I. mục tiêu:
- củng cố cho Hs cách thực hiện các phép tính về phân số, tìm thành phần chưa biết về phân số.
- Giải các bài toán có lời văn liên quan đến hình thoi tổng tỉ.
II. các hoạt động dạy học:
Tuần 30 Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011 Đạo đức bảo vệ môi trường (theo kế hoạch buổi 1) Toán Luyện tập chung I. mục tiêu: - củng cố cho Hs cách thực hiện các phép tính về phân số, tìm thành phần chưa biết về phân số. - Giải các bài toán có lời văn liên quan đến hình thoi tổng tỉ. II. các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 Hs chữa bài 3 tiết trước. - GV nhận xét ghi điểm. 2. Luyện tập: Bài1: Tính. a, b, c, - GV cho Hs tự làm bài vào vở, 3 HS chữa bài trên bảng. - Nhận xét chữa bài, chốt cách làm đúng. Bài 2: Tìm x. - Gọi Hs đọc bài, nêu yêu cầu của bài. - Cho cả lớp tự làm bài vào vở. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét chữa chung. Bài 3: - Gọi Hs đọc bài. - Cho cả lớp tự giải bài vào vở. - Gọi 1 HS đọc kết quả bài làm và nêu lại cách làm bài. - GV nhận xét, chữa chung. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ. - Chuẩn bị bài sau. -1 Hs chữa bài 3. - Nhận xét chữa bài. -Hs đọc bài, suy nghĩ tự làm bài. -3HS lên bảng trình bày bài, nêu lại cách thực hiện. - Cả lớp chữa bài theo đáp án đúng. - 1 HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài. - Cả lớp tự làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. - HS khác nhận xét ,nêu lại cách tìm x ở mỗi phần. - 1 HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài. - Cả lớp tự giải bài vào vở. - 1 HS giải bài trên bảng. - cả lớp chữa bài theo đáp án đúng. Bài giải. Tổng số phần bằng nhau là. 1+2= 3 (phần) Độ dài đường chéo thứ nhất là (96 :3) x1 = 32(cm) Độ dài đường chéo thứ hai là 96- 32 = 64 (cm) Diện tích hình thoi là. 32 x 64 = 2048 (cm2 ) Đáp số : 2048cm2 Tin học ( GV bộ môn dạy ) Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2011 Rèn kĩ năng thực hành Rèn chữ : bài 30 i. Mục tiêu: - củng cố cho HS cách viết chữ S, T, Tr ,U, , V, X, Ycác từ ứng dụng có trong bài theo nét nghiêng. - Hs viết đúng ,sạch đẹp bài viết. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết chữ : y, Y,yêu quý, ý nghĩ,Yên Bái, Hưng Yên, ý hợp tâm đầu. - GV nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới : - Gọi HS đọc thầm bài viết . - GV gọi HS viết đẹp lên bảng viết mẫu chữ thường và chữ hoa sau theo chữ nét đứng hoặc nét nghiêng: + S, T, Tr ,U, , V, X, Y. + Sầm Sơn, Thái nguyên, U minh, Vũng Tàu, Xuân lộc, yên bái. - Gọi Hs nêu nhận xét về các từ cần viết trong bài. - GV nhận xét chung, hướng dẫn HS viết đúng các nét chữ. - Cho HS viết nháp , sau đó viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu viết sao cho sạch, đẹp. - Thu vở chấm. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng viết. - Nhận xét chữ viết của bạn. - HS đọc thầm bài. - 2 HS viết mẫu trên bảng các chữ và từ trong bài - nhận xét các nét chữ bạn đã viết . -1 HS nêu. - HS lắng nghe. - HS viết nháp rồi viết vào vở. - HS nộp vở chấm. Hát nhạc (GV bộ môn dạy ) Tiếng anh (GV bộ môn dạy ) Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011 Tiếng việt: Luyện từ và câu câu cảm I. Mục tiêu: - củng cố cho hs nhận biết về câu cảm. - hS biết tìm các từ thường có trong câu cảm. II. đồ dùng dạy học: - vở luyện tiếng việt. II. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs nêu thế nào là câu cảm.cho ví dụ minh họa. - Nhận xét, cho điểm. 2.Luyện tập : bài 1. Câu cảm dùng để làm gì? - 0 Để kể lại những sự vật, hiện tượng có ở xung quanh mình. - 0 Để hỏi người khác về một con vật, đồ vật. - 0 Để bộc lộ cảm xúc (vui mừng, thán phục, đâu xót) của người nói. - Cho HS độc và tự làm bài vào vở. - GV nhận xét, chốt đáp án đúng. bài 2. Tìm các từ thường có trong câu cảm: - diễn tả niềm vui. M : A!........................ - Diễn tả nỗi buồn. M : Than ôi................ -Diễn tả sự ngạc nhiên.M: ơ hay quá!..... - Diễn tả sự giận giữ .M:Thật quá lắm! ............ - GV cùng hs nhận xét, chữa bài kết luận lời giải đúng. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà xem lại các bài. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học - 1 hS nêu. - Nhận xét câu trả lời của bạn. -Hs đọc bài, suy nghĩ tự làm bài. -1 HS lên kết quả bài làm. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Cả lớp chữa bài theo đáp án đúng: Đánh dấu nhân vào ô trống 3. - HS đọc rồi tự làm bài. -1số HS nêu kết quả bài làm. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - cả lớp chữa bài theo đáp án đúng. Lắng nghe, thực hiện Tiếng việt: Tập làm văn Điền vào giấy tờ in sẵn I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách viết nội dung vào giấy tờ in sẵn. - HS biết viết đầy đủ thông tin mẫu giấy khai xin cấp thẻ. II. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học Hướng dẫn làm bài tập: Điền vào mẫu giấy khai xin cấp thẻ thư viện. - GV gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài. - Cho cả lớp tự làm bài vào vở. - GV gọi HS lên bảng trình bày bài. - GV lưu ý HS viết đúng nội dung, đúng chính tả các từ vào chỗ trống. - Gọi HS nhận xét và chữa bài trên bảng của bạn. - GV nhận xét chữa chung. 3.Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn bài. - Nhận xét tiết học. - 1 hs đọc bài,nêu yêu cầu của bài. - cả lớp tự làm bài vào vở. -1HS lên bảng trình bày bài. Nêu nội dung cần điền trong đơn: + Kính gửi nơi nhận đơn. + Viết tên người làm đơn. +Ghi ngày tháng năm sinh người làm đơn. + địa chỉ. + Học lớp. + Xin cấp thẻ. + Xin cam đoan. Ghi ngày tháng năm và kí tên. - Nhận xét, chữa bài của bạn. - Lắng nghe, thực hiện Tiếng anh (GV bộ môn dạy ) Thứ bảy ngày 1 tháng 4 năm 2011 Thể dục (GV bộ môn dạy ) Toán ứng dụng tỉ lệ bản đồ I. mục tiêu: - củng cố cho Hs giải bài toán về tỉ lệ bản đồ. - Biết vẽ hình chữ nhật theo tỉ lệ bài toán. - HS làm tốt bài tập theo yêu cầu của bài. II. các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi Hs nêu ý hiểu tỉ lệ sau: 1: 30 000 000 - GV nhận xét ghi điểm. 2. Luyện tập: Bài1: Quãng đường từ Hà Nội đi huế là 658 km. Trên bản đồ 1: 2 000 000 quãng đường đó đo được bao nhiêu mi li mét? - Cho HS tự làm bài vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng giải bài. - GV nhận xét, chữa chung bài. Bài2: - Cho HS đọc bài rồi tự làm bài. - GV nhận xét chữa chung. Bài3: - GV gọi 1 HS đọc bài. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Cho HS tự làm bài, 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ rồi trình bày bài. - GV nhận xét chữa chung, chốt cách làm đúng. 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ. - Chuẩn bị bài sau. -1 Hs nêu. - HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài . - Cả lớp tự làm bài. -1 HS lên bảng giải bài. - Nhận xét chữa bài của bạn. Bài giải đổi 658 km = 658 000 000 mm Quãng đường đó đo ở bản đồ là. 658 000 000 : 2 000 000 = 329(mm) đáp số: 392 mm - HS đọc bài rồi tự làm bài. - 1 HS lên bảng giải bài rồi vẽ hình chữ nhật theo tỉ lệ 1:200 - Nhận xét chữa bài của bạn. -1 HS đọc bài. -1 HS tóm tắt lại bài toán. -1 HS lên bảng giải bài Bài giải đổi 1278km = 1278 000 000 mm 1278 000 000 gấp 639 số lần là. 1278 :639 = 2 000 000 (lần) Vậy bản đồ được vẽ theo tỉ lệ 1 :2 000 000 đáp số : tỉ lệ 1 :2 000 000 - Nhận xét chữa bài của bạn. Kĩ thuật Lắp xe nôi( tiết 2) (Theo kế hoạch buổi 1) Ngày tháng 3 năm 2011 Xác nhận của BGH
Tài liệu đính kèm: