Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột đẹp chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột đẹp chuẩn kiến thức kĩ năng)

I. Mục tiêu:

- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài; biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng nhàng, tình cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.

 * Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước & cảnh đẹp của quê hương. (trả lời được các CH trong SGK).

II. ĐDDH:

- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.

III. HĐDH.

 

doc 37 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 268Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột đẹp chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC – LỚP : BỐN/ 3
 Tuần 31 : (Từ ngày 18 / 4 / 2011 đến ngày 22/ 4 / 2011)
 	 NĂM HỌC: 2010 - 2011
Thứ
Tiết
Môn học
 Tên bài dạy
TL
Ghi chú
 Hai
1
Lịch sử
Nhà Nguyễn thành lập
40
2
Kĩ thuật
Tiết 31
30
3
Tập đọc
Ăng – co Vát
45
Tăng tgl đọc
4
Toán
Thực hành (tt)
40
5
SHTT
Chào cờ
30
 Ba
1
LTVC
Thêm trạng ngữ cho câu
35
 2
Chính tả
Nghe-viết: Nghe lời chim nói
45
Tăng tgv bài
 3
Khoa học
Trao đổi chất ở thực vật
40
 4
Đạo đức
Tiết 31
30
 5
 Toán
Ôn tập về số tự nhiên
35
Tư
1
Tập đọc
Con chuồn chuồn nước
45
Tăng tgl đọc
 2
 TLV
LT miêu tả các bộ phận của con vật
35
 3
Âm nhạc
Tiết 31
30
 4
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
40
 5
Địa lí
Thành phố Đà Nẵng
35
Năm
 1
 LTVC
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
40
 2
Kể chuyện
KC được chứng kiến hoặc tham gia
35
 3
 Toán
Ôn tập về số tự nhiên (tt)
40
 4
 Thể dục
Tiết 61
35
 5
 Mĩ thuật
Tiết 31
35
Sáu
 1
 TLV
LT xây dựng đoạn văn con vật
40
 2
Toán
Ôn tập về các phép tính. tự nhiên
45
Tăng tgl bài
 3
Khoa học
Động vật cần gì để sống
40
 4
 SHTT
VSMT. Bài 1 + Sinh hoạt lớp
25
 5
Thể dục
Tiết 62
30
MÔN: TẬP ĐỌC
 BÀI: ĂNG – CO VÁT
I. Mục tiêu: 
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài; biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.
* Hiểu ND: Ca ngợi Ăng – co Vát, 1 công trình kiến trúc & điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam – pu – chia. (trả lời được các CH trong SGK).
* BVMT: 
II. ĐDDH:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III. HĐDH. 
 GV 
 HS
1. Ổn định lớp:
2. KTBC: ! Đọc thuộc lòng bài: “Dòng sông mặc áo ” + TLCH
? Vì sao tác giả nói là dòng sông “điệu”
? Em thích hình ảnh nào trong bài ? Vì sao
 NX - ghi điểm
3. Bài mới:
a. GTB: - Ghi bảng
b. HD luyện đọc + THB:
 1/ Luyện đọc.
+ Chia đoạn: 3 đoạn :
 (mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn).
- Bước 1 : Đọc nối tiếp đoạn.
 L1: ! Đọc 3 đoạn + sửa phát âm
 - Ghi 1 số từ đọc sai lên bảng + ! đọc
 L2: ! Đọc 3 đoạn + giải nghĩa từ: 
- Bước 2 : ! Luyện đọc nhóm đôi cả bài ( 2’) 
- Bước 3: ! Đọc cả bài
- Bước 4: Đọc mẫu diễn cảm cả bài
2/ Tìm hiểu bài.
+ Đ1: ! Đọc + TLCH: 
? Ăng – co Vát được xây dựng ở đâu & từ bao giờ
 * Ý đoạn 1 ?
+ Đ2: ! Đọc + TLCH:
 ? Khu đền chính đồ sộ như thế nào
? Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào 
 * Ý đoạn 2 ?
+ Đoạn 3: ! Đọc + trả lời:
? Phong Cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn có gì đẹp ?
 * Ý đoạn 3 ?
* NDC: ? Bài văn ca ngợi điều gì
 - Ghi bảng + ! đọc
3 / HD đọc diễn cảm theo vai cả bài:
- HD đọc luyện đọc cả bài.
! Đọc nối tiếp 3 đoạn, nx
- Đọc mẫu đoạn: “ Lúc ngách”.
! Tìm từ nhấn giọng + gạch chân một số từ
! Luyện đọc diễn cảm theo cặp ( 2’)
! Thi đọc diễn cảm đoạn, nx
 NX, tuyên dương
4. Củng cố, dặn dò:
? Bài văn ca ngợi điều gì
? Đế khu đền mãi vẻ đẹp em phải làm gi
- Dặn: Về nhà học bài + Chuẩn bị bài sau
 Nhận xét tiết học
+ 2 em đọc, trả lời:
- Vì dòng sông thay đổi nhiều màu trong ngày như con người thay màu áo.
 - Tự nêu
- Theo dõi
- Dùng chì chia đoạn
- 3 hs đọc + kết hợp sửa phát âm
- 2 ->3 hs đọc
- 3 hs đọc + kết hợp giải nghĩa từ
- Luyện đọc 
- 1 hs đọc + nhận xét
- Nghe đọc
+ Đọc thầm + TLCH:
- Ăng-co Vát được xây dựng ở Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ thứ mười hai. 
* Thời gian & nơi xây dựng đền Ăng-co Vát
+ Đọc thầm + TLCH:
- Gồm 3 tầng với những ngọc tháp lớn, ba tầng hành lang đơn gần 1.500 mét, có 398 phòng.
- Những cây tháp lớn được xây dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵn như mặt ghế đá, ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vữa.
* Hình ảnh công trình kiến trúc.
+ 1 em đọc + TLCH
- Lúc hoang hôn, Ăng-co Vát thật huy hoàng , ánh sáng chiếu vào bóng tối cửa đền, những ngọn tháp cao vút, lấp loáng từ các ngách.
* Vẻ đẹp của khu đền lúc hoàng hôn
* Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.
- 2 em đọc.
- Theo dõi
- 3 em đọc, nx
- Theo dõi
- Tìm + nêu
- Luyện đọc diễn cảm 
- 2 hs thi đọc + nx.
- 2 hs nêu lại
- Học tập để xây dựng
MÔN: TẬP ĐỌC
BÀI: CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC
 I. Mục tiêu: 
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài; biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng nhàng, tình cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
 * Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước & cảnh đẹp của quê hương. (trả lời được các CH trong SGK).
II. ĐDDH:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III. HĐDH. 
 GV 
 HS	
1. Ổn định lớp:
2. KTBC: ! Đọc bài: “Ăng-co Vát” + TLCH
? Ăng – co Vát được xây dựng ở đâu & từ bao giờ
? Phong Cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn có gì đẹp ?
 NX - ghi điểm
3. Bài mới:
a. GTB: - Ghi bảng
b. HD luyện đọc + THB:
 1/ Luyện đọc.
+ Chia đoạn: 2 đoạn :
 (mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn).
- Bước 1 : Đọc nối tiếp đoạn.
 L1: ! Đọc 2 đoạn + sửa phát âm
 - Ghi 1 số từ đọc sai lên bảng + ! đọc
 L2: ! Đọc 2 đoạn + giải nghĩa từ: 
- Bước 2 : ! Luyện đọc nhóm đôi cả bài ( 2’) 
- Bước 3: ! Đọc cả bài
- Bước 4: Đọc mẫu diễn cảm cả bài
2/ Tìm hiểu bài.
+ Đ1: ! Đọc + TLCH: 
? Chú chuồn chuồn được miêu tả bằng những hình ảnh so sánh nào 
? Em thích hình ảnh so sánh nào ? Vì sao 
 * Ý đoạn 1 ?
+ Đ2: ! Đọc + TLCH:
? Cách miêu tả chú chuồn chuồn bay có gì hay 
? Tình yêu quê hương, đất nước của tác giả thể hiện qua những câu văn nào.
 * Ý đoạn 2 ?
 * NDC: ? Bài ca ngợi điều gì
 ? Tình cảm của ai
 - Ghi bảng + ! đọc
3 / HD đọc diễn cảm theo vai cả bài:
- HD đọc luyện đọc cả bài.
! Đọc nối tiếp 2 đoạn, nx
- Đọc mẫu đoạn 1.
! Tìm từ nhấn giọng + gạch chân một số từ
! Luyện đọc diễn cảm theo cặp ( 2’)
! Thi đọc diễn cảm đoạn, nx
 NX, tuyên dương
4. Củng cố, dặn dò:
? Bài ca ngợi điều gì
? Đế bảo vệ cảnh đẹp của quê hương em cần làm gì.
- Dặn: Về nhà học bài + Chuẩn bị bài sau
 Nhận xét tiết học
+ 2 em đọc, trả lời:
- Ăng-co Vát được xây dựng ở Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ thứ mười hai. 
- Lúc hoang hôn, Ăng-co Vát thật huy hoàng , ánh sáng chiếu vào bóng tối cửa đền, những ngọn tháp cao vút, lấp loáng từ các ngách.
- Theo dõi
- Dùng chì chia đoạn
- 2 hs đọc + kết hợp sửa phát âm
- 2 ->3 hs đọc
- 2 hs đọc + kết hợp giải nghĩa từ
- Luyện đọc 
- 1 hs đọc + nhận xét
- Nghe đọc
+ Đọc thầm + TLCH:
- Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. / Bốn cành khẽ rung như đang còn phân vân. / Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. / Hai con mắt long lanh như thuỷ tinh.
- Tự nêu: VD: Hình ảnh: “Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng”. Vì đó là hình ảnh so sánh đẹp, giúp em hình dung vẻ đẹp của đôi cánh.
* Vẻ đẹp của con chuồn chuồn.
+ Đọc thầm + TLCH:
- Tả rất đúng về cách bay vọt lên rất bất ngờ của chú chuồn chuồn nước. Tác giả tả cánh bay của chú cuồn chuồn qua đó tả được một cách rất tự nhiên phong cảnh làng quê.
- Thể hiện qua các câu “Mặt hồ trải rộng mênh mông  cao vút.”
* Tình cảm của tác giả đối với quê hương đất nước.
- Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước & cảnh đẹp của quê hương
- 2 em đọc.
- Theo dõi
- 2 em đọc, nx
- Theo dõi
- Tìm + nêu
- Luyện đọc diễn cảm 
- 2 hs thi đọc + nx.
- 2 hs nêu lại
- Học tập để xây dựng
 MÔN: CHÍNH TẢ (nghe - viết) 
 BÀI: NGHE LỜI CHIM NÓI
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ.
- Làm đúng bài 2a/ b & 3a/ b.
II. ĐDDH: - Bảng phụ, bảng con.
III. HĐDH.
 GV 
 HS
1 .Ổn định lớp:
2. KTBC: ! Viết bảng 1 số từ : giá đỗ, giọng nói, nhà rông
 NX, ghi điểm
2. Bài mới:
 a. GTB: - Ghi bảng
 b. Tìm hiểu đoạn viết.
 ! Đọc đoạn viết
? Loài chim nói với chúng ta điều gì
c. Tìm từ viết khó.
 ! Đọc lướt + Tìm từ viết khó trong bi.
- Chốt từ: loài, bạt ngàn, .
 + Phân tích: ? Trong từ “bạt ngàn”. viết ntn
 “loài ”,
 ! Viết bảng con 1 số từ
 NX, sửa sai
 ? Khi viết chng ta cần trình bày ntn
 - Đọc đoạn viết
 d. Viết bài:
 - Đọc cho học sinh viết
- Theo dõi , uốn nắn 1 số em viết.
 - Đọc cho hs dò bài.
 ! Mở SGK dò (2 phút)
 - Chấm 5 -> 7 bài
 - Sửa lỗi phổ biến trên bảng
 - Công bố điểm
 - Thông kê số lỗi
 e. HD làm bài tập chính tả:
 Bài 2. ! Nêu yêu cầu
+ HĐCN: 
 ! Tự làm vào VBT (3’)
 ! Nêu từ cần điền
 NX, ghi điểm
Bài 3. ! Nêu yêu cầu
+ HĐCN: 
 ! Tự làm vào VBT (3’)
 ! Nêu từ cần điền
 NX, ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò.
 ! Viết bảng con từ viết sai trong bài
 - Dặn: Về hoàn thành bài + xem bài sau
 NX tiết học
- 2 hs lên bảng, lớp viết bảng con.
- Theo dõi
- 1 em đọc 
- Cánh đồng, mọi người đang làm đồng,
- Thành phố, rừng, sông đều có điện.
- Đọc + tìm và nêu 
- ng + an + thanh huyền
- l + oai + thanh huyền
- Viết bảng con , nx
- 2 ->3 hs nêu
+ Theo dõi SGK
- Nghe - viết
- Dùng chì dò bài.
- Tự dò bài
- Sửa nêu miệng
- HS có 1,2,3  lỗi dơ tay.
- 1 em nêu: 
+ Tự làm + 1 HS làm bảng phụ
+ 1vài em nêu + nx
TL : a/ là, làm, lảng, leng. lãm, lãng, lập, lất, lật, lợi lụa, luốc, lụt / này, nãy,nằm,..
 b/bủn rủn,chỏng chơ, dở dang. / bão bùng, bẽ bàng, bỡ ngỡ, lẵng nhẵng,
+ Chọn từ thích hợp để hoàn chỉnh câu văn
- Tự làm + 1 em làm bảng phụ.
- 1 số em nêu, nx
TL: a/ núi – lớn – Nam – năm – này . 
- Tự viết.
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011 
 MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 BÀI: THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU
I. Mục tiêu:
- Hiểu được thế nào là trạng ngữ.(ND ghi nhớ).
- Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1 / III), bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu sử dụng trạng ngữ (BT2)
* HSKG: Viết được đoạn văn có ít nhất 2 câu dùng TN.
II. Chuẩn bị: - Bảng phụ làm các BT
III. HĐDH 
 GV 
 HS
1.Ổn định lớp:
2. KTBC: ? Câu có mấy thành phần chính, là những thành phần nào 
 Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a/ GTB: - Ghi bảng
b/ Nhận xét. 
Bài 1: ! Nêu yêu cầu
+ HĐCL: ! Nêu câu trả lời:
Bài 2 : ! Đọc + nêu yêu cầu
* HĐCN: ! Tự làm, nêu kết quả (2’).
 NX, biểu dương.
 Bài 3 : ! Nêu yêu cầu
* HĐCL: ! Nêu câu trả lời, nx: 
 NX, biểu dương
* Lưu ý: Trạng ngữ có thể đứng sau hoặc giữa câu
c. Ghi nhớ:
 ? TN là thành phần nào trong câu
 ? TN trả lời cho câu hỏi nào
 ! Đọc ghi nhớ SGK.
d. Luyện tập:
 Bài 1: ! Nêu yêu cầu
+ HĐCN: ! Làm bài vào VBT ( 3’) 
* HD: TN trả lời cho các câu hỏi: Khi nào ?, Ở đâu ? Để làm gì ? Vì sao ?
 ! Trình bày bài làm, nx
 NX, ghi điểm.
