố về hàng, lớp đã học
Giúp HS khá giỏi củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu.
Gd hs tính chính xác, khoa học.
II/ Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ
- HS: VBT.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
9’
23’
3’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
- Gọi HS làm lại BT 3 tiết truớc
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. HD đọc, viết số:
- Yêu cầu HS viết số gồm: 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 2 triệu, 1 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
- HD HS cách đọc số
- Gọi HS đọc
- Ghi bảng: 830 197 825; 
607 872 120
d. Thực hành:
Bài 1: Viết và đọc số theo bảng.
Treo bảng phụ
 Nhận xét, chốt lại
Bài 2: Đọc các số sau.
 Ghi số lên bảng
 Chốt lại kết quả
Bài 3: Viết các số sau.
 Thu chấm
Chốt lại kết quả
Bài 4: 
 HD HS khá giỏi cách làm bài
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Sơ lược nội dung
- Làm BT2 vào vở
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
HS làm bài
Nhắc lại tựa
- HS viết bảng con 342 157 413
- Đọc: ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy triệu bốn trăm mười ba
- HS đọc số
- Đọc yêu cầu, làm bảng con
32 000 000: ba mươi hai triệu/ 32 516 000 ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn/ 32 516 497: ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy
- Đọc yêu cầu, làm miệng
( Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu/ Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một)
- Đọc yêu cầu, làm vở
10 250 214
253 564 888
400 036 105 
700 000 231
HS làm miệng
Tiết 3	 Lịch sử
 Nước Văn Lang 
I/ Mục tiêu: HS biết:
- Nắm đựợc một số sự kiện về nhà nước Văn Lang :thời gian ra đời ,những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người Việt cổ:
 + Khoảng 700 năm TCN nước Văn Lang ,nhà nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc ra đời .
 + Người Lạc Việt biết làm ruộng ,ươm tơ ,dệt vải ,đúc đồng làm vũ khí và cong cụ sản xuất.
 + Người Lạc Việt thường ở nhà sàn’họp nhau thành các làng,bản.
 + Người Lạc Việt có tục nhuộm răng ,ăn trầu ;ngày lễ hội thường đua thuyền ,đấu vật.
- HS khá giỏi : + Biết các tầng lớp của xã hội Văn Lang:..
 + Biết các tục lệ nào của người Việt cổ còn tồn tại
 + Xác định trên lược đồ những khu vực mà người Việt cổ đã từng sinh sống.
- Gd hs tự hào về tổ tiên của người Việt Nam .
II/ Chuẩn bị:
- GV: phiếu học tập.
- HS: Sgk
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
1’
10’
9’
9’
7’
3’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. HĐ1: Thời gian ra đời và địa phận nước VL
*MT: HS biết được thời gian ra đời và địa phận của nước VL
*CTH:
- Treo lược đồ Bắc bộ và Bắc Trung bộ
- Phát phiếu học tập cho HS 
(HS khá giỏi chỉ trên lược đồ khu vực người Lạc Việt đã sinh sống
- Nhận xét, kết luận
c. HĐ2: Các tầng lớp trong nhà nước Văn Lang
*MT:Giúp HS khá giỏi biết được: nước Văn Lang có những tầng lớp nào, thể hiện được sơ đồ các tầng lớp
*CTH: 
- Yêu cầu HS đọc và điền tên các tầng lớp trong xh Văn Lang
- Nhận xét
+ Người đứng đầu nước Văn Lang là ai?
- Nhận xét, kết luận
d. HĐ3: Đời sống vật chất, tinh thần của người LV
*MT: mô tả được đời sống của người Lạc Việt
*CTH:
- GV giới thiệu từng hình trong SGK 
- Nêu thông tin về đời sống vật chất, tinh thần của người LV
- Nhận xét
e. HĐ4: Phong tục của người LV
*MT: biết được một số tục lệ của người Lạc Việt(HS khá giỏi nêu được các tục lệ còn lưu truyền đến ngày nay).
*CTH:
- Kể tên một số câu chuyện cổ tích, truyền thuyết nói về các phong tục người Lạc Việt
- Địa phương ta còn lưu giữ các phong tục nào của người LV?
- Nhận xét, kết luận
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Gọi HS đọc nội dung bài học 
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
Nhắc lại
- Quan sát lược đồ
- HS thảo luận
+ Tên nước: Văn Lang
+Thời điểm ra đời: khoảng 700 năm TCN
+ Khu vực hình thành: sông Hồng, sông Mã, sông Cả
 Văn Lang CN
 700 0 2008
- HS trình bày kết quả
- Thảo luận nêu miệng:
 Vua
Lạc tướng, lạc hầu
Lạc dân
Nô tì
+ Đứng đầu nhà nước Văn Lang là vua
- Quan sát, lắng nghe
- Sản xuất: trông lúa, khoai/Aên uống: cơm, xôi, bánh chưng/ Mặc và trang điểm: nhuộm răng đen, ăn trầu
- Sự tích bánh chưng bánh dày, sự tích Dưa hấu
- ăn trầu, trồng lúa
Đọc bài học
Tiết 4	 Đạo đức
	 Vượt khó trong học tập (T1)
I/ Mục tiêu: HS biết:
 - Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học tập.
 - Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.
 -Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập.
 - Yêu mến noi gương những tấm gương HS nghèo vượt khó.
II/ Chuẩn bị:
GV: SGK
HS: SGK 
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
 1’
 8’
11’
 8’
3’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ của tiết trước
- Nhận xét
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. HĐ1: Kể chuyện
* MT: HS nghe, nhớ để kể lại câu chuyện “Một học sinh nghèo vượt khó”. Trả lời câu hỏi và rút ra ghi nhớ.
*CTH: 
- GV kể lần 1
- Kể, tóm tắt lại câu chuyện
+ Thảo đã gặp khó khăn gì trong cuộc sống hằng ngày và trong học tập?
+ Bằng cách nào Thảo vẫn học tốt?
+ Vậy khi gặp khó khăn chúng ta nên làm gì?
- Nhận xét, kết luận
c. HĐ2:Thảo luận cặp đôi BT1
* MT: biết tìm cách giải quyết nào là tốt, cách nào chưa tốt
* CTH: TTCC: NX:
- Yêu cầu HS thẻo luận cặp đôi
- Nhận xét, chốt lại
d. HĐ3: Liên hệ bản thân
*MT: HS biết tự nêu ra những khó khăn và cách giải quyết.
*CTH: TTCC: NX:
- Yêu cầu HS kể ra những khó khăn của mình
- Nhận xét chung
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
HS trả lời
Nhắc lại
- Lắng nghe
- HS tập kể chuyện
- Kể trước lớp.
+ Nhà nghèo, bố mẹ lại đau yếu, Thảo phải làm việc giúp đỡ bố mẹ, đi học xa
+ Ở lớp, Thảo tập trung học, chỗ nào không hiểu thì hỏi ngay cô giáo hoặc các bạn
+ Tìm cách khắc phục vượt qua khó khăn
ĐTTT: HS
- Thảo luận
- HS trình bày kết quả
+ Việc làm a, b, e, đ là đúng
+ Việc làm c, d là chưa đúng
ĐTTT: HS
- HS kể và nêu cách  ... cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
- Nhận xét chung
3. Bài mới:
a. GTB: ghi tựa
b. HĐ1: Quan sát, nhận xét mẫu
- GV giới thiệu mẫu
+ Em hãy nêu nhận xét về hình dạng các đường vạch dấu
+ Nêu tác dụng của việc vạch dấu trên vải 
+ Nêu các bước cắt vải theo đường vạch dấu?
- Nhận xét, kết luận
c. HĐ2: HD thao tác kĩ thuật
*Vạch dấu trên vải
- GV đính vải trên bảng, gọi HS lên bảng thực hiện thao tác
- Lưu ý: vuốt thẳng vải , dùng thước có cạnh thẳng để vạch dấu; kẻ đường cong lên vị trí đã định
*Cắt vải theo đường vạch dấu
- Yêu cầu HS quan sát
- Nhận xét
- Gọi HS đọc ghi nhớ
d. HĐ3: HS thực hành
* TTCC 1,2 – NX 1
- Yêu cầu HS vạch 2 đường thẳng, 2 đường cong dài 15cm, các đường vạch dấu cách nhau 3-4cm
- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS 
e. HĐ4: Đánh giá kết quả
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá:
+ Vẽ đường vạch dấu thẳng và cong
+ Cắt theo đường vạch dấu
+ Đường cắt ít mấp mô(hs khéo tay)
+ Hoàn thành đúng thời gian
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Chuẩn bị bài 2
- Nhận xét tiết học
HS để đồ dùng lên bàn
Nhắc lại
- Quan sát mẫu
+ Là một đường thẳng, đường cong. Đường cắt vải cũng là một đường thẳng, đường cong
+ Vạch dấu trên vải để cắt vải được chính xác, không bị xiên lệch
+ Có 2 bước: vạch dấu trên vải, cắt vải theo đường vạch dấu
- Quan sát H1a, b SGK 
- HS nêu cách vạch dấu đường thẳng, đường cong trên vải
- HS thực hiện 
- Lắng nghe
- Quan sát H2 a, b
- HS nêu cách cắt vải theo đường vạch dấu
- 2-3 HS đọc
* ĐTTT: HS 
- HS thực hành vạch dấu và cắt vải theo đường vạch dấu
- HS trưng bày sản phẩm trên bảng
- HS nhận xét, đánh giá
HS đọc
 Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009
Tiết 1	 Luyện từ và câu
	 Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết
I/ Mục tiêu:
- Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết (BT2, BT3, BT4); biết mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác (BT1).
- Gd hs luôn có tinh thần đoàn kết, nhân hậu, giúp đỡ mọi người khi cần.
II/ Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS: VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
32’
 3’
1/Ổn định:
2/ Bài cũ: 
- Thế nào là từ đơn, từ phức
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. HD làm bài tập:
Bài 1:Tìm các từ.
- HD HS cách tra từ điển
- Gọi HS trình bày kết quả
- Nhận xét, kết luận
Bài 2: Xếp các từ ssau vào ô thích hợp
- Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 3: Chọn từ ngữđiền vào ô trống
 Thu chấm
 Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 4: Em hiểu nghĩa các thành ngữ, tục ngữ 
 Nhận xét, chốt lại kết quả
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Xem lại các bài tập
- Nhận xét tiết học.
HS làm bài
Nhắc lại
- Đọc yêu cầu và mẫu
- Lắng nghe
- Thảo luận làm bài
+ Hiền: hiền dịu, hiền đức, hiền hoà, hiền từ
+ Aùc: hung ác, ác nghiệt, ác độc, ác khẩu, tàn ác
- Đọc yêu cầu, thảo luận nhóm
+ Nhân hậu: (+) nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, nhân từ; (-) tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo
+ Đoàn kết: (+) cưu mang, che chở, đùm bọc; (-) bất hoà, lục đục, chia rẽ
- Đọc yêu cầu, làm vở
Bụt (đất)
Đất
Cọp
Chị em
- Đọc yêu cầu
- HS phát biểu
Đọc các câu thành ngữ, tục ngữ
Tiết 2	Toán
	Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Biết sử dụng 10 chữ số để viết số trong hệ thập phân.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi sốù.
- Làm bài đúng, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS: bảng con, vở.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
3’
4’
25’
 3’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
 - Gọi HS làm lại BT 4 của tiết trước
 - Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. Đặc điểm của hệ thập phân:
- Viết: 10 đơn vị = ..chục
 10 chục = .trăm
 10 trăm = .nghìn
- GV: trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở 1 hàng tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền nó?
c. Cách viết số trong HTP:
- GV đọc
- Gọi HS nêu giá trị của chữ số 9 trong số 999
- Nhận xét: giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
d. Thực hành:
Bài 1: Viết theo mẫu.
 Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng
 Thu chấm
 Chốt lại kết quả đúng
Bài 3: Gía trị của chữ số 5..
hd lớp làm 2 ô đầu;HS khá giỏi làm cả 4 ô
 Nhận xét, chốt lại
4/ Củng cố, dặn dò: 
- HS nhắc lại nội dung bài
- Làm BT3 vào vở
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
 HS trả lời
Nhắc lại
- HS phát biểu: 1 chục
 1 trăm
 1 nghìn
- bằng 1 đơn vị ở hàng trên liền nó.
- HS viết bảng con: 
( 999; 2008; 685 402 793) 
- 9; 90; 900
- Nhắc lại
- Đọc yêu cầu, HS làm trên bảng phụ
+ 5864: 5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị
+ Hai nghìn không trăm hai mươi: 2 nghìn, 2 chục
+ 55 500: 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm
+ 9 000 509
- Đọc yêu cầu, làm vở
873 = 800 + 70 + 3
4738 = 4000 + 700 + 30 +8
10837= 10 000 + 800 + 30 + 7
- Đọc yêu cầu, làm bảng 
50 – 500 – 5000 – 5 000 000
Tiết 3	 Tập làm văn
	Viết thư
I/ Mục tiêu
- HS nắm chắc mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của một bức thư (ND ghi nhớ).
- Trình bày bài viết theo trình tự.
- Vận dụng kiến thức đã học để viết được bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin với bạn (mục 3).
- Thể hiệntình cảm cảm của mình, viết câu rõ ràng.
II/ Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS: vở
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
8’
2’
12’
3’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
 - Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật để làm gì?
 - Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. Phần nhận xét:
+ Bạn Lương viết thư cho Hồng để làm gì?
+ Người ta viết thư để làm gì?
+ Một bức thư cần có những nội dung gì?
+ Em có nhận xét gì về phần mở đầu và kết thúc?
- Nhận xét, chốt lại
c. Ghi nhớ:
 Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ
d. Luyện tập:
* Tìm hiểu đề:
+ Gạch chân những từ ngữ quan 
trọng.
+ Đề yêu cầu viết thư cho ai?
+ Mục đích viết thư là gì?
+ Ta cần thăm hỏi những gì?
+ Kể cho bạn nghe những gì về lớp, trường hiện nay?
+ Nên chúc bạn, hứa hẹn điều gì?
* Thực hành viết thư:
- Yêu cầu HS viết thư
- Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
2 HS đọc bài
Nhắc lại
- HS đọc bài “Thư thăm bạn”
+  chia buồn cùng bạn Hồng
+ để thăm hỏi, thông báo tin tức, trao đổi ý kiến
+ Nêu lí do và ục đích viết thư; thăm hỏi tình hình; thông báo tình hình; nêu ý kiến trao đổi và bày tỏ tình cảm
+ Mở đầu: ghi địa điểm, thời gian viết thư, lời thưa gửi
 Cuối thư: ghi lời chúc, lời cảm ơn, hứa hẹn
3-4 HS đọc ghi nhớ
- Đọc yêu cầu
HS đọc lại ghi nhớ
+ Cho một bạn ở trường khác
+ Thăm hỏi, kể cho bạn nghe tình hình ở lớp, ở trường em hiện nay
+ Sức khoẻ, việc học hành ở trường
+ Tình hình học tập, sinh hoạt, vui chơi, cô giáo 
+ Chúc bạn sức khoẻ, học giỏi, hẹn gặp lại
- HS thực hành viết
- Đọc bài viết
HS đọc
Tiết: 4 Âm nhạc
BÀI: ÔN TẬP BÀI HÁT : EM YÊU HOÀ BÌNH 
BÀI TẬP CAO ĐỘ VÀ TIẾT TẤU .
I/Mục tiêu :
 -HS biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
-Biết hát kết hợp vận động phụ họa.
- Nhận biết các nốt Đô, Mi, Son, La trên khuông nhạc. 
- Biết đọc nốt nhạc theo cao độ tiết tấu.
II/Đồ dùng dạy học :
GV: Nghiên cứu 1 vài động tác phụ họa phù hợp với bài hát, Bảng chép sẵn BT cao độ, BT tiết tấu, Nhạc cụ.
HS: 1 số nhạc cụ gõ .
III/Hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
17’
12’
3’
1.Phần mở đầu: 
Hát và vỗ tay theo nhịp bài : Em yêu hoà bình
Giới thiệu nội dung tiết học.
2. Phần hoạt động :
ND1: Ôn bài hát:
HĐ1: Hát ôn.TTCC 2, 3. NX1
Chia lớp thành 2 nửa, một nủa lớp hát, một nửa gõ đệm theo tiết tấu lời ca. 
HĐ2: Hướng dẫn hát kết hợp các động tác phụ hoạ. 
 GV chia lớp hd các động tác phù hợp. 
ND2: BT cao độ và tiết tấu.TTCC 1, 2. NX2 
HĐ1: 
Giới thiệu cho HS nhận biết các nốt Đô, Mi, Son, La trên khuông nhạc và đọc theo cao độ. 
hd gõ bằng thanh phách hoặc vỗ tay theo “Bài tập tiết tấu ” trong SGK. 
HĐ2: Làm quen với bài tập âm nhạc. 
Gọi HS nói tên nốt. GV đọc mẫu, ngón tay gõ theo phách (tương ứng nốt đen và lặng đen). Thực hiện bài “Luyện tập cao độ trong SGK”
3. Phần kết thúc:
Hát lại bài hát em yêu hoà bình, vỗ tay hoặc nhún chân chuyển động theo nhịp.
HS hát.
ĐTTT: 4 HS
HS thực hiện.
hs tập hát và phụ họa.
ĐTTT: 4 HS
HS vỗ tay.
HS thực hiện.
HS hát và vỗ tay.
Sinh hoạt tuần 3
I. Mục tiêu 
 - Đánh giá nhận xét tình hình trong tuần
 - Nêu phương hướng nhiệm vụ tuần tới
II. Lên lớp 
- Hướng dẫn các tổ trưởng lên đánh giá nhận xét
- Lớp trưởng lên xếp loại thi đua giữa các tổ
Tổ 1 :.	 Tổ 2 :
 Tổ 3 :  Tổ 4 :  
- GV đánh giá nhận xét chug : 
*Ưu điểm :
* Tồn tại :
- Phương hướng nhiệm vụ tuần tới :
 + Giảng dạy và học tập theo kế hoạch .
 + Tiếp tục duy trì ổn định nề nếp HS. 
 + Tham gia tích cực các phong trào do đoàn thể phát động .
 + Chăm sóc và bảo vệ cây xanh trong lớp học .
 + Chuẩn bị bài vở đầy đủ trước khi dến lớp. 
 + Chú ý giúp đõ Hs yếu. 
 Kí duyệt Đã xong tuần 3
 Người soạn 
 Đặng Thị Thanh Thảo

Tài liệu đính kèm:

  • docANGL4 T3 CHUAN.doc