I, Kiểm tra bài cũ
II, Bài mới : a. Giới thiệu bài
b. bài mới
1. Ví dụ :
Bài toán : HS đọc
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Cho HS thảo luận nhóm
- Các nhóm chữa bài
KQ :
Đổi 20 m = 2000cm
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
Lớp vẽ vào giấy
2. Luyện tập
Bài 1
- HS đọc đề bài
+ Muốn vẽ được chiều dài thu nhỏ cần phảI biết cái gì?
- HS làm bài vào vở
- Đổi vở kiểm tra chéo
- Chữa bài : HS đọc chữa bài
KQ :
Đổi 3m = 300cm
Chiều dài trên bản đồ là :
300 : 50 = 6(cm)
A B
Bài 2
- HS đọc đề bài
- Thảo luận nhóm
- Các nhóm trình bày
Bài giải
Đổi 8m = 800cm; 6m = 600cm
Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là:
800 :200 = 4(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là:
600 : 200 = 3(cm)
3. Củng cố – Dặn dò
Nêu nội dung bài học
TUầN31 Ngày soạn : 01/ 04/ 2010 Ngày dạy : 05 / 04/ 2010 Kí duyệt, ngày tháng 04 năm 2010 Thứ hai, ngày 05 tháng 04 năm 2010 SINH HOạT TậP THể Chào cờ đầu tuần .ba.. Toán Thực hành (Tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trước), một đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước. II. Đồ dùng dạy học. - Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ II, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. bài mới 1. Ví dụ : Bài toán : HS đọc - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Cho HS thảo luận nhóm - Các nhóm chữa bài KQ : Đổi 20 m = 2000cm Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm) Lớp vẽ vào giấy 2. Luyện tập Bài 1 - HS đọc đề bài + Muốn vẽ được chiều dài thu nhỏ cần phảI biết cái gì? HS làm bài vào vở Đổi vở kiểm tra chéo Chữa bài : HS đọc chữa bài KQ : Đổi 3m = 300cm Chiều dài trên bản đồ là : 300 : 50 = 6(cm) A B Bài 2 HS đọc đề bài Thảo luận nhóm Các nhóm trình bày Bài giải Đổi 8m = 800cm; 6m = 600cm Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là: 800 :200 = 4(cm) Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là: 600 : 200 = 3(cm) 3. Củng cố – Dặn dò Nêu nội dung bài học Đọc đề bài Trả lời Thảo luận nhóm Đọc đề bài Trả lời Làm bài vào vở Đọc chữa bài Đọc đề bài Thảo luận nhóm Trình bày Tập đọc Ăng - co Vát I. Mục đích, yêu cầu. - Đọc lưu loát bài văn, đọc đúng tên riêng. - Đọc diễn cảm giọng chậm rãi, tình cảm kính phục. - Hiểu nghĩa các từ trong bài. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia. II. Đồ dùng dạy học. - ảnh khu đền (nếu có) III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ : HTL bài thơ: Dòng sông mặc áo ? Trả lời câu hỏi nội dung? II, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. bài mới 1. Luyện đọc. - Đọc toàn bài: - Chia đoạn: 3 đoạn - Đọc nối tiếp : 2 lần + Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm: + Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc theo cặp: - Đọc toàn bài: - GV đọc mẫu 2. Tìm hiểu bài. * Đoạn 1 : HS đọc + Ăng - co Vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ? - ...được xây dựng ở Cam-pu- chia từ đầu thế kỉ thứ 12. + Nêu ý chính đoạn1? - ý 1: Giới thiệu chung về khu đền Ăng-coVát. * Đoạn 2 : HS đọc thầm + Khu đền chính đồ sộ như thế nào? - Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần 1500m; có 398 gian phòng. + Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào? - Những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵng như mặt ghế đá, được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vưã. + ý đoạn 2? - ý 2: Đền Ăng-co Vát được xây dựng rất to đẹp. * Đoạn 3 : HS đọc + Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong ngày? - Lúc hoàng hôn. + Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì đẹp? - ... Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với những thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và thâm nghiêm... + Nêu ý đoạn 3? - ý 3: Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn + ý chính của bài: 3. Đọc diễn cảm. - Đọc nối tiếp: + Nêu cách đọc bài? - Luyện đọc diễn cảm đoạn 3: + GV đọc mẫu. + Thi đọc: - GV cùng HS nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò ý chính chủa bài HS trả lời Đọc nối tiếp 2 lần Đọc nhóm Đọc Ttrả lời Nêu ý 1 Đọc thầm Trả lời Trả lời Nêu ý chính Đọc đoạn 3 Trả lời Nêu ý đoạn 3 ý chính của bài 3 HS đọc nối tiếp Trả lời Đọc diễnn cảm đoạn 3 Thi đọc diễn cảm Đạo đức Bảo vệ môi trường (Tiết 2) I. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập cho hs: - Hiểu con người phải sống thân thiện với môi trường vì cuộc sống hôm nay và mai sau. Con người có trách nhiệm gìn giữ môi trường trong sạch. - Biết bảo vệ môi trường trong sạch. - Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường. II. các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. bài mới Bài 2 HS đọc đề bài Thảo luận nhóm. Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận một tình huống Từng nhóm trình bày GV cùng HS nhận xét bố sung, chốt đáp án đúng KQ : ảnh hưởng đến sự tồn tại của chúng và thu nhập của con người Thực vật không an toàn - ảnh hưởng tới sức khoẻ của con người Gây ra hạn hán Làm ô nhiễm nguồn nước Làm ô nhiễm không khí Làm ô nhiễm nguồn nước, không khí Bài 3 HS đọc đề bài Thảo luận nhóm Các nhóm trình bày KL : * Kết luận: a,b không tán thành c, d, g tán thành. Bài 4 ( Xử lí tình huống) - HS thảo luận nhóm ( có thể sắm vai) - Mỗi nhóm 1 tình huống để đưa ra cách xử lí. - Lần lượt từng nhóm nêu, lớp nx, bổ sung. a. Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp than sang chỗ khác. b. Đề nghị giảm âm thanh. c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường làng. Bài 5 HS đọc đề bài HS kể các việc làm bảo vệ môi trường GV cùng HS nhận xét GD HS tham gia làm các việc có ích để bảo vệ môi trường luôn xanh sạch đẹp. 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét giờ học Đọc đề bài Thảo luận nhóm Trình bày Đọc đề bài Thảo luận nhóm Trình bày Thảo luận nhóm Trả lời Đọc đề bài Trả lời Kĩ thuật Lắp ôtô tảI (Tiết1) I. Mục tiêu - HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ô tô tải - Lắp được từng bộ phận và ráp ô tô tảI đúng kĩ thật, đúng quy trình - Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của ô tô tải. II. Đồ dùng dạy học Mẫu ô tô tải đã lắp ráp Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật III. các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ II. Bài mới : a. Giới thiệu bài b. bài mới 1. Chi tiết và dụng cụ - HS nêu các chi tiét và dụng cụ để lắp ô tô tải 2. Quy trình thực hiện HS đọc SGK Thảo luận nhóm nêu quy trình thực hiện? Lắp từng bộ phận Lắp ráp xe ô tô tải + Các bộ phận của ô tô tải? Giá đỡ trục bánh xe và sàn ca pin Ca bin thành sau thùng xe và trục bánh xe * GV HD HS lắp từng bộ phận - Chọn chi tiết : GV cùng HS chọn các chi tiết để lắp xe ô tô tải để trên nắp hộp - Lắp từng bộ phận a. Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin - GV cùng HS lắp - Lưu ý khi lắp thanh chữ U dài vào tấm lớn b. Lắp ca bin - HS quan sát hình - Gọi 2 HS cùng GV lắp c. Lắp thành sau thùng xe và trục bánh xe - HS quan sát hình SGK - 2 HS lên bảng lắp : Thành sau thùng xe và trục bánh xe - Lắp ráp ô tô tải GV lắp ráp theo từng bước như SGK - HS quan sát * Kiểm tra sự chuyển động của xe * Tháo xe - GV cùng HS tháo - Tháo từng bộ phận rồi tháo các chi tiết * Ghi nhớ : HS đọc 3. Củng cố - Dặn dò Nhận xét giờ học Nêu các chi tiết Đọc SGK Thảo luận nhóm Trả lời Chọn chi tiết Lắp giá đỡ trục bánh xe Quan sát hình Cùng GV lắp Lắp theo sự HD của GV Quan sát Tháo xe Thứ ba, ngày 06 tháng 04 năm 2010 Toán Ôn tập về số tự nhiên I. Mục tiêu: Giúp hs ôn tập về: - Đọc, viết số trong hệ thập phân. - Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó. II. các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. bài mới Bài 1 HS đọc đề bài HS tự làm bài Chữa bài : HS lên bảng chữa bài KQ : 989 <1321 27 105 > 7 985 83 000 : 10 > 830 + Nêu cách so sánh? Bài 2 HS đọc đề bài Thảo luận nhóm Chữa bài : HS đọc chữa - GV ghi bảng KQ : 7 642, 7624, 7426, 999 3 518, 3 190, 3 158, 1 853 + Nêu cách sắp xếp? Bài 3 HS đọc đề bài HS làm bài vào vở Chữa bài : HS lên bảng chữa bài KQ : Số bé nhất Có 1 chữ số là: 0 Có 2 chữ số : 10 Có 3 chữ số : 100 Bài 5 HS đọc đề bài HD : Tìm các số chẵn lớn hơn 57 bé hơn 62 rồi kết luận HS làm bài vào vở Chữa bài : HS đọc chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò Nêu nội dung ôn tập Đọc đề bài Làm bài Chữa bài Trả lời Đọc đề bài Thảo luận nhóm Đọc chữa bài Trả lời Đọc đề bài Làm bài vào vở Chữa bài Đọc đề bài Làm bài Đọc chữa bài Chính tả (Nghe - viết) Nghe lời chim nói I. Mục tiêu - Nghe - viết lại đúng chính tả , trình bày đúng bài thơ. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n. II. các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ : Viết : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi,... II, bài mới : a. Giới thiệu bài b. Bài mới 1. Hướng dẫn HS nghe- viết. - Đọc bài chính tả: + Loài chim nói về điều gì? - Loài chim nói về những cánh đồng mùa nối mùa với những con người say mê lao động, về những thành phố hiện đại, những công trình truỷ điện. + Tìm và viết từ khó? - lắng nghe, bận rộn, say mê, rừng sâu, ngỡ ngàng, thanh khiết,... - HS lên bảng viết một số từ + Cách trình bày? - GV đọc bài - HS nghe viết - GV thu bài chấm: - GV cùng nhận xét chung. 2. Luyện tập Bài 2a. - HS làm bài vào nháp: - GV cùng HS nhận xét - là, lạch, lãi, làm, lãm, lảng, lảnh, lãnh, làu, lảu, lảu, lí, lĩ, lị, liệng, lìm, lủng, luôn, lượng,.. - này, nãy, nằm, nắn, nấng, nấu, nơm, nuột, nước, nượp, nến, nống, nơm, Bài 3a. - Làm bài vào vở: - Trình bày: KQ : Núi Băng trôi, lớn nhất, nam cực, năm 1956, núi băng này. 3. Củng cố - Dặn dò Nêu nội dung ôn tập HS viết Đọc bài Trả lời Tìm từ khó Lên bảng viết một số từ Trả lời Làm bài Làm bài Luyện từ và câu Thêm trạng ngữ cho câu I. Mục tiêu: - Hiểu được thế nào là trạng ngữ. - Biết nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ. II. các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ II, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Bài mới 1. Nhận xét a. HS đọc đề bài - GV chép 2 câu lên bảng b. Đặt câu cho bộ phận gạch chân? - Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng. c. Mỗi phần in nghiêng - Nhờ tinh thần ham học hỏi bổ sung ý nghĩa về mục đích - Sau này thời gian 2. Ghi nhớ : SGK : HS đọc 3. Luyện tập Bài 1 HS đọc đề bài HD cách trình bày : Viết cả câu rồi gạch chân dưới TN HS làm bài vào vở Chữa bài : HS đọc chữa KQ : a. Ngày xưa,... TN b. Trong vườn,... TN ... Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Bài mới Bài 1. Đọc bài con chuồn chuồn nước và trả lời câu hỏi: + Bài văn có mấy đoạn? - Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu ...phân vân; Đ2: Còn lại. + ý chính của mỗi đoạn: Đoạn 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ. Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay của chuồn chuồn. Bài 2. - Học sinh đọc đề bài - Thảo luận nhóm - Trình bày: - GV cùng học sinh nx, chốt ý đúng: KQ : Thứ tự sắp xếp: b, a, c. Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp: Bài 3. - Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn. - Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ phận của gà trống. - Đọc đoạn văn: GV cùng học sinh nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét giờ học Đọc bài Trả lời Trả lời Đọc đề bài Thảo luận nhóm Trình bày đọc lại đoạn văn Viết đoạn văn Đ ỊA L Í THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG I. MỤC TIấU: Học sau bài này, HS biết: - Dựa vào bản đồ Việt Nam xỏc định và nờu được vị trớ Đà Nẵng. - Giải thớch được vỡ sao Đà Nẵng vừa là thành phố cảng vừa là thành phố du lịch. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đồ hành chớnh Việt Nam. - Một số ảnh về thành phố Đà Nẵng. - Lược đồ hỡnh 1 bài 24. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: * Hoạt động của GV - GV đề nghị HS quan sỏt lược đồ hỡnh 1 của bài 24 và nờu tờn thành phố ở phớa nam của đốo Hải Võn. 1/ Đà Nẵng- thành phố cảng (Làm việc theo cặp) - GV yờu cầu từng HS quan sỏt lược đồ và nờu được: + Đà Nẵng nằm ở đõu? + Đà Nẵng cú những cảng biển nào? - GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1 của bài và nờu được cỏc phương tiện giao thụng đến Đà Nẵng. - GV khỏi quỏt: Đà Nẵng là đầu mối giao thụng lớn ở duyờn hải miền Trung vỡ thành phố là nơi đến và nơi xuất phỏt (đầu mỗi giao thụng) của nhiều tuyến đường giao thụng: đường sắt, đường bộ, đường thủy, đường hàng khụng. 2/ Đà Nẵng- trung tõm cụng nghiệp (Làm việc theo nhúm) - GV cho cỏc nhúm HS dựa vào bảng kể tờn cỏc mặt hàng chuyờn chở bằng đường biển ở Đà Nẵng để trả lời cõu hỏi trong Sgk. - GV yờu cầu HS liờn hệ với những kiến thức ở bài 25 về hoạt động sản xuất của người dõn ở đồng bằng duyờn hải miền Trung để nờu được lớ do Đà Nẵng sản xuất được một số mặt hàng vừa cung cấp cho địa phương, vừa cung cấp được cho cỏc tỉnh khỏc hoặc xuất khẩu. - GV nhận xột thờm: Hàng từ nơi khỏc được đưa đến Đà Nẵng chủ yếu là sản phẩm của ngành cụng nghiệp và hàng do Đà Nẵng làm ra được chở đi cỏc địa phương trong cả nước hoặc xuất khẩu ra nước ngoài, chủ yếu là nguyờn, vật liệu cho cỏc ngành khỏc như xõy dựng (đỏ), chế biến thủy, hải sản (cỏ, tụm đụng lạnh). 3/ Đà Nẵng- địa điểm du lịch (Làm việc cỏ nhõn) - GV yờu cầu HS tỡm trờn hỡnh 1 và cho biết những địa điểm nào của Đà Nẵng cú thể thu hỳt khỏch du lịch, những địa điểm đú thường nằm ở đõu? - GV yờu cầu HS đọc đoạn văn Sgk. - GV đề nghị HS tỡm lớ do Đà Nẵng thu hỳt khỏch du lịch. - GV bổ sung: Đà Nẵng là đầu mối giao thụng thuận tiện cho việc đi lại của du khỏch, cú bảo tàng Chăm, nơi du khỏch cú thể đến tham quan, tỡm hiểu về đời sống văn húa của người Chăm. HĐ tiếp nối: - GV yờu cầu HS chỉ vị trớ của thành phố Đà Nẵng trờn bản đồ hành chớnh Việt Nam và nhắc lại vị trớ này. - GV yờu cầu HS giải thớch lớ do Đà Nẵng vừa là thành phố cảng, vừa trở thành thành phố du lịch. Bài sau: Biển, đảo và quần đảo. * Hoạt động của học sinh - HS quan sỏt và trả lời. - Nhận xột, bổ sung. - Một vài HS lờn bỏo cỏo kết quả làm việc cỏ nhõn. - HS nhận xột: tàu đỗ ở cảng biển Tiờn Sa. - HS làm việc theo cặp thực hiện yờu cầu của GV. - HS thực hiện theo yờu cầu của GV - HS thực hiện theo yờu cầu của GV. - Lắng nghe. - HS thực hiện theo yờu cầu của GV. - HS đọc đoạn văn trong Sgk để bổ sung thờm một số địa điểm du lịch khỏc. - Lắng nghe. - HS thực hiện theo yờu cầu của GV. - HS trả lời. - Nhận xột, bổ sung. Khoa học Động vật cần gì để sống? I. Mục tiêu: Sau bài học, hs biết: - Cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nước, thức ăn không khí và ánh sáng đối với đời sống động vật. - Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường. II. các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I, Kiểm tra bài cũ : Nêu quá trình trao đổi chất ở thực vật? II, bài mới : a. Giới thiệu bài b. Bài mới 1) Cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để sống. + Cây cần gì để sống? + Động vật cần gì để sống - Làm thí nghiệm - HS đọc mục quan sát và xác định điều kiện sống của 5 con chuột trong thí nghiệm. + Nêu diều kiện sống của từng con? Không khí, ánh sáng, nước, các chất khoáng Trả lời Chuột sống ở hộp Điều kiện được cung cấp Điều kiện thiếu 1 ánh sáng, nước, không khí. Thức ăn 2 ánh sáng, không khí, thức ăn. Nước 3 ánh sáng, nước, không khí, thức ăn 4 ánh sáng, nước, thức ăn Không khí 5 Nước, không khí, thức ăn ánh sáng. 2) Dự đoán kết quả thí nghiệm - HS thảo luận nhóm 2 CH SGK + Con chuột nào chết trước? Tại sao? Đại diện các nhóm trình bày GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng - Con 1: Chết sau con ở hình 2 và 4. - Con 2: Chết sau con hình 4. Con 3: Sống bình thường. - Con 4: Chết trước tiên. - Con 5: Sống không khoẻ mạnh + Câu 2 SGK * KL : Như mục bạn cần biết 3. Củng cố – Dặn dò Động vật cần gì để sống Dặn dò : Tìm hiểu về các con vật và các thức ăn của chúng Thảo luận nhóm Trả lời Trả lời TUầN31 Ngày soạn : 01/ 04/ 2010 Ngày dạy : 05 / 04/ 2010 Kí duyệt, ngày tháng 04 năm 2010 Thứ hai, ngày 05 tháng 04 năm 2010 Toán Thực hành ( tiếp theo ) I.Mục tiêu - Biết cách vẽ sơ đồ hình chữ nhật biểu thị phòng học của lớp - Vẽ sơ đồ mảnh đầt có độ dài thật đã cho và tỉ lệ đã cho II.Đồ dùng Bài 2 : Viết sẵn vào bảng phụ III.Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập *Bài 1 GV treo bảng phụ - HS đọc đề bài - Vẽ hình chữ nhật theo tỉ lệ nào ? ( 1 : 200 ) - HS làm bài – chữa bài *Bài 2 -HS đọc đề bài - HS làm bài – Chữa bài Bài giải a, Chiều dài mảnh đất là 8 x = 14 ( m ) b, Vẽ sơ đồ mảnh đất theo tỉ lệ ( 1 : 400 ) - HS tìm độ dài thu nhỏ ( chiều dài thu nhỏ , chiều rộng thu nhỏ ) * Bài 3 - HS đọc đề bài - HS làm bài –Chữa bài Chiều dài thật của quãng đường là 1395 x 1000000 = 1395 000000 ( mm ) 1395 000000 mm = 1395 km Đáp số : 1395 km 3. Củng cố dặn dò GV nhận xét giờ Thứ ba ngày 16 tháng 04 năm 2010 Toán Ôn tâp về số tự nhiên I.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về Đọc viết số tự nhiên trong hệ thập phân Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong một số cụ thể II.