Bài 2: ! Nêu yêu cầu 
+ HĐCN: ! Làm bài vào vở( 4’) 
 ! Trình bày, nx
 ...  không thể chui vào được. Con chuột số 5 thiếu ánh sáng vì chiếc hộp nuôi nó được đặt trong góc tối.
4. Củng cố, dặn dò. 
? Động vật cần gì để sống 
- Dặn: Về nhà học bài + Chuẩn bị bài sau 
- 2 em vẽ & trình bày, lớp theo dõi
- Tự nêu
- Theo dõi
- Quan sát, trả lời:
- Tự nêu
- Tự nêu
- Thảo luận, làm
Điều kiện thiếu
Thức ăn
Nước
Đầy đủ
Không khí
Ánh sáng
- 1 số nhóm trình bày, nx
- Tự nêu
- Ánh sáng ( nước, không khí, thức ăn).
- Động vật cần: Ánh sáng, nước, không khí, thức ăn
- Thảo luận, hoàn thành bảng
- 1 số nhóm trình bày, nx
Hộp
Dự đoán kết quả
1
- Sẽ chết sau con chuột ở H2&4
2
- Sẽ chết sau con chuột ở H4
3
- Sống bình thường
4
- Chết đầu tiên
5
- Không thể khỏe mạnh
- Ánh sáng, nước, không khí, thức ăn
- Theo dõi
- Để động vật sống và phát triển bình thường cần phải có đủ: không khí, nước uống, thức ăn, ánh sáng.
MÔN: TOÁN
THỰC HÀNH (TIẾP THEO)
 I. Mục tiêu: 
 - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình
 II. Chuẩn bị:
 - GV :Chuẩn bị giấy vẽ, thước thẳng có vạch chia xăng-tỉ lệ-mét, bút chì.
 - HS: - SGK
 III. ĐDDH:
GV
HS
* HĐ1: KTBC: 
+ MT: Đo được độ dài của thước dây
+ CTH: !Đo: bảng, bàn, ghếcủa lớp học
 NX, biểu dương
* HĐ 2: Hình thành kiến thức:
- MT: Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình
+ HĐCN: + Nêu bài toán :
 * HD: Tính đô dài thu nhỏ = cm 
 ? Ta thực hiện ntn
 ? Tính ntn
 ? Ta vẽ ntn
 ! Tự vẽ trên giấy, nx
 NX, biểu dương
* HĐ3: Thực hành.
Bài 1:
- MT: Tính & đo, vẽ độ dài thu nhỏ của bảng lớp.
- HĐNĐ: ! Đọc, nêu yêu cầu 
* HD:  ! Thảo luận, làm vở (5’) 
 NX, biểu dương
Bài 2: 
- MT: Vẽ thu nhỏ được chiều dài, rộng của lớp học.
- HĐCN: ! Đọc , nêu yêu cầu 
 ! Làm trong vở ( 5’) 
 Bài giải
 8 m = 800 cm ; 6 m = 600 cm
 Chiều dài lớp học thu nhỏ là:
 800 : 200 = 4 (cm)
 Chiều rộng lớp học thu nhỏ là:
 600 : 200 = 3 (cm) 
 Đáp số: 4 cm & 3 cm
4. Củng cố, dặn dò.
! Nhắc lại cách vẽ hình theo tỉ lệ bản đồ.
 - Dặn: Hoàn thành bài, Chuẩn bị bài sau
 NX tiết học.
- Đo, nêu.
+ Theo dõi
- Đổi: 20 m = 2000 cm
Độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ là:
2000 : 400 = 5 (cm)
5 cm trên giấy
- Tự vẽ + 1 em vẽ bảng phụ
 A 5 cm B
 Tỉ lệ: 1: 500
- 1 em đọc
TL : - Chiều dài bảng là : 3 m.
 - Tỉ lệ bản đồ 1 : 50
 Đổi : 3 m = 300 cm
Chiều dài bảng lớp thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 là: 300 : 50 = 6 (cm)
 A 6 cm B
 Tỉ lệ: 1: 50
- 1 em đọc
- Tự làm, 1 em làm bảng.
 4 cm
 3 cm
 Tỉ lệ 1 : 200
 Tỉ lệ 1: 200
 Tỉ lệ 1 : 200
- 2 em nêu lại.
MÔN: TOÁN
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
 I. Mục tiêu: 
 - Đọc viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.
 - Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số đó trong một số cụ thể.
 - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
 II. Chuẩn bị:
 - GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
 - HS: SGK
 III. ĐDDH:
GV
HS
* HĐ 1: Thực hành
Bài 1:
- MT: Đọc viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.
- HĐCN: ! Đọc, nêu yêu cầu 
 ! Làm trong SGK (3’) 
 ! Nêu kết quả, nx
 NX, biểu dương
? Muốn đọc đúng số ta dựa vào đâu
Bài 2: 
- MT: Viết được số tự nhiên bằng tổng 
- HĐCN: ! Đọc, nêu yêu cầu 
 ! Làm trong vở ( 5’) 
 ! Nêu bài làm, nx
 NX, biểu dương
? Dựa vào đâu ta viết mỗi số thành tổng
Bài 3: 
- MT: Đọc và tìm được giá trị của từng số.
- HĐCL: ! Đọc, nêu yêu cầu 
 ! Đọc & nêu giá trị của số 5 
 NX, biểu dương
Bài 4: 
- MT: Viết & nhận diện được số tự nhiên
- HĐCL: ! Nêu yêu cầu 
 ! Nêu bài làm, nx
 NX, biểu dương
Bài 5: 
- MT: Viết và nhận diện được số tự nhiên
- HĐCN: ! Đọc, nêu yêu cầu 
 ! Làm trong SGK( 3’) 
 ! Nêu bài làm, nx
 NX, biểu dương
? Số tự nhiên liên tiếp có đặc điểm gì
4. Củng cố, dặn dò.
! Nhắc lại đặc điểm của số tự nhiên 
 - Dặn: Hoàn thành bài, Chuẩn bị bài sau
 NX tiết học.
- 1 em đọc, nêu
- Tự làm, 1 em làm bảng
- 1 số em nêu, nx
- Hàng và lớp
- Viết theo mẫu
- Tự làm, 1 em làm bảng
- 1 số em nêu, nx. TL: 
5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20292 = 20000 + 200 + 90 + 2
190909 = 100000 + 90000 + 900 + 9
- Giá trị của mỗi số
- 1 em nêu
- Nhiều em đọc & nêu, nx
- 67358: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. Chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
- 1 em nêu
- 1 số em nêu, nx. TL: 
a. 1 đơn vị. Ví dụ: số 231 kém 232 là 1 đơn vị và 232 hơn 231 là 1 đơn vị.
b. Là số 0 vì không có số tự nhiên nào bé hơn số 0.
c. Không có số tự nhiên nào lớn nhất vì thêm 1 vào bất kì số tự nhiên nào cũng được số đứng liền sau nó. Dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
 - 1 em nêu
- Tự làm, 1 em làm bảng
- 1 số em nêu, nx. TL: 
a. 67, 68, 69 ; 798, 799, 800 ; 999, 1000, 1001
b. 8, 10, 12 ; 98, 100, 102 ; 998, 1000, 1002
c.51, 53, 55 ; 199, 201, 203 ; 997, 999, 1001 )
- Hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
- 2 em nhắc lại
MÔN: TOÁN
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
 I. Mục tiêu: 
 - So sánh được các số có đến sau chữ số.
 - Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thức tự từ lớn đến bé, từ bé đến lờn
 II. Chuẩn bị:
 - GV: Bảng phụ ; HS: SGK
 III. ĐDDH:
GV
HS
* HĐ 1: Thực hành
Bài 1:
- MT: So sánh được các số có nhiều chữ số.
- HĐCN: ! Nêu yêu cầu 
 ! Làm trong SGK (3’) 
 ! Nêu kết quả, nx
 NX, biểu dương
? Muốn đọc đúng số ta dựa vào đâu
Bài 2: 
- MT: - So sánh được các số có 4 chữ số.
- HĐCN: ! Nêu yêu cầu 
 ! Làm trong vở ( 3’) 
 ! Nêu bài làm, nx
 NX, biểu dương
Bài 3: 
- MT: - So sánh được các số có 4 chữ số
- HĐCN: ! Nêu yêu cầu 
 ! Làm trong vở ( 3’) 
 ! Nêu bài làm, nx
 NX, biểu dương
! Nhắc lại cách so sánh các số có nhều chữ số
Bài 4: 
- MT: Viết & nhận diện được số tự nhiên
- HĐNĐ: ! Nêu yêu cầu 
 ! Nêu bài làm, nx
 NX, biểu dương
Bài 5: 
- MT: Tìm được thành phần chưa biết của phép tính.
- HĐCN: ! Đọc, nêu yêu cầu 
 ! Làm trong vở( 3’) 
 ! Nêu bài làm, nx
 NX, biểu dương
4. Củng cố, dặn dò.
! Nhắc lại cách so sánh số tự nhiên 
 - Dặn: Hoàn thành bài, Chuẩn bị bài sau
 NX tiết học.
- Điền dấu : ; =.
- Tự làm, 1 em làm bảng
- 1 số em nêu, nx
 a). 0, 10, 100 b). 9, 99, 999
 c). 1, 11, 101 d). 8, 98, 998
- Hàng và lớp
- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Tự làm, 1 em làm bảng
- 1 số em nêu, nx. TL: 
a. 999, 7426, 7624, 7642.
b. 1853, 3158, 3190, 3518 . 
- Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
- Tự làm, 1 em làm bảng
- 1 số em nêu, nx. TL: 
- 2 em nhắc lại
- 1 em nêu.
- Thảo luận, làm trong vở, 1 em làm bảng
- 1 số em nêu, nx. TL: 
a. 0; 10; 100. b. 9; 99; 999.
c. 1; 11; 11 . d. 8; 98; 998. 
- Tìm x
- Tự làm, 1 em làm bảng
- 1 số em nêu, nx. TL: 
a/ 58; 60 . b / 57; 61 . c/ 60
- 2 em nhắc lại
MÔN: TOÁN
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
 I. Mục tiêu: 
 - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
 II. Chuẩn bị:
 - GV: Bảng phụ; HS: SGK
 III. ĐDDH:
GV
HS
* HĐ 1: Thực hành
Bài 1:
- MT: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 để làm bài.
 - HĐCN: ! Nêu yêu cầu 
 ! Làm trong vở (4’) 
 ! Nêu kết quả, nx
 NX, biểu dương
! Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
Bài 2: 
- MT: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- HĐCN: ! Nêu yêu cầu 
 ! Làm trong vở ( 3’) 
 ! Nêu bài làm, nx
 NX, biểu dương
Bài 3: 
- MT: - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. 
- HĐCL: ! Nêu yêu cầu 
 ! Nêu số, nx
 NX, biểu dương
Bài 4: 
- MT: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- HĐCL: ! Nêu yêu cầu 
 ! Nêu bài làm, nx
 NX, biểu dương
Bài 5: 
- MT: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- HĐCL: ! Đọc bài toán
? Bài toán cho biết những gì 
? Bài toán hỏi gì 
? Em hiểu câu “Số cam mẹ mua nếu xếp mỗi đĩa 3 quả, hoặc mỗi đĩa 5 quả đều vừa hết.” như thế nào 
! Hãy tìm số nhỏ hơn 20, vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5.
? Vậy mẹ đã mua mấy quả cam 
 NX, biểu dương
4. Củng cố, dặn dò.
! Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- Dặn: Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau.
 NX tiết học.
- 1 em nêu
- Tự làm, 1 em làm bảng
- 1 số em nêu, nx
 a. 7362; 2640; 4136; / 605; 2640; 
 b. 7362; 2640; 20601; / 7362; 20601.
 c. 2641. / d. 605. / e. 7362.
- 2 em nhắc lại
 Viết chữ số thích hợp vào dấu 
- Tự làm, 1 em làm bảng
- 1 số em nêu, nx. TL: 
a/ 2; 5; 8 . b/ 9 ; 0 . c/ 0 . d/ 5.
+ Tìm x
- 1 số em nêu, nx. TL: 25.
- 1 em nêu
- 1 số em nêu, nx. TL: 520; 250.
- 1 em đọc
- Tự nêu:
- Tìm số cam mẹ đã mua.
- Nghĩa là số cam mẹ mua vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5.
- Đó là số 15.
- 15 quả cam.
- 2 em nhắc lại
MÔN: TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN 
 I. Mục tiêu: 
 - Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng trừ số tự nhiên.
 - Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
 - Giải được bài toán liên quan đến phép cộng phép trừ.
 II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ; HS: SGK
 III. ĐDDH:
GV
HS
* HĐ 1: Thực hành
Bài 1:
- MT: - Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng trừ số tự nhiên.
 - HĐCN: ! Nêu yêu cầu 
 ! Làm trong vở (4’) 
 ! Nêu kết quả, nx
 NX, biểu dương
! Nhắc lại cách cộng, trừ 2 số tự nhiên
Bài 2: 
- MT: Tìm được thành phần chưa biết.
- HĐCN: ! Nêu yêu cầu 
 ! Làm trong vở ( 3’) 
 ! Nêu bài làm, nx
 NX, biểu dương
Bài 3: 
- MT: Củng cố 1 số tính chất của phép cộng, trừ.
- HĐCN: ! Nêu yêu cầu 
 ! Làm trong vở ( 3’) 
 ! Nêu số, nx
 NX, biểu dương
! Đọc lại các tính chất
Bài 4: 
- MT: - Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- HĐCN: ! Nêu yêu cầu 
 ! Làm trong vở ( 4’) 
 ! Nêu bài làm, nx
 NX, biểu dương
Bài 5: 
- MT: - Giải được bài toán liên quan đến phép cộng phép trừ.
- HĐNĐ: ! Đọc bài toán
 ! Thảo luận, làm trong vở ( 4’) 
 ! Nêu bài làm, nx
 NX, biểu dương
4. Củng cố, dặn dò.
! Nhắc lại các tính chất của số tự nhiên
- Dặn: Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau.
 NX tiết học.
- 1 em nêu
- Tự làm, 2 em làm bảng
- 1 số em nêu, Nx, TL: 
- 2 em nhắc lại
- Tìm x.
- Tự làm, 2 em làm bảng
- 1 số em nêu, nx. TL: 
a). x + 126 = 480 b). x – 209 = 435
 x = 480 – 126 x = 435 + 209
 x = 354 x = 644
+ Viết số hoặc chữ thích hợp vào 
- Tự làm, 2 em làm bảng
- 1 số em nêu, nx. 
 TL: a + b = b + a.
 (a + b) + c = a + (b + c)  
- 2 em đọc
- Tính bằng cách thuận tiện nhất.,
- Tự làm, 2 em làm bảng
- 1 số em nêu, nx.
 TL: a/ 168 + 2080 + 32 
= (168 + 32) + 2080 = 200 + 2080 = 2280...
- 1 em đọc
- Thảo luận, làm trong vở, 1 em làm bảng.
- 1 số em nêu, nx.
Bài giải
 Trường tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số vở là: 1475 – 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
 1475 + 1291 = 2766 (quyển) 
 Đáp số: 2766 quyển
- 2 em nhắc lại

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_31_nam_hoc_2010_2011_ban_2_cot_dep_chuan.doc