Đồ dùng Bài 1: viết sẵn vào bảng phụ III.Các hoạt động dạy học chủ yếu Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh làm bài tập *Bài 1 GV treo bảng phụ – HS đọc đề bài - 3 HS lên bảng làm bài – Nêu cách làm - HS dưới lớp nhận xét - GV kết luận *Bài 2 : Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu ) Mẫu : 364 687 = 300 000 + 60 000 + 4 000 + 600 + 80 + 7 - 1 HS đọc mẫu - GV hướng dẫn mẫu - HS làm bài – chữa bài * Bài 3: Với 4 chữ số 9 ; 3 ;1 ; 0 hãy viết các số có bốn chữ số , mỗi chữ số có cả bốn chữ số đã cho - 1HS đọc đề bài - HS làm bài – Chữa bài - Các số lập được là : 9310 , 9301 , 9131 ,9113 ,9013 ,9031 , 3910 ,3901 3190 , 3109 , 3019 ,3091 , 1903 ,1930 ,1390 ,1309 , 1039 , 1093 3. Củng cố dặn dò GV nhận xét giờ Luyện từ và câu Thêm trạng ngữ cho câu I.Mục tiêu - Nắm chắc được thế nào là trạng ngữ - Biết nhận diện và đặt câu có trạng ngữ II.Đồ dùng Bài 1: Viết sẵn vào bảng phụ III.Các hoạt động dạy học chủ yếu Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh làm bài tập *Bài 1 GV treo bảng phụ - HS đọc đề bài - HS làm bài – Chữa bài * Bài 2 - 1 HS nêu yêu cầu của bài - 2 HS lên bảng làm bài – Nêu cách làm - HS dưới lớp nhận xét - GV kết luận *Bài 3 : Viết một câu có trạng ngữ chỉ thời gian hoặc địa điểm : - HS làm bài cá nhân - HS nối tiếp đọc bài của mình - HS dưới lớp nhận xét - GV nhận xét , chốt 3. Củng cố dặn dò GV nhận xét giờ Thứ năm, ngày 08 tháng 04 năm 2010 Toán Ôn tập về số tự nhiên ( tiếp theo ) I.Mục tiêu - Nắm chắc được gía trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong mỗi số II.Đồ dùng Bài 3 : Viết sẵn vào bảng phụ III.Các hoạt đọng dạy học chủ yếu 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập * Bài 1 - HS đọc đề bài - Kể tên các hàng , các lớp đã học - Giá trị của chữ số phụ thuộc vào đâu ? - HS làm bài – chữa bài * Bài 2 - HS nêu yêu cầu của bài - Số chia hết cho 2 có dấu hiệu gì ? - HS làm bài – chữa bài * Bài 3 GV treo bảng phụ – HS đọc đề bài - 1 HS lên bảng làm bài – nêu cách làm Bài giải Hiệu ba số là 1 + 1 + 1 = 3 Số thứ nhất là ( 555 -3 ) : 3 = 184 Số thứ hai là 184 +1 = 185 Sốthứ ba là 185 + 1 = 186 Trong ba số có hai số chẵn là 184 , 186 Và một số lẻ là :185 3. Củng cố dặn dò GV nhận xét giờ Tập làm văn Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật I. Mục tiêu - Luyện tập quan sát các bộ phận của con vật - biết tìm từ ngữ miêu tả làm nổi bật những đặc điểm nổi bật của con vật II. Đồ dùng Bài 2 : Viết sẵn vào bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh làm bài tập * Bài 1 - HS đọc đề bài - Cả lớp đọc thầm bài tập đọc ; Con chuồn nước - Sau đó thực hiện các yêu cầu của bài tập - HS đọc bài của mình - HS dưới lớp nhận xét - GV nhận xét - Ghi điểm * Bài 2 : Quan sát và tìm các từ ngữ tả đặc điểm bên ngoài của một con gà (Mái , trống ) hoặc một con vịt , một con chim - Tả màu sắc của lông - Tả hình dáng con vật. - HS làm bài – Chữa bài 3. Củng cố dặn dò GV nhận xét giờ Thứ sáu, ngày 09 tháng 04 năm 2010 Sinh hoạt tập thể Văn nghệ chào mừng ngày 30/4 và 1/5 I. Mục tiêu - Nhận xét đánh giá chung tình hình tuần 31 - Văn nghệ chào mừng ngày 30/4 và 1/5 II. các hoạt động dạy học chủ yếu Các tổ trưởng báo cáo Lớp trưởng sinh hoạt - HS theo nhóm bàn hát bài hát chào mừng ngày 30/4 và 1/5 - HS dưới lớp nghe và nhận xét : + Nội dung bài hát + Chất giọng + Phong thái GV chủ nhiệm nhận xét -Về đạo đức : HS đi học đầy đủ đúng giờ - Về học tập : HS làm bài đầy đủ- có ý thức học bài * Hoạt động đội Hs khẩn trương ra sân tập theo yêu cầu của đội Kế hoạch tuần 32 - Khắc phục những tồn tại tuần 31. - HS thi đua học tốt chào mừng ngày thành lập đội , kỉ niệm ngày sinh của Bác
Tài liệu đính kèm: